STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp xã Chu Điện - đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m | 23.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) - đến đường rẽ vào sau làng thân | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ đường rẽ làng thân - đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn - đến trạm biến áp thôn thân. | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ trạm biến áp thôn thân - đến cổng Làng Gai | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) - Thị trấn Đồi Ngô | Phần còn lại Phố Thanh Hưng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lục Nam | Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị - đến ngã Tư Đồi Ngô | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2'-2': Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô - đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng UBND thị trấn - đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường trong Ngõ xóm còn lại | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa - Thị trấn Đồi Ngô | Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giếng nguộn - đến hết cây xăng ông Chung | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cây xăng ông Chung - đến đầu cầu Lục Nam | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư chợ Chàng - đến đầu cầu Lục Nam | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng - đến hết nhà ông Thiết Luật | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu phao cũ - đến phố Vườn Hoa | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn | 1.300.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu Lục Nam - đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 1.300.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 - đến giáp Vành Non Chòi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đường trong ngõ, xóm còn lại | 1.000.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 - đến cầu Đầng | 1.000.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) - đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) - đến đường rẽ vào Đình Sàn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn - đến hết bờ kênh Y8 | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 - đến hết đường tàu | 17.000.000 | 9.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường tàu - đến đỉnh dốc Sàn | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn - đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ - đến đường vào Lâm trường | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Chu Điện | Đoạn đường vào Lâm trường - đến đất TT Đồi Ngô | 8.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cầu Sấu - đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng - đến cầu Già Khê | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp Cầu già Khê - đến đất Tiên Nha | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam - đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa - đến Công ty TNHH Mong Hoan | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan - đến giáp xã Đông Hưng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 - Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn - đến hết đường sắt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt - đến giáp cây xăng ông Am | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am - đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp đất Thanh Lâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm - đến giáp đất Chu Điện | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến đường rẽ vào thôn Sen | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen - đến hết Cầu Sen | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Chu Điện | Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm - đến đường rẽ vào Làng Sen | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bảo Đài | Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen - đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cống chằm - đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ Trung đoàn 111 - đến giáp đất Khám Lạng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Khám Lạng | Đoạn đường qua xã Khám Lạng | 7.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá - đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp - đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý - đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông - đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc - đến hết Cẩm Lý QL 37 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 - Xã Đan Hội | Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 - đến Km 12) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc - đến hết đường sắt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt - đến hết Kênh V5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp kênh V5 - đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận - đến cầu Khô | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Cầu Khô - đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn - đến giáp đất Bảo Đài | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn - đến giáp đất Tam Dị | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp đất Bảo Đài - đến cổng làng Thanh Giã 2 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 - đến cổng UBND xã Tam Dị | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc - đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam - đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 - đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Hưng | Đoạn từ sư đoàn 306 - đến trường THPT dân lập đồi ngô | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 - Xã Lục Sơn | Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn - đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị Trấn Đồi Ngô
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) thuộc thị trấn Đồi Ngô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp xã Chu Điện đến cây xăng của Công ty Cổ phần Xe khách Bắc Giang, bao gồm cả khu đô thị mới Đồng Cửa. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận tiện, đặc biệt là khu đô thị mới Đồng Cửa và cây xăng của Công ty Cổ phần Xe khách Bắc Giang. Mức giá cao phản ánh giá trị đất ở đô thị cao tại khu vực này, phù hợp cho những dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh cần vị trí đắc địa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Đồi Ngô. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời tận dụng được tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đường Giáp Văn Cương - Thị Trấn Đồi Ngô
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) thuộc thị trấn Đồi Ngô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ cầu Sen (giáp xã Bảo Đài) đến đường rẽ vào sau làng Thân, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Giáp Văn Cương có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trên đoạn đường.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.800.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Giáp Văn Cương thuộc thị trấn Đồi Ngô. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đường Thân Cảnh Phúc - Thị Trấn Đồi Ngô
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) thuộc thị trấn Đồi Ngô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp đất xã Tam Dị đến ngã tư Đồi Ngô, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thân Cảnh Phúc có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là khu vực lý tưởng cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh một giá trị cao, phù hợp cho các dự án đầu tư có yêu cầu cao hơn.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Thân Cảnh Phúc thuộc thị trấn Đồi Ngô. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Trung Tâm Thị Trấn Đồi Ngô
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho khu vực trung tâm thị trấn Đồi Ngô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại trung tâm thị trấn Đồi Ngô, nơi có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong khu vực. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở, thương mại, hoặc đầu tư bất động sản với tiềm năng sinh lời cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu trung tâm thị trấn Đồi Ngô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời khai thác tiềm năng phát triển của khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Dân Cư Làn 2 Số 2 - Thị Trấn Đồi Ngô
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho khu dân cư Làn 2 số 2 thuộc thị trấn Đồi Ngô, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ MC 7-7 với đặc điểm đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m), giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư Làn 2 số 2 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường MC 7-7, với đặc điểm đường rộng 11,5m (gồm lòng đường 5,5m và vỉa hè mỗi bên 3m). Mức giá cao phản ánh giá trị đất ở đô thị cao tại khu vực này, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở, kinh doanh hoặc các hoạt động phát triển bất động sản trong khu dân cư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư Làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời tận dụng tiềm năng phát triển của khu vực này.