STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi - đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã - đến cổng Trường THCS Trường Sơn | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn | Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn | 1.000.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 - đến đường rẽ xóm Ngã 2 | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 - đến cổng trường tiểu học số 1 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà - đến hết đình Đèo Me | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: | Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương | Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh - đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy - đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm - đến nhà ông Cương thôn Ba Gò | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương - đến giếng nguộn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp Giếng Nguộn - đến giáp thị trấn Lục Nam | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ đầu cầu Lục Nam - đến đường rẽ vào trường trung học | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học - đến cống chằm | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Khám Lạng: | Xã Khám Lạng: | 7.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Lan Mẫu | Xã Lan Mẫu | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tam Dị | Đoạn từ cây đa Đông Thịnh - đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Tam Dị | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến hết Cầu Cao | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam - đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn | Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Tam Dị | Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 - đến trường cấp 3 Phương Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn - đến đường rẽ vào trường tiểu học | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học - đến hết Phương Sơn | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn | Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Vô Tranh | Đoạn từ ngã ba Ao Vè - đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Vô Tranh | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ | 700.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh - đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít - đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm - đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp xã Chu Điện - đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) | 10.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m | 13.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) - đến đường rẽ vào sau làng thân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ đường rẽ làng thân - đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn - đến trạm biến áp thôn thân. | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ trạm biến áp thôn thân - đến cổng Làng Gai | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Phần còn lại Phố Thanh Hưng | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Lục Nam | Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị - đến ngã Tư Đồi Ngô | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) | 4.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) | 4.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô - đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng UBND thị trấn - đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường trong Ngõ xóm còn lại | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giếng nguộn - đến hết cây xăng ông Chung | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cây xăng ông Chung - đến đầu cầu Lục Nam | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư chợ Chàng - đến đầu cầu Lục Nam | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng - đến hết nhà ông Thiết Luật | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu phao cũ - đến phố Vườn Hoa | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn | 780.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu Lục Nam - đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 780.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 - đến giáp Vành Non Chòi | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 600.000 | 300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 - đến cầu Đầng | 600.000 | 300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) - đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) - đến đường rẽ vào Đình Sàn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn - đến hết bờ kênh Y8 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 - đến hết đường tàu | 10.200.000 | 5.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường tàu - đến đỉnh dốc Sàn | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn - đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ - đến đường vào Lâm trường | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện | Đoạn đường vào Lâm trường - đến đất TT Đồi Ngô | 4.800.000 | 3.900.000 | 2.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cầu Sấu - đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng - đến cầu Già Khê | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp Cầu già Khê - đến đất Tiên Nha | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam - đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa - đến Công ty TNHH Mong Hoan | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan - đến giáp xã Đông Hưng | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 900.000 | 540.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thuộc thôn Mới tỉnh lộ 293. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cổng UBND xã và các tiện ích công cộng. Giá cao của vị trí 1 phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, tuy nhiên không nằm ở khu vực trung tâm đắc địa như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần cầu Trắng Ngã 2 và các tiện ích công cộng chính. Giá cao của vị trí 1 phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn so với các khu vực giá thấp hơn, nhưng không nằm ở khu vực trung tâm đắc địa như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 293 - Xã Nghĩa Phương
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh lộ 293 - Xã Nghĩa Phương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 293 - Xã Nghĩa Phương có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, do đó mức giá cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể được coi là trung tâm hoặc có sự phát triển tốt, góp phần làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng khu vực của vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 293 - Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng chính. Giá cao của vị trí 1 cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và được ưu tiên hơn trong khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không nằm ở khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và có thể có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng
Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần đầu cầu Lục Nam và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao của vị trí 1 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, tuy nhiên không nằm ở khu vực đắc địa nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với mức chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.