STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 2.350.000 | 1.645.000 | 1.175.000 | 940.000 | 705.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 2.350.000 | 1.645.000 | 1.175.000 | 940.000 | 705.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 1.424.000 | 997.000 | 712.000 | 570.000 | 427.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành - đến cống Bà Sáu | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước - đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | 1.410.000 | 987.000 | 705.000 | 564.000 | 423.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | Đường từ Quốc lộ 55 mới - đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | 854.400 | 598.200 | 427.200 | 342.000 | 256.200 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Điền, Bà Rịa - Vũng Tàu: Xã Phước Tỉnh
Bảng giá đất của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu thuộc xã Phước Tỉnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 2.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các điểm giao thông chính và tiện ích cơ bản, tạo điều kiện cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.645.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.645.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hơn nhưng ít phát triển hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.175.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 940.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 940.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu, xã Phước Tỉnh. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.