Bảng giá đất Tại Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Huyện Lạng Giang Bắc Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 36m (mặt cắt 1-1) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 26m (mặt cắt 2-2) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 24m (mặt cắt 3-3) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 21 m (mặt cắt 4-4) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 18m (mặt cắt 5-5) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 16,5m (mặt cắt 6-6) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Lạng Giang Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi Mô Mặt đường 15m (mặt cắt 7-7) 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Thôn Tân Luận - Xã Phi Mô, Huyện Lạng Giang, Bắc Giang

Bảng giá đất tại khu dân cư thôn Tân Luận - xã Phi Mô, huyện Lạng Giang, Bắc Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư thôn Tân Luận, đặc biệt là đoạn từ mặt đường 36m. Dữ liệu này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư thôn Tân Luận - xã Phi Mô có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và phản ánh giá trị đất ở đô thị gần mặt đường chính 36m (mặt cắt 1-1). Khu vực này có lợi thế nhờ vào vị trí tiếp giáp với mặt đường rộng 36m, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng cũng như cơ sở hạ tầng. Mức giá này thường áp dụng cho các vị trí đắc địa trong khu dân cư, nơi có tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cao.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu dân cư thôn Tân Luận - xã Phi Mô, huyện Lạng Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện