Bảng giá đất Tại Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu E2 và E4 Trung Tâm Chí Linh

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho các tuyến đường thuộc khu E2 và E4 theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5 mét trong khu vực trung tâm Chí Linh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực quy hoạch.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các tuyến đường trong khu E2 và E4 có lòng đường trải nhựa rộng 10,5 mét, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu trung tâm Chí Linh. Giá cao nhất thường áp dụng cho những khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tối ưu trong khu vực quy hoạch.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây là những tuyến đường trong khu E2 và E4 có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với các khu vực ở vị trí 1. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá trị hợp lý với chi phí thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 13.439.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu quy hoạch E2 và E4 và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị với sự cân nhắc về chi phí.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường thuộc khu E2 và E4. Giá thấp phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện không thuận lợi bằng các khu vực khác. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch đô thị.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường trong khu E2 và E4, trung tâm Chí Linh, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
14
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
4 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
5 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
6 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ