Bảng giá đất Huyện Bàu Bàng Bình Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 3.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bàu Bàng là: 70.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bàu Bàng là: 934.495
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố 3.200.000 2.080.000 1.600.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng 2.400.000 1.560.000 1.200.000 960.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Bàu Bàng ĐH-613 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bia Bàu Bàng - Tân Long 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.320.000 858.000 660.000 528.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.430.000 930.000 715.000 572.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.210.000 787.000 605.000 484.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.600.000 1.040.000 800.000 640.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.440.000 936.000 720.000 576.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.400.000 910.000 700.000 560.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 865.000 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.330.000 865.000 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.330.000 865.000 665.000 532.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.260.000 819.000 630.000 504.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.190.000 774.000 595.000 476.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.120.000 728.000 560.000 448.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 1.050.000 683.000 525.000 420.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố 2.560.000 1.660.000 1.280.000 1.020.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng 1.920.000 1.245.000 960.000 765.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.792.000 1.162.000 896.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.792.000 1.162.000 896.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Bàu Bàng ĐH-613 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bia Bàu Bàng - Tân Long 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 1.232.000 798.000 616.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.056.000 684.000 528.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.144.000 741.000 572.000 455.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 968.000 627.000 484.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.280.000 830.000 640.000 510.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 1.152.000 747.000 576.000 459.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.120.000 730.000 560.000 450.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 694.000 532.000 428.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.064.000 694.000 532.000 428.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.064.000 694.000 532.000 428.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 1.008.000 657.000 504.000 405.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 952.000 621.000 476.000 383.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 896.000 584.000 448.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Bàu Bàng Đường loại 4 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 840.000 548.000 420.000 338.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố 2.080.000 1.350.000 1.040.000 830.000 - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng 1.560.000 1.013.000 780.000 623.000 - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bàu Bàng - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.456.000 945.000 728.000 581.000 - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Đường loại 1 - Thị trấn Lai Uyên Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.456.000 945.000 728.000 581.000 - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương - Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Bàu Bàng ĐH-613 - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bia Bàu Bàng - Tân Long 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên) - ĐH-613 1.001.000 651.000 504.000 399.000 - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Bàu Bàng ĐH-618 (đường vào Xà Mách) - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên ĐH-613 - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 858.000 558.000 432.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 930.000 605.000 468.000 371.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. - Đường loại 2 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 787.000 512.000 396.000 314.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.040.000 680.000 520.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. - Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 936.000 612.000 468.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 910.000 590.000 460.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 865.000 561.000 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 865.000 561.000 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 865.000 561.000 437.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 819.000 531.000 414.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 774.000 502.000 391.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 728.000 472.000 368.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Bàu Bàng Đường loại 3 - Thị trấn Lai Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ 683.000 443.000 345.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước thị xã Bến Cát - Ranh xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.800.000 1.170.000 990.000 720.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bàu Bàng Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13) - Khu vực 1 Ranh thị trấn Lai Uyên - Ranh xã Trừ Văn Thố - Cầu Tham Rớt 1.800.000 1.170.000 990.000 720.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bàu Bàng ĐH-620 (cũ ĐH-603) - Khu vực 1 Ranh phường Chánh Phú Hòa - Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng) 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bàu Bàng ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Khu vực 1 Ngã 3 Bố Lá - Ranh xã Tân Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 1.350.000 878.000 743.000 540.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bàu Bàng ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) - Khu vực 1 Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan) - Ranh xã Long Tân 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bàu Bàng ĐT-749C (ĐH-611) - Khu vực 1 Ranh xã Long Nguyên - Ranh thị trấn Lai Uyên - Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Trừ Văn Thố - Ranh xã Long Hòa 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bàu Bàng ĐT-750 - Khu vực 1 Ngã 3 Bằng Lăng - Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - Ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo 1.260.000 819.000 693.000 504.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bàu Bàng Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến) - Khu vực 1 Ranh Long Tân (Dầu Tiếng) - Ranh tỉnh Bình Phước 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.170.000 761.000 644.000 468.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 990.000 644.000 545.000 396.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên 1.080.000 702.000 594.000 432.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bàu Bàng Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại - Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m 900.000 585.000 495.000 360.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bàu Bàng ĐH-607 (đường bến Chà Vi) - Khu vực 2 Ranh phường Mỹ Phước - ĐH-620 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bàu Bàng ĐH-610 (đường Bến Ván) - Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình) - Ranh xã Lai Hưng - Ranh thị trấn Lai Uyên 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bàu Bàng ĐH-611 (cũ ĐH-615) - Khu vực 2 Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi) - ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên) 938.000 609.000 518.000 378.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13)

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) - loại đường loại 1, loại đất ở đô thị, từ ranh xã Lai Hưng - ranh thị trấn Lai Uyên đến ranh thị trấn Lai Uyên - ranh xã Trừ Văn Thố, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này, làm cho đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách cao.

Vị trí 2: 2.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.080.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo sự phát triển và tiện ích.

Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù không cao như các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn tìm kiếm các yếu tố về sự phát triển.

Vị trí 4: 1.280.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đại Lộ Bình Dương. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, làm cho đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên về chi phí và chấp nhận những hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trên đoạn đường Đại Lộ Bình Dương, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách thông minh, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể trên đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc) - Đường Loại 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-741B (trước đây là ĐH-612, Bố Lá - Bến Súc) - Đường loại 1, thuộc thị trấn Lai Uyên, loại đất ở đô thị, từ ranh xã Tân Hưng đến ranh thị trấn Lai Uyên và đến Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-741B có mức giá cao nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường, phản ánh sự phát triển vượt bậc và vị trí thuận lợi của khu vực này. Mức giá cao cho thấy đây là khu vực được ưa chuộng, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn.

Vị trí 2: 1.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất tốt nhưng không phải là mức cao nhất.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở mức hợp lý và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 960.000 VNĐ/m². Mặc dù đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai ưu tiên chi phí. Giá thấp hơn có thể do khu vực này ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-741B, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-749C (ĐH-611) - Đường Loại 1

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-749C (ĐH-611) - Đường loại 1, loại đất ở đô thị, từ ngã 3 Bàu Bàng đến ranh xã Long Nguyên - ranh thị trấn Lai Uyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-749C có mức giá cao nhất là 2.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự phát triển nhanh chóng và tiềm năng lớn của thị trường bất động sản trong khu vực. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách lớn và những người tìm kiếm vị trí chiến lược với giá trị cao.

Vị trí 2: 1.456.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.456.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là khu vực có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp cho những ai muốn đầu tư với mức giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực, cho thấy khu vực này vẫn có khả năng phát triển tốt với mức giá hợp lý hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng.

Vị trí 4: 896.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 896.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong khu vực, điều này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị và là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-749C, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐT-750 - Đường Loại 1 - Thị Trấn Lai Uyên

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐT-750 - Đường loại 1, từ ngã 3 Bằng Lăng đến ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng - ranh xã Tân Long huyện Phú Giáo, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT-750 có mức giá cao nhất là 2.240.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, với giá trị đất cao nhất. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển tốt và tiềm năng cao của khu vực, thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách lớn và tìm kiếm vị trí chiến lược.

Vị trí 2: 1.456.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.456.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, phù hợp với những người muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng mà ngân sách không quá cao.

Vị trí 3: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có giá thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có triển vọng.

Vị trí 4: 896.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 896.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong khu vực được quy định. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai ưu tiên chi phí và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐT-750, huyện Bàu Bàng. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bàu Bàng, Bình Dương: ĐH-610 (Đường Bến Ván) - Đường Loại 2

Bảng giá đất của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cho đoạn đường ĐH-610 (Đường Bến Ván) - đường loại 2, loại đất ở đô thị, từ Đại lộ Bình Dương đến ranh xã Long Nguyên - ranh thị trấn Lai Uyên, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bình Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin để đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 1.540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH-610 có mức giá cao nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Khu vực này là nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí đắc địa với sự phát triển mạnh mẽ. Giá cao phản ánh nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này và các yếu tố về tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn ưu việt cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.

Vị trí 2: 1.001.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.001.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất vừa phải nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố phát triển.

Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 616.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 616.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường ĐH-610. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, làm cho đây là lựa chọn cho những ai ưu tiên về chi phí và chấp nhận các yếu tố hạn chế về vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong đoạn đường ĐH-610, huyện Bàu Bàng. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bố giá trị theo từng khu vực cụ thể.