STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 2.506.000 | 1.754.000 | 1.253.000 | 1.002.000 | 752.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 2.350.000 | 1.645.000 | 1.175.000 | 940.000 | 705.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A - Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 - đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) - đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | 1.503.600 | 1.052.400 | 751.800 | 601.200 | 451.200 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Long Điền | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) - đến cuối tuyến | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất ở nông thôn tại Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền đã được quy định rõ ràng. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Tỉnh lộ 44A đến Tỉnh lộ 44A – GĐ2, và phân loại theo các vị trí khác nhau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.916.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.916.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Tỉnh lộ 44A, một tuyến đường chính, và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển. Do đó, giá đất tại đây được xác định cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.741.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá trị đất là 2.741.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn nằm gần các trục đường chính hoặc có các yếu tố hạ tầng tốt. Giá đất giảm dần do khoảng cách xa hơn các điểm trọng yếu hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.958.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.958.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tuyến đường chính hơn hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn, làm giảm giá trị đất.
Vị trí 4: 1.566.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.566.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa Tỉnh lộ 44A và các tiện ích công cộng, với điều kiện hạ tầng kém hơn, do đó giá trị đất tại đây thấp nhất trong đoạn đường Hải Lâm – Bàu Trứ.
Bảng giá đất nông thôn tại Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau từ Tỉnh lộ 44A đến Tỉnh lộ 44A – GĐ2. Các mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí, hạ tầng và các yếu tố khác. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.