STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Bà Rịa | Bạch Đằng | Nguyễn Huệ - Nguyễn Đình Chiểu | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Bà Rịa | Bạch Đằng | Nguyễn Đình Chiểu - Vòng xoay Chi Lăng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Bà Rịa | Bạch Đằng | Vòng xoay Chi Lăng - Nguyễn Hữu Thọ | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Bà Rịa | Bạch Đằng | Nguyễn Hữu Thọ - Lê Duẩn | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Bà Rịa | Bạch Đằng | Lê Duẩn - Phạm Văn Đồng | 14.240.000 | 9.968.000 | 7.120.000 | 5.696.000 | 4.272.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thành Phố Bà Rịa | Bạch Đằng | Phạm Văn Đồng - Phạm Hùng | 14.240.000 | 9.968.000 | 7.120.000 | 5.696.000 | 4.272.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thành Phố Bà Rịa | Bình Giã | Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Tấn Bửu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thành Phố Bà Rịa | Hẻm 60 (Bùi Lâm) | Ngã 3 Bùi Lâm - Giáo xứ Dũng Lạc | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
9 | Thành Phố Bà Rịa | Các đường xương (trải nhựa ) còn lại thuộc phường Long Toàn | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị | |
10 | Thành Phố Bà Rịa | Cách Mạng Tháng Tám | Tô Nguyệt Đình - Cầu Long Hương | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thành Phố Bà Rịa | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Long Hương - Tôn Đức Thắng | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thành Phố Bà Rịa | Cách Mạng Tháng Tám | Tôn Đức Thắng - Cầu Thủ Lựu | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thành Phố Bà Rịa | Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Thủ Lựu - Giáp Long Điền | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thành Phố Bà Rịa | Châu Văn Biết | Lê Duẩn - Hết nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thành Phố Bà Rịa | Chi Lăng | Nguyễn Thanh Đằng - Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2 | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thành Phố Bà Rịa | Cù Chính Lan | Trần Quang Diệu - Điện Biên Phủ | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thành Phố Bà Rịa | Duy Tân (Nguyễn Khuyến) | Nguyễn An Ninh - Cầu Đình Long Hương | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thành Phố Bà Rịa | Dương Bạch Mai | QL 51 - Bạch Đằng | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Nguyên Cẩn | Nguyễn Thái Bình - Giáp ranh huyện Long Điền | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Văn Ngữ | Cù Chính Lan - Hết nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Văn Ngữ | Đoạn đường đất còn lại | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thành Phố Bà Rịa | Điện Biên Phủ | Cầu Điện Biên Phủ - Nguyễn Thanh Đằng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thành Phố Bà Rịa | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thanh Đằng - Hết ranh phường Long Toàn | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thành Phố Bà Rịa | Đoàn Giỏi (A1 - TĐC Bắc 55) | Nguyễn Thị Minh Khai - Huỳnh Tấn Phát | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thành Phố Bà Rịa | Đỗ Nhuận (Đường phía Tây chợ Kim Dinh) | Quốc lộ 51 - Trịnh Đình Thảo | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thành Phố Bà Rịa | Bùi Lâm | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị | |
27 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 27/4 | Nhà Tròn - Điện Biên Phủ | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
28 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 27/4 | Điện Biên Phủ - Phạm Ngọc Thạch | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 27/4 | Phạm Ngọc Thạch - Cầu Nhà máy nước (Hoàng Diệu) | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
30 | Thành Phố Bà Rịa | Đường 27/4 | Nhà Tròn (CMT8) - Nguyễn Huệ | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thành Phố Bà Rịa | Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua | Võ Thị Sáu - Hết nhựa | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thành Long | Đường 27/4 - Lê Thành Duy | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thành Phố Bà Rịa | Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2 | Nguyễn Thành Long - Lê Thành Duy | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thành Phố Bà Rịa | Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị | |
35 | Thành Phố Bà Rịa | Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa | Quốc lộ 51 - Hết đường nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
36 | Thành Phố Bà Rịa | Đường vào trụ sở khu phố 3 | Nguyễn Minh Khanh - Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
37 | Thành Phố Bà Rịa | H1 - Hà Huy Tập (Đường phía Nam trường Nguyễn Du) | Hà Huy Tập - Hết nhựa | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thành Phố Bà Rịa | H2 - Cách Mạng Tháng Tám (hẻm đình Phước Lễ) | Cách Mạng Tháng Tám - Bạch Đằng | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thành Phố Bà Rịa | H2 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) | Lê Duẩn - Bạch Đằng | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
40 | Thành Phố Bà Rịa | H2 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định - Trường Biên phòng | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thành Phố Bà Rịa | Đoàn Chuẩn (tên cũ: H3 – Hà Huy Tập) | Hà Huy Tập - Hết nhựa | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thành Phố Bà Rịa | H4 - CMT8 (Khu giáo chức) | Cách Mạng Tháng Tám - H2 - Lê Duẩn | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
43 | Thành Phố Bà Rịa | H4 - Lê Duẩn (Khu giáo chức) | Lê Duẩn - H6 - CMT8 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
44 | Thành Phố Bà Rịa | H4 – Nguyễn Thị Định (Đường vào trường Biên phòng) | Nguyễn Thị Định - Hết nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
45 | Thành Phố Bà Rịa | H6 - CMT8 (Khu giáo chức) | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Tất Thành | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
46 | Thành Phố Bà Rịa | Hà Huy Tập Phường Phước Nguyên | Cách Mạng Tháng Tám - Hết nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thành Phố Bà Rịa | Hà Huy Tập - Phường Phước Trung | Cách Mạng Tháng Tám - Trường Chinh | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thành Phố Bà Rịa | Hai Bà Trưng | Lê Thành Duy - Lê Lợi | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thành Phố Bà Rịa | Hai Bà Trưng | Lê Lợi - Nguyễn Thanh Đằng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
50 | Thành Phố Bà Rịa | Hoàng Diệu | Cầu NM Nước - Hùng Vương | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thành Phố Bà Rịa | Hoàng Đạo Thành (TĐC Đông QL56) | Mộng Huê Lầu - Nguyễn Tất Thành | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thành Phố Bà Rịa | Hoàng Hoa Thám | Hùng Vương - Nguyễn Văn Cừ | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thành Phố Bà Rịa | Hoàng Việt | Trọn đường | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thành Phố Bà Rịa | Hồ Tri Tân | Bên hông Trường C.III | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
55 | Thành Phố Bà Rịa | Huệ Đăng | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
56 | Thành Phố Bà Rịa | Hùng Vương | Ngã 4 Xóm Cát - Phạm Ngọc Thạch | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thành Phố Bà Rịa | Hùng Vương | Phạm Ngọc Thạch - Mô Xoài | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thành Phố Bà Rịa | Hương lộ 2 | Ngã 5 Long Điền - Hết địa phận phường Long Tâm | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Khương Ninh | Phan Văn Trị - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
60 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Ngọc Hay | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị | |
61 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Tấn Phát | Đường 27/4 - Nguyễn Tất Thành | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Tịnh Của | Trọn đường | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thành Phố Bà Rịa | Kha Vạn Cân | Võ Văn Kiệt - Trần Phú | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thành Phố Bà Rịa | Lâm Quang Ky | Hùng Vương - Mộng Huê Lầu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Bảo Tịnh (Khu TĐC Đông QL56) | Lâm Quang Ky - Nguyễn Tất Thành | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
66 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Bình (D4) (TĐC Đông QL56) | Trần Nguyên Đán - Hoàng Đạo Thành | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Duẩn | Trọn đường | 14.240.000 | 9.968.000 | 7.120.000 | 5.696.000 | 4.272.000 | Đất ở đô thị |
68 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Lai | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Lợi | Chi Lăng - Hai Bà Trưng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
70 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Lợi | Hai Bà Trưng - Huỳnh Ngọc Hay | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
71 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Lợi | Huỳnh Ngọc Hay - Điện Biên Phủ | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
72 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Quý Đôn | Huỳnh Tịnh Của - Dương Bạch Mai | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
73 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Quý Đôn | Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Quý Đôn | Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
75 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Thành Duy | Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Thành Duy | Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Thành Duy | Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Thị Bạch Vân (Khu tái định cư Đông QL56) | Lâm Quang Ky - Nguyễn Mạnh Tường | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn | Nguyễn Văn Cừ - Phạm Văn Bạch | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
80 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Văn Duyệt - Phường Long Toàn | Nguyễn Văn Cừ - Khu phố 5 | 6.105.000 | 4.274.000 | 3.053.000 | 2.442.000 | 1.832.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thành Phố Bà Rịa | Lương Thế Vinh | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
82 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Đại Hành (tên cũ: Lý Đại Hành–phường Kim Dinh) | Quốc lộ 51 - Tuyến tránh QL56 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
83 | Thành Phố Bà Rịa | Lý Thường Kiệt | Dương Bạch Mai - Nguyễn Thanh Đằng | 24.920.000 | 17.444.000 | 12.460.000 | 9.968.000 | 7.476.000 | Đất ở đô thị |
84 | Thành Phố Bà Rịa | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thanh Đằng - Chi Lăng | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thành Phố Bà Rịa | Lý Tự Trọng | Trọn đường | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thành Phố Bà Rịa | Mô Xoài (P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội) | Hùng Vương - Văn Tiến Dũng | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
87 | Thành Phố Bà Rịa | Mộng Huê Lầu (Khu tái định cư Đông QL56) | Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Mạnh Tường | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
88 | Thành Phố Bà Rịa | Nam Quốc Can | Trần Hưng Đạo - Điện Biên Phủ | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
89 | Thành Phố Bà Rịa | Ngô Đình Chất (A5 - TĐC Bắc 55) | Nguyễn Bính - Huỳnh Tấn Phát | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thành Phố Bà Rịa | Ngô Đức Kế | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thành Phố Bà Rịa | Ngô Gia Tự | Nguyễn Thanh Đằng - Lê Duẩn | 17.800.000 | 12.460.000 | 8.900.000 | 7.120.000 | 5.340.000 | Đất ở đô thị |
92 | Thành Phố Bà Rịa | Ngô Văn Tịnh (Cánh Đồng Mắt Mèo) | Cách Mạng Tháng Tám - Quốc lộ 51 | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
93 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyên Hồng (Đường phía sau UBND phường Phước Trung) | Lê Duẩn - Hết nhựa | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
94 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Hữu Cảnh - Trương Phúc Phan | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
95 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Bính (Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55) | Phi Yến - Lê Duẩn | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
96 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Bình | Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Văn Linh | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
97 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Bình | Nguyễn Văn Linh - Huỳnh Tấn Phát | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
98 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Chánh (Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55) | Tôn Đức Thắng - Lê Duẩn | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
99 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Chí Thanh | CMT8 - Nguyễn Văn Linh | 9.968.000 | 6.978.000 | 4.984.000 | 3.987.000 | 2.990.000 | Đất ở đô thị |
100 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Cư Trinh | CMT8 - Nguyễn An Ninh | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Bạch Đằng
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bạch Đằng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Đằng có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bạch Đằng, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Bình Giã
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bình Giã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau của đoạn đường, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Giã có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, tuy nhiên, vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua đất với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Bình Giã, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hẻm 60 (Bùi Lâm)
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hẻm 60 (Bùi Lâm), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã 3 Bùi Lâm đến Giáo xứ Dũng Lạc, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.968.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hẻm 60 (Bùi Lâm) có mức giá cao nhất là 9.968.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, góp phần làm cho giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.978.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.978.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất không cao bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích và có giao thông tốt, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 4.984.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.984.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.987.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.987.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hẻm 60 (Bùi Lâm), Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Đường Xương (Trải Nhựa) Thuộc Phường Long Toàn
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các đường xương (trải nhựa) còn lại thuộc phường Long Toàn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.978.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường xương (trải nhựa) thuộc phường Long Toàn có mức giá cao nhất là 6.978.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 4.884.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.884.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước, tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.791.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.791.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại các đường xương (trải nhựa) thuộc phường Long Toàn, Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Cách Mạng Tháng Tám (Từ Tô Nguyệt Đình Đến Cầu Long Hương)
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, từ Tô Nguyệt Đình đến Cầu Long Hương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 17.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám có mức giá cao nhất là 17.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, hạ tầng phát triển tốt và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 12.460.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.460.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, phản ánh những khu vực gần tiện ích và giao thông tốt nhưng có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 8.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn các vị trí trước, nhưng vẫn giữ mức giá cao so với nhiều khu vực khác, phù hợp cho những người tìm kiếm đầu tư trong khu vực gần các tiện ích và hạ tầng.
Vị trí 4: 7.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về hạ tầng hoặc giao thông so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng Tháng Tám, từ Tô Nguyệt Đình đến Cầu Long Hương, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.