Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang tỉnh Bắc Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn và tiềm năng sinh lời cao

Bảng giá đất tại Huyện Lạng Giang, Bắc Giang cho thấy sự đa dạng với mức giá giao động từ 7.000 VNĐ/m² đến 19.500.000 VNĐ/m². Dưới sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch, khu vực này đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Căn cứ theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang.

Tổng quan về Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Bắc Giang, cách trung tâm Thành phố Bắc Giang khoảng 35 km. Với địa hình chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp, Lạng Giang có vị trí chiến lược trong việc kết nối giao thương giữa các khu vực miền Bắc, đặc biệt là với các tỉnh như Bắc Ninh và Hà Nội.

Khu vực này nổi bật với không gian tự nhiên rộng lớn và hệ thống nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, là nơi lý tưởng để sinh sống và phát triển kinh tế.

Những năm gần đây, Huyện Lạng Giang chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và quy hoạch đô thị. Những con đường quốc lộ nối liền huyện với các khu vực lân cận được nâng cấp và mở rộng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại và vận chuyển hàng hóa.

Thêm vào đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án dân cư cũng góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại đây. Chính những yếu tố này đã khiến giá đất tại Huyện Lạng Giang có sự biến động mạnh trong những năm gần đây, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận.

Phân tích giá đất tại Huyện Lạng Giang

Hiện tại, giá đất tại Huyện Lạng Giang giao động từ mức thấp nhất là 7.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 19.500.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình dao động quanh mức 3.822.861 VNĐ/m², điều này cho thấy sự chênh lệch khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các trục giao thông chính thường có giá cao hơn so với các khu vực vùng sâu, vùng xa.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạng Giang là 19.500.000 VNĐ/m², thường xuất hiện tại các khu vực gần các dự án phát triển đô thị hoặc các khu đất tiềm năng cho xây dựng các công trình lớn.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là 7.000 VNĐ/m², thường thuộc về các khu vực xa trung tâm, có ít sự phát triển cơ sở hạ tầng.

Với những biến động giá như vậy, các nhà đầu tư cần xác định rõ mục tiêu của mình khi quyết định đầu tư tại Lạng Giang. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô hoặc vùng ven có thể mang lại giá trị sinh lời cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng và đô thị hóa được triển khai.

Trong khi đó, những khu vực gần trung tâm huyện sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lạng Giang

Huyện Lạng Giang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố nổi bật là sự gia tăng mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, bao gồm các dự án giao thông như mở rộng quốc lộ, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư, và các tiện ích công cộng.

Những dự án này không chỉ cải thiện chất lượng sống của người dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Lạng Giang còn có một nền kinh tế phát triển ổn định, nhờ vào sự phát triển của ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Với vị trí chiến lược, gần các khu công nghiệp lớn như KCN Quang Châu, Lạng Giang cũng thu hút được sự chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với đó, các khu du lịch sinh thái và các dự án nghỉ dưỡng trong khu vực cũng đang nhận được sự đầu tư mạnh mẽ, mở ra cơ hội cho bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cao cấp.

Không chỉ có hạ tầng giao thông phát triển, Lạng Giang còn nổi bật với môi trường sống trong lành và không gian thiên nhiên rộng lớn. Điều này tạo nên một tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng gần gũi với thiên nhiên đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Huyện Lạng Giang, Bắc Giang đang ngày càng khẳng định vị thế trong bản đồ bất động sản miền Bắc với những yếu tố thuận lợi như hạ tầng phát triển, môi trường sống trong lành và tiềm năng sinh lời cao. Những nhà đầu tư thông minh sẽ nhìn nhận đây là cơ hội để tham gia vào thị trường bất động sản đang phát triển mạnh mẽ này.

Với mức giá đất hợp lý và dự báo giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai, đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào khu vực này. Nếu bạn là nhà đầu tư hoặc đang tìm kiếm một nơi để sinh sống lâu dài, Huyện Lạng Giang là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
179
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô - đến Hạt kiểm lâm huyện 16.600.000 10.000.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện - đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ 17.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ - đến đường vào cổng chợ Vôi 18.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi - đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295) 19.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với Tỉnh lộ 295 - đến phố Trần Cảo 16.600.000 10.000.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ phố Trần Cảo - đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II 17.500.000 10.500.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II - đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội 13.800.000 8.300.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Lạng Giang Đường Cần Trạm - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội - đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Lạng Giang Đường Hố Cát - Quốc lộ 1 - Thị trấn Vôi Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang - đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Lạng Giang Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ cầu Ván - đến ngã tư thôn Toàn Mỹ 11.100.000 6.700.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Lạng Giang Đường Nguyễn Trãi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ - đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 với tỉnh lộ 295 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Lạng Giang Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) - đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Lạng Giang Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi - đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm 15.000.000 9.000.000 5.400.000 - - Đất ở đô thị
14 Huyện Lạng Giang Đường Lê Lợi - Tỉnh lộ 295 - Thị trấn Vôi Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm - đến Cầu Ổ Chương 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
15 Huyện Lạng Giang Đường nội thị thị trấn Vôi Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến Cầu Trắng 7.400.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Lạng Giang Phố Nguyễn Xuân Lan - Thị trấn Vôi Phố Nguyễn Xuân Lan 14.800.000 8.900.000 5.300.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Lạng Giang Phố Phạm Văn Liêu - Thị trấn Vôi Phố Phạm Văn Liêu 11.100.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Lạng Giang Phố Trần Cảo - Thị trấn Vôi Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ - đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang 13.000.000 7.800.000 4.700.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Lạng Giang Phố Trần Cung - Thị trấn Vôi Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt - đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ 295 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Lạng Giang Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Vôi Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 295 - đến lối rẽ vào Viện kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện 7.400.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Lạng Giang Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Vôi Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 qua phía tây sân vận động huyện - đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Lạng Giang Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Vôi Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ 3.100.000 1.900.000 - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Lạng Giang Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại 2.200.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 31 m (bám tỉnh lộ 295 - Đường Lê Lợi) 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 37m (liền kề bám đường chính khu đô thị) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 37m (biệt thự bám đường chính khu đô thị) 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 24m (liền kề bám đường chính khu vực) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 24m (biệt thự bám đường chính khu vực) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 20,5m (liền kề bám đường khu vực) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 20,5m (biệt thự bám đường khu vực) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 19m (bám đường gom phía Tây QL 1) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 16m (liền kề bám đường phân khu vực) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 15m (liền kề bám đường phân khu vực) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 15m (biệt thự bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 13m (bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Lạng Giang Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi Mặt đường 12m (bám đường phân khu vực) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 20m (mặt cắt 1-1) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 19m (mặt cắt 2-2) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 18,5m (mặt cắt 3A-3A) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 17m (mặt cắt 3B-3B) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 15m (mặt cắt 3-3) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Lạng Giang Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi Mặt đường 15m (mặt cắt 4-4) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 - Thị trấn Kép Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường Gom vào đồi Lương 11.000.000 6.600.000 - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 - Thị trấn Kép Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương - đến cầu Vượt 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường sắt đi Hương Sơn 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ ngã tư Kép - đến đường rẽ đối diện cổng chợ Kép 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép - đến chân cầu Vượt 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Lạng Giang Đường nội thị - Thị trấn Kép Đoạn từ chân cầu Vượt - đến điểm giao cắt với đường sắt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 37 - Thị trấn Kép Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1 cũ với Quốc lộ 37 - đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Lạng Giang Đường trong ngõ, xóm còn lại - Thị trấn Kép 0 1.500.000 900.000 - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Lạng Giang Đường tỉnh 295B - Xã Xuân Hương Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh - đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt) 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Lạng Giang Đường tỉnh 295B - Xã Xuân Hương Đường Nguyễn Chí Thanh (đường vành đai Đông Bắc TPBG) thuộc địa phận xã Xuân Hương 10.000.000 6.000.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Lạng Giang Đường tỉnh 295B - Xã Tân Dĩnh Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) - đến hết Bưu điện phố Giỏ 9.500.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Dĩnh Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì (TP Bắc Giang) - đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Dĩnh Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai - đến đường rẽ vào Cầu Thảo 8.200.000 4.900.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II - đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện 11.100.000 6.700.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo - đến giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II 8.300.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ - đến hết trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt) 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Phi Mô Đoạn từ hết trường Mầm non - đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt) 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang - đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt) 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ Hạt giao thông - đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt) 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ - đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Yên Mỹ Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1 - đến cổng UBND xã 7.400.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Lạc Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện - đến Dốc Má 6.000.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Lạc Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ Rồng - đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt) 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Hương Sơn Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc - đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn) 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cổng chùa Long Khánh (thôn Sậm) - đến giáp cây xăng Công Minh 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cây xăng Công Minh - đến hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh 7.400.000 4.400.000 2.600.000 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Quang Thịnh Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu vượt Quang Thịnh - đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh 7.400.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 1 (mới) - Xã Quang Thịnh Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh - đến cầu Lường 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ - đến hết thôn Vĩnh Thịnh 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh - đến hết thôn Đồng Nô 7.400.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Hưng Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô - đến cầu Quật 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ Đoạn từ cầu Ván - đến giáp ngã tư đi Xương Lâm 11.100.000 6.700.000 - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm - đến hết thôn An Long 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Yên Mỹ Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I - đến giáp xã Tân Thanh 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ - đến hết thôn Tân Mỹ 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh Đoạn từ thôn Tuấn Mỹ - đến hết cống kênh G8 5.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tân Thanh Đoạn từ hết cống kênh G8 - đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục 3.700.000 2.200.000 - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ cánh đồng Bằng - đến ngã ba thôn Giữa 2.700.000 1.600.000 - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba thôn Giữa - đến đường vào nhà văn hóa thôn Trong 6.400.000 3.800.000 - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn Trong - đến ngã ba thôn Ao Cầu 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu - đến xã Mỹ Hà 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Tiên Lục Đoạn từ nhà máy may Tiên Lục - đến Đồi con lợn 7.000.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà Đoạn từ đồi De - đến ngã ba Mỹ Lộc 3.500.000 2.100.000 - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc - đến đầu cầu Bến Tuần 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 295 - Xã Mỹ Hà Đoạn từ Đồi con lợn - đến Ao Đàng 4.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì - đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E 12.000.000 7.200.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
91 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E - đến đường vào thôn Ghép 10.000.000 6.000.000 - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đoạn từ đường vào thôn Ghép - đến đầu cầu Quất Lâm 9.000.000 5.400.000 - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Thái Đào Đường dẫn Cầu Đồng Sơn thuộc địa phận xã Thái Đào 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Đại Lâm Đoạn từ Cầu Quất Lâm - đến Cầu Sàn 7.400.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 31 - Xã Đại Lâm Đoạn từ Cầu Sàn - đến giáp huyện Lục Nam 9.200.000 5.500.000 - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Lạng Giang Quốc lộ 37 - Xã Hương Sơn Đoạn từ thôn Kép - đến thôn Cẩy 1.800.000 1.100.000 - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã tư Kép - đến cổng UBND xã 11.100.000 6.700.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Tân Thịnh Đoạn từ cổng UBND xã - đến giáp xã Nghĩa Hòa 9.200.000 5.500.000 3.300.000 - - Đất ở đô thị
99 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ cầu Đồng - đến đường rẽ đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa 9.000.000 5.400.000 - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Lạng Giang Tỉnh lộ 292 - Xã Nghĩa Hòa Đoạn từ đầu đường đi cụm công nghiệp Nghĩa Hòa - đến đường rẽ đi xã Đông Sơn 8.000.000 4.800.000 - - - Đất ở đô thị