STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Thành Long - Đường loại 2 | BS Yersin - Thích Quảng Đức | 16.192.000 | 7.288.000 | 5.664.000 | 4.208.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
402 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Thành Long - Đường loại 2 | Võ Thành Long - Cách Mạng Tháng Tám | 12.144.000 | 5.466.000 | 4.248.000 | 3.156.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
403 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Thị Xuân - Đường loại 3 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
404 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cách Mạng Tháng Tám - Đường loại 3 | Lê Hồng Phong - Ranh Thuận An | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
405 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cao Thắng - Đường loại 3 | Chu Văn An - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 9.600.000 | 5.280.000 | 4.320.000 | 3.075.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
406 | Thành phố Thủ Dầu Một | Chu Văn An (Vòng xoay) - Đường loại 3 | Đường XT1A - Đường XT1A | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
407 | Thành phố Thủ Dầu Một | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) - Đường loại 3 | Lê Hồng Phong - Trần Văn Ơn | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
408 | Thành phố Thủ Dầu Một | Duy Tân - Đường loại 3 | Chu Văn An - Võ Văn Tần | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
409 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đồng Khởi - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
410 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường 30/4 - Đường loại 3 | Phú Lợi - Cách Mạng Tháng Tám | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
411 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường 30/5 - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
412 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) - Đường loại 3 | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
413 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường DT6 (Lê Lợi) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
414 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 12.160.000 | 6.688.000 | 5.472.000 | 3.895.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
415 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường dưới 9m | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
416 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường XT1A (Hùng Vương) - Đường loại 3 | Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) - Chu Văn An | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
417 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 | Phạm Ngọc Thạch - Trần Ngọc Lên | 8.960.000 | 4.928.000 | 4.032.000 | 2.870.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
418 | Thành phố Thủ Dầu Một | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) - Đường loại 3 | Trần Ngọc Lên - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) | 7.680.000 | 4.224.000 | 3.456.000 | 2.460.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
419 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hoàng Hoa Thám - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Đại lộ Bình Dương | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
420 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hoàng Sa - Đường loại 3 | Lê Duẩn - Trường Sa | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
421 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 | Thích Quảng Đức - Cuối tuyến (đường N9) | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
422 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 3 | Đường DM2 - Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
423 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Cù - Đường loại 3 | Cầu Phú Cường - Ngã 4 chợ Cây Dừa | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
424 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường loại 3 | Ranh Phú Mỹ - Ranh Phú Chánh | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
425 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Phạm Văn Đồng | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
426 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Duẩn - Đường loại 3 | Chu Văn An - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
427 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Hoàn - Đường loại 3 | Chu Văn An - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
428 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Hồng Phong - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy - Cách Mạng Tháng Tám | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
429 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Văn Tám - Đường loại 3 | Nguyễn Trãi - Thầy Giáo Chương | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
430 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thái Tổ (Tạo lực 4) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
431 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
432 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Chí Quốc - Đường loại 3 | Ngô Quyền - Nguyễn Văn Tiết | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
433 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Gia Tự - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
434 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn An Ninh - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Lý Thường Kiệt | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
435 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thị Định - Đường loại 3 | Tôn Đức Thắng - Lê Hoàn | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
436 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Đường loại 3 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
437 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Cách Mạng Tháng Tám | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
438 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Tiết - Đường loại 3 | Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
439 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Thành - Đường loại 3 | Ngã 4 Sở Sao - Ranh Hòa Lợi | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
440 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Hùng - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Tôn Đức Thắng | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
441 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 | Đại lộ Bình Dương - Nguyễn Đức Thuận | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
442 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 3 | Nguyễn Đức Thuận - Huỳnh Văn Lũy | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
443 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Ngũ Lão - Đường loại 3 | BS Yersin - Đại lộ Bình Dương | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
444 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 10.880.000 | 5.984.000 | 4.896.000 | 3.485.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
445 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 3 | Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
446 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tôn Đức Thắng (trừ đất thuộc KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
447 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng - Đường loại 3 | Hai Bà Trưng - Rạch Thầy Năng | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
448 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Nhân Tông - Đường loại 3 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Lê Duẩn | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
449 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Phú - Đường loại 3 | Thích Quảng Đức - Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 12.800.000 | 7.040.000 | 5.760.000 | 4.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
450 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trần Văn Ơn - Đường loại 3 | Phú Lợi - Đại lộ Bình Dương | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
451 | Thành phố Thủ Dầu Một | Trường Sa - Đường loại 3 | Đường XT1A + Đường D3 - Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
452 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree) - Đường loại 3 | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) - Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 11.520.000 | 6.336.000 | 5.184.000 | 3.690.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
453 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Thị Sáu - Đường loại 3 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
454 | Thành phố Thủ Dầu Một | Võ Văn Tần - Đường loại 3 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đồng Khởi | 10.240.000 | 5.632.000 | 4.608.000 | 3.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
455 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 8.960.000 | 4.928.000 | 4.032.000 | 2.870.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
456 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hoà Phú). - Đường loại 3 | Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 8.320.000 | 4.576.000 | 3.744.000 | 2.665.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
457 | Thành phố Thủ Dầu Một | Âu Cơ - Đường loại 4 | BS Yersin - Cuối tuyến | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
458 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bàu Bàng - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
459 | Thành phố Thủ Dầu Một | Bùi Quốc Khánh - Đường loại 4 | Lò Chén - Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
460 | Thành phố Thủ Dầu Một | Cao Thắng - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) - Đường XA3 | 5.564.000 | 3.341.000 | 2.502.500 | 1.781.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
461 | Thành phố Thủ Dầu Một | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2) | 7.704.000 | 4.626.000 | 3.465.000 | 2.466.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
462 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đoàn Thị Liên - Đường loại 4 | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên - Lê Hồng Phong | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
463 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 | BS Yersin - Cty TNHH Hồng Đức | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
464 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường Chùa Hội Khánh - Đường loại 4 | Cty TNHH Hồng Đức - Cuối tuyến | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
465 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường N8 (tổ 8 khu 6, Phú Hòa) - Đường loại 4 | Đường 30/4 - Trần Văn Ơn | 5.136.000 | 3.084.000 | 2.310.000 | 1.644.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
466 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thành phố Thủ Dầu Một - Đường loại 4 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị | 7.704.000 | 4.626.000 | 3.465.000 | 2.466.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
467 | Thành phố Thủ Dầu Một | Thành phố Thủ Dầu Một - Đường loại 4 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 7.704.000 | 4.626.000 | 3.465.000 | 2.466.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
468 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường vào Khu dân cư K8 - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Khu dân cư Thanh Lễ | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
469 | Thành phố Thủ Dầu Một | Đường vào Công ty Shijar - Đường loại 4 | Phú Lợi (ĐT-743) - Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO) | 5.992.000 | 3.598.000 | 2.695.000 | 1.918.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
470 | Thành phố Thủ Dầu Một | Huỳnh Văn Nghệ - Đường loại 4 | Lê Hồng Phong - Phú Lợi | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
471 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Đường số 1 Định Hòa - Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
472 | Thành phố Thủ Dầu Một | Hữu Nghị - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường N2 Hòa Lợi | 5.564.000 | 3.341.000 | 2.502.500 | 1.781.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
473 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lào Cai - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tri Phương | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
474 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Duẩn - Đường loại 4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 6.420.000 | 3.855.000 | 2.887.500 | 2.055.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
475 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Hồng Phong - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Võ Minh Đức | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
476 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN) - Đường loại 4 | Ranh KLH, KCN Phú Gia - Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú | 5.136.000 | 3.084.000 | 2.310.000 | 1.644.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
477 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lê Thị Trung - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy - Phú Lợi | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
478 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lò Chén - Đường loại 4 | Cách Mạng Tháng Tám - Bàu Bàng | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
479 | Thành phố Thủ Dầu Một | Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy) - Đường loại 4 | Điện Biên Phủ (Tạo lực 1) - Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7) | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
480 | Thành phố Thủ Dầu Một | Mỹ Phước - Tân Vạn - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Thành - Ranh thị xã Thuận An | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
481 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Bình (Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
482 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 4 | Ngã 3 Suối Giữa - Cầu Ông Cộ | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
483 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Đức Thuận - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Phạm Ngọc Thạch | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
484 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong) - Đường loại 4 | Đường 30/4 (Sân Banh) - Lê Hồng Phong | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
485 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thái Bình - Đường loại 4 | Mỹ Phước - Tân Vạn - Ranh Thuận An | 5.992.000 | 3.598.000 | 2.695.000 | 1.918.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
486 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 | Phú Lợi - Ranh Thuận An | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
487 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Tri Phương - Đường loại 4 | Cầu Thủ Ngữ - Đường 30/4 | 8.132.000 | 4.883.000 | 3.657.500 | 2.603.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
488 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Bé (Đường liên khu 11, 12) - Đường loại 4 | Bạch Đằng - Huỳnh Văn Cù | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
489 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Hỗn - Đường loại 4 | BS Yersin - Âu Cơ | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
490 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Lên - Đường loại 4 | Huỳnh Văn Lũy - Đoàn Thị Liên | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
491 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy) - Đường loại 4 | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7) | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
492 | Thành phố Thủ Dầu Một | Ngô Văn Trị - Đường loại 4 | Đoàn Thị Liên - Phú Lợi | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
493 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Lộng - Đường loại 4 | Đại Lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Cù | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
494 | Thành phố Thủ Dầu Một | Nguyễn Văn Trỗi (cũ Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 | Đại lộ Bình Dương - Huỳnh Văn Lũy | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
495 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Hùng - Đường loại 4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 5.564.000 | 3.341.000 | 2.502.500 | 1.781.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
496 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Thị Tân (Đường ngã tư Thành Đội đến đường Huỳnh Văn Lũy) - Đường loại 4 | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Văn Lũy | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
497 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phạm Văn Đồng - Đường loại 4 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3) - Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | 5.992.000 | 3.598.000 | 2.695.000 | 1.918.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
498 | Thành phố Thủ Dầu Một | Phú Lợi (ĐT-743) - Đường loại 4 | Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh Thuận An | 8.560.000 | 5.140.000 | 3.850.000 | 2.740.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
499 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tôn Đức Thắng - Đường loại 4 | Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5) - Đường NH9 Khu Hòa Lợi | 5.564.000 | 3.341.000 | 2.502.500 | 1.781.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
500 | Thành phố Thủ Dầu Một | Tô Vĩnh Diện (cũ đường nhánh Phạm Ngũ Lão nối dài) - Đường loại 4 | Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Văn Trỗi | 6.848.000 | 4.112.000 | 3.080.000 | 2.192.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương: Đoạn Đường 30/5 - Đường Loại 3, Đất TM-DV Đô Thị
Bảng giá đất tại thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương cho đoạn đường 30/5 - Đường loại 3, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cách Mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30/5 có mức giá cao nhất là 10.880.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định có giá trị đất cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về vị trí, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng lớn của khu vực cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 5.984.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.984.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhờ vào sự tiếp cận thuận tiện với các khu vực phát triển, mặc dù không đạt được sự thuận tiện tối đa về giao thông hoặc tiện ích như vị trí 1.
Vị trí 3: 4.896.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.896.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít phát triển hơn hoặc có vị trí không thuận tiện bằng các vị trí phía trước, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.485.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.485.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng không phát triển bằng các khu vực khác, hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông. Mức giá thấp phù hợp với người mua có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 30/5, thành phố Thủ Dầu Một. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Thương Mại - Dịch Vụ Đô Thị Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
Bảng giá đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất TM-DV cho các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị.
Vị trí 1: 7.704.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất thương mại - dịch vụ đô thị là 7.704.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường liên quan đến các khu vực có vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển tốt và có tiềm năng sinh lời cao cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 4.626.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.626.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các khu vực khác. Vị trí 2 có thể nằm trong các khu vực đang phát triển hoặc có điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và dịch vụ.
Vị trí 3: 3.465.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất thương mại - dịch vụ đô thị là 3.465.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, thường là do các yếu tố như vị trí kém thuận lợi hơn hoặc hạ tầng chưa được phát triển hoàn chỉnh. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn cho thấy tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 2.466.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.466.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xác định. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất đai hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực phát triển chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng sinh lời tùy thuộc vào các yếu tố phát triển và đầu tư trong tương lai.
Bảng giá đất thương mại - dịch vụ đô thị tại Thành phố Thủ Dầu Một cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Các mức giá từ 2.466.000 VNĐ/m² đến 7.704.000 VNĐ/m² cho thấy sự biến động giá trị đất theo từng khu vực. Những thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh, giúp các nhà đầu tư có cái nhìn chính xác và kịp thời về giá trị của bất động sản trong khu vực đô thị.