Bảng giá đất Tại ĐT-747B - Đường loại 3 Thị xã Thuận An Bình Dương

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) 6.720.000 3.696.000 3.024.000 2.149.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.995.500 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) 5.376.000 2.954.000 2.422.000 1.722.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh 4.992.000 2.743.000 2.249.000 1.599.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) 4.368.000 2.401.000 1.967.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh 4.056.000 2.229.500 1.826.500 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất ĐT-747B (Đường loại 3) - Thị Xã Thuận An

Khu vực ĐT-747B, từ Ngã 4 Chùa Thầy Thỏ đến Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba), thuộc Thị xã Thuận An, Bình Dương, được phân loại là đường loại 3 và đất ở đô thị. Bảng giá đất tại khu vực này, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, được chia thành các vị trí với mức giá khác nhau, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất và tiềm năng phát triển của từng đoạn đường.

Vị trí 1: 6.720.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.720.000 VNĐ/m², thường nằm ở các đoạn đường có cơ sở hạ tầng tốt, dễ dàng tiếp cận các tiện ích và giao thông chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và khu vực phát triển.

Vị trí 2: 3.696.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.696.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thường phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và vị trí gần các tiện ích đô thị.

Vị trí 3: 3.024.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.024.000 VNĐ/m². Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những dự án cần tiết kiệm chi phí hơn trong khi vẫn giữ được vị trí tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 2.149.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.149.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu đô thị và có tiềm năng cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư tiết kiệm.

Bảng giá đất ĐT-747B tại Thị xã Thuận An cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất từ 2.149.000 VNĐ/m² đến 6.720.000 VNĐ/m². Phân bố giá này cho phép các nhà đầu tư và người mua lựa chọn phù hợp với ngân sách và mục tiêu phát triển của mình. Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Dương là cơ sở pháp lý quan trọng để định hình sự phát triển trong khu vực ĐT-747B.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện