Bảng giá đất Tại Đường thôn 4 Thành Phố Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 4.101.000 2.871.000 2.051.000 1.640.000 1.230.000 Đất ở nông thôn
2 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Thành Phố Vũng Tàu Đường thôn 4  Trọn đường 2.460.600 1.722.600 1.230.600 984.000 738.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Thôn 4

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Thôn 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ Trọn đường. Bảng giá này sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 4 có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là những vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng khá, mặc dù không phải là điểm đắc địa nhất trong đoạn đường.

Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Giá trị này phản ánh sự khác biệt trong điều kiện và tiện ích, chẳng hạn như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng thấp hơn.

Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp với những khu vực ít được phát triển hơn hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Thôn 4, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện