STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Phú Giáo | ĐH-705 - Khu vực 2 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc | 650.000 | 420.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Phú Giáo | ĐH-707 - Khu vực 2 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Phú Giáo | ĐH-708 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Phú Giáo | ĐH-708 - Khu vực 2 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Phú Giáo | ĐH-708 - Khu vực 2 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Phú Giáo | ĐH-710 - Khu vực 2 | Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Phú Giáo | ĐH-711 - Khu vực 2 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 650.000 | 420.000 | 360.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Phú Giáo | ĐH-711 - Khu vực 2 | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Phú Giáo | ĐH-712 - Khu vực 2 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Phú Giáo | ĐH-713 - Khu vực 2 | Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Phú Giáo | ĐH-714 - Khu vực 2 | Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Phú Giáo | ĐH-715 - Khu vực 2 | Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Phú Giáo | ĐH-716 - Khu vực 2 | Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Phú Giáo | ĐH-717 - Khu vực 2 | Cầu Biệt Kích - ĐT-749A | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Phú Giáo | ĐH-718 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Phú Giáo | ĐH-718 - Khu vực 2 | Các đoạn đường còn lại | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Phú Giáo | ĐH-719 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Phú Giáo | ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Phú Giáo | ĐH-721 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Phú Giáo | ĐH-722 - Khu vực 2 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Phú Giáo | Đường D8 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐH-717 | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Phú Giáo | Đường D11 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-749A | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Phú Giáo | Đường ĐX 705-0665 - Khu vực 2 | Đội thuế xã Định Hiệp - Chợ Định Hiệp | 520.000 | 336.000 | 288.000 | 208.000 | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Phú Giáo | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 - Khu vực 2 | ĐT-744 - ĐH-704 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Phú Giáo | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An - Khu vực 2 | ĐT-748 (xã An Lập) - Đầu Lô cao su nông trường An Lập | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Phú Giáo | Đường An Lập - Long Nguyên - Khu vực 2 | ĐT-748 (xã An Lập) - Long Nguyên | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Phú Giáo | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà - Khu vực 2 | ĐH-704 (xã Minh Tân) - Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Phú Giáo | Đường N2 - Xã Minh Tân - Khu vực 2 | ĐH-704 (xã Minh Tân) - Nhà ông Hạ | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Phú Giáo | Đường Minh Tân - Long Hoà - Khu vực 2 | ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) - Ranh xã Long Hoà | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Phú Giáo | Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành - Khu vực 2 | Trần Văn Lắc - ĐH-703 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Phú Giáo | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) - Khu vực 2 | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) - Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Phú Giáo | Đường vào bãi rác - Khu vực 2 | Trần Văn Lắc - ĐH-703 | 455.000 | 294.000 | 252.000 | 182.000 | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 422.500 | 273.000 | 234.000 | 169.000 | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 390.000 | 252.000 | 216.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 390.000 | 252.000 | 216.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 357.500 | 231.000 | 198.000 | 143.000 | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 390.000 | 252.000 | 216.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 357.500 | 231.000 | 198.000 | 143.000 | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 357.500 | 231.000 | 198.000 | 143.000 | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Phú Giáo | Khu vực 2 - Huyện Dầu Tiếng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 325.000 | 210.000 | 180.000 | 130.000 | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến - Ngã tư Chú Thai | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ngã tư Chú Thai - Ranh xã Thanh An | 760.000 | 500.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ranh xã Thanh Tuyền - Ranh thị trấn Dầu Tiếng | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Ngã 4 Kiểm Lâm - Đội 7 | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Phú Giáo | ĐT-744 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Phú Giáo | ĐT-748 - Khu vực 1 | Ranh xã An Điền - Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Phú Giáo | ĐT-748 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) - Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân | 760.000 | 500.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân - ĐH-721 | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | ĐH-721 - Cầu Thị Tính | 760.000 | 500.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749B - Khu vực 1 | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) - Ranh xã Minh Hòa | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749B - Khu vực 1 | Ranh Minh Hoà - Minh Thạnh - Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749B - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749C - Khu vực 1 | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Long Tân - Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) - Ranh xã Thanh Tuyền | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Phú Giáo | ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ranh xã Thanh Tuyền - Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Phú Giáo | Bố Lá - Bến Súc - Khu vực 1 | Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) - Cầu Bến Súc | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Phú Giáo | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Giáng Hương - Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 684.000 | 450.000 | 378.000 | 270.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Phú Giáo | ĐT-750 - Khu vực 1 | ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) - Xã Cây Trường II | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Phú Giáo | ĐT-750 - Khu vực 1 | Các đoạn đường còn lại | 608.000 | 400.000 | 336.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Phú Giáo | Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 1 | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) - Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 570.000 | 375.000 | 315.000 | 225.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 494.000 | 325.000 | 273.000 | 195.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 532.000 | 350.000 | 294.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Phú Giáo | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 456.000 | 300.000 | 252.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Phú Giáo | ĐH-701 - Khu vực 2 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã 3 Định An | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Phú Giáo | ĐH-701 - Khu vực 2 | Đoạn đường còn lại | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 | Ngã 4 Kiểm lâm - Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 520.000 | 340.000 | 290.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện Phú Giáo | Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) - Khu vực 2 | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Cầu Mới | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Phú Giáo | ĐH-702 (mới) - Khu vực 2 | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu - Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện Phú Giáo | ĐH-703 - Khu vực 2 | Ngã 3 cầu Mới - Cầu rạch Sơn Đài | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện Phú Giáo | ĐH-704 - Khu vực 2 | Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) - Giáp ranh KDC Định Hiệp | 468.000 | 306.000 | 261.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Phú Giáo | ĐH-704 - Khu vực 2 | Giáp ranh KDC Định Hiệp - Cầu sắt Làng 14 Định An | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện Phú Giáo | ĐH-704 - Khu vực 2 | Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An - Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Phú Giáo | ĐH-704 - Khu vực 2 | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) - Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) | 468.000 | 306.000 | 261.000 | 189.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Phú Giáo | ĐH-704 - Khu vực 2 | Các đoạn đường còn lại | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Phú Giáo | ĐH-704 (nối dài) - Khu vực 2 | Ngã 4 Làng 10 - ĐH-720 (Cà Tong - An Lập) | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Phú Giáo | ĐH-705 - Khu vực 2 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) - Cầu Bến Súc | 520.000 | 340.000 | 290.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Phú Giáo | ĐH-707 - Khu vực 2 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) - Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Phú Giáo | ĐH-708 - Khu vực 2 | ĐT-744 - KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Phú Giáo | ĐH-708 - Khu vực 2 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Phú Giáo | ĐH-708 - Khu vực 2 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An - Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Phú Giáo | ĐH-710 - Khu vực 2 | Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) - ĐH-702 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Phú Giáo | ĐH-711 - Khu vực 2 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) - Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc | 520.000 | 340.000 | 290.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Phú Giáo | ĐH-711 - Khu vực 2 | Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc - Ngã 3 Kinh Tế | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Phú Giáo | ĐH-712 - Khu vực 2 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) - ĐH-711 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Phú Giáo | ĐH-713 - Khu vực 2 | Ngã 3 Rạch Kiến - Ngã 3 trường học cũ | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Phú Giáo | ĐH-714 - Khu vực 2 | Ngã 3 Bưng Còng - NT Phan Văn Tiến | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Phú Giáo | ĐH-715 - Khu vực 2 | Ngã 3 Làng 18 Định An - ĐT-750 | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Phú Giáo | ĐH-716 - Khu vực 2 | Đường Hố Đá - Ngã 4 Hóc Măng | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Phú Giáo | ĐH-717 - Khu vực 2 | Cầu Biệt Kích - ĐT-749A | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Phú Giáo | ĐH-718 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Phú Giáo | ĐH-718 - Khu vực 2 | Các đoạn đường còn lại | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Phú Giáo | ĐH-719 - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - ĐH-720 (Bàu Gấu - Sở Hai) | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Phú Giáo | ĐH-720 (Đường Thanh An - An Lập) - Khu vực 2 | ĐT-744 (xã Thanh An) - Ranh xã An Lập | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Phú Giáo | ĐH-721 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐT-750 (Đồng Bà Ba) | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Phú Giáo | ĐH-722 - Khu vực 2 | ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) - ĐT-749B (Cầu Bà Và) | 364.000 | 238.000 | 203.000 | 147.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Phú Giáo | Đường D8 - Khu vực 2 | ĐT-749A - ĐH-717 | 416.000 | 272.000 | 232.000 | 168.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-705
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-705, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) đến Cầu Bến Súc. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-705 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực nông thôn. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-705, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-707
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-707, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) đến giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-707 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển. Giá đất cao hơn tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-707, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-708
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-708, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ĐT-744 đến KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-708 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-708, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-710
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-710, thuộc loại đường khu vực 2 và loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) đến ĐH-702. Đây là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-710 có mức giá cao nhất là 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 294.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 294.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có mức độ phát triển chậm hơn hoặc cách xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 252.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 252.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 182.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 182.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít tiềm năng phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-710, Huyện Phú Giáo. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Giáo, Bình Dương: Đoạn Đường ĐH-711
Bảng giá đất của Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-711 thuộc khu vực 2 và loại đất ở nông thôn đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ĐT-744 (Chợ Bến Súc) đến Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-711 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các khu vực phát triển, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc các yếu tố tiềm năng khác dẫn đến mức giá cao.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có mức độ phát triển ổn định hoặc nằm ở vị trí ít đắc địa hơn một chút.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua đất với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít tiềm năng phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH-711, Huyện Phú Giáo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.