Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Ba Cu Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Bà Huyện Thanh Quan Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Yên Bái 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Yên Bái - Ba Cu 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
5 Thành Phố Vũng Tàu Bà Triệu Lê Lợi - Lê Ngọc Hân 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
6 Thành Phố Vũng Tàu Bắc Sơn (P,11) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
7 Thành Phố Vũng Tàu Bạch Đằng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
8 Thành Phố Vũng Tàu Bến Đò (P,9) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
9 Thành Phố Vũng Tàu Bến Nôm (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
10 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
11 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
12 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
13 Thành Phố Vũng Tàu Cao Bá Quát (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
14 Thành Phố Vũng Tàu Cao Thắng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
15 Thành Phố Vũng Tàu Chi Lăng (P,12) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
16 Thành Phố Vũng Tàu Chu Mạnh Trinh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
17 Thành Phố Vũng Tàu Cô Bắc Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
18 Thành Phố Vũng Tàu Cô Giang Lê Lợi, Lê Ngọc Hân - Triệu Việt Vương 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
19 Thành Phố Vũng Tàu Dã Tượng (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
20 Thành Phố Vũng Tàu Dương Văn An (P,2) Hoàng Hoa Thám - Đinh Tiên Hoàng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
21 Thành Phố Vũng Tàu Dương Vân Nga (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
22 Thành Phố Vũng Tàu Đào Duy Từ (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
23 Thành Phố Vũng Tàu Đinh Tiên Hoàng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
24 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lý Thường Kiệt - Lê Lai 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
25 Thành Phố Vũng Tàu Đồ Chiểu Lê Lai  - Hẻm 114  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
26 Thành Phố Vũng Tàu Đô Lương (P,11, P,12) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
27 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ) Lê Hồng Phong - Vòng xoay Tượng đài dầu khí (P,NAN) 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
28 Thành Phố Vũng Tàu Đường 2 tháng 9 (tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P,10, P,11, P,12) Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12 - Bình Giã P,10 20.159.000 14.111.000 10.079.000 8.063.000 6.048.000 Đất ở đô thị
29 Thành Phố Vũng Tàu Đoàn Thị Điểm Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
30 Thành Phố Vũng Tàu Đội Cấn (P,8) Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
31 Thành Phố Vũng Tàu Đống Đa (P,Thắng Nhất, P,10) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
32 Thành Phố Vũng Tàu Đồng Khởi Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
33 Thành Phố Vũng Tàu Đường 3/2 Vòng xoay Đài Liệt sỹ - Nguyễn An Ninh 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
34 Thành Phố Vũng Tàu Đường 3/2 Nguyễn An Ninh - Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
35 Thành Phố Vũng Tàu Đường 30/4 Ngã 4 Giếng nước - Ẹo Ông Từ  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
36 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
37 Thành Phố Vũng Tàu Đường D4 (P,10) Đường N1 - hết đường nhựa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
38 Thành Phố Vũng Tàu Đường D5 (P,10) Đường 3/2 - hết đường nhựa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
39 Thành Phố Vũng Tàu Đường D10 (P,11) Đường 3/2 - Biển 20.159.000 14.111.000 10.079.000 8.063.000 6.048.000 Đất ở đô thị
40 Thành Phố Vũng Tàu Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú - Nhà số 12/6A 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
41 Thành Phố Vũng Tàu Đường lên biệt thự đồi sứ Trần Phú - Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
42 Thành Phố Vũng Tàu Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
43 Thành Phố Vũng Tàu Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
44 Thành Phố Vũng Tàu Đường ven biển Hải Đăng Đường 3/2 - Cầu Cửa Lấp 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
45 Thành Phố Vũng Tàu Hạ Long Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
46 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Hạ Long - Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
47 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Số 5 (Nhà nghỉ Long An cũ) - Đèn Hải Đăng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
48 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Ngã 3 - Tượng Chúa 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
49 Thành Phố Vũng Tàu Hải Đăng Hẻm Hải Đăng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
50 Thành Phố Vũng Tàu Hải Thượng Lãn Ông Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
51 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Hữu Lầu - Phường Rạch Dừa Bình Giã - khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
52 Thành Phố Vũng Tàu Phan Xích Long - Phường Rạch Dừa Bình Giã - khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
53 Thành Phố Vũng Tàu Hàn Mặc Tử (P,7) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
54 Thành Phố Vũng Tàu Hàn Thuyên (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
55 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Đắc Di Nguyễn Trường Tộ - Dương Văn An 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
56 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Quý Ly Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
57 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm của đường Hồ Quý Ly (thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
58 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Thị Kỷ (P,Rạch Dừa) Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
59 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Tri Tân (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
60 Thành Phố Vũng Tàu Hồ Xuân Hương Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
61 Thành Phố Vũng Tàu Hoa Lư (P,12) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
62 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Diệu Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
63 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Hoa Thám (P,2, P,3, phường Thắng Tam) Thùy Vân - Võ Thị Sáu  65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
64 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Hoa Thám (P,2, P,3, phường Thắng Tam) Đoạn còn lại 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
65 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thụ Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
66 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Việt (P,6) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
67 Thành Phố Vũng Tàu Hùng Vương Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
68 Thành Phố Vũng Tàu Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
69 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương An Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
70 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
71 Thành Phố Vũng Tàu Kha Vạn Cân (P,7) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
72 Thành Phố Vũng Tàu Kim Đồng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
73 Thành Phố Vũng Tàu Ký Con Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
74 Thành Phố Vũng Tàu Kỳ Đồng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
75 Thành Phố Vũng Tàu La Văn Cầu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
76 Thành Phố Vũng Tàu Lạc Long Quân Võ Thị Sáu  - Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
77 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hoàn (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
78 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hồng Phong Lê Lợi - Thùy Vân 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
79 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
80 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Lê Quý Đôn - Thống Nhất 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
81 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Thống Nhất - Trương Công Định 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
82 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lợi Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
83 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Trần Phú - Thủ Khoa Huân 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
84 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Thủ Khoa Huân - Bà Triệu 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
85 Thành Phố Vũng Tàu Lê Phụng Hiểu Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
86 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quang Định Đường 30/4 - Bình Giã 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
87 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 135 Lê Quang Định (P,Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
88 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
89 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quý Đôn Quang Trung - Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
90 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quý Đôn Đoạn còn lại 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
91 Thành Phố Vũng Tàu Lê Thánh Tông Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
92 Thành Phố Vũng Tàu Lê Thị Riêng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
93 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Lộc Đường 30/4 - Lê Thị Riêng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
94 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Lộc Lê Thị Riêng - Bờ kè rạch Bến Đình 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
95 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Tám Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
96 Thành Phố Vũng Tàu Lương Thế Vinh Trương Công Định - Đường 30/4  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
97 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
98 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Can Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
99 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
100 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Hữu Phước (P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ