Bảng giá đất tại Huyện Ba Bể tỉnh Bắc Kạn 2025

Bảng giá đất tại Huyện Ba Bể, Bắc Kạn theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn đã chỉ ra mức giá đất từ 6.000 đồng/m² đến 8 triệu đồng/m². Tiềm năng đầu tư tại khu vực này đang tăng mạnh nhờ vào các yếu tố hạ tầng, du lịch và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực


Huyện Ba Bể nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Bắc Kạn, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, bao gồm hồ Ba Bể nổi tiếng.

Đây là một trong những điểm du lịch thu hút du khách, không chỉ vì vẻ đẹp tự nhiên mà còn vì sự phát triển các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch. Vị trí địa lý của Ba Bể thuận lợi, có kết nối giao thông tốt, đặc biệt với các tỉnh lân cận như Tuyên Quang và Cao Bằng, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bên cạnh du lịch, Ba Bể đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào sự chú trọng vào việc phát triển hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường kết nối các xã và huyện đã được nâng cấp, cùng với các dịch vụ tiện ích như điện, nước, và internet ngày càng phát triển, tạo nền tảng vững chắc cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Bể


Giá đất tại Huyện Ba Bể hiện tại có sự dao động khá lớn giữa các khu vực, với mức giá thấp nhất là 6.000 đồng/m² và cao nhất có thể lên đến 8 triệu đồng/m². Mức giá trung bình hiện tại là khoảng 898.528 đồng/m². Điều này phản ánh sự chênh lệch giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các vùng nông thôn, vùng xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Ba Bể vẫn còn thấp hơn nhiều so với các huyện, thành phố lớn trong tỉnh Bắc Kạn, nhưng sự gia tăng đầu tư vào hạ tầng và dịch vụ đang tạo động lực mạnh mẽ thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Việc đầu tư tại Ba Bể có thể chia thành hai hướng chính: đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực trung tâm thị trấn Ba Bể và gần các điểm du lịch nổi bật như Hồ Ba Bể có thể là lựa chọn hợp lý.

Tuy nhiên, nếu muốn đầu tư dài hạn và hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng trong tương lai, các khu vực xa hơn sẽ có tiềm năng lớn khi thị trường bất động sản phát triển và giá đất bắt đầu tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực


Ba Bể không chỉ sở hữu các giá trị tự nhiên nổi bật mà còn có một tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng rất lớn. Chính quyền tỉnh Bắc Kạn đang tích cực đầu tư vào các dự án phát triển hạ tầng, bao gồm các tuyến đường chính, điện, nước và các dịch vụ tiện ích, giúp cải thiện điều kiện sống và thu hút nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, Ba Bể còn có các tiềm năng đặc biệt từ các dự án du lịch sinh thái, đặc biệt là tại các khu vực quanh hồ Ba Bể. Khu vực này có thể phát triển mạnh mẽ thành một trung tâm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, thu hút du khách trong và ngoài nước. Giá đất khu vực này đang tăng dần, và trong tương lai có thể đạt được mức tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án về hạ tầng và du lịch hoàn thiện.

Ngoài ra, sự gia tăng dân cư từ các khu vực lân cận di chuyển về Ba Bể làm việc, sinh sống cũng góp phần thúc đẩy giá trị đất. Chính quyền địa phương cũng đang thúc đẩy quy hoạch đô thị theo hướng hiện đại, tạo ra một cộng đồng cư dân đầy đủ tiện nghi, góp phần thu hút các dự án lớn.

Ba Bể có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh sự gia tăng đầu tư vào cơ sở hạ tầng và các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Tuy giá đất hiện tại tại khu vực này còn thấp, nhưng dự báo giá trị bất động sản sẽ tăng trong tương lai khi các dự án hoàn thiện. Nhà đầu tư có thể xem xét Ba Bể là một khu vực có tiềm năng lớn trong chiến lược đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với những ai muốn sở hữu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Bể là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Bể là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Bể là: 897.536 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
196
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.750.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 2.550.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 850.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 900.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 850.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 650.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) - Thị trấn Chợ Rã Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4) - Thị trấn Chợ Rã Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống Loỏng Cại - đến hết đất thị trấn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) - đến ngã tư TK2 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Đường QL279 nối từ TK3 - đến cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) - đến đầu cầu Tà Nghè (TK2) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) - đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) - đến hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) - đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) - đến hết đất thị trấn 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất Trung tâm Y tế - đến Trường Trung học phổ thông Ba Bể 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 - đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) - đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 - đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 - đến hết đất thị trấn (đi Bản Pục) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Hà Thị Viết - đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) - đến hết đất thị trấn 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao - đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Ba Bể Các trục đường phụ đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 - đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục TK2 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 22 - đến lô 38 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 từ lô 21 - đến lô 39 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 các lô 21, 39 1.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 41 - đến 51 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 54 - đến lô 63 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 66 - đến lô 73 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã từ lô 76 - đến lô 82 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Ba Bể Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3đường) - Thị trấn Chợ Rã các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83 1.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối diện nhà ông Khơi TK3 - đến hết đất thị trấn 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Ba Bể Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Ba Bể Thị trấn Chợ Rã Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường - đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm Tiểu khu 3 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm - đến hết đất thị trấn 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát - đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện - đến hết đất thị trấn 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể - đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 - đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) - đến hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 - đến cống Phja Sen 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ tiếp cống Phja Sen - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 1.470.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) - đến đầu cầu Pác Co 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến đầu cầu Tin Đồn 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ cầu Pác Co - đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 1.530.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Ba Bể Các trục đường chính (dọc hai bên đường) - Thị trấn Chợ Rã Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A - đến cống Loỏng Cại 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị