STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ | 6.480.000 | 4.536.000 | 3.240.000 | 2.592.000 | 1.944.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Đất Đỏ | Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đất Đỏ | Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đất Đỏ | Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) | Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đất Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đất Đỏ | Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ | Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đất Đỏ | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng | 2.730.000 | 1.911.000 | 1.365.000 | 1.092.000 | 819.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách - Ngã 5 cây xăng Công Dũng | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | 4.320.000 | 3.024.000 | 2.160.000 | 1.728.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N6 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N6 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 2.028.000 | 1.420.000 | 1.014.000 | 811.000 | 608.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Đất Đỏ | 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải | 8.640.000 | 6.048.000 | 4.320.000 | 3.456.000 | 2.592.000 | Đất ở đô thị | |
37 | Huyện Đất Đỏ | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải | 3.120.000 | 2.184.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải | Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành | 3.120.000 | 2.184.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải | Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải | Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng | 5.850.000 | 4.095.000 | 2.925.000 | 2.340.000 | 1.755.000 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Đất Đỏ | Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải | Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải | Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía | 3.120.000 | 2.184.000 | 1.560.000 | 1.248.000 | 936.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Đất Đỏ | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải | Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An | 4.680.000 | 3.276.000 | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.404.000 | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải | Từ Mũi Kỳ Vân - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải | 8.640.000 | 6.048.000 | 4.320.000 | 3.456.000 | 2.592.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải | Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) | 8.640.000 | 6.048.000 | 4.320.000 | 3.456.000 | 2.592.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Đất Đỏ | Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải | 6.240.000 | 4.368.000 | 3.120.000 | 2.496.000 | 1.872.000 | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải | 4.680.000 | 3.276.000 | 2.340.000 | 1.872.000 | 1.404.000 | Đất ở đô thị | |
48 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 2.028.000 | 1.420.000 | 1.014.000 | 811.000 | 608.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ | 3.888.000 | 2.721.600 | 1.944.000 | 1.555.200 | 1.166.400 | Đất TM-DV đô thị | |
51 | Huyện Đất Đỏ | Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Đất Đỏ | Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn - đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) | 1.638.000 | 1.146.600 | 819.000 | 655.200 | 491.400 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Đất Đỏ | Đường Châu Văn Biết (tên cũ: Phước Thạnh A8) | Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Thùi | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Hữu Huân - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) - đến Quán Mai Quế | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phước Thọ (tên cũ: Đường Điện Biên Phủ) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà ông Phụng | 1.638.000 | 1.146.600 | 819.000 | 655.200 | 491.400 | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu (tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) - đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Đất Đỏ | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 ông Kiềm | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) - đến ngã 4 Bà Đối | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Đất Đỏ | Đường Phan Bội Châu (tên cũ: đường Minh Đạm) - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) - đến giếng Bà Mụ | 1.638.000 | 1.146.600 | 819.000 | 655.200 | 491.400 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Đất Đỏ | Đường Mai Chí Thành - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) - đến hết nhà thờ | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Văn Quyết - Thị trấn Đất Đỏ | Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) - đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức - Thị trấn Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây | 1.638.000 | 1.146.600 | 819.000 | 655.200 | 491.400 | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Đất Đỏ | Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ - đến ngã 4 Bà Đối | 1.638.000 | 1.146.600 | 819.000 | 655.200 | 491.400 | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Đất Đỏ | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng - đến ngã 3 nhà ông Phụng | 1.638.000 | 1.146.600 | 819.000 | 655.200 | 491.400 | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách - Ngã 5 cây xăng Công Dũng | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Cầu Đất Đỏ - Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách | 3.240.000 | 2.268.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Đất Đỏ | Quốc lộ 55 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 5 cây xăng Công Dũng - Cống Dầu (suối Bà Tùng) | 3.240.000 | 2.268.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) - Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ | 3.240.000 | 2.268.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ - Ngã 4 Bà Muôn | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính - Giáp xã Phước Hội | 3.240.000 | 2.268.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 52 - Thị trấn Đất Đỏ | Cầu Bà Sản - Xí nghiệp đá Puzolan (ngã 3 Gò Bà Bỉnh) | 2.592.000 | 1.814.400 | 1.296.000 | 1.036.800 | 777.600 | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N6 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D1 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N6 - Tuyến N9 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D3 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N1 - Thị trấn Đất Đỏ | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị | |
80 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N2, N4, N6 - Thị trấn Đất Đỏ | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị | |
81 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5 - Thị trấn Đất Đỏ | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Đất Đỏ | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 1.216.800 | 852.000 | 608.400 | 486.600 | 364.800 | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Đất Đỏ | Tỉnh lộ 44B (đoạn qua thị trấn Đất Đỏ giáp xã Tam Phước, huyện Long Điền) | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Đất Đỏ | 02 tuyến đường nhựa bên hông nhà lòng chợ chính Phước Hải - Thị trấn Phước Hải | 5.184.000 | 3.628.800 | 2.592.000 | 2.073.600 | 1.555.200 | Đất TM-DV đô thị | |
86 | Huyện Đất Đỏ | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải | 1.872.000 | 1.310.400 | 936.000 | 748.800 | 561.600 | Đất TM-DV đô thị | |
87 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Phước Hải | Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương - đến Công ty Đại Thành | 1.872.000 | 1.310.400 | 936.000 | 748.800 | 561.600 | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải | Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 - đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Tất Thành - Thị trấn Phước Hải | Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải - đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng | 3.510.000 | 2.457.000 | 1.755.000 | 1.404.000 | 1.053.000 | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Đất Đỏ | Đường Mạc Thanh Đạm - Thị trấn Phước Hải | Tuyến từ nhà Bà Tư Hường (TL44A) - Ngã 3 Long Phù (nhà ông Hoàng) | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Văn Kiệt - Thị trấn Phước Hải | Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một - đến Cầu Bà Mía | 1.872.000 | 1.310.400 | 936.000 | 748.800 | 561.600 | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Đất Đỏ | Đường Ngô Quyền - Thị trấn Phước Hải | Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An | 2.808.000 | 1.965.600 | 1.404.000 | 1.123.200 | 842.400 | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải | Từ Mũi Kỳ Vân - đến Ngã 3 Trường THCS Phước Hải | 5.184.000 | 3.628.800 | 2.592.000 | 2.073.600 | 1.555.200 | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Đất Đỏ | Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Hải | Từ Ngã 3 Trường THCS Phước Hải - đến hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) | 5.184.000 | 3.628.800 | 2.592.000 | 2.073.600 | 1.555.200 | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Đất Đỏ | Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải – Lộc An) - Thị trấn Phước Hải | 3.744.000 | 2.620.800 | 1.872.000 | 1.497.600 | 1.123.200 | Đất TM-DV đô thị | |
96 | Huyện Đất Đỏ | Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) - Thị trấn Phước Hải | 2.808.000 | 1.965.600 | 1.404.000 | 1.123.200 | 842.400 | Đất TM-DV đô thị | |
97 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường láng nhựa (hoặc bê tông) còn lại do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý - Thị trấn Phước Hải | có nền đường rộng từ 4m trở lên | 1.216.800 | 852.000 | 608.400 | 486.600 | 364.800 | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Đất Đỏ | Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ - Thị trấn Đất Đỏ | 3.888.000 | 2.721.600 | 1.944.000 | 1.555.200 | 1.166.400 | Đất SX-KD đô thị | |
100 | Huyện Đất Đỏ | Hàn Mạc Tử - Thị trấn Đất Đỏ | Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) - đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Nội Bộ Trong Khu Vực Chợ Đất Đỏ
Bảng giá đất của Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực chợ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 6.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực chợ Đất Đỏ có mức giá cao nhất là 6.480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, gần trung tâm chợ và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 4.536.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.536.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiếp cận trung tâm chợ hoặc các tiện ích công cộng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 4: 2.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.592.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác trong chợ, hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ, Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hàn Mạc Tử
Bảng giá đất tại huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hàn Mạc Tử (từ ngã 3 Cống Bà Bến, Quốc lộ 55 đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị), loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị Trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàn Mạc Tử có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá cao hơn. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển mạnh mẽ.
Vị Trí 2: 2.730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.730.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi hơn so với các vị trí khác nhưng không bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị Trí 4: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hàn Mạc Tử, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán tại thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc hiểu rõ giá trị ở từng vị trí giúp tối ưu hóa chiến lược đầu tư và quản lý tài sản hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Lương Thế Vinh và Đường Huyền Trân Công Chúa (Tên Cũ: Đường Lương Thế Vinh và Đường Lê Thị Hồng Gấm), Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất của Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa (trước đây gọi là Đường Lương Thế Vinh và Đường Lê Thị Hồng Gấm) tại Thị trấn Đất Đỏ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Thế Vinh và Huyền Trân Công Chúa có mức giá cao nhất là 2.730.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã 3 Đài nước ông Bạc, điểm giao cắt quan trọng với Quốc lộ 55, mang lại giá trị đất cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.911.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.911.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần ngã 5 cây xăng Công Dũng, hoặc có yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.365.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.365.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.092.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.092.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Thế Vinh và Huyền Trân Công Chúa (trước đây gọi là Đường Lương Thế Vinh và Đường Lê Thị Hồng Gấm), Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Châu Văn Biết (Tên Cũ: Phước Thạnh A8), Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất cho đoạn đường Châu Văn Biết (trước đây gọi là Phước Thạnh A8) tại Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Châu Văn Biết có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này gần ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ, nổi bật với giá trị đất cao nhất nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự hiện diện của các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 2.730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.730.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần ngã 4 Bà Thùi hoặc có yếu tố làm giảm giá trị đất so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Châu Văn Biết, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Hữu Huân, Thị Trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Hữu Huân tại Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Nguyễn Hữu Huân có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường có giá trị cao nhất, gần các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc hoạt động kinh doanh.
Vị trí 2: 2.730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể với tiềm năng phát triển và thuận lợi cho các dự án trung và dài hạn.
Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc dự án phát triển dài hạn.
Vị trí 4: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Huân, Thị trấn Đất Đỏ, Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.