Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương - Tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương đang có sự biến động rõ rệt, với giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ. Cùng với quyết định pháp lý được ban hành, tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang thu hút sự chú ý lớn

Tổng quan về Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh Bình Dương, nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Thủ Dầu Một tiếp giáp với các khu công nghiệp lớn, các tỉnh trọng điểm như TP HCM, Bình Phước, và Đồng Nai, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản và cơ sở hạ tầng.

Đặc biệt, thành phố này còn được biết đến với các dự án quy hoạch đô thị hiện đại, kết nối giao thông thuận tiện, giúp gia tăng giá trị đất.

Bên cạnh các yếu tố về hạ tầng giao thông như các tuyến đường quốc lộ, cao tốc, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thủ Dầu Một còn có sự xuất hiện của nhiều tiện ích xã hội hiện đại như các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí, trường học, bệnh viện, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dân trong khu vực.

Những yếu tố này đều góp phần làm tăng giá trị đất tại mảnh đất này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một

Bảng giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một hiện tại có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Theo thông tin mới nhất, giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một dao động vào khoảng 24.920.000 VND/m², trong khi đó giá đất thấp nhất chỉ khoảng 82.000 VND/m².

Giá đất trung bình tại khu vực này hiện nay rơi vào khoảng 7.311.639 VND/m², một con số tương đối hấp dẫn so với mức giá đất tại các khu vực đô thị lớn khác.

So với các khu vực trong tỉnh Bình Dương, giá đất tại Thành phố Thủ Dầu Một đang ở mức cao nhất, phản ánh sự gia tăng mạnh mẽ về nhu cầu đất ở và đất thương mại tại đây.

Đặc biệt, khi nhìn vào sự phát triển vượt bậc của các khu công nghiệp xung quanh, giá đất tại đây trong tương lai có thể tiếp tục tăng cao. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn, nhất là trong các dự án bất động sản khu công nghiệp hoặc khu dân cư đang được triển khai.

Cũng có thể tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn nếu bạn nắm bắt được các khu vực có giá trị đất thấp và khả năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Thủ Dầu Một

Thành phố Thủ Dầu Một sở hữu một số yếu tố đặc biệt làm gia tăng tiềm năng phát triển bất động sản, chẳng hạn như hạ tầng giao thông được đầu tư mạnh mẽ và hệ thống khu công nghiệp phát triển ổn định.

Thủ Dầu Một có một số dự án lớn đang được triển khai, đặc biệt là các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, sẽ làm tăng sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư.

Chưa kể đến các dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn, giúp kết nối Thủ Dầu Một nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh Bình Dương và TP HCM.

Hơn nữa, sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, đặc biệt là sản xuất, chế biến, và logistics, đã thu hút một lượng lớn lao động và chuyên gia đến sinh sống và làm việc tại đây.

Chính điều này tạo ra một thị trường bất động sản sôi động, không chỉ dành cho nhà ở mà còn cho các khu vực thương mại và cho thuê.

Cùng với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế, một yếu tố quan trọng khác chính là sự nổi lên của các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái đang trở thành một điểm sáng thu hút đầu tư.

Các khu du lịch nghỉ dưỡng, các dự án bất động sản cao cấp dọc theo các tuyến đường chính hoặc khu vực gần các khu công nghiệp đang dần trở thành một xu hướng đầu tư sinh lợi.

Giá trị đất ở đây đang có xu hướng gia tăng mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như sự phát triển của các dự án hạ tầng giao thông, sự gia tăng dân số, và sự phát triển ổn định của các khu công nghiệp.

Nhà đầu tư hoặc người mua có thể cân nhắc chọn mua đất tại đây để khai thác các cơ hội phát triển trong ngắn và dài hạn.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào khu vực này cần sự nghiên cứu kỹ lưỡng về dự báo giá đất và các thay đổi trong quy hoạch đô thị.

Nhìn chung, Thủ Dầu Một là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn trong tương lai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 190.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Thủ Dầu Một là: 7.129.027 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
409

Mua bán nhà đất tại Bình Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Thủ Dầu Một Xóm Guốc - Đường loại 5 Phan Bội Châu - Lý Tự Trọng 4.240.000 2.760.000 2.120.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất. - Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 3.180.000 2.070.000 1.590.000 1.275.000 - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.968.000 1.932.000 1.484.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.756.000 1.794.000 1.378.000 1.105.000 - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.544.000 1.656.000 1.272.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.332.000 1.518.000 1.166.000 935.000 - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 1.908.000 1.242.000 954.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 2.120.000 1.380.000 1.060.000 850.000 - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph 1.908.000 1.242.000 954.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.908.000 1.242.000 954.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Thủ Dầu Một Đường loại 5 -Thành phố Thủ Dầu Một Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ 1.696.000 1.104.000 848.000 680.000 - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Thủ Dầu Một Bác sĩ Yersin - Đường loại 1 Ngã 6 - Đại lộ Bình Dương 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 1 Nguyễn Tri Phương - Cầu ông Kiểm 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 1 Phan Đình Giót - Mũi Dùi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Suối Cát - Ngã 4 Sân Banh 18.427.500 7.372.500 5.527.500 3.682.500 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Ngã 4 Sân Banh - Mũi Dùi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 Mũi Dùi - Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) 19.656.000 7.864.000 5.896.000 3.928.000 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Thủ Dầu Một Điểu Ong - Đường loại 1 Bạch Đằng - Ngô Tùng Châu 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Thủ Dầu Một Đinh Bộ Lĩnh - Đường loại 1 Bạch Đằng - Trần Hưng Đạo 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Thủ Dầu Một Đoàn Trần Nghiệp - Đường loại 1 Hùng Vương - Bạch Đằng 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Thủ Dầu Một Hùng Vương - Đường loại 1 Trần Hưng Đạo - Cách Mạng Tháng Tám 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Lợi - Đường loại 1 Nguyễn Thái Học - Quang Trung 19.656.000 7.864.000 5.896.000 3.928.000 - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Du - Đường loại 1 Cách Mạng Tháng Tám - BS Yersin 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thái Học - Đường loại 1 Lê Lợi - Bạch Đằng 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Thủ Dầu Một Quang Trung - Đường loại 1 Ngã 6 - Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 Ngã 6 - Lê Lợi 24.570.000 9.830.000 7.370.000 4.910.000 - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Thủ Dầu Một Bà Triệu - Đường loại 2 Hùng Vương - Trừ Văn Thố 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Thủ Dầu Một Bạch Đằng - Đường loại 2 Cầu ông Kiểm - Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 2 Phan Đình Giót - Lê Hồng Phong 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Thủ Dầu Một Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 2 Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) - Ranh Tân Định - Bến Cát 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Thủ Dầu Một Hai Bà Trưng - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đoàn Trần Nghiệp 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 2 Ngã 4 chợ Cây Dừa - Đại lộ Bình Dương 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) - Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ 14.805.000 6.660.000 5.184.000 3.852.000 - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) - Đường loại 2 Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ - Ranh khu liên hợp 11.515.000 5.180.000 4.032.000 2.996.000 - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Văn Công Khai 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thường Kiệt - Đường loại 2 Văn Công Khai - Cách Mạng Tháng Tám 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Quyền - Đường loại 2 Bạch Đằng - Phạm Ngũ Lão 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Tùng Châu - Đường loại 2 Nguyễn Thái Học - Đinh Bộ Lĩnh 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 Trần Hưng Đạo - Võ Thành Long 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Trãi - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 14.805.000 6.660.000 5.184.000 3.852.000 - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Tri Phương - Đường loại 2 Cầu Thầy Năng - Cầu Thủ Ngữ 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Thủ Dầu Một Phan Đình Giót - Đường loại 2 Thích Quảng Đức - Cách Mạng Tháng Tám 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Thủ Dầu Một Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 2 Đại lộ Bình Dương - Lê Hồng Phong 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Thủ Dầu Một Thầy Giáo Chương - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Hùng Vương 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Thủ Dầu Một Thích Quảng Đức - Đường loại 2 Cách Mạng Tháng Tám - Đường 30/4 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Thủ Dầu Một Trần Tử Bình - Đường loại 2 Lý Thường Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Thủ Dầu Một Trừ Văn Thố - Đường loại 2 Văn Công Khai - Đinh Bộ Lĩnh 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Thủ Dầu Một Văn Công Khai - Đường loại 2 Hùng Vương - Bàu Bàng 16.450.000 7.400.000 5.760.000 4.280.000 - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 BS Yersin - Thích Quảng Đức 13.160.000 5.920.000 4.608.000 3.424.000 - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Thủ Dầu Một Võ Thành Long - Đường loại 2 Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám 9.870.000 4.440.000 3.456.000 2.568.000 - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Thủ Dầu Một Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Thủ Dầu Một Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Thủ Dầu Một Cao Thắng - Đường loại 3 Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) 7.800.000 4.290.000 3.510.000 2.497.500 - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Thủ Dầu Một Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 Đường XT1A - Đường XT1A 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Thủ Dầu Một D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Thủ Dầu Một Duy Tân - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Văn Tần 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Thủ Dầu Một Đồng Khởi - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Thủ Dầu Một Đường 30/4 - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.998.000 - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Thủ Dầu Một Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 9.880.000 5.434.000 4.446.000 3.163.500 - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Thủ Dầu Một Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 Bề rộng mặt đường dưới 9m 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Thủ Dầu Một Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên 7.280.000 4.004.000 3.276.000 2.331.000 - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Thủ Dầu Một ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) 6.240.000 3.432.000 2.808.000 1.998.000 - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Sa - Đường loại 3 Lê Duẩn - Trường Sa 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Thủ Dầu Một Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Thủ Dầu Một Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Thủ Dầu Một Hữu Nghị - Đường loại 3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Duẩn - Đường loại 3 Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hoàn - Đường loại 3 Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Hồng Phong - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Thủ Dầu Một Lê Văn Tám - Đường loại 3 Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương 9.360.000 5.148.000 4.212.000 2.997.000 - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Thủ Dầu Một Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Thủ Dầu Một Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Thủ Dầu Một Ngô Gia Tự - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) 8.840.000 4.862.000 3.978.000 2.830.500 - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám 10.400.000 5.720.000 4.680.000 3.330.000 - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Thủ Dầu Một Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 8.320.000 4.576.000 3.744.000 2.664.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện