Bảng giá đất tại Thị xã Thuận An, Bình Dương: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Thị xã Thuận An, Bình Dương đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông, tiện ích và quy hoạch đô thị. Giá đất tại đây có sự biến động lớn, phản ánh tiềm năng đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Quyết định pháp lý số 38/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung vào 04/05/2022, là cơ sở quan trọng cho những thay đổi này.

Tổng quan khu vực Thị xã Thuận An, Bình Dương

Thị xã Thuận An, thuộc tỉnh Bình Dương, là một trong những khu vực phát triển sôi động nhất của vùng Đông Nam Bộ.

Với vị trí chiến lược, Thuận An nằm ngay cửa ngõ kết nối giữa thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ.

Điều này tạo ra một cơ hội lớn cho việc phát triển các dự án bất động sản cũng như gia tăng nhu cầu về nhà ở, văn phòng, và các khu công nghiệp.

Thị xã Thuận An nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Đặc biệt là sự xuất hiện của các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 13, Quốc lộ 1A, đường cao tốc TP HCM – Thủ Dầu Một – Chơn Thành, đã giúp Thuận An trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cũng được phát triển đồng bộ, tạo nên một môi trường sống lý tưởng cho người dân tại khu vực này.

Sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch đô thị đang thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Thuận An tăng trưởng.

Cùng với việc gần các khu công nghiệp lớn, thị xã Thuận An đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư dài hạn, đặc biệt là các dự án nhà ở và thương mại.

Phân tích giá đất tại Thị xã Thuận An

Giá đất tại Thuận An có sự biến động mạnh mẽ trong những năm gần đây. Theo số liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này lên tới 19.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 3.500.000 đồng/m².

Giá đất trung bình tại Thuận An vào khoảng 8.600.000 đồng/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong thị xã.

Giá đất tại Thuận An tăng cao chủ yếu nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện thường có giá cao hơn nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Tuy nhiên, giá đất tại Thuận An vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực phát triển khác như Thành phố Thủ Dầu Một hay Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là trong bối cảnh đất nền khu vực này đang có xu hướng gia tăng nhanh chóng.

Nhìn về tương lai, đầu tư vào bất động sản tại Thuận An có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn. Với sự phát triển bền vững của hạ tầng và nhu cầu dân cư ngày càng tăng, giá đất tại khu vực này dự báo sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới.

Những nhà đầu tư dài hạn có thể xem đây là một cơ hội tốt để tìm kiếm lợi nhuận ổn định, trong khi những ai có nhu cầu mua đất để ở cũng sẽ thấy giá trị của khu vực này đáng để đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Thuận An

Thuận An không chỉ thu hút sự chú ý nhờ vào hạ tầng giao thông hiện đại mà còn nhờ vào các dự án lớn đang được triển khai.

Một trong những dự án nổi bật là khu đô thị mới Bình Dương City, mang đến không gian sống hiện đại, tiện ích đồng bộ và môi trường sống trong lành cho cư dân. Dự án này không chỉ làm thay đổi diện mạo của Thuận An mà còn là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, Thuận An còn có lợi thế lớn từ việc tiếp giáp với Thành phố Hồ Chí Minh. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các công ty lớn tại Bình Dương đang tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các khu thương mại.

Đặc biệt, việc Thuận An nằm trong khu vực có nhiều khu công nghiệp như KCN VSIP, KCN Mỹ Phước đã tạo ra một lượng lớn lao động, thúc đẩy nhu cầu về bất động sản tăng cao.

Thuận An còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào các khu vực ven sông, hồ, cùng với các cơ sở hạ tầng phục vụ nhu cầu du lịch.

Sự kết hợp giữa phát triển đô thị và du lịch sẽ càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án đất nền.

Tổng kết lại, Thị xã Thuận An hiện đang là một trong những khu vực đầy tiềm năng và hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt xu hướng phát triển sẽ là yếu tố quan trọng giúp các nhà đầu tư tận dụng tối đa tiềm năng khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thuận An là: 19.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thuận An là: 155.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thuận An là: 3.141.937 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.632.000 1.062.000 816.000 654.000 - Đất TM-DV đô thị
902 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.496.000 973.500 748.000 599.500 - Đất TM-DV đô thị
903 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.496.000 973.500 748.000 599.500 - Đất TM-DV đô thị
904 Thị xã Thuận An Đường loại 5 - Thị xã Thuận An Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.360.000 885.000 680.000 545.000 - Đất TM-DV đô thị
905 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Trưng Nữ Vương 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
906 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Tua 18 - Ngã 3 Cây Liễu 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
907 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 1 Cầu Bà Hai - Ngã 4 Cầu Cống 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
908 Thị xã Thuận An Hoàng Hoa Thám - Đường loại 1 Tua 18 - Cầu Phan Đình Phùng 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
909 Thị xã Thuận An Nguyễn Trãi - Đường loại 1 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 9.984.000 5.488.000 4.496.000 3.192.000 - Đất SX-KD đô thị
910 Thị xã Thuận An Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 9.984.000 5.488.000 4.496.000 3.192.000 - Đất SX-KD đô thị
911 Thị xã Thuận An Phan Đình Phùng - Đường loại 1 Cầu Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
912 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - Ngã 3 Dốc Sỏi 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
913 Thị xã Thuận An Trưng Nữ Vương - Đường loại 1 Phan Đình Phùng - Cách Mạng Tháng Tám 12.480.000 6.860.000 5.620.000 3.990.000 - Đất SX-KD đô thị
914 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Mũi Tàu - Tua 18 7.488.000 4.120.000 3.368.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
915 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 3 Cây Liễu - Ngã 3 Nhà Đỏ 7.020.000 3.862.500 3.157.500 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
916 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 2 Ngã 4 Cầu Cống - Ranh Thủ Dầu Một 7.956.000 4.377.500 3.578.500 2.550.000 - Đất SX-KD đô thị
917 Thị xã Thuận An Cầu Sắt - Đường loại 2 Tua 18 - Cầu Phú Long cũ 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
918 Thị xã Thuận An Châu Văn Tiếp - Đường loại 2 Đỗ Thành Nhân - Cầu Sắt 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
919 Thị xã Thuận An Đồ Chiểu - Đường loại 2 Cầu Sắt - Thủ Khoa Huân 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
920 Thị xã Thuận An Đỗ Hữu Vị - Đường loại 2 Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
921 Thị xã Thuận An Gia Long - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Cà phê Thùy Linh 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
922 Thị xã Thuận An Lê Văn Duyệt - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
923 Thị xã Thuận An Nguyễn Huệ - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
924 Thị xã Thuận An Pasteur - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Châu Văn Tiếp 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
925 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 Ngã 3 Dốc Sỏi - Ngã 4 Hòa Lân 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
926 Thị xã Thuận An Trần Quốc Tuấn - Đường loại 2 Trưng Nữ Vương - Châu Văn Tiếp 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
927 Thị xã Thuận An Trương Vĩnh Ký - Đường loại 2 Đỗ Thành Nhân - Nguyễn Huệ 6.552.000 3.605.000 2.947.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
928 Thị xã Thuận An Võ Tánh - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đồ Chiểu 9.360.000 5.150.000 4.210.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
929 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 Cầu Bà Hai - Ranh Hưng Định - Bình Nhâm 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
930 Thị xã Thuận An Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745) - Đường loại 3 Ranh Hưng Định - Bình Nhâm - Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
931 Thị xã Thuận An Châu Văn Tiếp - Đường loại 3 Cầu Sắt - Sông Sài Gòn 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
932 Thị xã Thuận An Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Tp.HCM 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
933 Thị xã Thuận An Đỗ Thành Nhân - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Châu Văn Tiếp 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
934 Thị xã Thuận An Đông Cung Cảnh - Đường loại 3 Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
935 Thị xã Thuận An Đông Nhì - Đường loại 3 Phan Chu Trinh - Nguyễn Văn Tiết 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
936 Thị xã Thuận An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - An Phú 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
937 Thị xã Thuận An ĐT-743 - Đường loại 3 Ranh Bình Chuẩn - An Phú - Ranh KCN Bình Chiểu 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
938 Thị xã Thuận An ĐT-746 (Hoa Sen) - Đường loại 3 Ngã 3 Bình Qưới - Ranh thị xã Tân Uyên 5.928.000 3.258.500 2.669.500 1.900.000 - Đất SX-KD đô thị
939 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba) 4.368.000 2.401.000 1.967.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
940 Thị xã Thuận An ĐT-747B - Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ - Ranh phường Tân Phước Khánh 4.056.000 2.229.500 1.826.500 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
941 Thị xã Thuận An Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56) - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Đông Nhì 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
942 Thị xã Thuận An Đường dẫn cầu Phú Long - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Sông Sài Gòn 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
943 Thị xã Thuận An Đường vào Thạnh Bình - Đường loại 3 Ngã 4 Cống - Ranh KDC An Thạnh 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
944 Thị xã Thuận An Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương) - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Đại lộ Bình Dương 3.744.000 2.058.000 1.686.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
945 Thị xã Thuận An Lái Thiêu 45 - Đường loại 3 Nguyễn Văn Tiết - Đông Nhì 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
946 Thị xã Thuận An Lê Văn Duyệt - Đường loại 3 Châu Văn Tiếp - Cách Mạng Tháng Tám 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
947 Thị xã Thuận An Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
948 Thị xã Thuận An Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 3 Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao - Ranh Dĩ An 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
949 Thị xã Thuận An Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh) - Đường loại 3 Đường nhà thờ Búng - Thạnh Bình 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
950 Thị xã Thuận An Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 3 Ranh Thủ Dầu Một - Đại lộ Bình Dương 5.616.000 3.087.000 2.529.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
951 Thị xã Thuận An Đường loại 3 - Thị xã Thuận An Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng) 4.368.000 2.401.000 1.967.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
952 Thị xã Thuận An Phan Chu Trinh - Đường loại 3 Đông Nhì - Lê Văn Duyệt 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
953 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Phan Đình Phùng - Ngã 4 Lê Văn Duyệt 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
954 Thị xã Thuận An Phan Thanh Giản - Đường loại 3 Ngã 4 Lê Văn Duyệt - Cách Mạng Tháng Tám 4.992.000 2.744.000 2.248.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
955 Thị xã Thuận An Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) - Đường loại 3 Ngã tư Hòa Lân - Ngã 4 Bình Chuẩn 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
956 Thị xã Thuận An Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (Lý Tự Trọng, ĐH-403) - Đường loại 3 Ngã 4 Bình Chuẩn - Ranh phường Tân Phước Khánh 6.240.000 3.430.000 2.810.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
957 Thị xã Thuận An An Thạnh 06 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
958 Thị xã Thuận An An Thạnh 10 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - An Thạnh 24 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
959 Thị xã Thuận An An Thạnh 16 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
960 Thị xã Thuận An An Thạnh 17 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
961 Thị xã Thuận An An Thạnh 19 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rạch Búng 2.652.000 1.725.500 1.326.000 1.062.500 - Đất SX-KD đô thị
962 Thị xã Thuận An An Thạnh 20 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Rầy xe lửa 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
963 Thị xã Thuận An An Thạnh 21 - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Thạnh Quý 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
964 Thị xã Thuận An An Thạnh 22 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông tám Trên 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
965 Thị xã Thuận An An Thạnh 23 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Nhà ông Thành 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
966 Thị xã Thuận An An Thạnh 24 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Ranh Thủ Dầu Một 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
967 Thị xã Thuận An An Thạnh 29 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Suối Cát 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
968 Thị xã Thuận An An Thạnh 34 - Đường loại 4 Hồ Văn Mên - Rạch Mương Trâm 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
969 Thị xã Thuận An An Thạnh 39 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Ranh Hưng Định - An Sơn 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
970 Thị xã Thuận An An Thạnh 42 - Đường loại 4 Thạnh Quý - Hưng Định 06 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
971 Thị xã Thuận An An Thạnh 46 - Đường loại 4 Đồ Chiểu - Vựa Bụi 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
972 Thị xã Thuận An An Thạnh 47 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Út Lân 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
973 Thị xã Thuận An An Thạnh 50 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà Bà Cam 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
974 Thị xã Thuận An An Thạnh 54 - Đường loại 4 Thạnh Bình - Nhà ông Tư Mở 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
975 Thị xã Thuận An An Thạnh 61 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Trường Mẫu giáo Hoa Mai 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
976 Thị xã Thuận An An Thạnh 64 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đường Nhà thờ Búng 2.652.000 1.725.500 1.326.000 1.062.500 - Đất SX-KD đô thị
977 Thị xã Thuận An An Thạnh 66 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 68 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
978 Thị xã Thuận An An Thạnh 68 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - An Thạnh 66 2.340.000 1.522.500 1.170.000 937.500 - Đất SX-KD đô thị
979 Thị xã Thuận An An Thạnh 69 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Chùa Thiên Hoà 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
980 Thị xã Thuận An An Thạnh 72 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 2.028.000 1.319.500 1.014.000 812.500 - Đất SX-KD đô thị
981 Thị xã Thuận An An Thạnh 73 - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Ranh Hưng Định 2.652.000 1.725.500 1.326.000 1.062.500 - Đất SX-KD đô thị
982 Thị xã Thuận An Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu) - Đường loại 4 Cách Mạng Tháng Tám - Phan Thanh Giản 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
983 Thị xã Thuận An Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) - Đường loại 4 Đồng An - KCN Đồng An 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
984 Thị xã Thuận An Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) - Đường loại 4 ĐT-743C - Công ty P&G 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
985 Thị xã Thuận An Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) - Đường loại 4 ĐT-743C - KCN Đồng An 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
986 Thị xã Thuận An Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
987 Thị xã Thuận An Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
988 Thị xã Thuận An Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
989 Thị xã Thuận An Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
990 Thị xã Thuận An Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
991 Thị xã Thuận An Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
992 Thị xã Thuận An Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) - Đường loại 4 ĐT-743C - Bình Hòa 25 2.808.000 1.827.000 1.404.000 1.125.000 - Đất SX-KD đô thị
993 Thị xã Thuận An Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Du 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
994 Thị xã Thuận An Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa) - Đường loại 4 Ngã 6 An Phú - Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa) 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
995 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Đại lộ Bình Dương - Ranh Thuận Giao - Hưng Định 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
996 Thị xã Thuận An Chòm Sao - Đường loại 4 Ranh Thuận Giao - Hưng Định - Đường Nhà thờ Búng 2.496.000 1.624.000 1.248.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
997 Thị xã Thuận An Đi vào hồ tắm Bạch Đằng - Đường loại 4 Nguyễn Trãi - Rạch Lái Thiêu 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
998 Thị xã Thuận An Đồng An (Tỉnh lộ 43, Gò Dưa - Tam Bình) - Đường loại 4 ĐT-743C - Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức) 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
999 Thị xã Thuận An ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) - Đường loại 4 Ngã 4 cầu ông Bố - Ngã tư 550 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1000 Thị xã Thuận An Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh) - Đường loại 4 Thủ Khoa Huân - Đại lộ Bình Dương 3.120.000 2.030.000 1.560.000 1.250.000 - Đất SX-KD đô thị