Bảng giá đất Huyện Bàu Bàng Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 3.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 70.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bàu Bàng là: 934.495
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 871.000 566.000 481.000 351.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 804.000 522.000 444.000 324.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 737.000 479.000 407.000 297.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng - Khu vực 2 Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 670.000 435.000 370.000 270.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.440.000 940.000 790.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.440.000 940.000 790.000 580.000 - Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
121 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.080.000 705.000 593.000 435.000 - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.008.000 658.000 553.000 406.000 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 936.000 611.000 514.000 377.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 792.000 517.000 435.000 319.000 - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 864.000 564.000 474.000 348.000 - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 720.000 470.000 395.000 290.000 - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 749.000 490.000 413.000 301.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 696.000 455.000 384.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 642.000 420.000 354.000 258.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 589.000 385.000 325.000 237.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 535.000 350.000 295.000 215.000 - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.170.000 760.000 640.000 470.000 - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.170.000 760.000 640.000 470.000 - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 878.000 570.000 480.000 353.000 - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 819.000 532.000 448.000 329.000 - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 761.000 494.000 416.000 306.000 - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 644.000 418.000 352.000 259.000 - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 702.000 456.000 384.000 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 585.000 380.000 320.000 235.000 - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Bàu Bàng ĐH-614 - Khu vực 2 ĐT-750 - Ranh xã Long Tân 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Bàu Bàng ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2 ĐT-749A - Ngã 4 Hóc Măng 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Bàu Bàng ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) - Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hưng - Ranh TT Lai Uyên - ĐT-741B 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Bàu Bàng ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2 Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) - Ngã 3 UBND xã Long Nguyên 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Bàu Bàng Đường ấp Cầu Đôi - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (xã Lai Hưng) - ĐH-611 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - An Lập - Khu vực 2 ĐH-615 (xã Long Nguyên) - Ranh xã An Lập 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Bàu Bàng Đường liên xã Long Nguyên - Khu vực 2 Vườn thuốc nam Chùa Long Châu - Nhà ông Nguyễn Trung 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Bàu Bàng Đường từ Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) đi ĐT-750 (xã Cây Trường II) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13, xã Trừ Văn Thố) - ĐT-750 (xã Cây Trường II) 609.000 399.000 336.000 245.000 - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 566.000 371.000 312.000 228.000 - Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 522.000 342.000 288.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 479.000 314.000 264.000 193.000 - Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 - Huyện Bàu Bàng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 435.000 285.000 240.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng lúa
185 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 160.000 130.000 105.000 80.000 - Đất trồng cây hàng năm
186 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng lúa
187 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
188 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
189 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 170.000 135.000 110.000 85.000 - Đất nông nghiệp khác
190 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất trồng cây lâu năm
191 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 145.000 115.000 95.000 80.000 - Đất nông nghiệp khác
192 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng sản xuất
193 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng phòng hộ
194 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất rừng đặc dụng
195 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng sản xuất
196 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng phòng hộ
197 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 2 70.000 70.000 70.000 70.000 - Đất rừng đặc dụng
198 Huyện Bàu Bàng Huyện Bàu Bàng Khu vực 1 85.000 85.000 85.000 85.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-614 - Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-614 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ ĐT-750 đến ranh xã Long Tân, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-614 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa nhất trong khu vực 2, với giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-614, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-615 (Đường Nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên - Long Tân) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ ĐT-749A đến Ngã 4 Hóc Măng, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-615 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Khu vực này là điểm có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tốt. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-615, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-617 (Đường Trâu Sữa) - Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-617 (đường Trâu Sữa) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa) đến Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel), đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-617 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, đồng thời cho thấy vị trí này có khả năng thu hút đầu tư và phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, tuy không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-617, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-618 - Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-618 - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên đến ĐT-741B, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-618 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, cho thấy đây là điểm đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-618, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-619 (Đường KDC Long Nguyên) - Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên) - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, từ Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) đến Ngã 3 UBND xã Long Nguyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 938.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-619 có mức giá cao nhất là 938.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2. Mức giá cao phản ánh tiềm năng phát triển và sự thuận tiện của khu vực, cho thấy đây là điểm đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.

Vị trí 2: 609.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 609.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 518.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 518.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá không cao, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 378.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 378.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực 2. Giá thấp có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực 2 trên đoạn đường ĐH-619, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.