STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 10 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
402 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 11 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bàn Búp | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
403 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 13 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Vĩnh Bình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
404 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 14 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
405 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 15 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
406 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 16 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà ông Đạt | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
407 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 17 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
408 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 17A - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
409 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 20 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
410 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 21 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
411 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 22 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
412 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 23 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
413 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 24 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Công ty Thuốc lá Bình Dương | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
414 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 25 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
415 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 26 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
416 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 27 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Huệ | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
417 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 28 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Bộ Lạc | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
418 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 29 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
419 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 30 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Trúc | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
420 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 32 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
421 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 | Rạch Miễu - Rạch Cầu Bốn Trụ | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
422 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 33 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đình ấp Tây | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
423 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 35 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch cầu Đình | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
424 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 37 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Bưởi | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
425 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 38 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 3.230.000 | 2.099.500 | 1.615.000 | 1.292.000 | - | Đất ở đô thị |
426 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 38A - Đường loại 5 | Vĩnh Phú 38 - Vĩnh Phú 42 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
427 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 39 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Nhà bà Hai Quang | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
428 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 40 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
429 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 41 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Rạch Miễu | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
430 | Thị xã Thuận An | Vĩnh Phú 42 - Đường loại 5 | Đại lộ Bình Dương - Đê bao sông Sài Gòn | 2.890.000 | 1.878.500 | 1.445.000 | 1.156.000 | - | Đất ở đô thị |
431 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 3.060.000 | 1.989.000 | 1.530.000 | 1.224.000 | - | Đất ở đô thị |
432 | Thị xã Thuận An | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
433 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.720.000 | 1.768.000 | 1.360.000 | 1.088.000 | - | Đất ở đô thị |
434 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
435 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
436 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
437 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.550.000 | 1.657.500 | 1.275.000 | 1.020.000 | - | Đất ở đô thị |
438 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
439 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
440 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
441 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | - | Đất ở đô thị |
442 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
443 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
444 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
445 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.210.000 | 1.436.500 | 1.105.000 | 884.000 | - | Đất ở đô thị |
446 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
447 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
448 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
449 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
450 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
451 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.870.000 | 1.215.500 | 935.000 | 748.000 | - | Đất ở đô thị |
452 | Thị xã Thuận An | Đường loại 5 - Thị xã Thuận An | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ | 1.700.000 | 1.105.000 | 850.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
453 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
454 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 | Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
455 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 | Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
456 | Thị xã Thuận An | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 | Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
457 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Trãi - Đường loại 1 | Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám | 12.288.000 | 6.760.000 | 5.528.000 | 3.936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
458 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 12.288.000 | 6.760.000 | 5.528.000 | 3.936.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
459 | Thị xã Thuận An | Phan Đình Phùng - Đường loại 1 | Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
460 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 | Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
461 | Thị xã Thuận An | Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 | Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám | 15.360.000 | 8.450.000 | 6.910.000 | 4.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
462 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 | 9.216.000 | 5.072.000 | 4.144.000 | 2.952.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
463 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ | 8.640.000 | 4.755.000 | 3.885.000 | 2.767.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
464 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 | Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một | 9.792.000 | 5.389.000 | 4.403.000 | 3.136.500 | - | Đất TM-DV đô thị |
465 | Thị xã Thuận An | Cầu Sắt - Đường loại 2 | Tua 18 - Cầu Phú Long cũ | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
466 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
467 | Thị xã Thuận An | Đồ Chiểu - Đường loại 2 | Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
468 | Thị xã Thuận An | Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
469 | Thị xã Thuận An | Gia Long - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
470 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
471 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Huệ - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
472 | Thị xã Thuận An | Pasteur - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
473 | Thị xã Thuận An | Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 | Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
474 | Thị xã Thuận An | Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 | Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
475 | Thị xã Thuận An | Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 | Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ | 8.064.000 | 4.438.000 | 3.626.000 | 2.583.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
476 | Thị xã Thuận An | Võ Tánh - Đường loại 2 | Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu | 11.520.000 | 6.340.000 | 5.180.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
477 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
478 | Thị xã Thuận An | Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
479 | Thị xã Thuận An | Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 | Cầu Sắt - Sông Sài Gòn | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
480 | Thị xã Thuận An | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
481 | Thị xã Thuận An | Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
482 | Thị xã Thuận An | Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
483 | Thị xã Thuận An | Đông Nhì - Đường loại 3 | Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
484 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
485 | Thị xã Thuận An | ĐT-743 - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
486 | Thị xã Thuận An | ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên | 7.296.000 | 4.009.000 | 3.287.000 | 2.337.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
487 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) | 5.376.000 | 2.954.000 | 2.422.000 | 1.722.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
488 | Thị xã Thuận An | ĐT-747B - Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh | 4.992.000 | 2.743.000 | 2.249.000 | 1.599.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
489 | Thị xã Thuận An | Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Đông Nhì | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
490 | Thị xã Thuận An | Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
491 | Thị xã Thuận An | Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 | Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
492 | Thị xã Thuận An | Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương | 4.608.000 | 2.532.000 | 2.076.000 | 1.476.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
493 | Thị xã Thuận An | Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
494 | Thị xã Thuận An | Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 | Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
495 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao | 6.144.000 | 3.376.000 | 2.768.000 | 1.968.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
496 | Thị xã Thuận An | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 | Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
497 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 | Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
498 | Thị xã Thuận An | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 | Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương | 6.912.000 | 3.798.000 | 3.114.000 | 2.214.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
499 | Thị xã Thuận An | Đường loại 3 - Thị xã Thuận An | Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) | 5.376.000 | 2.954.000 | 2.422.000 | 1.722.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
500 | Thị xã Thuận An | Phan Chu Trinh - Đường loại 3 | Đông Nhì - Lê Văn Duyệt | 7.680.000 | 4.220.000 | 3.460.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Rạch Vĩnh Bình - Thị Xã Thuận An
Bảng giá đất dưới đây được ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Rạch Vĩnh Bình thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Khu vực này được phân loại là đường loại 5 và là khu vực đất ở đô thị.
Vị trí 1: 3.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 3.230.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với Đại lộ Bình Dương, một tuyến đường chính và quan trọng. Đất ở vị trí này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn.
Vị trí 2: 2.099.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.099.500 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá vừa phải, gần các tiện ích và dịch vụ.
Vị trí 3: 1.615.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.615.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đang phát triển. Khu vực này vẫn có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 4: 1.292.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, 1.292.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá thấp với khả năng đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Rạch Vĩnh Bình cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực đô thị tại thị xã Thuận An. Mức giá dao động từ 1.292.000 VNĐ/m² đến 3.230.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị theo từng vị trí. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Nhà Bàn Búp - Thị Xã Thuận An
Bảng giá đất dưới đây được ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Nhà Bàn Búp thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Khu vực này được phân loại là đường loại 5 và thuộc khu vực đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.550.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần Đại lộ Bình Dương, một tuyến đường chính và quan trọng trong khu vực. Đất ở vị trí này phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị cao và cần sự tiếp cận thuận tiện.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.657.500 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá vừa phải, gần các tiện ích và dịch vụ trong khu vực.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.275.000 VNĐ/m², phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đang phát triển. Khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, 1.020.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá thấp với khả năng đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Nhà Bàn Búp cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực đô thị tại thị xã Thuận An. Mức giá dao động từ 1.020.000 VNĐ/m² đến 2.550.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị theo từng vị trí. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Rạch Vĩnh Bình - Thị Xã Thuận An
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Rạch Vĩnh Bình thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá được ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này được phân loại là đường loại 5 và thuộc khu vực đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.550.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Được đặt gần Đại lộ Bình Dương, đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí chiến lược. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.657.500 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị đang phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý, đồng thời hưởng lợi từ các tiện ích và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.275.000 VNĐ/m², phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đang phát triển. Khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai, đặc biệt là với sự phát triển của các khu vực lân cận.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, 1.020.000 VNĐ/m². Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn với khả năng đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Rạch Vĩnh Bình cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực đô thị của thị xã Thuận An. Mức giá dao động từ 1.020.000 VNĐ/m² đến 2.550.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị theo từng vị trí. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Đê Bao Sông Sài Gòn - Thị Xã Thuận An
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá này được ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Đoạn đường này được phân loại là đường loại 5 và thuộc khu vực đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.550.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Được đặt gần Đại lộ Bình Dương, đây là khu vực có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí chiến lược. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh cần tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.657.500 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị đang phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý, đồng thời hưởng lợi từ các tiện ích và dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.275.000 VNĐ/m², phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý trong khu vực đang phát triển. Khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai, đặc biệt là với sự phát triển của các khu vực lân cận.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường, 1.020.000 VNĐ/m². Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn với khả năng đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực đô thị của thị xã Thuận An. Mức giá dao động từ 1.020.000 VNĐ/m² đến 2.550.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị theo từng vị trí. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Vực Từ Đại Lộ Bình Dương Đến Đê Bao Sông Sài Gòn - Thị Xã Thuận An
Dưới đây là bảng giá đất cho khu vực từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn thuộc thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương, dành cho đoạn đường loại 5 và loại đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.550.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Đây là khu vực gần Đại lộ Bình Dương, thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư. Với vị trí chiến lược, đây là lựa chọn ưu tiên cho những dự án lớn và các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.657.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.657.500 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua với mức giá vừa phải, đồng thời vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích và dịch vụ trong khu vực.
Vị trí 3: 1.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.275.000 VNĐ/m², phù hợp với những người tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao, đặc biệt khi khu vực xung quanh đang trên đà tăng trưởng và phát triển.
Vị trí 4: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực này, 1.020.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư lâu dài với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Đại lộ Bình Dương đến Đê bao sông Sài Gòn cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực đô thị của thị xã Thuận An. Mức giá dao động từ 1.020.000 VNĐ/m² đến 2.550.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt về giá trị theo từng vị trí. Thông tin này là cơ sở quan trọng để người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư và mua bán bất động sản.