STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-614 - Khu vực 2 | ĐT-750 - Ranh xã Long Tân | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 | ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Bàu Bàng | Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 | ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) | 938.000 | 609.000 | 518.000 | 378.000 | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 871.000 | 566.000 | 481.000 | 351.000 | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 737.000 | 479.000 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 804.000 | 522.000 | 444.000 | 324.000 | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 737.000 | 479.000 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 737.000 | 479.000 | 407.000 | 297.000 | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 670.000 | 435.000 | 370.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.440.000 | 940.000 | 790.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
119 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 1.440.000 | 940.000 | 790.000 | 580.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 864.000 | 564.000 | 474.000 | 348.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
121 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.080.000 | 705.000 | 593.000 | 435.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
122 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 | Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
124 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
125 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 1.008.000 | 658.000 | 553.000 | 406.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Bàu Bàng | Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước | 720.000 | 470.000 | 395.000 | 290.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
127 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 936.000 | 611.000 | 514.000 | 377.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
128 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 792.000 | 517.000 | 435.000 | 319.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 864.000 | 564.000 | 474.000 | 348.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
130 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 720.000 | 470.000 | 395.000 | 290.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
131 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 | Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 | ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
133 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
134 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-614 - Khu vực 2 | ĐT-750 - Ranh xã Long Tân | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 | ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Bàu Bàng | Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 | ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) | 749.000 | 490.000 | 413.000 | 301.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 696.000 | 455.000 | 384.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 642.000 | 420.000 | 354.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
145 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 642.000 | 420.000 | 354.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 589.000 | 385.000 | 325.000 | 237.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 642.000 | 420.000 | 354.000 | 258.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 589.000 | 385.000 | 325.000 | 237.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 589.000 | 385.000 | 325.000 | 237.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 535.000 | 350.000 | 295.000 | 215.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 1.170.000 | 760.000 | 640.000 | 470.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Bàu Bàng | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 | Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt | 1.170.000 | 760.000 | 640.000 | 470.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
153 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 | Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) | 702.000 | 456.000 | 384.000 | 282.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
154 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 | Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 878.000 | 570.000 | 480.000 | 353.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 | Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
156 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 | Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
157 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Bàu Bàng | ĐT-750 - Khu vực 1 | Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo | 819.000 | 532.000 | 448.000 | 329.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
159 | Huyện Bàu Bàng | Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 | Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước | 585.000 | 380.000 | 320.000 | 235.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
160 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 761.000 | 494.000 | 416.000 | 306.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 644.000 | 418.000 | 352.000 | 259.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
162 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 702.000 | 456.000 | 384.000 | 282.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
163 | Huyện Bàu Bàng | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 585.000 | 380.000 | 320.000 | 235.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 | Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
165 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 | ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
166 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-614 - Khu vực 2 | ĐT-750 - Ranh xã Long Tân | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
168 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 | ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
169 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-618 - Khu vực 2 | Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
171 | Huyện Bàu Bàng | ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
172 | Huyện Bàu Bàng | Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 | ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
174 | Huyện Bàu Bàng | Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
175 | Huyện Bàu Bàng | Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 | Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) | 609.000 | 399.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 566.000 | 371.000 | 312.000 | 228.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
177 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 522.000 | 342.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
178 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 522.000 | 342.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 479.000 | 314.000 | 264.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
180 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 522.000 | 342.000 | 288.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
181 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k | 479.000 | 314.000 | 264.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 479.000 | 314.000 | 264.000 | 193.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
183 | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực | 435.000 | 285.000 | 240.000 | 175.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
184 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 105.000 | 80.000 | - | Đất trồng lúa |
185 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | 105.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
186 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng lúa |
187 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 120.000 | 95.000 | 80.000 | 70.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
188 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170.000 | 135.000 | 110.000 | 85.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
189 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 170.000 | 135.000 | 110.000 | 85.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
190 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 145.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
191 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 145.000 | 115.000 | 95.000 | 80.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
192 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng sản xuất |
193 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
194 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
195 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng sản xuất |
196 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
197 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 2 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
198 | Huyện Bàu Bàng | Huyện Bàu Bàng | Khu vực 1 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-614 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-614 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ ĐT-750 đến ranh xã Long Tân, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-614 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa nhất trong khu vực 2, với giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-614, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-615 (Đường Nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ ĐT-749A đến Ngã 4 Hóc Măng, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-615 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Khu vực này là điểm có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-615, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-617 (Đường Trâu Sữa) - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) đến Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel), đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-617 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đồng thời cho thấy vị trí này có khả năng thu hút đầu tư và phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tuy không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-617, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-618 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-618 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên đến ĐT-741B, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-618 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, cho thấy đây là điểm đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-618, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-619 (Đường KDC Long Nguyên) - Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) đến Ngã 3 UBND xã Long Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-619 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận tiện của khu vực, cho thấy đây là điểm đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.
Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-619, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.