Bảng giá đất Tại Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng

Bảng giá đất tại Thành Phố Vũng Tàu cho các hẻm 02, 04, 36, 50 trên đường Nguyễn Lương Bằng, thuộc phường 9, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ về giá trị bất động sản tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư hiệu quả.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng có mức giá cao nhất là 26.878.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng đô thị xung quanh. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực gần các tiện ích công cộng, dịch vụ và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho đây trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 18.815.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt và gần các tiện ích, giá trị đất giảm do yếu tố khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí 1.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 13.439.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc có các yếu tố khác làm giảm giá trị so với các vị trí trên, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.751.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng. Giá thấp hơn có thể do vị trí kém thuận tiện hơn về giao thông hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và trung tâm đô thị. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là cơ hội tốt cho những người tìm kiếm bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong các hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện