Bảng giá đất Huyện Lục Nam Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Lục Nam là: 23.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lục Nam là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lục Nam là: 2.726.043
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã - đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi - đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã - đến cổng Trường THCS Trường Sơn 1.400.000 800.000 500.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Trường Sơn Đoạn ĐT 293 - Tuyến nhánh 2 Vô Tranh - Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn 1.000.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 - đến đường rẽ xóm Ngã 2 1.300.000 600.000 500.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 - đến cổng trường tiểu học số 1 1.500.000 800.000 600.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà - đến hết đình Đèo Me 1.500.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Vô Tranh: Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh - đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy 1.800.000 1.100.000 700.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy - đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Nghĩa Phương Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm - đến nhà ông Cương thôn Ba Gò 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương - đến giếng nguộn 1.500.000 900.000 500.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp Giếng Nguộn - đến giáp thị trấn Lục Nam 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
115 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng Đoạn từ đầu cầu Lục Nam - đến đường rẽ vào trường trung học 7.000.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
116 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học - đến cống chằm 8.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
117 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Tiên Hưng Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
118 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Khám Lạng: Xã Khám Lạng: 7.000.000 4.800.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
119 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Yên Sơn Xã Yên Sơn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
120 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Lan Mẫu Xã Lan Mẫu 5.000.000 2.500.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
121 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Tam Dị Đoạn từ cây đa Đông Thịnh - đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
122 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Tam Dị Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến hết Cầu Cao 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam - đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ 1.000.000 600.000 - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Xã Cương Sơn Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) 1.200.000 700.000 - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Tam Dị Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
126 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 - đến trường cấp 3 Phương Sơn 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
127 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn - đến đường rẽ vào trường tiểu học 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
129 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học - đến hết Phương Sơn 1.000.000 600.000 - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Phương Sơn Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu 3.000.000 2.000.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
131 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Vô Tranh Đoạn từ ngã ba Ao Vè - đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần 1.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
132 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Vô Tranh Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ 700.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh - đến khu Quán Tít thôn Nội Đình 1.000.000 600.000 - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít - đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) 1.000.000 600.000 - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa 800.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình 800.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình 800.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm - đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh 800.000 500.000 - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp xã Chu Điện - đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) 10.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m 13.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) - đến đường rẽ vào sau làng thân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ đường rẽ làng thân - đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. 3.600.000 2.160.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn - đến trạm biến áp thôn thân. 4.800.000 2.880.000 1.740.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ trạm biến áp thôn thân - đến cổng Làng Gai 9.000.000 5.400.000 3.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô Phần còn lại Phố Thanh Hưng 4.800.000 2.880.000 1.740.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Lục Nam Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị - đến ngã Tư Đồi Ngô 3.600.000 2.160.000 1.320.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Lục Nam Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) 4.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) 5.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) 4.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô - đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng UBND thị trấn - đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) 4.800.000 2.880.000 1.740.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đường trong Ngõ xóm còn lại 1.200.000 720.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Thị trấn Lục Nam Đoạn từ giếng nguộn - đến hết cây xăng ông Chung 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 - Thị trấn Lục Nam Đoạn từ cây xăng ông Chung - đến đầu cầu Lục Nam 4.200.000 2.520.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư chợ Chàng - đến đầu cầu Lục Nam 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng - đến hết nhà ông Thiết Luật 720.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu phao cũ - đến phố Vườn Hoa 900.000 540.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn 780.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu Lục Nam - đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) 780.000 480.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng 2.100.000 1.260.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 - đến giáp Vành Non Chòi 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đường trong ngõ, xóm còn lại 600.000 300.000 - - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 - đến cầu Đầng 600.000 300.000 - - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) - đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ 2.400.000 1.440.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) - đến đường rẽ vào Đình Sàn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn - đến hết bờ kênh Y8 9.000.000 5.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn Đoạn từ hết bờ kênh Y8 - đến hết đường tàu 10.200.000 5.700.000 - - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường tàu - đến đỉnh dốc Sàn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn - đến đường rẽ thôn Hà Mỹ 4.800.000 2.880.000 1.920.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ - đến đường vào Lâm trường 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện Đoạn đường vào Lâm trường - đến đất TT Đồi Ngô 4.800.000 3.900.000 2.100.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng Đoạn từ cầu Sấu - đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng - đến cầu Già Khê 4.200.000 2.520.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp Cầu già Khê - đến đất Tiên Nha 3.600.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam - đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa 2.100.000 1.260.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa - đến Công ty TNHH Mong Hoan 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan - đến giáp xã Đông Hưng 2.100.000 1.260.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 - Xã Đông Hưng Đoạn đường qua xã Đông Hưng 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 900.000 540.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt 1.200.000 720.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn

Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ cổng UBND xã đến hết nhà hàng Ngát Khoa thuộc thôn Mới tỉnh lộ 293. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cổng UBND xã và các tiện ích công cộng. Giá cao của vị trí 1 phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, tuy nhiên không nằm ở khu vực trung tâm đắc địa như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Trường Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh

Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Trắng Ngã 2 đến đường rẽ xóm Ngã 2. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần cầu Trắng Ngã 2 và các tiện ích công cộng chính. Giá cao của vị trí 1 phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt hơn so với các khu vực giá thấp hơn, nhưng không nằm ở khu vực trung tâm đắc địa như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Vô Tranh. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Tỉnh Lộ 293 - Xã Nghĩa Phương

Bảng giá đất của huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh lộ 293 - Xã Nghĩa Phương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 293 - Xã Nghĩa Phương có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, do đó mức giá cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể được coi là trung tâm hoặc có sự phát triển tốt, góp phần làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.100.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng khu vực của vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 293 - Xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn

Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng chính. Giá cao của vị trí 1 cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt và được ưu tiên hơn trong khu vực.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không nằm ở khu vực đắc địa nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và có thể có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Cương Sơn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng

Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu cầu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần đầu cầu Lục Nam và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao của vị trí 1 phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, tuy nhiên không nằm ở khu vực đắc địa nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với mức chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 293 - Xã Tiên Hưng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.