Bảng giá đất tại Huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu

Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu là khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá đất đa dạng. Với quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và sửa đổi tại số 25/2022/QĐ-UBND, tiềm năng đất đai tại đây đang dần gia tăng nhờ hạ tầng, giao thông và các dự án lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Đất Đỏ

Huyện Đất Đỏ thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, nằm gần bờ biển Đông, có vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực du lịch nổi tiếng như Vũng Tàu và Long Hải.

Với môi trường thiên nhiên tuyệt đẹp và bờ biển dài, khu vực này từ lâu đã được xem là một điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng.

Tuy nhiên, những năm gần đây, Đất Đỏ cũng đang nổi lên như một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự đột phá về hạ tầng, giao thông và các dự án quy hoạch đô thị.

Khi nói đến tiềm năng bất động sản tại Huyện Đất Đỏ, không thể không nhắc đến những yếu tố thúc đẩy giá trị đất như cải thiện hạ tầng giao thông, các khu đô thị đang hình thành, cũng như các tiện ích công cộng và dịch vụ đi kèm.

Việc kết nối với các tuyến đường cao tốc, cảng biển và những dự án lớn đang triển khai trong khu vực như sân bay Lộc An - Bình Châu đã làm tăng sự quan tâm đến thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Đất Đỏ

Giá đất tại Huyện Đất Đỏ hiện đang có sự giao động rõ rệt, thể hiện sự khác biệt rõ nét giữa các khu vực và loại hình đất.

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ đạt mức 8.640.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 67.000 VND/m². Giá đất trung bình dao động quanh mức 2.455.621 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phát triển không đều trong khu vực, đặc biệt là ở những khu vực có hạ tầng phát triển và gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Đất Đỏ được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, sân bay quốc tế Lộc An - Bình Châu và các khu công nghiệp được triển khai.

Mức giá trung bình khoảng 2.4 triệu đồng/m² hiện tại sẽ là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những bất động sản giá trị nhưng chưa bị "thổi giá".

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như Thành phố Vũng Tàu hay Thành phố Bà Rịa, mức giá đất tại Đất Đỏ vẫn có sự chênh lệch rõ rệt.

Tuy nhiên, sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng và nhu cầu bất động sản đang gia tăng sẽ là động lực giúp giá trị đất tại đây tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với nhà đầu tư, đây có thể là một cơ hội đầu tư dài hạn đáng cân nhắc, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng dịch chuyển dân cư và đầu tư vào các khu vực ngoài thành phố lớn ngày càng gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đất Đỏ

Huyện Đất Đỏ sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.

Huyện này có vị trí địa lý gần các khu du lịch biển nổi tiếng, như Long Hải và Vũng Tàu. Đây là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, biệt thự biển hay các khu đô thị sinh thái.

Ngoài ra, với sự triển khai của các dự án hạ tầng lớn, trong đó có các tuyến cao tốc và sân bay quốc tế Lộc An - Bình Châu, giá trị bất động sản tại Đất Đỏ sẽ không ngừng tăng trưởng.

Dự kiến trong tương lai, khi các dự án này hoàn thiện, Đất Đỏ sẽ trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Những dự án này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thu hút nguồn lực đầu tư mạnh mẽ từ các công ty bất động sản lớn, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho khu vực này.

Bên cạnh đó, Huyện Đất Đỏ cũng đang thu hút các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và logistics nhờ vào sự gần gũi với các cảng biển lớn. Điều này sẽ tạo ra một thị trường lao động dồi dào, thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại khu vực.

Tổng kết lại, Huyện Đất Đỏ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự kết hợp giữa du lịch, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển lớn.Việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn đáng cân nhắc trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể tập trung vào việc mua đất nền, các khu nghỉ dưỡng hoặc bất động sản thương mại để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 8.640.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đất Đỏ là: 2.455.621 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1129
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ 6.480.000 4.536.000 3.240.000 2.592.000 1.944.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Đất Đỏ Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Đất Đỏ Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 2.730.000 1.911.000 1.365.000 1.092.000 819.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Đất Đỏ Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng 2.730.000 1.911.000 1.365.000 1.092.000 819.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Đất Đỏ Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Đất Đỏ Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ 2.730.000 1.911.000 1.365.000 1.092.000 819.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Đất Đỏ Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây 2.730.000 1.911.000 1.365.000 1.092.000 819.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối 2.730.000 1.911.000 1.365.000 1.092.000 819.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Đất Đỏ Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng 2.730.000 1.911.000 1.365.000 1.092.000 819.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách  - Ngã 5 cây xăng Công Dũng 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ  Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 5.400.000 3.780.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) 5.400.000 3.780.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 5.400.000 3.780.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội 5.400.000 3.780.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 4.320.000 3.024.000 2.160.000 1.728.000 1.296.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N6  2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N6  - Tuyến N9 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Đất Đỏ Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.028.000 1.420.000 1.014.000 811.000 608.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 8.640.000 6.048.000 4.320.000 3.456.000 2.592.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 3.120.000 2.184.000 1.560.000 1.248.000 936.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 3.120.000 2.184.000 1.560.000 1.248.000 936.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 5.850.000 4.095.000 2.925.000 2.340.000 1.755.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.560.000 1.170.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 3.120.000 2.184.000 1.560.000 1.248.000 936.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 4.680.000 3.276.000 2.340.000 1.872.000 1.404.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 8.640.000 6.048.000 4.320.000 3.456.000 2.592.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 8.640.000 6.048.000 4.320.000 3.456.000 2.592.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 6.240.000 4.368.000 3.120.000 2.496.000 1.872.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 4.680.000 3.276.000 2.340.000 1.872.000 1.404.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 2.028.000 1.420.000 1.014.000 811.000 608.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ 3.888.000 2.721.600 1.944.000 1.555.200 1.166.400 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Đất Đỏ Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Đất Đỏ Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Đất Đỏ Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Đất Đỏ Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Đất Đỏ Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Đất Đỏ Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Đất Đỏ Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Đất Đỏ Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Đất Đỏ Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Đất Đỏ Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng 1.638.000 1.146.600 819.000 655.200 491.400 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách  - Ngã 5 cây xăng Công Dũng 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ  Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Đất Đỏ Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội 3.240.000 2.268.000 1.620.000 1.296.000 972.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) 2.592.000 1.814.400 1.296.000 1.036.800 777.600 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N6  1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Đất Đỏ Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N6  - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Đất Đỏ Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N1 - Tuyến N7 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Đất Đỏ Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ Tuyến N7 - Tuyến N9 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Đất Đỏ Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Đất Đỏ Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Đất Đỏ Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Đất Đỏ Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Đất Đỏ 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng 3.510.000 2.457.000 1.755.000 1.404.000 1.053.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Đất Đỏ Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía 1.872.000 1.310.400 936.000 748.800 561.600 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Đất Đỏ Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Mũi Kỳ Vân  - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Đất Đỏ Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) 5.184.000 3.628.800 2.592.000 2.073.600 1.555.200 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Đất Đỏ Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải 3.744.000 2.620.800 1.872.000 1.497.600 1.123.200 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Đất Đỏ Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải 2.808.000 1.965.600 1.404.000 1.123.200 842.400 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.404.000 982.800 702.000 561.600 421.200 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải có nền đường rộng từ 4m trở lên 1.216.800 852.000 608.400 486.600 364.800 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ 3.888.000 2.721.600 1.944.000 1.555.200 1.166.400 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Đất Đỏ Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị 2.340.000 1.638.000 1.170.000 936.000 702.000 Đất SX-KD đô thị