STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh - đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít - đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm - đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh - đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít - đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa | 480.000 | 300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 480.000 | 300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình | 480.000 | 300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm - đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 480.000 | 300.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh - đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít - đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
16 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về - đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã - Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm - đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 320.000 | 200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Khu Trung Tâm Xã Yên Sơn
Bảng giá đất của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang cho khu vực trung tâm các xã thuộc xã Yên Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ trung tâm xã Yên Sơn, đoạn từ thôn Yên Thịnh đến khu Quán Tít thôn Nội Đình. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ thôn Yên Thịnh đến khu Quán Tít thôn Nội Đình có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở trung tâm xã Yên Sơn, gần các tiện ích công cộng và các điểm quan trọng của thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị cao hơn, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực phát triển.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như ở vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư tốt cho các dự án phát triển khu dân cư hoặc nhà ở với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu trung tâm xã Yên Sơn, huyện Lục Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời khai thác tiềm năng phát triển của khu vực này.