Bảng giá đất Tại Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho các phường thuộc thành phố, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng cây lâu năm tại các phường trong thành phố, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông nghiệp tại khu vực này.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong Thành phố Vũng Tàu. Mức giá này thường phản ánh những khu vực gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm đất trồng cây lâu năm với giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 405.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 405.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây là các khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao hơn mức trung bình, có thể gần các tiện ích hoặc các khu vực đang phát triển. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị cao với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp với người mua tìm kiếm giá trị hợp lý cho việc trồng cây lâu năm hoặc đầu tư vào nông nghiệp.

Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 315.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong Thành phố Vũng Tàu. Giá thấp phản ánh các khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các phường thuộc Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
47
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 450.000 405.000 360.000 315.000 270.000 Đất trồng cây lâu năm
2 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 450.000 405.000 360.000 315.000 270.000 Đất trồng cây hàng năm
3 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 375.000 338.000 300.000 262.000 225.000 Đất nuôi trồng thủy sản
4 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 190.000 171.000 152.000 133.000 114.000 Đất rừng sản xuất
5 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 127.000 114.000 102.000 89.000 76.000 Đất rừng đặc dụng
6 Thành Phố Vũng Tàu Các Phường thuộc Thành phố Vũng Tàu 127.000 114.000 102.000 89.000 76.000 Đất rừng phòng hộ

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện