Bảng giá đất Tại Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Hẻm 825 và 875 Bình Giã

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho khu vực Hẻm 825 và 875 Bình Giã tại Thành phố Vũng Tàu đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực hẻm và khu tái định cư.

Vị trí 1: 21.004.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 21.004.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong Hẻm 825 và 875 Bình Giã, nhờ vào vị trí gần khu tái định cư và các tiện ích đô thị. Vị trí này phù hợp cho các dự án cao cấp hoặc đầu tư lớn.

Vị trí 2: 14.703.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.703.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao do vị trí tốt và gần khu tái định cư. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt nhưng không cần thiết phải ở mức cao nhất.

Vị trí 3: 10.502.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 10.502.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Điều này có thể là do vị trí xa hơn hoặc ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai cần một mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 8.402.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất tại vị trí 4 là 8.402.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong Hẻm 825 và 875 Bình Giã, phản ánh sự xa hơn từ khu tái định cư và các tiện ích đô thị. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá giá trị bất động sản trong Hẻm 825 và 875 Bình Giã. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả hơn trong việc giao dịch và đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 825 và 875 Bình Giã (P10) đường vào khu tái định cư 4,1 ha 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ