11:54 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Bến Tre: Phân tích giá trị, tiềm năng và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bến Tre, với vị trí đặc biệt nằm trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đang dần khẳng định vị thế của mình trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Với bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020, sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021, giá đất tại Bến Tre thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng quan trọng đang được triển khai.

Giới thiệu tổng quan về Bến Tre và những yếu tố nâng tầm giá trị bất động sản

Bến Tre, được mệnh danh là "xứ dừa", nổi tiếng với vẻ đẹp thiên nhiên bình dị và nền văn hóa truyền thống lâu đời. Tỉnh nằm ở vị trí chiến lược, tiếp giáp với Tiền Giang, Trà Vinh, và biển Đông, tạo thuận lợi lớn trong giao thương và phát triển kinh tế. Các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2, dự kiến hoàn thành trong thời gian tới, không chỉ nâng cao khả năng kết nối mà còn đẩy mạnh sự phát triển của toàn khu vực.

Bến Tre còn hưởng lợi lớn từ quy hoạch đô thị bài bản. Những dự án nâng cấp đường bộ, cảng biển, và phát triển các khu công nghiệp đang biến nơi đây thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Sự đồng bộ về tiện ích như giáo dục, y tế, và trung tâm thương mại càng làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Bến Tre

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bến Tre dao động từ mức thấp nhất 18.000 đồng/m² đến cao nhất 27.600.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 1.788.534 đồng/m². Các khu vực trung tâm thành phố Bến Tre và các huyện ven đô có sự chênh lệch đáng kể, phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển không đồng đều giữa các khu vực.

Đối với nhà đầu tư, Bến Tre đang mở ra nhiều cơ hội. Giá đất tại đây thấp hơn so với các tỉnh lân cận như Tiền Giang hay Trà Vinh, nhưng lại sở hữu tiềm năng gia tăng giá trị cao nhờ các dự án hạ tầng trọng điểm. Việc đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven thành phố Bến Tre, nơi giá đất đang trong giai đoạn bứt phá. Ngược lại, đầu tư dài hạn sẽ phù hợp hơn tại các khu vực ngoại thành và các huyện với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và công nghiệp.

So sánh với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long, giá đất trung bình của Bến Tre ở mức thấp hơn, nhưng tốc độ gia tăng giá trị trong những năm gần đây cho thấy triển vọng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Bến Tre

Bến Tre không chỉ nổi bật với vị trí địa lý mà còn sở hữu tiềm năng phát triển lớn từ ngành du lịch và công nghiệp. Với thiên nhiên phong phú, hệ thống kênh rạch chằng chịt, Bến Tre đang thu hút sự quan tâm từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Các dự án homestay, khu nghỉ dưỡng sinh thái ven sông đang dần hình thành, hứa hẹn nâng tầm giá trị đất tại đây.

Ngoài ra, các khu công nghiệp lớn như Giao Long, An Hiệp cũng đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Điều này không chỉ tạo động lực cho sự phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại các khu vực lân cận.

Quy hoạch đô thị bài bản của tỉnh, kết hợp với các dự án hạ tầng như cầu Rạch Miễu 2 hay các tuyến đường liên tỉnh, đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản. Điều này thúc đẩy giá trị đất không chỉ tại thành phố Bến Tre mà còn tại các huyện như Châu Thành, Mỏ Cày Nam và Giồng Trôm.

Đầu tư vào bất động sản tại Bến Tre không chỉ mang lại lợi ích ngắn hạn mà còn đảm bảo tiềm năng tăng trưởng bền vững trong dài hạn. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bến Tre trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bến Tre là: 27.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bến Tre là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Bến Tre là: 1.816.046 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2020 của UBND tỉnh Bến Tre được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021 của UBND tỉnh Bến Tre
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4112

Mua bán nhà đất tại Bến Tre

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bến Tre
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 196 tờ 17 - Thửa 183 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2902 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 204 tờ 17 - Thửa 197 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2903 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 212 tờ 17 - Thửa 205 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2904 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 213 tờ 17 - Thửa 216 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2905 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Mỹ Chánh Thửa 217 tờ 17 - Thửa 239 tờ 17 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2906 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) - Các dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 276 tờ 23 - Thửa 241tờ 23 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2907 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) - Các dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 23 tờ 24 - Thửa 37 tờ 24 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2908 Huyện Ba Tri ĐH12 - Các dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 263 tờ 23 - Thửa 141tờ 23 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2909 Huyện Ba Tri ĐH12 - Các dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 274 tờ 23 - Thửa 138 tờ 23 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2910 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 241 tờ 23 - Thửa 148 tờ 23 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2911 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 306 tờ 09 - Thửa 175 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2912 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 407 tờ 09 - Thửa 424 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2913 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 425 tờ 09 - Thửa 437 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2914 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 379 tờ 09 - Thửa 394 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2915 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 395 tờ 09 - Thửa 406 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2916 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 438 tờ 09 - Thửa 468 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2917 Huyện Ba Tri Dãy phố Chợ Cái Bông Thửa 345 tờ 09 - Thửa 375 tờ 09 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2918 Huyện Ba Tri Đường huyện 10 cũ (ĐH.10) - Các dãy phố Chợ Tân Xuân Thửa 182 tờ 7 - Thửa 332 tờ 15 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2919 Huyện Ba Tri 2 dãy phố Chợ Tân Xuân Thửa 74 tờ 25 - Thửa 94 tờ 25 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2920 Huyện Ba Tri 2 dãy phố Chợ Tân Xuân Thửa 61 tờ 25 - Thửa 26 tờ 25 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2921 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm Thửa 216 tờ 21 - Thửa 233 tờ 21 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2922 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm Thửa 271 tờ 21 - Thửa 276 tờ 21 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2923 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C (ĐT.885 cũ) - Các dãy phố Chợ Tân Bình Thửa 388 tờ 8 - Thửa 428 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2924 Huyện Ba Tri Hẻm trong chợ - Các dãy phố Chợ Tân Bình Thửa 389 tờ 8 - Thửa 399 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2925 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Tân Bình Thửa 400 tờ 8 - Thửa 415 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2926 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Tân Bình Thửa 417 tờ 8 - Thửa 427 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2927 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Tân Bình Thửa 429 tờ 8 - Thửa 439 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2928 Huyện Ba Tri Chợ ấp An Hòa - Các dãy phố Chợ An Bình Tây Thửa 821 tờ 13 - Thửa 824 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2929 Huyện Ba Tri Chợ ấp An Hòa - Các dãy phố Chợ An Bình Tây Thửa 826 tờ 13 - Thửa 830 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2930 Huyện Ba Tri Chợ ấp An Phú (ấp 3) - Các dãy phố Chợ An Bình Tây Thửa 1230 tờ 8 - Thửa 1235 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2931 Huyện Ba Tri Chợ ấp An Phú (ấp 3) - Các dãy phố Chợ An Bình Tây Thửa 1236 tờ 8 - Thửa 1243 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2932 Huyện Ba Tri Chợ ấp An Phú (ấp 3) - Các dãy phố Chợ An Bình Tây Thửa 929 tờ 8 - Thửa 1115 tờ 8 2.640.000 - - - - Đất ở nông thôn
2933 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 373 tờ 5 - Thửa 383 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2934 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 384 tờ 5 - Thửa 399 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2935 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 400 tờ 5 - Thửa 406 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2936 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 407 tờ 5 - Thửa 412 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2937 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 413 tờ 5 - Thửa 415 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2938 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 416 tờ 5 - Thửa 419 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2939 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 420 tờ 5 - Thửa 423 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2940 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Ngãi Tây Thửa 424 tờ 5 - Thửa 433 tờ 5 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2941 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Bảy Ngao Thửa 406 tờ 16 - Thửa 415 tờ 16 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2942 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân An Thửa 738 tờ 10 - Thửa 746 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2943 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân An Thửa 747 tờ 10 - Thửa 754 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2944 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân An Thửa 757 tờ 10 - Thửa 765 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2945 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân An Thửa 766 tờ 10 - Thửa 756 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2946 Huyện Ba Tri Đường huyện 10 (ĐHBT.26 cũ) - Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn Thửa 575 tờ 2 - Thửa 715 tờ 2 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2947 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn Thửa 463 tờ 6 - Thửa 456 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2948 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn Thửa 464 tờ 6 - Thửa 469 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2949 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Mỹ Nhơn Thửa 450 tờ 6 - Thửa 454 tờ 6 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2950 Huyện Ba Tri ĐH.16 (ĐH.10 cũ) - Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh Thửa 453 tờ 15 - Thửa 523 tờ 15 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2951 Huyện Ba Tri ĐH.16 (ĐH.10 cũ) - Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh Thửa 312 tờ 15 - Thửa 319 tờ 15 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2952 Huyện Ba Tri ĐH.16 (ĐH.10 cũ) - Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh Thửa 290 tờ 16 - Thửa 264 tờ 16 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2953 Huyện Ba Tri Lộ liên ấp - Các dãy phố Chợ Bảo Thạnh Thửa 533 tờ 15 - Thửa 524 tờ 15 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2954 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Bảo Thuận Thửa 480 tờ 10 Nguyễn Văn Xung - Thửa 497 tờ 10 Võ Văn Được 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2955 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Bảo Thuận Thửa 474 tờ 10 - Thửa 485 tờ 10 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2956 Huyện Ba Tri ĐH14 - Các dãy phố Chợ Phú Lễ Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443 tờ 8 - Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673 tờ 8 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2957 Huyện Ba Tri Dãy A - Các dãy phố Chợ Phú Lễ Thửa 741 tờ 8 - Thửa 801 tờ 8 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2958 Huyện Ba Tri Dãy B - Các dãy phố Chợ Phú Lễ Thửa 755 tờ 8 - Thửa 799 tờ 8 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2959 Huyện Ba Tri Khuôn viên chợ - Các dãy phố Chợ Phú Lễ HL 14 - Kênh 1.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2960 Huyện Ba Tri Lộ xã - Các dãy phố Chợ Phú Ngãi Thửa 943 tờ 5 - Thửa 1099 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2961 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Phú Ngãi Thửa 1112 tờ 5 - Thửa 1135 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2962 Huyện Ba Tri Cặp chợ - Các dãy phố Chợ Phú Ngãi Thửa 922 tờ 5 - Thửa 912 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2963 Huyện Ba Tri Cặp chợ - Các dãy phố Chợ Phú Ngãi Thửa 912 tờ 5 - Thửa 1099 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2964 Huyện Ba Tri ĐH 04 - Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 436 tờ 8 - Thửa 449 tờ 8 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2965 Huyện Ba Tri Chợ mới - Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 571 tờ 8 - Thửa 582 tờ 8 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2966 Huyện Ba Tri Chợ mới - Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 583 tờ 8 - Thửa 597 tờ 8 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2967 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Giồng Chi ĐH05 (Thửa 350 tờ 6) - Thửa 352 tờ 6 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2968 Huyện Ba Tri Đường huyện 10 (ĐH.173 cũ, ngã tư đèn đỏ) - Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang - Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2969 Huyện Ba Tri Khu phố chợ (lô trái) - Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa Thửa 9 tờ 30 - Thửa 14 tờ 30 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2970 Huyện Ba Tri Khu phố chợ (lô ngang) - Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa Thửa 15 tờ 30 - Thửa 26 tờ 30 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2971 Huyện Ba Tri Trước chợ - Các dãy phố Chợ Mỹ Hòa Thửa 40 tờ 30 - Thửa 45 tờ 30 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2972 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Vĩnh An Lộ Cầu Xây (Thửa 771 tờ 3) - Thửa 836 tờ 3 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2973 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Vĩnh An Lộ Cầu Xây (Thửa 248 tờ 3) - Thửa 251 tờ 3 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2974 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân Hưng ĐH25 (Thửa 422 tờ 5) - Thửa 439 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2975 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân Hưng ĐH25 (Thửa 423 tờ 5) - Thửa 430 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2976 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân Hưng ĐH25 (Thửa 439 tờ 5) - Thửa 430 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2977 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Tân Hưng ĐH25 (Thửa 423 tờ 5) - Thửa 422 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2978 Huyện Ba Tri ĐH14 - Các dãy phố Chợ An Đức Thửa 621 tờ 5 - Thửa 640 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2979 Huyện Ba Tri Đường đi ấp Giồng Cả - Các dãy phố Chợ An Đức Thửa 641 tờ 5 - Thửa 690 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2980 Huyện Ba Tri Hai bên dãy phố - Các dãy phố Chợ An Đức Thửa 622 tờ 5 - Thửa 679 tờ 5 1.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
2981 Huyện Ba Tri ĐH09 - Các dãy phố Chợ Vĩnh Hòa Thửa 673 tờ 7 - Thửa 671 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2982 Huyện Ba Tri ĐH14 - Các dãy phố Chợ Vĩnh Hòa Thửa 886 tờ 7 - Thửa 833tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2983 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Vĩnh Hòa Thửa 675 tờ 7 - Thửa 896 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2984 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Vĩnh Hòa Thửa 677 tờ 7 - Thửa 907 tờ 7 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2985 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Phước Tuy DH 14 (Thửa 828 tờ 5) - Thửa 892 tờ 5 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2986 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Phước Tuy DH 14 (Thửa 835 tờ 5) - Thửa 888 tờ 5 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2987 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ Phước Tuy DH 14 (Thửa 828 tờ 5) - Thửa 835 tờ 5 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2988 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Phú Trung Thửa 582 tờ 4 - Thửa 607 tờ 4 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2989 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Phú Trung Thửa 564 tờ 4 - Thửa 581 tờ 4 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2990 Huyện Ba Tri Các dãy phố Chợ An Phú Trung Thửa 629 tờ 4 - Thửa 637 tờ 4 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2991 Huyện Ba Tri Đường huyện - Các dãy phố Chợ Tân Mỹ Thửa 14 tờ 12 - Thửa 5 tờ 12 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2992 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Tân Mỹ Thửa 14 tờ 12 - Sông Ba Lai 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2993 Huyện Ba Tri Dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ Tân Mỹ Thửa 5 tờ 12 - Sông Ba Lai 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2994 Huyện Ba Tri ĐHBT10 - Các dãy phố Chợ An Hòa Tây Thửa 420 tờ 12 - Thửa 420 tờ 12 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2995 Huyện Ba Tri ĐHBT10 - Các dãy phố Chợ An Hòa Tây Thửa 351 tờ 12 - Thửa 396 tờ 12 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2996 Huyện Ba Tri ĐHBT10 - Các dãy phố Chợ An Hòa Tây Thửa 54 tờ 13 - Thửa 48 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2997 Huyện Ba Tri 2 dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ An Hòa Tây Thửa 557 tờ 13 - Thửa 571 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2998 Huyện Ba Tri 2 dãy phố chợ - Các dãy phố Chợ An Hòa Tây Thửa 572 tờ 13 - Thửa 580 tờ 13 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2999 Huyện Ba Tri Huyện Ba Tri các vị trí còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
3000 Huyện Ba Tri Quốc lộ 57C - Xã An Bình Tây(vlap) Hết Bến xe An Bình Tây (Thửa 67 tờ 26) - Ngã 5 An Bình Tây (Thửa 160 tờ 27) 3.840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...