Bảng giá đất Tại Bế Văn Đàn - phường 7 Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Vực Bế Văn Đàn - Phường 7

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho khu vực Bế Văn Đàn - Phường 7, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Nguyễn Thái Học đến Ngô Đức Kế, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 35.066.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 35.066.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Thái Học đến Ngô Đức Kế. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Khu vực này được xem là có giá trị đầu tư cao nhờ vào những yếu tố thuận lợi như gần trung tâm thành phố và các dịch vụ xung quanh.

Vị trí 2: 24.546.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 24.546.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có nhiều lợi thế về vị trí và tiện ích, phù hợp với nhu cầu đầu tư hoặc mua ở.

Vị trí 3: 17.533.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 17.533.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 14.026.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.026.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Nguyễn Thái Học đến Ngô Đức Kế. Giá thấp phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Bế Văn Đàn - Phường 7, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ