Bảng giá đất Tại Bình Giã Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
4 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
5 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Lê Hồng Phong - Hẻm 442 Bình Giã 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
6 Thành Phố Vũng Tàu Bình Giã Hẻm 442 Bình Giã - Đường 30/4 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Vực Bình Giã - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho khu vực Bình Giã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Hẻm 442 Bình Giã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản đô thị tại khu vực này.

Vị trí 1: 35.066.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.066.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Hẻm 442 Bình Giã. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí, với khả năng tiếp cận thuận lợi đến các tiện ích công cộng, dịch vụ và giao thông chính. Khu vực này được xem là có giá trị đầu tư cao nhờ vào các yếu tố đô thị hấp dẫn và sự thuận tiện trong việc kết nối với các khu vực quan trọng.

Vị trí 2: 24.546.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 24.546.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây là khu vực với nhiều lợi thế về vị trí và tiện ích, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 17.533.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 17.533.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 14.026.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.026.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Lê Hồng Phong đến Hẻm 442 Bình Giã. Giá thấp phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Bình Giã, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện