STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 3.133.000 | 2.193.000 | 1.566.000 | 1.253.000 | 940.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Long Điền | Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng | Từ Võ Thị Sáu - đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phan Đăng Lưu (Qua Xã An Ngãi) - Xã Phước Hưng, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất tại đoạn đường Phan Đăng Lưu qua xã An Ngãi, Xã Phước Hưng, Bà Rịa - Vũng Tàu, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau, từ đường Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 3.133.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.133.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 2.193.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.193.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với chi phí vừa phải.
Vị trí 3: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.566.000 VNĐ/m². Giá trị thấp hơn cho thấy khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với hai vị trí trước. Đây là lựa chọn cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.253.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.253.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm hoặc thiếu các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn cho những ai ưu tiên mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đăng Lưu qua xã An Ngãi, Xã Phước Hưng. Việc nắm rõ giá trị của từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.