Bảng giá đất Tại Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc Huyện Ba Bể Bắc Kạn

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 55.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước
2 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại)
3 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 15.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương)
4 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 50.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác)
5 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 15.000 - - - - Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác)
6 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8 Huyện Ba Bể Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Các Xã Huyện Ba Bể, Bắc Kạn: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:

Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, và Phúc Lộc có mức giá là 55.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất chuyên trồng lúa nước trong khu vực, phản ánh giá trị nông nghiệp và sự ổn định trong sản xuất lúa nước.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trong Huyện Ba Bể. Việc hiểu biết về giá trị đất tại các xã không chỉ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai mà còn phản ánh sự phát triển và tiềm năng của nền nông nghiệp địa phương. Điều này là thiết yếu để đảm bảo các giao dịch bất động sản và đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp được thực hiện một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện