Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Huyện Lục Nam Bắc Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc - đến hết đường sắt 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt - đến hết Kênh V5 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 - đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 4.000.000 2.400.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận - đến cầu Khô 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô - đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn - đến giáp đất Bảo Đài 2.000.000 1.200.000 700.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 1.200.000 720.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc - đến hết đường sắt 1.200.000 720.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt - đến hết Kênh V5 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 - đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 2.400.000 1.440.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận - đến cầu Khô 1.800.000 1.080.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô - đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 1.200.000 720.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn - đến giáp đất Bảo Đài 1.200.000 720.000 420.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang - đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc - đến hết đường sắt 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt - đến hết Kênh V5 1.200.000 720.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 - đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 1.600.000 960.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận - đến cầu Khô 1.200.000 720.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô - đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 - Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn - đến giáp đất Bảo Đài 800.000 480.000 280.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Lục Nam, Bắc Giang: Đoạn Tỉnh Lộ 295 - Xã Bảo Sơn

Bảng giá đất của Huyện Lục Nam, Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 295 - Xã Bảo Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 295 - Xã Bảo Sơn có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần giáp Lạng Giang và các tiện ích công cộng chính. Giá cao của vị trí 1 phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không nằm ở khu vực trung tâm như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh vị trí có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 295 - Xã Bảo Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện