Bảng giá đất Tại Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Lưu Chí Hiếu

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Lưu Chí Hiếu (bao gồm các phường P9, P10, Rạch Dừa, Thắng Nhất), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra các quyết định mua bán, đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 21.004.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lưu Chí Hiếu có mức giá cao nhất là 21.004.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực phát triển với hạ tầng đô thị tốt, gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng. Mức giá cao tại khu vực này phản ánh sự thu hút và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của nó, bao gồm các phường như P9, P10.

Vị trí 2: 14.703.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực thuộc các phường như Rạch Dừa hoặc Thắng Nhất, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt nhưng không đạt mức giá cao nhất. Vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 10.502.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 10.502.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm ở các phần của đoạn đường có mức độ phát triển không cao bằng các khu vực đắc địa hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có các yếu tố hấp dẫn và tiềm năng phát triển, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với mức đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 8.402.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.402.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa phát triển mạnh mẽ bằng các khu vực khác. Tuy nhiên, giá thấp cũng có thể mang đến cơ hội đầu tư lâu dài và phát triển trong tương lai, đặc biệt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lưu Chí Hiếu, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong các phường và khu vực liên quan.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ