Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn và tiềm năng sinh lời cao

Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho thấy sự đa dạng với mức giá giao động từ 7.000 VNĐ/m² đến 19.500.000 VNĐ/m². Dưới sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Căn cứ theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang.

Tổng quan về Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách trung tâm Thành phố Bắc Giang khoảng 35 km. Với địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp, Lạng Giang có vị trí chiến lược trong việc kết nối giao thương giữa các khu vực miền Bắc, đặc biệt là với các tỉnh như Bắc Ninh và Hà Nội.

Khu vực này nổi bật với không gian tự nhiên rộng lớn và hệ thống nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, là nơi lý tưởng để sinh sống và phát triển kinh tế.

Những năm gần đây, Huyện Lạng Giang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị. Những con đường quốc lộ nối liền huyện với các khu vực lân cận được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa.

Thêm vào đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án dân cư cũng góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây. Chính những yếu tố này đã khiến giá đất tại Huyện Lạng Giang có sự biến động mạnh trong những năm gần đây, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận.

Phân tích giá đất tại Huyện Lạng Giang

Hiện tại, giá đất tại Huyện Lạng Giang giao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 19.500.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình dao động quanh mức 3.822.861 VNĐ/m², điều này cho thấy sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các trục giao thông chính thường có giá cao hơn so với các khu vực vùng sâu, vùng xa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là 19.500.000 VNĐ/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các dự án phát triển đô thị hoặc các khu đất tiềm năng cho xây dựng các công trình lớn.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 7.000 VNĐ/m², thường thuộc về các khu vực xa trung tâm, có ít sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Với những biến động giá như vậy, các nhà đầu tư cần xác định rõ mục tiêu của mình khi quyết định đầu tư tại Lạng Giang. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô hoặc vùng ven có thể mang lại giá trị sinh lời cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng và đô thị hóa được triển khai.

Trong khi đó, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố nổi bật là sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, bao gồm các dự án giao thông như mở rộng quốc lộ, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các tiện ích công cộng.

Những dự án này không chỉ cải thiện chất lượng sống của người dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Lạng Giang còn có một nền kinh tế phát triển ổn định, nhờ vào sự phát triển của ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Với vị trí chiến lược, gần các khu công nghiệp lớn như KCN Quang Châu, Lạng Giang cũng thu hút được sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với đó, các khu du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực cũng đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp.

Không chỉ có hạ tầng giao thông phát triển, Lạng Giang còn nổi bật với môi trường sống trong lành và không gian thiên nhiên rộng lớn. Điều này tạo nên một tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng gần gũi với thiên nhiên đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Huyện Lạng Giang, Bắc Giang đang ngày càng khẳng định vị thế trong bản đồ bất động sản miền Bắc với những yếu tố thuận lợi như hạ tầng phát triển, môi trường sống trong lành và tiềm năng sinh lời cao. Những nhà đầu tư thông minh sẽ nhìn nhận đây là cơ hội để tham gia vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này.

Với mức giá đất hợp lý và dự báo giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai, đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào khu vực này. Nếu bạn là nhà đầu tư hoặc đang tìm kiếm một nơi để sinh sống lâu dài, Huyện Lạng Giang là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạng Giang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lạng Giang là: 3.910.100 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
790

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng đầu Minh Cường đi xã Mỹ Thái 2.100.000 1.260.000 - - - Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường - đến nhà văn hóa thôn Chùa 2.100.000 1.260.000 - - - Đất TM-DV đô thị
403 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ cửa hàng xăng dầu Minh Cường đi hết khu dân cư thôn Gai 1.200.000 720.000 - - - Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ nhà văn hóa thôn Chùa đi Cống Bứa (thôn Hương Mãn) 2.400.000 1.440.000 - - - Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Lạng Giang Xã Xuân Hương: Đoạn từ trụ sở UBND xã đi qua trường THCS Xuân Hương 1.500.000 900.000 - - - Đất TM-DV đô thị
406 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
409 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
412 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 14,5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ Mặt đường 11,5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
415 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 14m (mặt cắt 1-1) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 13m (mặt cắt 2-2) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc Mặt đường 10m (mặt cắt 3-3) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
418 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 20,5m (mặt cắt 1-1) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 16,5m (mặt cắt 2-2) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 21,5m (mặt cắt 3-3) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 14m (mặt cắt 4-4) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Kép 11- xã Hương Sơn Mặt đường 11m (mặt cắt 5-5) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 24,5 m (mặt cắt 4D-4D) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 21 m (mặt cắt 1 -1) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 19m (mặt cắt 1A-1A) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 17,5m (mặt cắt 2-2) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 17m (mặt cắt 3A-3A) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 16,5m (mặt cắt 4C-4C) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 13,5m (mặt cắt 4B-4B) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 8,5m (mặt cắt 4-4) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Cầu Đá - xã Quang Thịnh Mặt đường 5m (mặt cắt 5-5) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà Mặt đường 15,5m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà Mặt đường 8,5m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 34m (mặt cắt 2A-2A) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 33m (mặt cắt 3-3) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 32m (mặt cắt 2-2) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 25m (mặt cắt 4-4) 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
442 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 19,5m (mặt cắt 1-1) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 16,5m (mặt cắt 5-5) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 14,5m (mặt cắt 6A-6A) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
445 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 13m (mặt cắt 6-6) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh (TT Kép mở rộng) Mặt đường 11,5m (mặt cắt 7-7) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 15m (mặt cắt 1-1) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
448 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 16m (mặt cắt 2-2) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 10,5m (mặt cắt 3-3) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
451 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa Hưng Mặt đường 6,5-9,5m (mặt cắt 4-4) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng Mặt đường 16 m 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng Mặt đường 13m 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
454 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã Tân Hưng Mặt đường 10,5m 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 18m (mặt cắt 1-1) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 14m (mặt cắt 2-2) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
457 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 13m (mặt cắt 3-3) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã Đào Mỹ Mặt đường 12m (mặt cắt 4-4) 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 42m (mặt cắt 1-1 - đường tỉnh 295) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
460 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4C-4C) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
463 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 11,5m (mặt cắt 4-4) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 10,5m (mặt cắt 4A-4A) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Lạng Giang Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục Mặt đường 5,5m (mặt cắt 4B-4B) 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
466 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh Mặt đường 31 m 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh Mặt đường 16m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 21,5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
469 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 19,5m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 17m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 16m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
472 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 15m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân Dĩnh Mặt đường 14m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 18m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
475 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 17m 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 16m 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm Mặt đường 14,5m 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
478 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
479 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 42m (mặt cắt 2-2) 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
481 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 16m (mặt cắt 4-4) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 12,5m (mặt cắt 4A-4A) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 12,5m (mặt cắt 5-5) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
484 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 9,5m (mặt cắt 5A-5A) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Ao Luông - xã Yên Mỹ Mặt đường 8,5m (mặt cắt 5B-5B) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 24m (mặt cắt 2-2) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
487 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 19m (mặt cắt 3-3) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
488 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 17,5m (mặt cắt 1-1) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
490 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Mải Hạ - xã Tân Thanh Mặt đường 6m (mặt cắt 5-5) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
491 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 43,74-50,68m (mặt cắt 1-1) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 35m (mặt cắt 3-3) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
493 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 34m (mặt cắt 3A-3A) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
494 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 24m (mặt cắt 1B-1B) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 22m (mặt cắt 1A-1A) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
496 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 21m (mặt cắt 1E-1E) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
497 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 20m (mặt cắt 1C-1C) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
499 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 17m (mặt cắt 1D-1D) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
500 Huyện Lạng Giang Khu dân cư trung tâm xã Mỹ Thái Mặt đường 15m (mặt cắt 5-5) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị