Bảng giá đất Tại Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Các Tuyến Hẻm 61 Đường 30/4 (Khu Nhà Ở Chính Sách)

Bảng giá đất của Thành Phố Vũng Tàu cho các tuyến hẻm 61 đường 30/4 (khu nhà ở chính sách), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 21.004.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến hẻm 61 đường 30/4 có mức giá cao nhất là 21.004.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được đề cập, phản ánh một vị trí đắc địa trong khu nhà ở chính sách. Mức giá cao này thường liên quan đến việc khu vực này gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.

Vị trí 2: 14.703.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về giá trị tổng thể. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư trong khu vực có giá trị đất cao nhưng với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 3: 10.502.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 10.502.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 8.402.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.402.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến hẻm 61 đường 30/4. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại các tuyến hẻm 61 đường 30/4, Thành Phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện