STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
1002 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1003 | Thành Phố Bà Rịa | Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long | Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1004 | Thành Phố Bà Rịa | Tuyến tránh Quốc lộ 56 - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Giáp ranh P. Long Hương | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1005 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Phú - xã Hòa Long | Ngã 4 Hòa Long - Hết địa phận xã Hòa Long | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1006 | Thành Phố Bà Rịa | Văn Tiến Dũng (xã Tân Hưng) - xã Hòa Long | Phước Tân - Châu Pha - Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng | 4.614.000 | 3.229.800 | 2.307.000 | 1.845.600 | 1.384.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1007 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Văn Kiệt - xã Hòa Long | Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long - Hương Lộ 2 | 6.151.800 | 4.306.200 | 3.075.600 | 2.460.600 | 1.845.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1008 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Tất Thành (nối dài) - xã Hòa Long | Ranh xã Tân Hưng - Tuyến tránh Quốc lộ 56 | 3.844.800 | 2.691.600 | 1.922.400 | 1.537.800 | 1.153.200 | Đất SX-KD nông thôn |
1009 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 82 (đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long) - xã Hòa Long | Hương lộ 2 - Hết đoạn có vỉa hè | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1010 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 28 (đường vào khu TTCN Hòa Long) - xã Hòa Long | Quốc lộ 56 - Hết đoạn có vỉa hè | 2.460.600 | 1.722.600 | 1.230.600 | 984.000 | 738.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1011 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1012 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m | 1.879.800 | 1.315.800 | 939.600 | 751.800 | 564.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
1013 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường giao thông nông thôn (đường đất) có chiều rộng từ 6m trở lên - xã Hòa Long | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn | |
1014 | Thành Phố Bà Rịa | Đường số 66 (đường phía Tây Trường MN Long Phước, xã Long Phước) | Tỉnh lộ 52 - Đường số 9 | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1015 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 20A | Quốc lộ 56 - Giáp ranh khu dân cư Lan Anh | 2.307.000 | 1.614.600 | 1.153.200 | 922.800 | 691.800 | Đất SX-KD nông thôn |
1016 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Võ Văn Kiệt - Đoạn có vỉa hè | 3.268.200 | 2.287.800 | 1.633.800 | 1.307.400 | 980.400 | Đất SX-KD nông thôn |
1017 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 11B - xã Hòa Long | Đoạn không có vỉa hè - Tỉnh lộ 52 | 2.691.600 | 1.884.000 | 1.345.800 | 1.076.400 | 807.600 | Đất SX-KD nông thôn |
1018 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 405.000 | 365.000 | 325.000 | 285.000 | 245.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
1019 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 405.000 | 365.000 | 325.000 | 285.000 | 245.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1020 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 338.000 | 304.000 | 271.000 | 238.000 | 204.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1021 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 171.000 | 154.000 | 137.000 | 120.000 | 103.000 | Đất rừng sản xuất | |
1022 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 114.000 | 103.000 | 91.000 | 80.000 | 69.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1023 | Thành Phố Bà Rịa | Các phường thuộc Thành phố Bà Rịa | 114.000 | 103.000 | 91.000 | 80.000 | 69.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1024 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 270.000 | 245.000 | 220.000 | 190.000 | 165.000 | Đất trồng cây lâu năm |
1025 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 245.000 | 220.000 | 195.000 | 170.000 | 145.000 | Đất trồng cây lâu năm |
1026 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 270.000 | 245.000 | 220.000 | 190.000 | 165.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1027 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 245.000 | 220.000 | 195.000 | 170.000 | 145.000 | Đất trồng cây hàng năm |
1028 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 225.000 | 204.000 | 183.000 | 158.000 | 137.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1029 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 204.000 | 183.000 | 163.000 | 142.000 | 121.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1030 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 137.000 | 123.000 | 119.000 | 96.000 | 82.000 | Đất rừng sản xuất |
1031 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 123.000 | 111.000 | 99.000 | 86.000 | 74.000 | Đất rừng sản xuất |
1032 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 91.000 | 82.000 | 73.000 | 64.000 | 55.000 | Đất rừng đặc dụng |
1033 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 82.000 | 74.000 | 66.000 | 57.000 | 49.000 | Đất rừng đặc dụng |
1034 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 1 | 91.000 | 82.000 | 73.000 | 64.000 | 55.000 | Đất rừng phòng hộ |
1035 | Thành Phố Bà Rịa | Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa | Khu vực 2 | 82.000 | 74.000 | 66.000 | 57.000 | 49.000 | Đất rừng phòng hộ |
1036 | Thành Phố Bà Rịa | Thành phố Bà Rịa | toàn tp | 135.000 | 121.500 | 108.000 | 94.500 | 81.000 | Đất làm muối |
1037 | Thành Phố Vũng Tàu | Ba Cu | Trọn đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 32.500.000 | 26.000.000 | 19.500.000 | Đất ở đô thị |
1038 | Thành Phố Vũng Tàu | Bà Huyện Thanh Quan | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1039 | Thành Phố Vũng Tàu | Bà Triệu | Lê Lợi - Yên Bái | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1040 | Thành Phố Vũng Tàu | Bà Triệu | Yên Bái - Ba Cu | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1041 | Thành Phố Vũng Tàu | Bà Triệu | Lê Lợi - Lê Ngọc Hân | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1042 | Thành Phố Vũng Tàu | Bắc Sơn (P,11) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1043 | Thành Phố Vũng Tàu | Bạch Đằng | Trọn đường | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1044 | Thành Phố Vũng Tàu | Bến Đò (P,9) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1045 | Thành Phố Vũng Tàu | Bến Nôm (P,Rạch Dừa) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1046 | Thành Phố Vũng Tàu | Bình Giã | Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1047 | Thành Phố Vũng Tàu | Bình Giã | Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1048 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) | đường vào khu tái định cư 4,1 ha | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1049 | Thành Phố Vũng Tàu | Cao Bá Quát (P,Rạch Dừa) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1050 | Thành Phố Vũng Tàu | Cao Thắng | Trọn đường | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1051 | Thành Phố Vũng Tàu | Chi Lăng (P,12) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1052 | Thành Phố Vũng Tàu | Chu Mạnh Trinh | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1053 | Thành Phố Vũng Tàu | Cô Bắc | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1054 | Thành Phố Vũng Tàu | Cô Giang | Lê Lợi, Lê Ngọc Hân - Triệu Việt Vương | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1055 | Thành Phố Vũng Tàu | Dã Tượng (P,Thắng Tam) | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1056 | Thành Phố Vũng Tàu | Dương Văn An (P,2) | Hoàng Hoa Thám - Đinh Tiên Hoàng | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1057 | Thành Phố Vũng Tàu | Dương Vân Nga (P,Rạch Dừa) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1058 | Thành Phố Vũng Tàu | Đào Duy Từ (P,Thắng Tam) | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1059 | Thành Phố Vũng Tàu | Đinh Tiên Hoàng | Trọn đường | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1060 | Thành Phố Vũng Tàu | Đồ Chiểu | Lý Thường Kiệt - Lê Lai | 65.000.000 | 45.500.000 | 32.500.000 | 26.000.000 | 19.500.000 | Đất ở đô thị |
1061 | Thành Phố Vũng Tàu | Đồ Chiểu | Lê Lai - Hẻm 114 | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1062 | Thành Phố Vũng Tàu | Đô Lương (P,11, P,12) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1063 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) | Lê Hồng Phong - Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P,NAN) | 48.772.000 | 34.140.000 | 24.386.000 | 19.509.000 | 14.632.000 | Đất ở đô thị |
1064 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P,10, P,11, P,12) | Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 - Bình Giã P,10 | 20.159.000 | 14.111.000 | 10.079.000 | 8.063.000 | 6.048.000 | Đất ở đô thị |
1065 | Thành Phố Vũng Tàu | Đoàn Thị Điểm | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1066 | Thành Phố Vũng Tàu | Đội Cấn (P,8) | Trọn đường | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1067 | Thành Phố Vũng Tàu | Đống Đa (P,Thắng Nhất, P,10) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1068 | Thành Phố Vũng Tàu | Đồng Khởi | Trọn đường | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1069 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 3/2 | Vòng xoay Đài Liệt sỹ - Nguyễn An Ninh | 48.772.000 | 34.140.000 | 24.386.000 | 19.509.000 | 14.632.000 | Đất ở đô thị |
1070 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 3/2 | Nguyễn An Ninh - Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1071 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường 30/4 | Ngã 4 Giếng nước - Ẹo Ông Từ | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1072 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị | |
1073 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường D4 (P,10) | Đường N1 - hết đường nhựa | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1074 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường D5 (P,10) | Đường 3/2 - hết đường nhựa | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1075 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường D10 (P,11) | Đường 3/2 - Biển | 20.159.000 | 14.111.000 | 10.079.000 | 8.063.000 | 6.048.000 | Đất ở đô thị |
1076 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường lên biệt thự đồi sứ | Trần Phú - Nhà số 12/6A | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị |
1077 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường lên biệt thự đồi sứ | Trần Phú - Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1078 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng | 35.066.000 | 24.546.000 | 17.533.000 | 14.026.000 | 10.520.000 | Đất ở đô thị | |
1079 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1080 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường ven biển Hải Đăng | Đường 3/2 - Cầu Cửa Lấp | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1081 | Thành Phố Vũng Tàu | Hạ Long | Trọn đường | 48.772.000 | 34.140.000 | 24.386.000 | 19.509.000 | 14.632.000 | Đất ở đô thị |
1082 | Thành Phố Vũng Tàu | Hải Đăng | Hạ Long - Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1083 | Thành Phố Vũng Tàu | Hải Đăng | Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) - Đèn Hải Đăng | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1084 | Thành Phố Vũng Tàu | Hải Đăng | Ngã 3 - Tượng Chúa | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1085 | Thành Phố Vũng Tàu | Hải Đăng | Hẻm Hải Đăng | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1086 | Thành Phố Vũng Tàu | Hải Thượng Lãn Ông | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1087 | Thành Phố Vũng Tàu | Phạm Hữu Lầu - Phường Rạch Dừa | Bình Giã - khu chợ Rạch Dừa | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1088 | Thành Phố Vũng Tàu | Phan Xích Long - Phường Rạch Dừa | Bình Giã - khu chợ Rạch Dừa | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1089 | Thành Phố Vũng Tàu | Hàn Mặc Tử (P,7) | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1090 | Thành Phố Vũng Tàu | Hàn Thuyên (P,Rạch Dừa) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1091 | Thành Phố Vũng Tàu | Hồ Đắc Di | Nguyễn Trường Tộ - Dương Văn An | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1092 | Thành Phố Vũng Tàu | Hồ Quý Ly | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1093 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị | |
1094 | Thành Phố Vũng Tàu | Hồ Thị Kỷ (P,Rạch Dừa) | Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1095 | Thành Phố Vũng Tàu | Hồ Tri Tân (P,Rạch Dừa) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1096 | Thành Phố Vũng Tàu | Hồ Xuân Hương | Trọn đường | 26.878.000 | 18.815.000 | 13.439.000 | 10.751.000 | 8.063.000 | Đất ở đô thị |
1097 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoa Lư (P,12) | Trọn đường | 21.004.000 | 14.703.000 | 10.502.000 | 8.402.000 | 6.301.000 | Đất ở đô thị |
1098 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Diệu | Trọn đường | 48.772.000 | 34.140.000 | 24.386.000 | 19.509.000 | 14.632.000 | Đất ở đô thị |
1099 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Hoa Thám (P,2, P,3, phường Thắng Tam) | Thùy Vân - Võ Thị Sáu | 65.000.000 | 45.500.000 | 32.500.000 | 26.000.000 | 19.500.000 | Đất ở đô thị |
1100 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Hoa Thám (P,2, P,3, phường Thắng Tam) | Đoạn còn lại | 48.772.000 | 34.140.000 | 24.386.000 | 19.509.000 | 14.632.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Phường - Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các phường thuộc thành phố, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong các phường của thành phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 405.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các phường thuộc Thành phố Bà Rịa có mức giá cao nhất là 405.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong thành phố, thường nằm ở các vị trí thuận lợi về địa lý và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 365.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 365.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và địa lý.
Vị trí 3: 325.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 325.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có thể phù hợp cho những người muốn đầu tư vào nông nghiệp hoặc sử dụng đất lâu dài.
Vị trí 4: 285.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 285.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm thấp nhất trong thành phố, có thể là do vị trí kém thuận lợi hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây lâu năm tại các phường thuộc Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Xã Thuộc Thành Phố Bà Rịa - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các xã thuộc thành phố Bà Rịa, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các xã thuộc Thành phố Bà Rịa có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh những khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhất cho các loại cây trồng lâu năm và có điều kiện thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá khá cao, phù hợp cho những người tìm kiếm đất trồng cây lâu năm với giá trị tương đối ổn định.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, vẫn giữ mức giá hợp lý cho các loại cây trồng lâu năm và phù hợp với các nhu cầu sử dụng lâu dài trong các xã thuộc thành phố Bà Rịa.
Vị trí 4: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất đai hoặc hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây lâu năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã thuộc Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đất Làm Muối
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho loại đất làm muối trên toàn thành phố đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong toàn thành phố, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất làm muối.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn thành phố Bà Rịa có mức giá cao nhất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất làm muối cao nhất, có thể do đặc điểm địa lý và điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất muối.
Vị trí 2: 121.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 121.500 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc làm muối nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 108.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất làm muối ở mức trung bình. Mặc dù giá trị giảm so với các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng trong việc sản xuất muối và là lựa chọn hợp lý cho đầu tư.
Vị trí 4: 94.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 94.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất làm muối tại Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Vực Ba Cu - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho khu vực Ba Cu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Ba Cu, phản ánh giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất đai ở khu vực này.
Vị trí 1: 65.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 65.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Ba Cu, cho thấy đây là nơi có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao về bất động sản.
Vị trí 2: 45.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 45.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc có các yếu tố hấp dẫn khác, tuy nhiên không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 32.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 32.500.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 26.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 26.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường được xác định. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Ba Cu, Thành phố Vũng Tàu. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Vực Bà Huyện Thanh Quan - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho khu vực Bà Huyện Thanh Quan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Bà Huyện Thanh Quan, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Bà Huyện Thanh Quan. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các yếu tố phát triển khác. Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đầu tư nhờ sự hấp dẫn của nó đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể có các yếu tố hấp dẫn tương tự như vị trí 1 nhưng không đạt được mức giá cao nhất do vị trí có thể kém thuận lợi hơn hoặc xa hơn một chút các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 13.439.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Bà Huyện Thanh Quan. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất. Đây có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Bà Huyện Thanh Quan, Thành phố Vũng Tàu. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.