STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 2.340.000 | 1.638.000 | 1.170.000 | 936.000 | 702.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N1 - Tuyến N7 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Đất Đỏ | Tuyến D2 - Thị trấn Đất Đỏ | Tuyến N7 - Tuyến N9 | 1.404.000 | 982.800 | 702.000 | 561.600 | 421.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến D2
Bảng giá đất cho tuyến D2 tại thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Tuyến D2, loại đất ở đô thị, bao gồm đoạn từ Tuyến N1 đến Tuyến N7, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực.
Vị Trí 1: 2.340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong tuyến D2, thường nằm ở những vị trí trung tâm của thị trấn, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng quan trọng. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự phát triển đô thị tốt và tiềm năng sinh lời cao cho các dự án đầu tư.
Vị Trí 2: 1.638.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.638.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Có thể khu vực này gần các tiện ích và có giao thông thuận lợi, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị Trí 3: 1.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.170.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong thị trấn Đất Đỏ.
Vị Trí 4: 936.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 936.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến D2, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị đất đô thị tại thị trấn Đất Đỏ. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong tuyến D2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và quản lý tài sản hiệu quả.