Bảng giá đất Tại Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
2 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Thành Phố Vũng Tàu Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách) - đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Long Sơn Giai Đoạn 1

Bảng giá đất tại Thành Phố Vũng Tàu cho đoạn đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m (bao gồm lòng đường, vỉa hè và giải phân cách) thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m trong khu tái định cư Long Sơn có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do chất lượng hạ tầng vượt trội, giao thông thuận tiện và vị trí đắc địa trong dự án. Sự kết hợp của lòng đường rộng, vỉa hè và giải phân cách tạo nên giá trị đất cao ở khu vực này.

Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ hạ tầng chất lượng tốt và giao thông thuận tiện, nhưng có thể có một số yếu tố hạn chế nhỏ hơn so với vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích hoặc có yếu tố hạn chế về giao thông hoặc hạ tầng, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường thuộc dự án khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1. Lý do có thể là do vị trí kém thuận tiện hơn về giao thông, hoặc hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong dự án khu tái định cư Long Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn toàn diện để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện