Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Thành Phố Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
2 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước 5.447.000 3.813.000 2.723.000 2.179.000 1.634.000 Đất ở nông thôn
3 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước 6.408.000 4.486.000 3.204.000 2.563.000 1.922.000 Đất ở nông thôn
4 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước 4.486.000 3.140.000 2.243.000 1.794.000 1.346.000 Đất ở nông thôn
5 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
6 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất TM-DV nông thôn
7 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất TM-DV nông thôn
8 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước 2.691.600 1.884.000 1.345.800 1.076.400 807.600 Đất TM-DV nông thôn
9 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ngã 4 Hòa Long - Đường số 45 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
10 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường số 45 - Ranh xã Hòa Long, Long Phước 3.268.200 2.287.800 1.633.800 1.307.400 980.400 Đất SX-KD nông thôn
11 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Ranh xã Hòa Long, Long Phước - Đường vào địa đạo Long Phước 3.844.800 2.691.600 1.922.400 1.537.800 1.153.200 Đất SX-KD nông thôn
12 Thành Phố Bà Rịa Tỉnh lộ 52 - xã Hòa Long Đường vào địa đạo Long Phước - Hết địa phận xã Long Phước 2.691.600 1.884.000 1.345.800 1.076.400 807.600 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Tỉnh Lộ 52 - Xã Hòa Long

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn Tỉnh Lộ 52 tại xã Hòa Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí từ Ngã 4 Hòa Long đến Đường số 45, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông thôn.

Vị trí 1: 6.408.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 52 - xã Hòa Long có mức giá cao nhất là 6.408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và các điều kiện phát triển tốt trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 4.486.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.486.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có điều kiện phát triển tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.204.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.204.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị giảm so với các vị trí đầu, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án nông thôn và là lựa chọn hợp lý cho đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.563.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.563.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện địa lý và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn Tỉnh Lộ 52, xã Hòa Long, Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện