STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất xã Cao Trĩ - đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
13 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ đập tràn Bó Lù - đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ Trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Ba Bể | Đất khu du lịch | Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng (khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) - đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn Bản Vài (bên tả ly dương) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Du Lịch, Huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn cho khu du lịch, loại đất ở nông thôn, từ điểm tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm - thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường), được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu đất từ điểm tiếp đất xã Cao Trĩ đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn cho loại đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của khu vực gần các điểm du lịch tiềm năng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất khu du lịch tại Huyện Ba Bể. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.