STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Huyện Long Điền | Đường ven biển - xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3502 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều - Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) - đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3503 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3504 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh - đến Cảng Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3505 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 - Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước - Chợ Bến - An Ngãi | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3506 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3507 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 - Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền - Cầu Đất Đỏ | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3508 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3509 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3510 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A-GĐ2 - Xã Phước Hưng | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
3511 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cống Bà Sáu | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3512 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu - Giáp xã Long Mỹ | 1.174.800 | 822.600 | 587.400 | 469.800 | 493.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3513 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Đông Nam | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3514 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 - Nguyễn Tất Thành | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất TM-DV nông thôn |
3515 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo | 1.335.000 | 934.800 | 667.800 | 534.000 | 400.800 | Đất TM-DV nông thôn |
3516 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi - Xã An Ngãi | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
3517 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
3518 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 684.000 | 478.800 | 342.000 | 273.600 | 205.200 | Đất TM-DV nông thôn | |
3519 | Huyện Long Điền | Bùi Công Minh - xã Phước Tỉnh | Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) - đến Giáp ranh thị trấn Long Điền | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3520 | Huyện Long Điền | Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) - đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3521 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3522 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3523 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3524 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3525 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3526 | Huyện Long Điền | Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh | 2.820.000 | 1.974.000 | 1.410.000 | 1.128.000 | 846.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3527 | Huyện Long Điền | Đường ngã ba Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Giáp ranh thị trấn Long Hải - Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | 3.994.200 | 2.796.000 | 1.997.400 | 1.597.800 | 1.198.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3528 | Huyện Long Điền | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3529 | Huyện Long Điền | Đường quy hoạch số 16 - xã Phước Tỉnh | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền - Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3530 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3531 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3532 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Hồng Kông - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3533 | Huyện Long Điền | Đường vào cảng Lò Vôi - xã Phước Tỉnh | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) - đến cuối tuyến | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3534 | Huyện Long Điền | Đường ven biển - xã Phước Tỉnh | Từ Cầu Cửa Lấp - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3535 | Huyện Long Điền | Đường Việt Kiều - Xã Phước Hưng | Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) - đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3536 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Ngã 3 Lò Vôi - đến Vòng xoay Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3537 | Huyện Long Điền | Hương lộ 5 - Xã Phước Hưng | Từ Vòng xoay Phước Tỉnh - đến Cảng Phước Tỉnh | 3.289.200 | 2.302.800 | 1.644.600 | 1.315.800 | 987.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3538 | Huyện Long Điền | Hương lộ 14 - Xã Phước Hưng | UBND xã Tam Phước - Chợ Bến - An Ngãi | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3539 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3540 | Huyện Long Điền | Quốc lộ 55 - Xã Phước Hưng | Giáp ranh thị trấn Long Điền - Cầu Đất Đỏ | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3541 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã Phước Hưng | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3542 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A - Xã Phước Hưng | Thuộc xã An Ngãi | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3543 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44A-GĐ2 - Xã Phước Hưng | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất SX-KD nông thôn | |
3544 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cống Bà Sáu | 1.644.600 | 1.151.400 | 822.600 | 657.600 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3545 | Huyện Long Điền | Tỉnh lộ 44B - Xã Phước Hưng | Cống Bà Sáu - Giáp xã Long Mỹ | 1.174.800 | 822.600 | 587.400 | 469.800 | 493.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3546 | Huyện Long Điền | Võ Thị Sáu - Xã Phước Hưng | Ngã 3 Bàu ông Dân - Cây xăng Đông Nam | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3547 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Hương lộ 5 - Nguyễn Tất Thành | 3.524.400 | 2.467.200 | 1.762.200 | 1.410.000 | 1.057.200 | Đất SX-KD nông thôn |
3548 | Huyện Long Điền | Điện Biên Phủ - Xã Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Trần Hưng Đạo | 1.335.000 | 934.800 | 667.800 | 534.000 | 400.800 | Đất SX-KD nông thôn |
3549 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi - Xã An Ngãi | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3550 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất SX-KD nông thôn | |
3551 | Huyện Long Điền | Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên - Xã An Ngãi | 684.000 | 478.800 | 342.000 | 273.600 | 205.200 | Đất SX-KD nông thôn | |
3552 | Huyện Long Điền | Các thị trấn thuộc huyện Long Điền | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
3553 | Huyện Long Điền | Các thị trấn thuộc huyện Long Điền | 330.000 | 295.000 | 265.000 | 230.000 | 200.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
3554 | Huyện Long Điền | Các thị trấn thuộc huyện Long Điền | 275.000 | 246.000 | 221.000 | 192.000 | 167.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3555 | Huyện Long Điền | Các thị trấn thuộc huyện Long Điền | 139.000 | 125.000 | 111.000 | 97.000 | 83.000 | Đất rừng sản xuất | |
3556 | Huyện Long Điền | Các thị trấn thuộc huyện Long Điền | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng đặc dụng | |
3557 | Huyện Long Điền | Các thị trấn thuộc huyện Long Điền | 93.000 | 84.000 | 74.000 | 65.000 | 56.000 | Đất rừng phòng hộ | |
3558 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
3559 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 2 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất trồng cây lâu năm |
3560 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 1 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất cây hàng năm |
3561 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 2 | 220.000 | 200.000 | 175.000 | 155.000 | 130.000 | Đất cây hàng năm |
3562 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 1 | 183.000 | 167.000 | 146.000 | 129.000 | 108.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
3563 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 2 | 167.000 | 150.000 | 133.000 | 117.000 | 100.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
3564 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 1 | 111.000 | 100.000 | 89.000 | 78.000 | 67.000 | Đất rừng sản xuất |
3565 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 2 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | 60.000 | Đất rừng sản xuất |
3566 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng đặc dụng |
3567 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng đặc dụng |
3568 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 1 | 74.000 | 67.000 | 59.000 | 52.000 | 44.000 | Đất rừng phòng hộ |
3569 | Huyện Long Điền | Các xã thuộc huyện Long Điền | Khu vực 2 | 67.000 | 60.000 | 54.000 | 47.000 | 40.000 | Đất rừng phòng hộ |
3570 | Huyện Long Điền | huyện Long Điền | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối | |
3571 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ | 6.480.000 | 4.536.000 | 3.240.000 | 2.592.000 | 1.944.000 | Đất ở đô thị | |
3572 | Huyện Đất Đỏ | Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3573 | Huyện Đất Đỏ | Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
3574 | Huyện Đất Đỏ | Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) | Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3575 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3576 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
3577 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3578 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3579 | Huyện Đất Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3580 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3581 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
3582 | Huyện Đất Đỏ | Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3583 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ | Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3584 | Huyện Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
3585 | Huyện Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
3586 | Huyện Đất Đỏ | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
3587 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách - Ngã 5 cây xăng Công Dũng | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
3588 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
3589 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
3590 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
3591 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
3592 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
3593 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | 4.320.000 | 3.024.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
3594 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N6 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3595 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N6 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3596 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3597 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3598 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3599 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3600 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Thị Trấn Thuộc Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các thị trấn thuộc huyện Long Điền có mức giá cao nhất là 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất, có thể do vị trí thuận lợi hoặc điều kiện đất đai tốt hơn, phù hợp cho các loại cây trồng lâu năm mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Vị trí 2: 295.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 295.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Các yếu tố có thể bao gồm khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể.
Vị trí 3: 265.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 265.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các điểm quan trọng hoặc điều kiện đất đai không bằng các vị trí cao hơn, ảnh hưởng đến giá trị tổng thể của đất.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các thị trấn thuộc huyện Long Điền. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các thị trấn thuộc huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Tại Các Xã Thuộc Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhất, nâng cao giá trị của đất trồng cây lâu năm trong khu vực này.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có điều kiện sản xuất nông nghiệp hoặc vị trí không bằng các khu vực ở vị trí 1 và 2, ảnh hưởng đến mức giá của đất.
Vị trí 4: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 155.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã thuộc huyện Long Điền. Giá trị thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện sản xuất nông nghiệp không thuận lợi như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong huyện Long Điền.
Bảng Giá Đất Làm Muối Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất làm muối của huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất làm muối.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, thường là những khu vực có điều kiện làm muối thuận lợi và có tiềm năng khai thác tốt nhất.
Vị trí 2: 121.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 121.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do các yếu tố về điều kiện làm muối hoặc vị trí địa lý chưa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 108.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, tuy nhiên vẫn có tiềm năng làm muối và có thể phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hơn.
Vị trí 4: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 94.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong danh sách, có thể do điều kiện làm muối không thuận lợi hoặc vị trí kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất làm muối tại huyện Long Điền. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất làm muối, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Nội Bộ Trong Khu Vực Chợ Đất Đỏ
Bảng giá đất của Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực chợ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 6.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực chợ Đất Đỏ có mức giá cao nhất là 6.480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, gần trung tâm chợ và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 4.536.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.536.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiếp cận trung tâm chợ hoặc các tiện ích công cộng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 4: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác trong chợ, hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ, Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hàn Mạc Tử
Bảng giá đất tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hàn Mạc Tử (từ ngã 3 Cống Bà Bến, Quốc lộ 55 đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị), loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị Trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàn Mạc Tử có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển mạnh mẽ.
Vị Trí 2: 2.730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.730.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác nhưng không bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hàn Mạc Tử, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc hiểu rõ giá trị ở từng vị trí giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và quản lý tài sản hiệu quả.