Bảng giá đất Tại Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu: Tuyến Đường Nối Vuông Góc Từ Đường 30/4

Bảng giá đất của Thành Phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P. Rạch Dừa), nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến đường nối có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh sự phát triển của khu vực này và thu hút đầu tư lớn.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 13.439.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và giá trị lâu dài.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, đây là cơ hội cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, Thành Phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện