Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Bà Rịa – Khu vực tiềm năng với giá đất hợp lý

Thành phố Bà Rịa – trung tâm hành chính của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, với giá đất cao nhất đạt 24.920.000 đồng/m² và thấp nhất là 82.000 đồng/m². Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 được sửa đổi bởi Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng và vị trí chiến lược.

Thành phố Bà Rịa: Trung tâm hành chính và hạ tầng giao thông phát triển

Thành phố Bà Rịa nằm ở trung tâm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, đóng vai trò là đầu mối giao thông và trung tâm hành chính của tỉnh.

Thành phố này nổi bật với hệ thống giao thông hiện đại, bao gồm các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 51 và Quốc lộ 56, kết nối nhanh chóng đến TP Hồ Chí Minh và các khu vực công nghiệp trọng điểm.

Bên cạnh đó, các tiện ích như bệnh viện Bà Rịa, trường học đạt chuẩn quốc gia, và các trung tâm hành chính mới xây dựng đã góp phần tăng giá trị bất động sản khu vực.

Quy hoạch đồng bộ và hướng đến phát triển bền vững cũng làm nổi bật vai trò của Bà Rịa trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh.

Giá đất tại Thành phố Bà Rịa: Những con số ấn tượng và cơ hội đầu tư

Theo quyết định pháp lý hiện hành, giá đất tại Thành phố Bà Rịa dao động từ 82.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 24.920.000 đồng/m² (giá cao nhất), với mức giá trung bình khoảng 7.311.639 đồng/m².

Các khu vực trung tâm như đường Cách Mạng Tháng Tám hay Nguyễn Tất Thành thường có giá cao nhờ vị trí thuận lợi và mật độ phát triển cao.

Những khu vực ngoại thành như Tân Hưng, Long Hương lại mang đến các cơ hội đầu tư tiềm năng nhờ giá cả hợp lý và không gian đất rộng rãi.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản ngày càng phát triển, việc đầu tư tại Thành phố Bà Rịa có thể mang lại lợi ích lớn, đặc biệt với các hình thức đầu tư dài hạn.

Giá đất ở đây có xu hướng tăng trưởng ổn định nhờ sức hút từ các dự án hạ tầng mới, như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu hay sân bay quốc tế Long Thành gần kề.

So với Thành phố Vũng Tàu, giá đất tại Bà Rịa hiện ở mức thấp hơn, nhưng tiềm năng phát triển lại không hề kém cạnh, nhất là khi các trung tâm hành chính và dịch vụ tiếp tục mở rộng.

Tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư bất động sản tại Thành phố Bà Rịa

Thành phố Bà Rịa không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là cửa ngõ dẫn đến các khu du lịch nổi tiếng như Long Hải, Hồ Tràm và Côn Đảo.

Nơi đây sở hữu các lợi thế về vị trí, hạ tầng và tiện ích xã hội, thu hút nhiều dự án lớn từ các tập đoàn bất động sản hàng đầu.

Các khu vực ngoại ô với quỹ đất lớn cũng đang được quy hoạch bài bản, tạo ra nhiều lựa chọn cho nhà đầu tư muốn phát triển khu dân cư, khu nghỉ dưỡng hoặc bất động sản thương mại.

Sự bùng nổ của du lịch nghỉ dưỡng tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong những năm gần đây càng tạo đà cho bất động sản Bà Rịa phát triển.

Kết hợp với các dự án như đường ven biển, các khu đô thị vệ tinh và các khu công nghiệp lớn trong khu vực, Thành phố Bà Rịa dần trở thành tâm điểm trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Thành phố Bà Rịa đang chuyển mình mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế - hành chính hiện đại. Với tiềm năng phát triển và giá đất cạnh tranh, đây chính là cơ hội đầu tư không thể bỏ qua cho những ai muốn đón đầu xu hướng bất động sản tại khu vực trọng điểm của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Huệ - Nguyễn Đình Chiểu 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Đình Chiểu - Vòng xoay Chi Lăng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Vòng xoay Chi Lăng - Nguyễn Hữu Thọ 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Nguyễn Hữu Thọ - Lê Duẩn 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
5 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Lê Duẩn - Phạm Văn Đồng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
6 Thành Phố Bà Rịa Bạch Đằng Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
7 Thành Phố Bà Rịa Bình Giã Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
8 Thành Phố Bà Rịa Hẻm 60 (Bùi Lâm) Ngã 3 Bùi Lâm - Giáo xứ Dũng Lạc 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
9 Thành Phố Bà Rịa Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
10 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tô Nguyệt Đình - Cầu Long Hương 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
11 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Hương - Tôn Đức Thắng 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
12 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Tôn Đức Thắng - Cầu Thủ Lựu 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
13 Thành Phố Bà Rịa Cách Mạng Tháng Tám Cầu Thủ Lựu - Giáp Long Điền 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
14 Thành Phố Bà Rịa Châu Văn Biết Lê Duẩn - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
15 Thành Phố Bà Rịa Chi Lăng Nguyễn Thanh Đằng - Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
16 Thành Phố Bà Rịa Cù Chính Lan Trần Quang Diệu - Điện Biên Phủ 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
17 Thành Phố Bà Rịa Duy Tân (Nguyễn Khuyến) Nguyễn An Ninh - Cầu Đình Long Hương 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
18 Thành Phố Bà Rịa Dương Bạch Mai  QL 51 - Bạch Đằng  24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
19 Thành Phố Bà Rịa Đặng Nguyên Cẩn  Nguyễn Thái Bình - Giáp ranh huyện Long Điền 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
20 Thành Phố Bà Rịa Đặng Văn Ngữ Cù Chính Lan - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
21 Thành Phố Bà Rịa Đặng Văn Ngữ Đoạn đường đất còn lại 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
22 Thành Phố Bà Rịa Điện Biên Phủ Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Thanh Đằng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
23 Thành Phố Bà Rịa Điện Biên Phủ Nguyễn Thanh Đằng - Hết ranh phường Long Toàn 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
24 Thành Phố Bà Rịa Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Thị Minh Khai - Huỳnh Tấn Phát 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
25 Thành Phố Bà Rịa Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
26 Thành Phố Bà Rịa Bùi Lâm 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
27 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Nhà Tròn - Điện Biên Phủ 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
28 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Điện Biên Phủ - Phạm Ngọc Thạch 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
29 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Phạm Ngọc Thạch - Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
30 Thành Phố Bà Rịa Đường 27/4 Nhà Tròn (CMT8) - Nguyễn Huệ 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
31 Thành Phố Bà Rịa Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua Võ Thị Sáu - Hết nhựa 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
32 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Thành Long Đường 27/4 - Lê Thành Duy 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
33 Thành Phố Bà Rịa Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 Nguyễn Thành Long - Lê Thành Duy 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
34 Thành Phố Bà Rịa Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
35 Thành Phố Bà Rịa Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa Quốc lộ 51 - Hết đường nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
36 Thành Phố Bà Rịa Đường vào trụ sở khu phố 3 Nguyễn Minh Khanh - Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
37 Thành Phố Bà Rịa H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) Hà Huy Tập - Hết nhựa 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
38 Thành Phố Bà Rịa H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
39 Thành Phố Bà Rịa H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn - Bạch Đằng 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
40 Thành Phố Bà Rịa H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định - Trường Biên phòng 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
41 Thành Phố Bà Rịa Đoàn Chuẩn (tên cũ: H3 – Hà Huy Tập) Hà Huy Tập - Hết nhựa 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
42 Thành Phố Bà Rịa H4 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám - H2 - Lê Duẩn 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
43 Thành Phố Bà Rịa H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) Lê Duẩn - H6 - CMT8 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
44 Thành Phố Bà Rịa H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) Nguyễn Thị Định - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
45 Thành Phố Bà Rịa H6 - CMT8 (Khu giáo chức) Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tất Thành 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
46 Thành Phố Bà Rịa Hà Huy Tập Phường Phước Nguyên Cách Mạng Tháng Tám - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
47 Thành Phố Bà Rịa Hà Huy Tập - Phường Phước Trung Cách Mạng Tháng Tám - Trường Chinh 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
48 Thành Phố Bà Rịa Hai Bà Trưng Lê Thành Duy - Lê Lợi 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
49 Thành Phố Bà Rịa Hai Bà Trưng Lê Lợi - Nguyễn Thanh Đằng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
50 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Diệu Cầu NM Nước - Hùng Vương 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
51 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) Mộng Huê Lầu - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
52 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Hoa Thám Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
53 Thành Phố Bà Rịa Hoàng Việt Trọn đường 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
54 Thành Phố Bà Rịa Hồ Tri Tân Bên hông Trường C.III 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
55 Thành Phố Bà Rịa Huệ Đăng  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
56 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương Ngã 4 Xóm Cát - Phạm Ngọc Thạch 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
57 Thành Phố Bà Rịa Hùng Vương Phạm Ngọc Thạch - Mô Xoài 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
58 Thành Phố Bà Rịa Hương lộ 2 Ngã 5 Long Điền - Hết địa phận phường Long Tâm 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
59 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Khương Ninh Phan Văn Trị - Giáp ranh TX Phú Mỹ 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
60 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Ngọc Hay 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
61 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Tấn Phát Đường 27/4 - Nguyễn Tất Thành 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
62 Thành Phố Bà Rịa Huỳnh Tịnh Của Trọn đường 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
63 Thành Phố Bà Rịa Kha Vạn Cân Võ Văn Kiệt - Trần Phú 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
64 Thành Phố Bà Rịa Lâm Quang Ky Hùng Vương - Mộng Huê Lầu 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
65 Thành Phố Bà Rịa Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56) Lâm Quang Ky - Nguyễn Tất Thành 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
66 Thành Phố Bà Rịa Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) Trần Nguyên Đán - Hoàng Đạo Thành 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
67 Thành Phố Bà Rịa Lê Duẩn  Trọn đường 14.240.000 9.968.000 7.120.000 5.696.000 4.272.000 Đất ở đô thị
68 Thành Phố Bà Rịa Lê Lai  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
69 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Chi Lăng - Hai Bà Trưng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
70 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Hai Bà Trưng - Huỳnh Ngọc Hay 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
71 Thành Phố Bà Rịa Lê Lợi Huỳnh Ngọc Hay - Điện Biên Phủ 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
72 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Huỳnh Tịnh Của - Dương Bạch Mai 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
73 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
74 Thành Phố Bà Rịa Lê Quý Đôn Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
75 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
76 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
77 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
78 Thành Phố Bà Rịa Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56) Lâm Quang Ky - Nguyễn Mạnh Tường 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
79 Thành Phố Bà Rịa Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn Nguyễn Văn Cừ - Phạm Văn Bạch 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
80 Thành Phố Bà Rịa Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 5 6.105.000 4.274.000 3.053.000 2.442.000 1.832.000 Đất ở đô thị
81 Thành Phố Bà Rịa Lương Thế Vinh  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
82 Thành Phố Bà Rịa Lê Đại Hành (tên cũ: Lý Đại Hành–phường Kim Dinh) Quốc lộ 51 - Tuyến tránh QL56 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
83 Thành Phố Bà Rịa Lý Thường Kiệt Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng 24.920.000 17.444.000 12.460.000 9.968.000 7.476.000 Đất ở đô thị
84 Thành Phố Bà Rịa Lý Thường Kiệt Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
85 Thành Phố Bà Rịa Lý Tự Trọng  Trọn đường 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
86 Thành Phố Bà Rịa Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) Hùng Vương - Văn Tiến Dũng 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
87 Thành Phố Bà Rịa Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56) Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Mạnh Tường 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
88 Thành Phố Bà Rịa Nam Quốc Can Trần Hưng Đạo - Điện Biên Phủ 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
89 Thành Phố Bà Rịa Ngô Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55) Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát 7.476.000 5.233.000 3.738.000 2.990.000 2.243.000 Đất ở đô thị
90 Thành Phố Bà Rịa Ngô Đức Kế  Trọn đường 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
91 Thành Phố Bà Rịa Ngô Gia Tự Nguyễn Thanh Đằng - Lê Duẩn 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
92 Thành Phố Bà Rịa Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
93 Thành Phố Bà Rịa Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung) Lê Duẩn - Hết nhựa 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
94 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn An Ninh Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Phúc Phan 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
95 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55) Phi Yến - Lê Duẩn 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
96 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Bình Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
97 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Bình Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát 8.722.000 6.105.000 4.361.000 3.489.000 2.617.000 Đất ở đô thị
98 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55) Tôn Đức Thắng - Lê Duẩn 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
99 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Chí Thanh CMT8 - Nguyễn Văn Linh 9.968.000 6.978.000 4.984.000 3.987.000 2.990.000 Đất ở đô thị
100 Thành Phố Bà Rịa Nguyễn Cư Trinh CMT8 - Nguyễn An Ninh 9.345.000 6.542.000 4.673.000 3.738.000 2.804.000 Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ