Thông tư 34/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 34/2015/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 30/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2015 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu "*" là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", TX. là chữ viết tắt của "thị xã", H. là chữ viết tắt của "huyện".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Cam Ranh |
2 |
Thành phố Nha Trang |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
4 |
Huyện Cam Lâm |
5 |
Huyện Diên Khánh |
6 |
Huyện Khánh Sơn |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
8 |
Huyện Vạn Ninh |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu "*" là địa danh thuộc vùng tranh chấp.
b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".
d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", TX. là chữ viết tắt của "thị xã", H. là chữ viết tắt của "huyện".
đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".
e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Cam Ranh |
2 |
Thành phố Nha Trang |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
4 |
Huyện Cam Lâm |
5 |
Huyện Diên Khánh |
6 |
Huyện Khánh Sơn |
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
8 |
Huyện Vạn Ninh |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
Đường tỉnh 656 |
KX |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
C-49-3-A-b; C-49-3-A-a |
đồi Dốc Sạn |
SV |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 17" |
109° 06' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
suối Hành |
TV |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 56' 49" |
109° 01' 07" |
11° 54' 06" |
109° 07' 34" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b; C-49-3-A-a |
tổ dân phố Hương Long |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 56" |
109° 07' 60" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đình Khánh Cam |
KX |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 45" |
109° 07' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Khánh Cam 1 |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 46" |
109° 07' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Khánh Cam 2 |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 40" |
109° 07' 40" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lam Sơn |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 56" |
109° 07' 45" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Ngô Mây |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 09" |
109° 08' 10" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Sơn Long |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 17" |
109° 07' 39" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Sông Tiên |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 06" |
109° 07' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
cầu Suối Hinh |
KX |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 20" |
109° 07' 15" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
tổ dân phố Tây Sơn |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 05" |
109° 07' 57" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
Nhà thờ Tin Lành |
KX |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 57" |
109° 07' 46" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
cầu Trà Long |
KX |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 40" |
109° 07' 36" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
sông Trà Long |
TV |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 53" |
109° 06' 59" |
11° 54' 40" |
109° 07' 36" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-b |
tổ dân phố Trà Long 1 |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 33" |
109° 07' 32" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Trà Long 2 |
DC |
P. Ba Ngòi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 44" |
109° 07' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường 22 tháng 8 |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 23" |
109° 08' 27" |
11° 54' 34" |
109° 09' 09" |
C-49-3-A-b |
đường 3 tháng 4 |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 24" |
109° 08' 35" |
11° 55' 20" |
109° 09' 40" |
C-49-3-A-b |
cảng Cam Ranh |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 43" |
109° 08' 45" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Đá Bạc |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 13" |
109° 08' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
ga Đá Bạc |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 16" |
109° 08' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Hòa |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 26" |
109° 08' 50" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Phú |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 29" |
109° 08' 42" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Tân |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 38" |
109° 08' 59" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Thương |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 44" |
109° 08' 52" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Trung |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 29" |
109° 08' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Vân |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 36" |
109° 08' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Linh Xuân |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 34" |
109° 08' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tịnh xá Ngọc Hải |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 28" |
109° 08' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Nguyễn Trọng Hỷ |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 55" |
109° 08' 08" |
11° 53' 47" |
109° 08' 44" |
C-49-3-A-b |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 18" |
109° 09' 38" |
11° 54' 22" |
109° 08' 55" |
C-49-3-A-b |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 43" |
109° 09' 42" |
11° 54' 33" |
109° 08' 30" |
C-49-3-A-b |
đường Tô Văn Ơn |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 22" |
109° 08' 55" |
11° 54' 11" |
109° 08' 46" |
C-49-3-A-b |
chùa Từ Vân |
KX |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 37" |
109° 08' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Xóm Cồn |
DC |
P. Cam Linh |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 25" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường 22 tháng 8 |
KX |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 23" |
109° 08' 27" |
11° 54' 34" |
109° 09' 09" |
C-49-3-A-b |
bệnh viện Đa khoa thành phố Cam Ranh |
KX |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 18" |
109° 08' 37" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Hoàng Văn Thụ |
KX |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 12" |
109° 08' 11" |
11° 55' 34" |
109° 08' 40" |
C-49-3-A-b |
núi Hòn Rồng |
SV |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc An |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 27" |
109° 08' 39" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Hải |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 15" |
109° 08' 45" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Hòa |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 09" |
109° 08' 17" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Hưng |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 14" |
109° 08' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Phúc |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 15" |
109° 08' 18" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Sơn |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 22" |
109° 08' 35" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Thành |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 10" |
109° 08' 31" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Thịnh |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 17" |
109° 08' 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lộc Trường |
DC |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 06" |
109° 08' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tịnh xá Ngọc Hòa |
KX |
P. Cam Lộc |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 39" |
109° 08' 36" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường 22 tháng 8 |
KX |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 23" |
109° 08' 27" |
11° 54' 34" |
109° 09' 09" |
C-49-3-A-b |
thánh thất Cam Lợi |
KX |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 49" |
109° 08' 08" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07'01" |
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Hải |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 37" |
109° 08' 23" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Hiệp |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 54" |
109° 08' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Hòa |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 58" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Hưng |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 55" |
109° 08' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Phú |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 48" |
109° 08' 01" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Phúc |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 56" |
109° 08' 25" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Thịnh |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 39" |
109° 08' 29" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Thọ |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 45" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Lợi Thủy |
DC |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 51" |
109° 08' 19" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Nguyễn Trọng Hỷ |
KX |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 55" |
109° 08' 08" |
11° 53' 47" |
109° 08' 44" |
C-49-3-A-b |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 43" |
109° 09' 42" |
11° 54' 33" |
109° 08' 30" |
C-49-3-A-b |
chùa Phước Hải |
KX |
P. Cam Lợi |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 41" |
109° 08' 22" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường tỉnh 657I |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
11° 59' 18" |
109° 11' 25" |
C-49-3-A-b; D-49-87-C-d |
núi Ao Hồ |
SV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 34" |
109° 14' 32" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
núi Cam Linh |
SV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 52' 28" |
109° 15' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-B-c |
sân bay Cam Ranh |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 37" |
109° 12' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
trạm biến áp Cam Ranh |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 12" |
109° 10' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
suối Cát |
TV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 51" |
109° 05' 29" |
12° 00' 49" |
109° 10' 11" |
D-49-87-C-d |
núi Chính |
TV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 57" |
109° 15' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-B-c |
núi Đo |
TV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 02" |
109° 12' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
chùa Giác Hoa |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 42" |
109° 11' 10" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Bình |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 32" |
109° 11' 18" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Phước |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 32" |
109° 10' 60" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Thuận |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 07" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Tiến |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 51" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b; D-49-87-C-d |
cầu Long Hồ |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 54" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Mỹ Ca |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 53" |
109° 11' 31" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 59' 22" |
109° 11' 25" |
11° 59' 31" |
109° 07' 19" |
C-49-3-A-b |
cầu Nam Đồng Bà Thìn |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Nghĩa An |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 47" |
109° 11' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Nghĩa Bình |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 46" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Nghĩa Cam |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 31" |
109° 11' 35" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Nghĩa Lộc |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 27" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Nghĩa Phú |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 35" |
109° 10' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Nghĩa Quý |
DC |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 32" |
109° 10' 29" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Nguyễn Tất Thành |
KX |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
11° 58' 50" |
109° 12' 39" |
C-49-3-A-b; D-49-87-C-d |
bãi Sa Huỳnh |
TV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 48" |
109° 15' 56" |
|
|
|
|
C-49-3-B-c |
đầm Thủy Triều |
TV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
suối Tre |
TV |
P. Cam Nghĩa |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 00' 21" |
109° 07' 18" |
12° 01' 16" |
109° 12' 03" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
đường 3 tháng 4 |
KX |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 24" |
109° 08' 35" |
11° 55' 20" |
109° 09' 40" |
C-49-3-A-b |
nhà máy Đóng tàu Cam Ranh |
KX |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 56" |
109° 10' 23" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
núi Hòn Rồng |
SV |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 43" |
109° 09' 42" |
11° 54' 33" |
109° 08' 30" |
C-49-3-A-b |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 18" |
109° 09' 38" |
11° 54' 22" |
109° 08' 55" |
C-49-3-A-b |
tượng Phật Bà |
KX |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 48" |
109° 10' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Bình |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 13" |
109° 09' 28" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Hải |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 08" |
109° 09' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Hòa |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 17" |
109° 09' 42" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Lộc |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 52" |
109° 10' 03" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Sơn |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 23" |
109° 09' 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Thịnh |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 43" |
109° 10' 10" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phú Trung |
DC |
P. Cam Phú |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 28" |
109° 09' 37" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
nhà thờ Hòa Do |
KX |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 50" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 1A |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 40" |
109° 10' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 1B |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 22" |
109° 10' 58" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 2 |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 10" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 3 |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 11" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 4 |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 58' 02" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 5A |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 57" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 5B |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 32" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 6A |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 57" |
109° 10' 60" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Hòa Do 6B |
DC |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 24" |
109° 11' 01" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
núi Hòn Rồng |
SV |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b |
đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm |
KX |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 59' 22" |
109° 11' 25" |
11° 59' 31" |
109° 07' 19" |
C-49-3-A-b |
hồ số 8 |
TV |
P. Cam Phúc Bắc |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 57" |
109° 10' 09" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
núi Hòn Rồng |
SV |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phúc Hải |
DC |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 08" |
109° 10' 31" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phúc Ninh |
DC |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 42" |
109° 10' 52" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phúc Sơn |
DC |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 16" |
109° 10' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phúc Thủy |
DC |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 21" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Phúc Xuân |
DC |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 31" |
109° 10' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Xuân Ninh |
DC |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 44" |
109° 10' 36" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
nhà thờ Xuân Ninh |
KX |
P. Cam Phúc Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 40" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường 22 tháng 8 |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 23" |
109° 08' 27" |
11° 54' 34" |
109° 09' 09" |
C-49-3-A-b |
đường 3 tháng 4 |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 24" |
109° 08' 35" |
11° 55' 20" |
109° 09' 40" |
C-49-3-A-b |
đại lộ Hùng Vương |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
11° 54' 00" |
109° 07' 01" |
C-49-3-A-b |
ga Long Phước |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 54" |
109° 09' 09" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tịnh xá Ngọc Linh |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 07" |
109° 09' 23" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 43" |
109° 09' 42" |
11° 54' 33" |
109° 08' 30" |
C-49-3-A-b |
đường Phan Bội Châu |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 18" |
109° 09' 38" |
11° 54' 22" |
109° 08' 55" |
C-49-3-A-b |
ga Phước Khánh |
KX |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 10" |
109° 09' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Hải |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 39" |
109° 09' 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Hiệp |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 55" |
109° 09' 19" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Hòa |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 45" |
109° 09' 08" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Hưng |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 52" |
109° 09' 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Lộc |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 05" |
109° 09' 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Lợi |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 16" |
109° 09' 06" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Phát |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 01" |
109° 08' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
tổ dân phố Thuận Thành |
DC |
P. Cam Thuận |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 58" |
109° 09' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
núi Ba Dũ |
SV |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 59" |
109° 13' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
núi Bãi Vè |
SV |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 52" |
109° 14' 35" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
thôn Bình An |
DC |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 26" |
109° 14' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
thôn Bình Ba Đông |
DC |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 32" |
109° 14' 33" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
thôn Bình Ba Tây |
DC |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 21" |
109° 14' 06" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
thôn Bình Hưng |
DC |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 46' 50" |
109° 12' 52" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
núi Mao Giư |
SV |
xã Cam Bình |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 07" |
109° 14' 01" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
núi Bà |
SV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 48' 20" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Bình Lập |
DC |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 03" |
109° 10' 10" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
bãi Cồn |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 19" |
109° 10' 48" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
bãi Đá Lết |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 21" |
109° 08' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
núi Mũi Hời |
SV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 52' 16" |
109° 11' 04" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
Mũi Nạn |
SV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 09" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
Bãi Nạn |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 50" |
109° 10' 37" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
thôn Nước Ngọt |
DC |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 04" |
109° 08' 18" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
suối Nước Ngọt |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 48' 33" |
109° 09' 20" |
11° 49' 08" |
109° 09' 20" |
C-49-3-A-d |
bãi Nước Nhỉ |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 17" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
Bãi Sam |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 58" |
109° 09' 07" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
Bãi Tranh |
TV |
xã Cam Lập |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 31" |
109° 09' 27" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
C-49-3-A-a |
cầu Bà Hùng |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 53" |
109° 06' 60" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Dốc Tấn |
SV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 57" |
109° 02' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
chùa Đại Giác |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 13" |
109° 06' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Giải Phóng |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 30" |
109° 06' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
Suối Hành |
TV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 56' 49" |
109° 01' 07" |
11° 54' 06" |
109° 07' 34" |
C-49-3-A-a |
thôn Hòa An |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 36" |
109° 05' 18" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Hòa Bình |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 04" |
109° 05' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Ông |
SV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 13" |
109° 04' 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Rồng |
SV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
ga Ngã Ba |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 36" |
109° 07' 09" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
miếu Ngũ Hành |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 21" |
109° 06' 56" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Nông Hội |
SV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 05" |
109° 02' 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
nhà thờ Phú Nhơn |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 07" |
109° 05' 52" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
hồ Suối Hành |
TV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 58" |
109° 03' 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Suối Môn |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 40" |
109° 06' 07" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Tà Lương |
SV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 15" |
109° 03' 29" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
suối Tà Rục |
TV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 02' 42" |
109° 00' 52" |
11° 57' 32" |
109° 05' 34" |
C-49-3-A-a |
thôn Tân Hiệp |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 42" |
109° 06' 27" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
chùa Tây Thiên |
KX |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 33" |
109° 06' 11" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 13" |
109° 06' 17" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
sông Trà Long |
TV |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 55' 53" |
109° 06' 59" |
11° 54' 40" |
109° 07' 36" |
C-49-3-A-a |
thôn Trà Sơn |
DC |
xã Cam Phước Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 56' 11" |
109° 07' 06" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Hòa Do 7 |
DC |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 20" |
109° 09' 48" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
núi Hòn Rồng |
SV |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm |
KX |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 59' 22" |
109° 11' 25" |
11° 59' 31" |
109° 07' 19" |
C-49-3-A-b |
cầu Ông Tài |
KX |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 24" |
109° 08' 60" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
thôn Quảng Hòa |
DC |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 57" |
109° 09' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
thôn Quảng Phúc |
DC |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
11° 59' 45" |
109° 09' 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
Suối Tre |
TV |
xã Cam Thành Nam |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 00' 21" |
109° 07' 18" |
12° 01' 16" |
109° 12' 03" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-c |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 52' 48" |
109° 06' 32" |
11°53' 03" |
109° 03' 08" |
C-49-3-A-a |
Cầu Bản |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 25" |
109° 06' 46" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
Sông Cạn |
TV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 52' 45" |
109° 03' 40" |
11° 50' 28" |
109° 06' 59" |
C-49-3-A-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 01" |
109° 05' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Dốc Sạn |
SV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 54' 17" |
109° 06' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Giác Lan |
SV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 02" |
109° 05' 25" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
sông Giỏ Tá |
TV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 48' 40" |
109° 06' 13" |
11° 49' 23" |
109° 07' 29" |
C-49-3-A-c |
thôn Hiệp Mỹ |
DC |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 48' 42" |
109° 06' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
ga Hiệp Mỹ |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 42" |
109° 06' 11" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Hiệp Thanh |
DC |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 06" |
109° 06' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Hòa Diêm |
DC |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 52' 40" |
109° 06' 33" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Hòa Sơn |
DC |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 52' 47" |
109° 06' 05" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 16" |
109° 05' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Hòn Quy |
SV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 33" |
109° 07' 08" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Hòn Quy |
DC |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 35" |
109° 06' 57" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Mỹ Thanh |
DC |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 08" |
109° 06' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Mỹ Thanh |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 48' 60" |
109° 06' 25" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Nước Mặn |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 23" |
109° 06' 28" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
chùa Thanh Sơn |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 06" |
109° 06' 15" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Trại Cá |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 18" |
109° 06' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Trại Láng |
SV |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 52' 15" |
109° 05' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
đình Võ Tá |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 15" |
109° 07' 09" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Trạm nghiền xi măng Cam Ranh |
KX |
xã Cam Thịnh Đông |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 33" |
109° 07' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 52' 48" |
109° 06' 32" |
11° 53' 03" |
109° 03' 08" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-c |
núi Cam Ma Nhưng |
SV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 42" |
109° 03' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Sông Cạn |
TV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 52' 45" |
109° 03' 40" |
11° 50' 28" |
109° 06' 59" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-c |
Núi Chùa |
SV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 50' 01" |
109° 05' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Dốc Tấn |
SV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 57" |
109° 02' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 16" |
109° 05' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Hòn Ông |
SV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 55' 13" |
109° 04' 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
hồ Ma Trai |
TV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 49' 54" |
109° 04' 29" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Suối Rua |
TV |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
|
|
11° 52' 47" |
109° 03' 11" |
11° 52' 45" |
109° 03' 40" |
C-49-3-A-a |
thôn Sông Cạn Đông |
DC |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 31" |
109° 05' 05" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Sông Cạn Trung |
DC |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 51' 56" |
109° 04' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Suối Rua |
DC |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 52' 52" |
109° 03' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Thịnh Sơn |
DC |
xã Cam Thịnh Tây |
TP. Cam Ranh |
11° 53' 15" |
109° 04' 55" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
Bệnh viện 87 Hải Quân |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 13' 54" |
109° 11' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 1 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 13' 48" |
109° 11' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 2 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 13' 56" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 3 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 13' 59" |
109° 11' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 4 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 07" |
109° 11' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 5 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 09" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 6 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 13" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 7 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 17" |
109° 11' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 8 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 18" |
109° 11' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-c-b |
tổ dân phố Số 9 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 10 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 27" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 11 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 31" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 12 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 34" |
109° 11' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 13 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 44" |
109° 11' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 14 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 47" |
109° 11' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 15 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 52" |
109° 11' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 16 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 52" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 17 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 58" |
109° 11' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Số 18 |
DC |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 57" |
109° 11' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 48" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Nguyễn Chánh |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 50" |
109° 11' 41" |
12° 14' 47" |
109° 11' 26" |
D-49-87-C-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 23" |
109° 11' 42" |
12° 14' 12" |
109° 11' 02" |
D-49-87-C-b |
công viên Phù Đổng |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 13' 44" |
109° 11' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Công an tỉnh Khánh Hòa |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 02" |
109° 11' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Tòa Giám mục tỉnh Khánh Hòa |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 54" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trường Chính trị tỉnh Khánh Hòa |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 58" |
109° 11' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Trần Phú |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 40" |
109° 11' 48" |
12° 12' 08" |
109° 12' 43" |
D-49-87-A-d; D-49-87-C-b |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Lộc Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Vĩnh Điềm |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 20" |
109° 10' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Vĩnh Điềm |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 23" |
109° 10' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Vĩnh Điềm |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 29" |
109° 10' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 4-Ngọc Hội |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 27" |
109° 10' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 5-Ngọc Hội |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 32" |
109° 10' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 6-Ngọc Hội |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 35" |
109° 10' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 7-Lư Cấm |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 56" |
109° 10' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 8-Lư Cấm |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 46" |
109° 10' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 9-Lư Cấm |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 43" |
109° 10' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 10-Vĩnh Hội |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 36" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 11-Vĩnh Hội |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 25" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 12-Vĩnh Hội |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 22" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 13-Ngọc Thảo |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 50" |
109° 11' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 14-Ngọc Thảo |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 57" |
109° 10' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 15-Ngọc Sơn |
DC |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 16' 14" |
109° 10' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 23 tháng 10 |
KX |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-d |
cầu Chợ Mới |
KX |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 15" |
109° 10' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Kim Bồng |
TV |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 36" |
109° 10' 13" |
12° 15' 37" |
109° 11' 04" |
D-49-87-A-d |
Núi Sạn |
SV |
P. Ngọc Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 16' 21" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1 Phước An Bắc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 23" |
109° 10' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước An Hòa |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 13' 54" |
109° 10' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước An Nam |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 12" |
109° 10' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 52" |
109° 10' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Toàn Đông |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 32" |
109° 10' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Toàn Tây |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 38" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước An Bắc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 18" |
109° 10' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước An Hòa |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 13' 46" |
109° 10' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước An Nam |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 04" |
109° 10' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 49" |
109° 10' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Toàn Đông |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 10' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Toàn Tây |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 32" |
109° 10' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước An Hòa |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 13' 39" |
109° 10' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước An Nam |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 13' 60" |
109° 10' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 44" |
109° 10' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước Toàn Tây |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 4 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 49" |
109° 10' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 4 Phước Toàn Tây |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 27" |
109° 10' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 5 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 10' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố 6 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 39" |
109° 10' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
chùa Giác Hải |
KX |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 25" |
109° 10' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 12' 43" |
109° 11' 33" |
D-49-87-C-b |
đình Phước Hải |
KX |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 10' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
sông Quán Trường |
TV |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-C-b |
sông Quán Trường |
TV |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14’ 26” |
109° 07’ 07” |
12° 12’ 28” |
109° 11’ 09” |
D-49-87-A-d; D-49-87-C-b |
Công ty Truyền tải điện 3 |
KX |
P. Phước Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14’ 58” |
109° 10’ 44” |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Chí Linh |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14’ 33” |
109° 10’ 53” |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Hoàn Kiếm |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 26" |
109° 10' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Kiến Thiết |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 18" |
109° 11' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Phước Thọ |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 13" |
109° 10' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Trần Nhật Duật |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 23" |
109° 11' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Yên Thế |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 23" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Chí Linh |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 10' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Hoàn Kiếm |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 19" |
109° 10' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Kiến Thiết |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 15" |
109° 11' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Phước Thọ |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 10" |
109° 10' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Trần Nhật Duật |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 19" |
109° 11' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Yên Thế |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 22" |
109° 10' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Chí Linh |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 26" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Phước Thọ |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 08" |
109° 10' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 4-Phước Thọ |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 17" |
109° 11' 00" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 5-Phước Thọ |
DC |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 12" |
109° 11' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 12' 43" |
109° 11' 33" |
D-49-87-C-b |
tịnh xá Ngọc Pháp |
KX |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 22" |
109° 10' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 23" |
109° 11' 42" |
12° 14' 12" |
109° 11' 02" |
D-49-87-C-b |
đường Nhị Hà |
KX |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 13" |
109° 10' 45" |
12° 14' 16" |
109° 11' 02" |
D-49-87-C-b |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 16" |
109° 11' 02" |
12° 14' 38" |
109° 11' 21" |
D-49-87-C-b |
đường Vân Đồn |
KX |
P. Phước Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 12" |
109° 11' 02" |
12° 14' 09" |
109° 10' 46" |
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước An |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 58" |
109° 11' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Bình |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 05" |
109° 11' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Hưng |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 08" |
109° 11' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 54" |
109° 11' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Thái |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 40" |
109° 11' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Thành |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 11" |
109° 11' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Thinh |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 06" |
109° 11' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Tín |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 32" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Trung |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 56" |
109° 11' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1 Phước Tường |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 40" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước An |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 01" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Bình |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 09" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Hưng |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 16" |
109° 11' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Lộc |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 52" |
109° 11' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Thái |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 46" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Thành |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 14" |
109° 11' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Thinh |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 12" |
109° 11' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Tín |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 25" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Trung |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 47" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2 Phước Tường |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 42" |
109° 11' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước An |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 03" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước Thành |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 02" |
109° 10' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước Tín |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 18" |
109° 10' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3 Phước Tường |
DC |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 34" |
109° 11' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trạm xá Biên Phòng |
KX |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 13' 03" |
109° 11' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 12' 43" |
109° 11' 33" |
D-49-87-C-b |
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 13' 11" |
109° 11' 38" |
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
D-49-87-C-b |
đại lộ Nguyễn Tất Thành |
KX |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
11° 58' 50" |
109° 12' 39" |
D-49-87-C-b |
sông Quán Trường |
TV |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-C-b |
Sông Tắc |
TV |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 13' 53" |
109° 09' 45" |
12° 11' 22" |
109° 12' 31" |
D-49-87-C-b |
Nhà máy Thủy sản Vân Như |
KX |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 40" |
109° 11' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu |
KX |
P. Phước Long |
TP. Nha Trang |
12° 12' 46" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Âu Cơ |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 38" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Đồng Dưa |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 46" |
109° 10' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Máy Nước |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 53" |
109° 10' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Quốc Tuấn |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 46" |
109° 10' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Thái Nguyên |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 56" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Vườn Dương |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 53" |
109° 10' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Âu Cơ |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 38" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Đồng Dưa |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 41" |
109° 10' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Máy Nước |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 55" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Quốc Tuấn |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 49" |
109° 10' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Thái Nguyên |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 49" |
109° 11' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Vườn Dương |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 51" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Âu Cơ |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 42" |
109° 11' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Quốc Tuấn |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 43" |
109° 10' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Vườn Dương |
DC |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 46" |
109° 11' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 12' 43" |
109° 11' 33" |
D-49-87-C-b |
đường Thái Nguyên |
KX |
P. Phước Tân |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 54" |
109° 11' 13" |
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Bạch Đằng |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 35" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Bùi Thị Xuân |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 45" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Hồng Bàng |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 39" |
109° 11' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Huỳnh Thúc Kháng |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 47" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Lê Đại Hành |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 36" |
109° 11' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Mê Linh |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 33" |
109° 11' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Ngô Gia Tự |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 39" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Nguyễn Trãi |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 44" |
109° 11' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Núi Một |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 49" |
109° 11' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Phù Đổng |
DC |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 26" |
109° 11' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Trần Bình Trọng |
KX |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 43" |
109° 11' 16" |
12° 14' 25" |
109° 10' 60" |
D-49-87-C-b |
chùa Từ Vân |
KX |
P. Phước Tiến |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 11' 00" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Phương An |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 14' 59" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Phương An |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 14' 57" |
109° 11' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Độc Lập |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 05" |
109° 11' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 4-Độc Lập |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 06" |
109° 11' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 5-Phường Củi Đông |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 12" |
109° 11' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 6-Phường Củi Đông |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 16" |
109° 11' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 7-Phường Củi Tây |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 10" |
109° 11' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 8-Phường Củi Tây |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 10" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 9-Cận Giang |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 20" |
109° 10' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 10-Cận Giang |
DC |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 23" |
109° 10' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Kim Bồng |
TV |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 36" |
109° 10' 13" |
12° 15' 37" |
109° 11' 04" |
D-49-87-A-d |
chùa Ngộ Phước |
KX |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
12° 15' 04" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Thái Nguyên |
KX |
P. Phương Sài |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 54" |
109° 11' 13" |
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-23 tháng 10 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 11" |
109° 10' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-23 tháng 10 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 03" |
109° 10' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Phước Bình |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 13" |
109° 10' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 4-Phước Bình |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 16" |
109° 10' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 5-Phước Bình |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 18" |
109° 10' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 6-Cận Sơn 2 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 19" |
109° 10' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 7-Cận Sơn 2 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 14" |
109° 10' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 8-Cận Sơn 2 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 12" |
109° 10' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 9-Cận Sơn 1 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 10" |
109° 10' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 10-Cận Sơn 1 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 06" |
109° 10' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 11-Cận Sơn 1 |
DC |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 06" |
109° 10' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 23 tháng 10 |
KX |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-d |
cầu Chợ Mới |
KX |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 15" |
109° 10' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Hải Đức |
KX |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
12° 15' 19" |
109° 10' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Kim Bồng |
TV |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 36" |
109° 10' 13" |
12° 15' 37" |
109° 11' 04" |
D-49-87-A-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
P. Phương Sơn |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 12' 43" |
109° 11' 33" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Định Cư |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 26" |
109° 11' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Hồng Bàng |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 28" |
109° 11' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Lê Thánh Tôn |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 43" |
109° 11' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Nguyễn Hữu Huân |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 26" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Nguyễn Thiện Thuật (Bắc) |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 37" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Nguyễn Thiện Thuật (Nam) |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 19" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Trịnh Phong |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 24" |
109° 11' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Định Cư |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 22" |
109° 11' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Hồng Bàng |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 30" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Lê Thánh Tôn |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 36" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Nguyễn Hữu Huân |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 21" |
109° 11' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Nguyễn Thiện Thuật (Bắc) |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 31" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Nguyễn Thiện Thuật (Nam) |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 12" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Trịnh Phong |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 18" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Nguyễn Thiện Thuật (Nam) |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 05" |
109° 11' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Trịnh Phong |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 25" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Đống Đa |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 31" |
109° 11' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Lê Quý Đôn |
DC |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
12° 14' 30" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Ngô Đức Kế |
KX |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 20" |
109° 11' 10" |
12° 14' 35" |
109° 11' 24" |
D-49-87-C-b |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 23" |
109° 11' 42" |
12° 14' 12" |
109° 11' 02" |
D-49-87-C-b |
đường Trần Nguyên Hãn |
KX |
P. Tân Lập |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 16" |
109° 11' 02" |
12° 14' 38" |
109° 11' 21" |
D-49-87-C-b |
đường 2 tháng 4 |
KX |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c; D-49-87-A-d |
tổ dân phố Chung Cư A |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 22" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Chung Cư B |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 19" |
109° 11' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Chợ Đầm |
KX |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 23" |
109° 11' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Hà Ra |
KX |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 39" |
109° 11' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Hòa 1 |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Hòa 2 |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 29" |
109° 11' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Lợi 1 |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 28" |
109° 11' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Lợi 2 |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 33" |
109° 11' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Phương |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 09" |
109° 11' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Phương |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 12" |
109° 11' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Phương |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 16" |
109° 11' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Thái 1 |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 18" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Thái 2 |
DC |
P. Vạn Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 24" |
109° 11' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Vạn An |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 18" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Vạn Bình |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 14" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Vạn Đức |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 26" |
109° 11' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Vạn Phước |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 05" |
109° 11' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Vạn Trung |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 11' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Vạn An |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 22" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Vạn Bình |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 17" |
109° 11' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Vạn Đức |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 32" |
109° 11' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Vạn Phước |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 05" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Vạn Trung |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 36" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 2 tháng 4 |
KX |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
sông Cái |
TV |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c, D-49-86-B-d |
cầu Hà Ra |
KX |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 39" |
109° 11' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Kim Bồng |
TV |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 36" |
109° 10' 13" |
12° 15' 37" |
109° 11' 04" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Vạn Thọ |
DC |
P. Vạn Thắng |
TP. Nha Trang |
12° 15' 11" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Đông Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 58" |
109° 11' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Đông Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 54" |
109° 11' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 2 tháng 4 |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Đông Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 56" |
109° 11' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 4-Đông Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 56" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 5-Thanh Hải |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 48" |
109° 11' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 6-Thanh Hải |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 49" |
109° 12' 00" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 7-Thanh Hải |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 40" |
109° 11' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 8-Thanh Hải |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 43" |
109° 11' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 9-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 41" |
109° 11' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 10-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 46" |
109° 11' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 11-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 38" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 12-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 45" |
109° 11' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 13-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 46" |
109° 11' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 14-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 44" |
109° 10' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 15-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 53" |
109° 11' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 16-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 55" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 17-Tây Nam |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 57" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 18-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 00" |
109° 11' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 19-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 01" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 20-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 07" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 21-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 17" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 22-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 15" |
109° 11' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 23-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 27" |
109° 11' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 24-Tây Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 17' 47" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường tỉnh 657C |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 21" |
109° 10' 11" |
12° 17' 19" |
109° 12' 12" |
D-49-87-A-d |
đan viện Cát Linh |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 50" |
109° 12' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tu viện La San |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 45" |
109° 11' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 52" |
109° 11' 44" |
12° 15' 55" |
109° 11' 53" |
D-49-87-A-d |
Núi Sạn |
SV |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 21" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Trường Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 16' 44" |
109° 12' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Hải |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Hòa Tây |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 42" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Hòa Tây |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 24" |
109° 11' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 2 tháng 4 |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Đông Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 09" |
109° 11' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 4-Đông Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 11" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 5-Hòa Nam |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 20" |
109° 12' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 6-Hòa Nam |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 10" |
109° 11' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 7-Ba Làng |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 10" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 8-Ba Làng |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 28" |
109° 12' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 9-Hòa Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 27" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 10-Hòa Bắc |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 28" |
109° 11' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 11-Hòa Trung |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 28" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 12-Hòa Trung |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 33" |
109° 11' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 13-Đường Đệ |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 48" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 14-Đường Đệ |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 50" |
109° 12' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 15-Đường Đệ |
DC |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 59" |
109° 12' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường tỉnh 657C |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 21" |
109° 10' 11" |
12° 17' 19" |
109° 12' 12" |
D-49-87-A-d |
núi Cô Tiên |
SV |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 18' 02" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Đa Bảo |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 18' 20" |
109° 12' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
núi Hòn Ngang |
SV |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 18' 38" |
109° 12' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 52" |
109° 11' 44" |
12° 15' 55" |
109° 11' 53" |
D-49-87-A-d |
Hòn Rùa |
SV |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 24" |
109° 14' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Bãi Tiên |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 18' 16" |
109° 14' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Nhà máy Z753 |
KX |
P. Vĩnh Hòa |
TP. Nha Trang |
12° 17' 49" |
109° 11' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1 Cầu Đá |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 26" |
109° 12' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1 Hoàng Diệu |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 14" |
109° 12' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1 Tây Hải |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 53" |
109° 12' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1 Tây Sơn |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 48" |
109° 12' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1 Thánh Gia |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 47" |
109° 12' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1 Trí Nguyên |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 48" |
109° 13' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1 Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 55" |
109° 11' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Cầu Đá |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 22" |
109° 12' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Hoàng Diệu |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 13" |
109° 11' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Tây Hải |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 46" |
109° 12' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Tây Sơn |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 42" |
109° 12' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Thánh Gia |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 51" |
109° 12' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Trí Nguyên |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 36" |
109° 13' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 2 Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 45" |
109° 11' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 3 Hoàng Diệu |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 08" |
109° 11' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 3 Trí Nguyên |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 33" |
109° 13' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 4 Hoàng Diệu |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 08" |
109° 11' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
dinh Bảo Đại |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 42" |
109° 12' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Bích Đầm |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 19" |
109° 18' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
Núi Chụt |
SV |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 20" |
109° 12' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
bến tàu du lịch Cầu Đá |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 25" |
109° 12' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Đầm Bấy |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 20" |
109° 17' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
Viện Điều dưỡng Điện Lực |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 08" |
109° 12' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Viện Hải dương học |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 31" |
109° 12' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Học viện Hải Quân |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 57" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Hòn Một |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 10' 41" |
109° 16' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
Bãi Lận |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 06" |
109° 17' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
chùa Linh Sơn Tự |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 45" |
109° 12' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
chùa Nghĩa Minh |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 12" |
109° 11' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
cảng Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 25" |
109° 12' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Quân cảng Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 57" |
109° 12' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường Tô Hiệu |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 12' 40" |
109° 11' 58" |
12° 12' 55" |
109° 12' 29" |
D-49-87-C-b |
đường Trần Phú |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 40" |
109° 11' 48" |
12° 12' 08" |
109° 12' 43" |
D-49-87-C-b |
hồ cá Trí Nguyên |
TV |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 42" |
109° 13' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
kho xăng Vĩnh Nguyên |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 12' 37" |
109° 12' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
khu du lịch Vinpearl |
KX |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 13' 08" |
109° 14' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố Vũng Ngán |
DC |
P. Vĩnh Nguyên |
TP. Nha Trang |
12° 11' 54" |
109° 16' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-D-a |
tổ dân phố 1-Hà Phước |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 43" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Hà Phước |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 46" |
109° 11' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 2 tháng 4 |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Hà Phước |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 41" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 4-Hà Ra |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 42" |
109° 11' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 5-Hà Ra |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 42" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 6-Hà Ra |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 40" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 7-Hà Ra |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 44" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 8-Tháp Bà |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 01" |
109° 11' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 9-Tháp Bà |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 07" |
109° 11' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 10-Sơn Thủy |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 09" |
109° 11' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 11-Sơn Thủy |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 07" |
109° 11' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 12-Sơn Thủy |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 10" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 13-Phương Mai |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 19" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 14-Phương Mai |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 13" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 15-Phương Mai |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 12" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 16-Trường Phúc |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 16" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 17-Trường Phúc |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 21" |
109° 11' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 18-Trường Phúc |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 24" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 19-Trường Phúc |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 27" |
109° 11' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 20-Trường Phúc |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 34" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 21-Hòn Chồng |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 35" |
109° 11' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 22-Hòn Chồng |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 25" |
109° 11' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 23-Hòn Chồng |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 23" |
109° 11' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 24-Hòn Chồng |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 16" |
109° 11' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 25-Hòn Chồng |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 23" |
109° 12' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
nhà thờ An Tôn |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 14" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Tháp Bà |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 59" |
109° 11' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Bửu Phước |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 16" |
109° 11' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-d |
cầu Hà Ra |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 39" |
109° 11' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Hải Ấn |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 09" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng Hòn Chồng-Hòn Đỏ |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 20" |
109° 12' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 52" |
109° 11' 44" |
12° 15' 55" |
109° 11' 53" |
D-49-87-A-d |
Núi Sạn |
SV |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 16' 21" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Xóm Bóng |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TP. Nha Trang |
12° 15' 53" |
109° 11' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Cù Lao Thượng |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 10" |
109° 11' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Cù Lao Trung |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 15' 57" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Sơn Phước |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 02" |
109° 11' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Cù Lao Thượng |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 04" |
109° 11' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Cù Lao Trung |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 15' 58" |
109° 11' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Sơn Phước |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 08" |
109° 11' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 2 tháng 4 |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Cù Lao Hạ |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 15' 58" |
109° 11' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Hải Phước |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 02" |
109° 11' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng Hòn Chồng- Hòn Đỏ |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 20" |
109° 12' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Long Quang |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 00" |
109° 11' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Trường Đại học Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 06" |
109° 12' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 52" |
109° 11' 44" |
12° 15' 55" |
109° 11' 53" |
D-49-87-A-d |
tổ dân phố Sơn Hải |
DC |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 11" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Trần Phú |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 15' 47" |
109° 11' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Từ Tôn |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 16' 03" |
109° 12' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Xóm Bóng |
KX |
P. Vĩnh Thọ |
TP. Nha Trang |
12° 15' 53" |
109° 11' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Bình Tân |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 33" |
109° 11' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Trường Đông |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 15" |
109° 11' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Trường Hải |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 07" |
109° 12' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 38" |
109° 12' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Trường Thọ |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 03" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Bình Tân |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 33" |
109° 11' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Trường Đông |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 11" |
109° 12' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Trường Hải |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 03" |
109° 12' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 28" |
109° 12' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 2-Trường Thọ |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 05" |
109° 12' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Bình Tân |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 28" |
109° 11' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Trường Hải |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 04" |
109° 12' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 3-Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 25" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 4-Bình Tân |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 28" |
109° 11' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 4-Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 26" |
109° 12' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 5-Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 22" |
109° 12' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 6-Trường Sơn |
DC |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 18" |
109° 11' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
cầu Bình Tân |
KX |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Núi Chụt |
SV |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 20" |
109° 12' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
chùa Đông Độ |
KX |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 18" |
109° 12' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Nhà máy Đóng tàu Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 12' 34" |
109° 11' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đại lộ Nguyễn Tất Thành |
KX |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
11° 58' 50" |
109° 12' 39" |
D-49-87-C-b |
sông Quán Trường |
TV |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-C-b |
Sông Tắc |
TV |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 13' 53" |
109° 09' 45" |
12° 11' 22" |
109° 12' 31" |
D-49-87-C-b |
đường Tô Hiệu |
KX |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 12' 40" |
109° 11' 58" |
12° 12' 55" |
109° 12' 29" |
D-49-87-C-b |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Vĩnh Trường |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
tổ dân phố 1-Duy Hà |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 24" |
109° 11' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Duy Hòa |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Duy Phước |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 10" |
109° 11' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 1-Duy Thanh |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 25" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Duy Hà |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 31" |
109° 11' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Duy Hòa |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 33" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Duy Phước |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 20" |
109° 11' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 2-Duy Thanh |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 11' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Duy Hà |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 28" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Duy Phước |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 20" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tổ dân phố 3-Duy Thanh |
DC |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 32" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
thư viện Pasteur Nha Trang |
KX |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 07" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 40" |
109° 11' 48" |
12° 12' 08" |
109° 12' 43" |
D-49-87-A-d |
cầu Trần Phú |
KX |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 15' 47" |
109° 11' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
P. Xương Huân |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
trạm biến áp 110KV Bình Tân |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 38" |
109° 10' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-b |
núi Bàu Sấu |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 06" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
cầu Bình Tân |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
suối Châu Phi |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 10' 06" |
109° 09' 40" |
12° 10' 17" |
109° 11' 46" |
D-49-87-C-b |
núi Chín Khúc |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 13' 35" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
núi Đá Hang |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 10' 03" |
109° 08' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
suối Đồng Bò |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 10' 29" |
109° 09' 03" |
12° 12' 04" |
109° 10' 11" |
D-49-87-C-b |
sông Đồng Bò |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 11' 48" |
109° 07' 51" |
12° 12' 57" |
109° 09' 24" |
D-49-87-C-b |
Trung tâm hội nghị Hoàn Vũ |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 09' 55" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 08' 45" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 04" |
109° 08' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
núi Hòn Rớ |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 36" |
109° 10' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
núi Hòn Thị |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 49" |
109° 09' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
hồ Kênh Hạ |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 19" |
109° 09' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Công ty Khai thác đá Hòn Thi |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 58" |
109° 09' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trại tạm giam công an tỉnh Khánh Hòa |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 10' 37" |
109° 10' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Sông Lô |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 10' 21" |
109° 11' 29" |
12° 10' 09" |
109° 11' 45" |
D-49-87-C-b |
Hòn Một |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 48" |
109° 07' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản 3 |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 09' 44" |
109° 12' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đại lộ Nguyễn Tất Thành |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
11° 58' 50" |
109° 12' 39" |
D-49-87-C-b |
núi Nhà Thờ |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 12" |
109° 08' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
khu du lịch giải trí Nha Trang |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 10' 17" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 19" |
109° 11' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 20" |
109° 11' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phú Thọ |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 20" |
109° 11' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Điền |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 11" |
109° 09' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
cầu Phước Đồng |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 42" |
109° 09' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
nghĩa trang Phước Đồng |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 26" |
109° 08' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Trạm kiểm lâm Phước Đồng |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 38" |
109° 08' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Hạ |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 10' 25" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Lộc |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 10' 55" |
109° 10' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Lợi |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 02" |
109° 10' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Sơn |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 37" |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Tân |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 29" |
109° 09' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Thượng |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 36" |
109° 08' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
cầu Phước Thượng |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 29" |
109° 08' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Thủy |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 47" |
109° 10' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Phước Trung |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 37" |
109° 09' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
sông Quán Trường |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-C-b |
Sông Tắc |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 13' 53" |
109° 09' 45" |
12° 11' 22" |
109° 12' 31" |
D-49-87-C-b |
thôn Thành Đạt |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 40" |
109° 11' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Thành Phát |
DC |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 12' 07" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Công ty Thủy sản Đại Cát |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 11' 57" |
109° 09' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Suối Ván |
TV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 11' 20" |
109° 07' 16" |
12° 11' 48" |
109° 07' 51" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-b |
danh thắng vịnh Nha Trang |
KX |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 14' 40" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Hòn Xanh |
SV |
xã Phước Đồng |
TP. Nha Trang |
12° 09' 23" |
109° 09' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường 23 tháng 10 |
KX |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-d |
Cầu Dài |
KX |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 08" |
109° 09' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Cầu Dứa |
KX |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 22" |
109° 09' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Quán Trường |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-A-d |
Thánh thất cao đài Tây Ninh |
KX |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 08' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Sông Tháo |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 57" |
109° 08' 33" |
12° 15' 19" |
109° 09' 47" |
D-49-87-A-d |
thôn Vĩnh Châu |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 17" |
109° 09' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
|thôn Vĩnh Điềm Thượng |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 16" |
109° 08' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Vĩnh Điềm Trung |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 09' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-b; D-49-87-A-d |
đường 2 tháng 4 |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 42" |
109° 11' 08" |
12° 15' 12" |
109° 11' 18" |
D-49-87-A-d |
thôn Cát Lợi |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 22' 02" |
109° 11' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Cây Gạo |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 21' 60" |
109° 11' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Công ty Đại Thuận |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 03" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Giăng Dây |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 19' 42" |
109° 11' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 18' 38" |
109° 12' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Hòn Khô |
SV |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 19' 26" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
khu du lịch Long Phú |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 21' 37" |
109° 12' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Lương Hòa |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 19' 20" |
109° 11' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
ga Lương Sơn |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 18" |
109° 11' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Lương Sơn 1 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 09" |
109° 11' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Lương Sơn 2 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 08" |
109° 12' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Lương Sơn 3 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 19' 59" |
109° 12' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
chùa Nam Hải Quan Âm |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 22' 13" |
109° 11' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đình Nam Trung |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 03" |
109° 11' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tịnh xá Ngọc Cát |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 22' 08" |
109° 11' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
tịnh xá Ngọc Tòng |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 06" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 52" |
109° 11' 44" |
12° 15' 55" |
109° 11' 53" |
D-49-87-A-d |
chùa Phổ Minh |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 14" |
109° 11' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Hòn Thông |
SV |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 21' 37" |
109° 10' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hồng Hải |
KX |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 41" |
109° 12' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Hòn Trích Mía |
SV |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 22' 14" |
109° 08' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Văn Đăng 1 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 22" |
109° 11' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Văn Đăng 2 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 41" |
109° 11' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Văn Đăng 3 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 29" |
109° 11' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Võ Tánh 1 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 11" |
109° 11' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Võ Tánh 2 |
DC |
xã Vĩnh Lương |
TP. Nha Trang |
12° 20' 18" |
109° 11' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đồi 82 |
SV |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 17' 23" |
109° 10' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường tỉnh 657C |
KX |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 21" |
109° 10' 11" |
12° 17' 19" |
109° 12' 12" |
D-49-87-A-d |
cầu Bến Đùi |
KX |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 38" |
109° 10' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Cái |
TV |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-d |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 17' 38" |
109° 09' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
núi Hòn Nghê |
SV |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 57" |
109° 10' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Hòn Nghê 1 |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 17' 21" |
109° 10' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Hòn Nghê 2 |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 17' 12" |
109° 10' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
núi Hòn Thơm |
SV |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 53" |
109° 09' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Ngọc Hội 1 |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 15' 50" |
109° 10' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Ngọc Hội 2 |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 01" |
109° 10' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Phú Nông Bắc |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 04" |
109° 09' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Phú Nông Nam |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 15' 40" |
109° 09' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
KX |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 17' 19" |
109° 10' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Sông Tháo |
TV |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 57" |
109° 08' 33" |
12° 15' 19" |
109° 09' 47" |
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Lạc |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 32" |
109° 09' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Lạc 1 |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 15" |
109° 09' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Lạc 2 |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 15' 60" |
109° 09' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Ngọc |
DC |
xã Vĩnh Ngọc |
TP. Nha Trang |
12° 16' 27" |
109° 10' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-d |
đường tỉnh 657C |
KX |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 18' 21" |
109° 10' 11" |
12° 17' 19" |
109° 12' 12" |
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-d |
Hòn Chùa |
SV |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 18' 38" |
109° 07' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Đắc Lộc 1 |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 18' 06" |
109° 09' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Đắc Lộc 2 |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 17' 58" |
109° 09' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Hòn Én |
SV |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 19' 09" |
109° 07' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 17' 38" |
109° 09' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Liên Thành |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 18' 12" |
109° 10' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Như Xuân 1 |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 17' 15" |
109° 08' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Như Xuân 2 |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 17' 25" |
109° 08' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 18' 22" |
109° 09' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Thôn Tây |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 16' 35" |
109° 08' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
KX |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 17' 53" |
109° 10' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Thôn Trung |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 16' 27" |
109° 08' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Vĩnh Phương |
KX |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 16' 18" |
109° 08' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Vĩnh Thành |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 17' 43" |
109° 10' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Phong |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 16' 21" |
109° 08' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Phú |
DC |
xã Vĩnh Phương |
TP. Nha Trang |
12° 16' 32" |
109° 08' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
núi Chín Khúc |
SV |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 13' 35" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Cầu Dài |
KX |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 15' 08" |
109° 09' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Đất Lành |
DC |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 13' 49" |
109° 09' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
sông Đồng Bò |
TV |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 11' 48" |
109° 07' 51" |
12° 12' 57" |
109° 09' 24" |
D-49-87-C-b |
sông Quán Trường |
TV |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-C-b |
Sông Tắc |
TV |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 13' 53" |
109° 09' 45" |
12° 11' 22" |
109° 12' 31" |
D-49-87-C-b |
thôn Thái Thông 1 |
DC |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 15' 01" |
109° 09' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Thái Thông 2 |
DC |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 14' 49" |
109° 09' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Thủy Tú |
DC |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 14' 24" |
109° 09' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đình Thủy Tú |
KX |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 14' 09" |
109° 09' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Vĩnh Xuân |
DC |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 14' 02" |
109° 10' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đình Vĩnh Xuân |
KX |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 14' 10" |
109° 10' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Cầu Xéo |
KX |
xã Vĩnh Thái |
TP. Nha Trang |
12° 15' 04" |
109° 09' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 23 tháng 10 |
KX |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-d |
Cầu Bè |
KX |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 39" |
109° 09' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-d |
Bệnh viện Giao thông vận tải |
KX |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 25" |
109° 08' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Phú Bình |
DC |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 54" |
109° 08' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Phú Thạnh |
DC |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 09' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Phú Trung |
DC |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 15' 35" |
109° 08' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Phú Vinh |
DC |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 16' 04" |
109° 09' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
sông Quán Trường |
TV |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-A-d |
Sông Tháo |
TV |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 57" |
109° 08' 33" |
12° 15' 19" |
109° 09' 47" |
D-49-87-A-d |
cầu Vĩnh Phương |
KX |
xã Vĩnh Thạnh |
TP. Nha Trang |
12° 16' 18" |
109° 08' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đường 23 tháng 10 |
KX |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-c; D-49-87-A-d |
nhà thờ Bình Cang |
KX |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 15' 51" |
109° 08' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Sông Cái |
TV |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c; D-49-87-A-d |
núi Chín Khúc |
SV |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 13' 35" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Đồng Nhơn |
DC |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 14' 60" |
109° 08' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Ông Bộ |
KX |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 15' 30" |
109° 07' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Quán Trường |
TV |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-A-d; D-49-87-C-a; D-49-87-C-b |
thôn Võ Cang |
DC |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 15' 29" |
109° 08' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Võ Cạnh |
DC |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 15' 35" |
109° 07' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Võ Dõng |
DC |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 15' 13" |
109° 07' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Xuân Sơn |
DC |
xã Vĩnh Trung |
TP. Nha Trang |
12° 15' 04" |
109° 08' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-d; D-49-87-A-b |
quốc lộ 26B |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 52" |
109° 09' 09" |
12° 29' 23" |
109° 16' 16" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652B |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 04" |
109° 09' 14" |
12° 34' 44" |
109° 13' 13" |
D-49-75-C-d |
đèo Bánh Ít |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 30" |
109° 08' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
12° 27' 13" |
109° 09' 37" |
D-49-87-A-b |
sông Đá Hàn |
TV |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 21" |
109° 10' 08" |
12° 28' 25" |
109° 09' 60" |
D-49-75-C-d; D-49-87-A-b |
núi Đông Dài |
SV |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 29" |
109° 08' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Hà Thanh |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 46" |
109° 09' 59" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Hà Thanh |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 34" |
109° 09' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Hà Thanh 1 |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 32" |
109° 09' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Hà Thanh 2 |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 57" |
109° 08' 54" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Hèo |
SV |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
miếu Hội Đồng |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 58" |
109° 08' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Cầu Mới |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 23" |
109° 08' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Mỹ Lệ |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 36" |
109° 09' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Ninh Đa |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 42" |
109° 08' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Nước Đục |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 56" |
109° 08' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
núi Ổ Gà |
SV |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 40" |
109° 08' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phú Diêm |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 48" |
109° 09' 00" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
đình Phú Diên |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 47" |
109° 09' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Phước Đa |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 13" |
109° 08' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phước Đa 1 |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 41" |
109° 08' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Phước Đa 2 |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 01" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Phước Đa 3 |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 17" |
109° 08' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phước Sơn |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 04" |
109° 09' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Phước Sơn |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 58" |
109° 09' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Tân Kiều |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 02" |
109° 09' 42" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Vạn Phước |
KX |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 16" |
109" 09' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Vạn Thiện |
DC |
P. Ninh Đa |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 21" |
109° 08' 49" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
quốc lộ 26B |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 52" |
109° 09' 09" |
12° 29' 23" |
109° 16' 16" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652B |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 04" |
109° 09' 14" |
12° 34' 44" |
109° 13' 13" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652C |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 23" |
109° 12' 56" |
12° 33' 06" |
109° 13' 43" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652D |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 32' 21" |
109° 12' 53" |
12° 23' 20" |
109° 18' 58" |
D-49-75-C-d |
cầu Bá Hà |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 14" |
109° 13' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Hèo |
SV |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
chùa Long Thọ |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 28" |
109° 12' 55" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Lúp |
SV |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 43" |
109° 11' 51" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Một |
SV |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 44" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Một |
SV |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 44" |
109° 13' 18" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Xí nghiệp Muối xuất khẩu Hòn Khói |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 20" |
109° 11' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Thánh thất Phú Thọ |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 13" |
109° 12' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phú Thọ 1 |
DC |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 48" |
109° 12' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phú Thọ 2 |
DC |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 23" |
109° 12' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phú Thọ 3 |
DC |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 57" |
109° 13' 04" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Suối Tre |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 07" |
109° 12' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Thạnh Danh |
DC |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 05" |
109° 12' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Suối Trắc |
TV |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 01" |
109° 11' 50" |
12° 32' 17" |
109° 12' 25" |
D-49-75-C-d |
Cầu Treo |
KX |
P. Ninh Diêm |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 19" |
109° 12' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-b |
cầu Bầu Ngói |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 40" |
109° 08' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Sông Dinh |
TV |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
12° 27' 13" |
109° 09' 37" |
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Hội Thành |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 57" |
109° 09' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
chùa Long Phước |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 32" |
109° 08' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Cầu Mới |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 23" |
109° 08' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Mỹ Chánh |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 04" |
109° 08' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
bến xe Ninh Hòa |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 44" |
109° 07' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Núi Sầm |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 38" |
109° 07' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Phong Phú 1 |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 27" |
109° 08' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Phong Phú 2 |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 43" |
109° 08' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Phú Thạnh |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 25" |
109° 09' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
đình Phú Thạnh |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 28" |
109° 09' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Phú Thứ |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 51" |
109° 08' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
đình Phú Thứ |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Kinh Hòa |
12° 28' 55" |
109° 08' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Núi Sầm |
SV |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 41" |
109° 07' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Thanh Châu |
DC |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 04" |
109° 07' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Thanh Châu |
KX |
P. Ninh Giang |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 02" |
109° 07' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Bầu Lá |
KX |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 27" |
109° 07' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
sông Cầu Lắm |
TV |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 53" |
109° 06' 51" |
12° 27' 32" |
109° 08' 30" |
D-49-87-A-a; D-49-87-A-b |
Núi Đất |
SV |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 10" |
109° 07' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
tổ dân phố Hà Liên |
DC |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 32" |
109° 09' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
rạch Hà Liên |
TV |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 35" |
109° 09' 58" |
12° 27' 32" |
109° 08' 30" |
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Hậu Phước |
DC |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 10" |
109° 08' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Một |
SV |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 07" |
109° 08' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Mỹ Thuận |
DC |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 35" |
109° 07' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
tổ dân phố Mỹ Trạch |
DC |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 55" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Tân Tế |
DC |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 38" |
109° 08' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố Thuận Lợi |
DC |
P. Ninh Hà |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 14" |
109° 07' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
tổ dân phố 1-Đông Hải |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 27" |
109° 13' 59" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 2-Đông Hải |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 22" |
109° 13' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 3-Đông Hà |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 35" |
109° 13' 18" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 4-Đông Hà |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 36" |
109° 13' 20" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 5-Đông Hòa |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 19" |
109° 13' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 6-Bình Tây |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 40" |
109° 12' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 7-Bình Tây |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 29" |
109° 12' 54" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 8-Bình Tây |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 33" |
109° 13' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố 9-Đông Cát |
DC |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 16" |
109° 13' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652 |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 08" |
109° 10' 05" |
12° 34' 46" |
109° 14' 05" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652B |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 04" |
109° 09' 14" |
12° 34' 44" |
109° 13' 13" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652C |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 23" |
109° 12' 56" |
12° 33' 06" |
109° 13' 43" |
D-49-75-C-d |
đình Bình Tây |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 47" |
109° 12' 37" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
hòn Bức Trong |
SV |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 58" |
109° 12' 48" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
hòn Dong Bồ |
SV |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 05" |
109° 13' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
khu du lịch Dốc Lết |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 12" |
109° 13' 42" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Đông Hà |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 33" |
109° 13' 16" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cảng Hòn Khói |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 38" |
109° 13' 14" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Long Hải |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 38" |
109° 13' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Phật Ấn |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 23" |
109° 13' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Tâp Thiện |
KX |
P. Ninh Hải |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 28" |
109° 12' 55" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
quốc lộ 1A |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-b; D-49-75-C-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 60" |
109° 07' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 2 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 03" |
109° 07' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 3 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 27' |
109° 07' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 4 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 19" |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 5 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 30" |
109° 07' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 6 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 34" |
109° 07' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 7 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 48" |
109° 07' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 8 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 43" |
109° 07' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 9 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 25" |
109° 07' 55" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Tổ dân phố 10 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 35" |
109° 07' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 11 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 44" |
109° 07' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 12 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 52" |
109° 07' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 13 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 55" |
109° 07' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Tổ dân phố 14 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 04" |
109° 07' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Tổ dân phố 15 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 45" |
109° 08' 11" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Tổ dân phố 16 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 20" |
109° 08' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Tổ dân phố 17 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 29" |
109° 08' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Tổ dân phố 18 |
DC |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 48" |
109° 07' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
quốc lộ 26 |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 34" |
109° 07 33" |
12° 33' 24" |
108° 53' 31" |
D-49-75-C-c |
lăng Bà Vú |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 29" |
109° 07' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
đèo Bánh Ít |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 30" |
109° 08' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Cầu Dinh |
KX |
P. Ninh Hiêp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 45" |
109° 07' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Sông Dinh |
TV |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
12° 27' 13" |
109° 09' 37" |
D-49-87-A-b |
núi Đông Đài |
SV |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 60" |
109° 08' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Cầu Mới |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 23" |
109° 08' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Ninh Đa |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 42" |
109° 08' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
phủ đường Ninh Hòa |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 35" |
109° 07' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Núi Sầm |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 38" |
109° 07' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Nước Đục |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 56" |
109° 08' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
núi Ổ Gà |
SV |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 40" |
109° 08' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Phước Đa |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 13" |
109° 08' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Thanh Châu |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 02" |
109° 07' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
đường Trần Quý Cáp |
KX |
P. Ninh Hiệp |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 10" |
109° 08' 10" |
12° 29' 33" |
109° 07' 26" |
D-49-75-C-d; D-49-87-A-b |
quốc lộ 26B |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 52" |
109° 09' 09" |
12° 29' 23" |
109° 16' 16" |
D-49-75-C-d; D-49-75-D-c; D-49-87-B-a |
đường tỉnh 652D |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 32' 21" |
109° 12' 53" |
12° 23' 20" |
109° 18' 58" |
D-49-75-C-d; D-49-75-D-c; D-49-87-B-a |
cầu Bá Hà |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 14" |
109° 13' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Bá Hà 1 |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 19" |
109° 13' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Bá Hà 2 |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 31" |
109° 13' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Hèo |
SV |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Hòn Khói |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 25" |
109° 14' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Huệ Hà |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 03" |
109° 13' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Long Hà |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 11" |
109° 13' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
núi Mái Nhà |
SV |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 29" |
109° 15' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Một |
SV |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 44" |
109° 13' 18" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Mỹ Á |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 54" |
109° 14' 03" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Mỹ Lương |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 49" |
109° 13' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Ngân Hà |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 60" |
109° 13' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Ngân Hà |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 01" |
109° 13' 38" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Nhà máy Xi măng Hòn Khói |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 31" |
109° 14' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tổ dân phố Phú Thạnh |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 24" |
109° 13' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
núi Suối Lâu |
SV |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 57" |
109° 15' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
tổ dân phố Thủy Đầm |
DC |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 47" |
109° 13' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Thủy Đầm |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 55" |
109° 13' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Nhà máy Xi măng Hòn Khói |
KX |
P. Ninh Thủy |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 36" |
109° 14' 11" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 651D |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 651G |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 36' 12" |
109° 10' 35" |
12° 31' 20" |
109° 02' 06" |
D-49-75-C-c; D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652B |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 04" |
109° 09' 14" |
12° 34' 44" |
109° 13' 13" |
D-49-75-C-d |
chùa An Lạc |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 55" |
109° 09' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
kênh Chính Đông |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 38' 11" |
109° 06' 28" |
12° 34' 38" |
109° 08' 56" |
D-49-75-C-d |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37' 51" |
109° 06' 32" |
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
D-49-75-C-c |
suối Dứa |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37' 48" |
109° 03' 15" |
12° 35' 25" |
109° 06' 58" |
D-49-75-C-c |
sông Đá Bàn |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 43' 19" |
109° 01' 22" |
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
D-49-75-C-c |
sông Đá Hàn |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 21" |
109° 10' 08" |
12° 28' 25" |
109° 09' 60" |
D-49-75-C-d |
núi Đông Dài |
SV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 29" |
109° 08' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Gia Mỹ |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 08" |
109° 08' 37" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Hà Thanh |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 46" |
109° 09' 59" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Hấu |
SV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 11" |
109° 09' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
ga Hòa Quỳnh |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 34" |
109° 10' 00" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
giáo xứ Hòa Thanh |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 54" |
109° 08' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Hòa Thiện 1 |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 41" |
109° 07' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Hòa Thiện 2 |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 31" |
109° 07' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
chùa Kim Ấn |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 03" |
109° 07' 42" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Kò Ke |
SV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 12" |
109° 09' 14" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Cầu Lạc An |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 49" |
109° 09' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Lạc Hòa |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 48" |
109° 08' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Lạc Sơn |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 02" |
109° 10' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Cầu Lớn |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 60" |
109° 10' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Sông Lốp |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c; D-49-75-C-d |
kênh N4 |
TV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 38" |
109° 08' 56" |
12° 31' 21" |
109° 10' 08" |
D-49-75-C-d |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 42" |
109° 09' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Ninh Ích |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 55" |
109° 09' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
miếu Ninh Ích |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 40" |
109° 09' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Phú Gia |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 03" |
109° 07' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Phước Điền |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 59" |
109° 09' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Rọ |
SV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 56" |
109° 08' 55" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Sơn Lộc |
DC |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 08" |
109° 09' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Suối Cát |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 39" |
109° 08' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Suối Xô |
KX |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 55" |
109° 07' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
núi Vòng Cóc |
SV |
xã Ninh An |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 19" |
109° 06' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
quốc lộ 26 |
KX |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 34" |
109° 07' 33" |
12° 33' 24" |
108° 53' 31" |
D-49-87-A-a |
Cầu Bản |
KX |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 49" |
109° 07' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
cầu Bến Gành |
KX |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 58" |
109° 06' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Bình Thành |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 46" |
109° 07' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Bình Trị |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 30" |
109° 05' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
sông Cái Ninh Hòa |
TV |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c; D-49-87-A-a |
Sông Dinh |
TV |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
12° 27' 13" |
109° 09' 37" |
D-49-75-C-c; D-49-87-A-a; D-49-87-A-b |
thôn Hiệp Thanh |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 49" |
109° 05' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Hòa Thuận |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 60" |
109° 05' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Ngang |
SV |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 09" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phong Ấp |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 08" |
109° 07' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phụ Đằng |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 14" |
109° 05' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phước Lý |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 23" |
109° 07' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 08" |
109° 04' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Tuân Thừa |
DC |
xã Ninh Bình |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 27" |
109° 06' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Sông Dinh |
TV |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
12° 27' 13" |
109° 09' 37" |
D-49-75-C-c D-49-87-A-a, D-49-87-A-b |
núi Đông Dài |
SV |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 29" |
109° 08' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
núi Đông Đài |
SV |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 60" |
109° 08' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Sông Lốp |
TV |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c; D-49-75-C-d |
kênh N4 |
TV |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 38" |
109° 08' 56" |
12° 31' 21" |
109° 10' 08" |
D-49-75-C-d |
thôn Nội Mỹ |
DC |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 38" |
109° 08' 03" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Phú Nghĩa |
DC |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 01" |
109° 07' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Phước Thuận |
DC |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 22" |
109° 07' 51" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Quang Đông |
DC |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 29" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Sông Lốp |
KX |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 37" |
109° 07' 42" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Thiên Ân |
KX |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 37" |
109° 07' 37" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Văn Định |
DC |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 45" |
109° 07' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Văn Định |
KX |
xã Ninh Đông |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 24" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652G |
KX |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 01" |
109° 06' 60" |
12° 32' 17" |
108° 57' 21" |
D-49-87-A-a |
Hòn Bà |
SV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 60" |
109° 02' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
suối Bà Tứ |
TV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 20" |
109° 03' 35" |
12° 27' 20" |
109° 04' 44" |
D-49-87-A-a |
suối Cát |
TV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 05" |
109° 04' 02" |
12° 27' 20" |
109° 04' 44" |
D-49-87-A-a |
sông Cầu Lắm |
TV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 53" |
109° 06' 51" |
12° 27' 32" |
109° 08' 30" |
D-49-87-A-a |
sông Cây Chò |
TV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 11" |
109° 05' 36" |
12° 27' 53" |
109° 06' 51" |
D-49-87-A-a |
thôn Gò Sắn |
DC |
xã Ninh Hưng |
TX .Ninh Hòa |
12° 27' 37" |
109° 04' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Long |
SV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 15" |
109° 04' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Suối Ngang |
TV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 35" |
109° 05' 37" |
12° 27' 11" |
109° 05' 36" |
D-49-87-A-a |
cầu Nhà Chay |
KX |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 15" |
109° 05' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
suối Nhà Chay |
TV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 20" |
109° 04' 44" |
12° 27' 11" |
109° 05' 36" |
D-49-87-A-a |
thôn Phú Đa |
DC |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 52" |
109° 05' 60" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phụng Cang |
DC |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 49" |
109° 06' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phước Mỹ |
DC |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 22" |
109° 06' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 41" |
109° 05' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Thị |
SV |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 12" |
109° 03' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Trường Lộc |
DC |
xã Ninh Hưng |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 60" |
109° 05' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-b |
suối Ba Hồ |
TV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 23' 09" |
109° 07' 50" |
12° 23' 37" |
109° 08' 19" |
D-49-87-A-b |
Núi Bé |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 20" |
109° 11' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Cấm |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 03" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Cây Thị |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 13" |
109° 08' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Chai |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 41" |
109° 07' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Dã |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 55" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Găng Tay |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 23" |
109° 09' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Suối Ngang |
TV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 22' 23" |
109° 05' 34" |
12° 23' 29" |
109° 07' 17" |
D-49-87-A-a; D-49-87-A-b; D-49-87-A-c |
chùa Ngộ Minh |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 00" |
109° 10' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Ngọc Diêm |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 42" |
109° 11' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
chùa Ngọc Lâm |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 39" |
109° 11' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 24" |
109° 09' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Phú Hữu |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 14" |
109° 08' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Phú Hữu |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 45" |
109° 09' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
chùa Phước Thiện |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 01" |
109° 11' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
núi Rọ Tượng |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 37" |
109° 07' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
sông Rọ Tượng |
TV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 23' 37" |
109° 08' 19" |
12° 24' 46" |
109° 09' 25" |
D-49-87-A-b |
Suối Sâu |
TV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 10" |
109° 07' 04" |
12° 23' 08" |
109° 07' 50" |
D-49-87-A-a |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 58" |
109° 08' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tân Đảo |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 60" |
109° 10' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tân Ngọc |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 29" |
109° 11' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 12" |
109° 08' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 22' 53" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Thông |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 21' 37" |
109° 10' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
hòn Trích Mía |
SV |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 22' 14" |
109° 08' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
thôn Vạn Thuận |
DC |
xã Ninh Ích |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 00" |
109° 09' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-a; D-49-87-A-b |
đường tỉnh 652G |
KX |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 01" |
109° 06' 60" |
12° 32' 17" |
108° 57' 21" |
D-49-87-A-a |
cầu Cây Găng |
KX |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 54" |
109° 07' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Cầu Cháy |
KX |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 01" |
109° 06' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Sông Găng |
TV |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 12" |
109° 06' 53" |
12° 26' 24" |
109° 08' 23" |
D-49-87-A-a; D-49-87-A-b |
Sông Hầu |
TV |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 24" |
109° 08' 23" |
12° 25' 59" |
109° 09' 14" |
D-49-87-A-b |
thôn Lệ Cam |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 33" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
sông Lệ Cam |
TV |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 24" |
109° 08' 23" |
12° 25' 35" |
109° 08' 59" |
D-49-87-A-b |
chùa Linh Ứng |
KX |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 23" |
109° 08' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Mỹ Lợi |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 60" |
109° 06' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Suối Ngang |
TV |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 35" |
109° 05' 37" |
12° 27' 11" |
109° 05' 36" |
D-49-87-A-a |
thôn Ninh Đức |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 37" |
109° 07' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Phong Thạnh |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 59" |
109° 07' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
cầu Rọ Tượng |
KX |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 28" |
109° 08' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
núi Rọ Tượng |
SV |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 37" |
109° 07' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tam Ích |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 26" |
109° 08' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tân Khê |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 31" |
109° 07' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Tân Thủy |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 28" |
109° 08' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Vạn Khuê |
DC |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 07" |
109° 06' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Xáng |
SV |
xã Ninh Lộc |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 09" |
109° 07' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Miếu Bà |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 12" |
109° 09' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
đình Bằng Phước |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 24" |
109° 08' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Chện |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 51" |
109° 10' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Chồng |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 00" |
109° 10' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
sông Dinh |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
12° 27' 13" |
109° 09' 37" |
D-49-87-A-b |
sông Đá Hàn |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 21" |
109° 10' 08" |
12° 28' 25" |
109° 09' 60" |
D-49-87-A-b |
Hòn Hèo |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
suối Hoa Lan |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 25' 15" |
109° 16' 05" |
12° 24' 23" |
109° 14' 14" |
D-49-87-A-b; D-49-87-B-a |
thôn Hội Điền |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 12" |
109° 09' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Hội Phú |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 20" |
109° 09' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Hội Phú Bắc 1 |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 29" |
109° 09' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Hội Phú Bắc 2 |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 18" |
109° 09' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Hội Phú Nam |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 15" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
suối Láng |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 14" |
109° 11' 49" |
12° 26' 44" |
109° 11' 35" |
D-49-87-A-b |
suối Lăng |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 56" |
109° 12' 08" |
12° 26' 37" |
109° 11' 36" |
D-49-87-A-b |
thôn Lệ Cam |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 44" |
109° 11' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
chùa Linh Phong |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 11" |
109° 10' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
núi Mái Nhà |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 29" |
109° 15' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Ngang |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 34" |
109° 13' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 37" |
109° 15' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
chùa Sắc Tứ Linh Sơn |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 59" |
109° 10' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
khu du lịch Suối Hoa Lan |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 29" |
109° 14' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Hòn Tạnh |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 38" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
cầu Tiên Du |
KX |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 36" |
109° 10' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
suối Tiên Du |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 12" |
109° 15' 22" |
12° 27' 39" |
109° 10' 09" |
D-49-87-A-b; D-49-87-B-a |
thôn Tiên Du 1 |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 11" |
109° 10' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Tiên Du 2 |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 11" |
109° 10' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
mũi Từ Sĩ |
SV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 22" |
109° 14' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Suối Túc |
TV |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 28" |
109° 14' 55" |
12° 24' 12" |
109° 14' 30" |
D-49-87-A-b |
thôn Văn Định |
DC |
xã Ninh Phú |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 26" |
109° 08' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
quốc lộ 26 |
KX |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 34" |
109° 07' 33" |
12° 33' 24" |
108° 53' 31" |
D-49-75-C-c |
cầu Bến Gành |
KX |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 58" |
109° 06' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
đình Bình Thái |
KX |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 34" |
109° 07' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
sông Cái Ninh Hòa |
TV |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c; D-49-87-A-a |
cầu Đại Cát |
KX |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 10" |
109° 05' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Đại Cát 1 |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 18" |
109° 05' 54" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Đại Cát 2 |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Kinh Hòa |
12° 30' 14" |
109° 05' 11" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Điềm Tịnh |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 28" |
109° 07' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Sông Lốp |
TV |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c |
thôn Nghi Phụng |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 33" |
109° 06' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Phú Bình |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 24" |
109° 07' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
đình Phú Bình |
KX |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 30" |
109° 07' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
sông Tân Lâm |
TV |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
12° 30' 42" |
109° 07' 19" |
D-49-75-C-c |
thôn Vĩnh Phước |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 56" |
109° 06' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Xuân Hòa 1 |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 09" |
109° 06' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Xuân Hòa 2 |
DC |
xã Ninh Phụng |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 06" |
109° 06' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
quốc lộ 26B |
KX |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 52" |
109° 09' 09" |
12° 29' 23" |
109° 16' 16" |
D-49-87-B-a |
đường tỉnh 652D |
KX |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 32' 21" |
109° 12' 53" |
12° 23' 20" |
109° 18' 58" |
D-49-87-B-a |
Bãi Bé |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 25" |
109° 17' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Suối Cái |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 45" |
109° 15' 39" |
12° 27' 32" |
109° 17' 15" |
D-49-87-B-a |
Hòn Cỏ |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 47" |
109° 17' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Nhà máy Đóng tàu Hyundai-Vinashin- ShipYard |
KX |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 13" |
109° 16' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Hèo |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
suối Hoa Lan |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 25' 15" |
109° 16' 05" |
12° 24' 23" |
109° 14' 14" |
D-49-87-B-a |
chùa Long Giang |
KX |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 00" |
109° 17' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
núi Mái Nhà |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 29" |
109° 15' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
suối Mỏ Cày |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 56" |
109° 15' 10" |
12° 27' 01" |
109° 17' 16" |
D-49-87-B-a |
thôn Mỹ Giang |
DC |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 60" |
109° 17' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Suối Ngang |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 59" |
109° 16' 40" |
12° 25' 25" |
109° 17' 33" |
D-49-87-B-a |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 37" |
109° 15' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Suối Ninh |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 25' 47" |
109° 16' 05" |
12° 26' 46" |
109° 16' 53" |
D-49-87-B-a |
thôn Ninh Tịnh |
DC |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 54" |
109° 16' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
đình Ninh Tịnh |
KX |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 51" |
109° 16' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
thôn Ninh Yển |
DC |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 52" |
109° 16' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Bãi Rạng |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 03" |
109° 18' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
hòn Răng Cưa |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 30" |
109° 17' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Săn |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 54" |
109° 16' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
núi Suối Lâu |
SV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 57" |
109° 15' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
suối Tra |
TV |
xã Ninh Phước |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 37" |
109° 16' 07" |
12° 29' 17" |
109° 16' 27" |
D-49-87-B-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-a |
cầu Bầu Lá |
KX |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 27" |
109° 07' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
sông Cầu Lắm |
TV |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 53" |
109° 06' 51" |
12° 27' 32" |
109° 08' 30" |
D-49-87-A-a; D-49-87-A-b |
Núi Đất |
SV |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 10" |
109° 07' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
sông Găng |
TV |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 12" |
109° 06' 53" |
12° 26' 24" |
109° 08' 23" |
D-49-87-A-a; D-49-87-A-b |
cầu Lắm |
KX |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 34" |
109° 07' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Một |
SV |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 46" |
109° 03' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Ngang |
SV |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 09" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
cầu Núi Sầm |
KX |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 38" |
109° 07' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Phú Hòa |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 38" |
109° 06' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phước Lộc |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 17" |
109° 07' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Quang Vinh |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 54" |
109° 06' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Tân Quang |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 31" |
109° 04' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Thạch Thành |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 48" |
109° 07' 00" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Thạnh Mỹ |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 21" |
109° 06' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Thuận Mỹ |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 03" |
109° 07' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Trường Châu |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 31" |
109° 06' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Vạn Hữu |
DC |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 43" |
109° 05' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
đình Vạn Hữu |
KX |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 28' 45" |
109° 05' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Xáng |
SV |
xã Ninh Quang |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 09" |
109° 07' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
quốc lộ 26 |
KX |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 34" |
109° 07' 33" |
12° 33' 24" |
108° 53' 31" |
D-49-74-D-d; D-49-75-C-c |
suối Bà Cường |
TV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 14" |
108° 56' 25" |
12° 29' 56" |
109° 01' 14" |
D-49-74-D-d |
đồi Bạch Mã |
SV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 01" |
108° 58' 08" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Suối Búng |
TV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 27" |
108° 52' 55" |
12° 32' 10" |
109° 01' 16" |
D-49-74-D-d |
sông Cái Ninh Hòa |
TV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-74-D-d; D-49-75-C-c |
cầu Dục Mỹ |
KX |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 16" |
109° 01' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Đống Đa |
DC |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 56" |
109° 01' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 31" |
108° 59' 34" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
cầu Liên Hợp |
KX |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 17" |
108° 58' 34" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Suối Mít |
TV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 43" |
108° 58' 02" |
12° 29' 31" |
108° 59' 38" |
D-49-74-D-d |
Hòn Một |
SV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 19" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Nông Trường |
DC |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 03" |
109° 01' 11" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Suối Sim |
TV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 36' 44" |
108° 58' 31" |
12° 32' 39" |
109° 00' 51" |
D-49-75-C-c |
thôn Tân Khánh 1 |
DC |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 12" |
109° 01' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Khánh 2 |
DC |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 27" |
109° 01' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 34" |
109° 00' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Thị |
SV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 45" |
109° 02' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Tre |
SV |
xã Ninh Sim |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 55" |
109° 02' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 03" |
109° 07' 60" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 15" |
109° 07' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 00" |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 19" |
109° 06' 48" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 37' 12" |
109° 06' 59" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
đường tỉnh 651D |
KX |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-C-c; D-49-75-C-d |
đường tỉnh 651G |
KX |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 36' 12" |
109° 10' 35" |
12° 31' 20" |
109° 02' 06" |
D-49-75-C-b |
kênh Chính Đông |
TV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 38' 11" |
109° 06' 28" |
12° 34' 38" |
109° 08' 56" |
D-49-75-C-a; D-49-75-C-c; D-49-75-C-d |
Kênh Chính Tây |
TV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37' 51" |
109° 06' 32" |
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
D-49-75-C-a; D-49-75-C-c |
dải Da Da |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 41' 04" |
109° 00' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
Suối Dứa |
TV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37' 48" |
109° 03' 15" |
12° 35' 25" |
109° 06' 58" |
D-49-75-C-a; D-49-75-C-c |
sông Đá Bàn |
TV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 43' 19" |
109° 01' 22" |
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
D-49-75-C-a; D-49-75-C-c |
hồ Đá Bàn |
TV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 39' 07" |
109° 05' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
đồi Đại Hàn |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 39" |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Đức Sơn |
KX |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 28" |
109° 07' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
núi Hòn Chảo |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 43' 15" |
109° 06' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
núi Hòn Chát |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 40' 39" |
109° 02' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
núi Hòn Vú |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 44' 38" |
109° 04' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
núi Mồng Công |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 43' 27" |
109° 01' 04" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
cầu Suối Cát |
KX |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 39" |
109° 08' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Suối Xô |
KX |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 55" |
109° 07' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
núi Tân Lâm |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 45" |
109° 04' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Núi Vung |
SV |
xã Ninh Sơn |
TX. Ninh Hòa |
12° 37' 43" |
109° 05' 20" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
đường tỉnh 652G |
KX |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 01" |
109° 06' 60" |
12° 32' 17" |
108° 57' 21" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-86-B-b |
Hòn Bà |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 60" |
109° 02' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
suối Bà Tứ |
TV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 20" |
109° 03' 35" |
12° 27' 20" |
109° 04' 44" |
D-49-87-A-a |
Thôn Bắc |
DC |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 25" |
109° 02' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
suối Bộ Đội |
TV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 45" |
108° 56' 46" |
12° 26' 59" |
109° 02' 01" |
D-49-86-B-c; D-49-87-A-a |
suối Căm Xe |
TV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 37" |
109° 03' 07" |
12° 27' 05" |
109° 04' 02" |
D-49-87-A-a |
Hòn Giữ |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 28" |
108° 56' 38" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
núi Hòn Lớn |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 08" |
108° 59' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Hòn Máng |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 54" |
108° 58' 01" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Hòn Một |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 46" |
109° 03' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Thôn Nam |
DC |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 40" |
109° 04' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Ngang |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 09" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Suối Nhơn |
TV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 26' 59" |
109° 02' 01" |
12° 27' 20" |
109° 03' 35" |
D-49-87-A-a |
cầu Ninh Tân |
KX |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 16" |
109° 02' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Ông |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 15" |
109° 00' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Suối Sâu |
DC |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 40" |
109° 01' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
cầu Suối Sâu |
KX |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 26' 58" |
109° 01' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Thị |
SV |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 12" |
109° 03' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Ninh Tân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 16" |
109° 02' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
đường tỉnh 652G |
KX |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 01" |
109° 06' 60" |
12° 32' 17" |
108° 57' 21" |
D-49-86-B-b |
núi Ba Bay |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 19" |
108° 55' 03" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
suối Bà Cường |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 14" |
108° 56' 25" |
12° 29' 56" |
109° 01' 14" |
D-49-74-D-d |
đồi Bạch Mã |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 01" |
108° 58' 08" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
chư Bli |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 33" |
108° 52' 52” |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Hòn Bồ |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 30’ 06” |
108° 56’ 53” |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
thôn Buôn Đung |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 57" |
108° 57' 17" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
thôn Buôn Lác |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 26" |
109° 00' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Buôn Sim |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 07" |
108° 58' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Buôn Tương |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 25" |
108° 56' 43" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
suối Búng |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 27" |
108° 52' 55" |
12° 32' 10" |
109° 01' 16" |
D-49-74-D-d |
sông Cái |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-74-D-d |
Chư Chai |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 21" |
108° 53' 27" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
suối Chình |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 21" |
108° 53' 28" |
12° 33' 54" |
108° 58' 12" |
D-49-74-D-d |
Suối Đá |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 41' 03" |
108° 59' 10" |
12° 33' 13" |
109° 05' 24" |
D-49-75-C-a |
suối Ea Krông Ru |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 35' 58" |
108° 56' 20" |
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
D-49-74-D-d |
suối Ea Krông Ru* |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 38' 04" |
108° 56' 47" |
12° 37' 09" |
108° 56' 52" |
D-49-74-D-b |
hồ Ea Krông Ru* |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 37' 01" |
108° 55' 57" |
|
|
|
|
D-49-74-D-b; D-49-74-D-d |
suối Ea Sa |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37' 17" |
108° 52' 29" |
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
D-49-74-D-c; D-49-74-D-d |
Chư Gay |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 42" |
108° 58' 17" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Chư Gióc* |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 43" |
108° 51' 45" |
|
|
|
|
D-49-74-D-c |
Chư Giung |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 58" |
108° 55' 26" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Công ty cổ phần Khánh Tân |
KX |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 55" |
109° 00' 49" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Suối Lau |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 22" |
108° 56' 04" |
12° 31' 38" |
108° 57' 04" |
D-49-74-D-d |
cầu Liên Hợp |
KX |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 17" |
108° 58' 34" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
cầu Liên Hợp |
KX |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 36" |
108° 56' 29" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Núi Lở |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 37' 55" |
108° 58' 44" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
chư Ma Bai |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 53" |
108° 57' 08" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Hòn Máng |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 54" |
108° 58' 01" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
núi Mẹ Bồng Con* |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 40' 49" |
108° 55' 01" |
|
|
|
|
D-49-74-D-b |
Suối Mít |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 43" |
108° 58' 02" |
12° 29' 31" |
108° 59' 38" |
D-49-74-D-d |
Chư Mư* |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 41' 09" |
108° 55' 38" |
|
|
|
|
D-49-74-D-b |
Chư Pon |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 47" |
108° 54' 58" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Chư Ra* |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 36' 33" |
108° 54' 47" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
Suối Sim |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 36' 44" |
108° 58' 31" |
12° 32' 39" |
109° 00' 51" |
D-49-75-C-c |
thôn Sông Búng |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 24" |
108° 56' 37" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
cầu Suối Chình |
KX |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 54" |
108° 55' 36" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
thôn Suối Mít |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 52" |
108° 55' 44" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
hồ Suối Sim |
TV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 38" |
109° 01' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Thị |
SV |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 45" |
109° 02' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Nhà máy Thủy điện Ea Krông Ru |
KX |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 40" |
108° 57' 37" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
thôn Xóm Mới |
DC |
xã Ninh Tây |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 30" |
108° 57' 46" |
|
|
|
|
D-49-74-D-d |
thôn Chấp Lễ |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 29" |
109° 06' 40" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
suối Đá |
TV |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 41' 03" |
108° 59' 10" |
12° 33' 13" |
109° 05' 24" |
D-49-75-C-c |
thôn Đại Mỹ |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 31" |
109° 05' 23" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Đại Tập |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 50" |
109° 06' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Núi Đèo |
SV |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 45" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
vòng Kên Kên |
SV |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 51" |
109° 04' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Lỗ Bò |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 51" |
109° 05' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Mỹ Hoán |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 21" |
109° 06' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
chùa Mỹ Quang |
KX |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 27" |
109° 05' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Nhĩ Sự |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 47" |
109° 05' 44" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
chùa Phước Lễ |
KX |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 10" |
109° 06' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Suối Mét |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 13" |
109° 04' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
sông Tân Lâm |
TV |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
12° 30' 42" |
109° 07' 19" |
D-49-75-C-c |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Ninh Thân |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 17" |
109° 05' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-d |
quốc lộ 26B |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 52" |
109° 09' 09" |
12° 29' 23" |
109° 16' 16" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 651D |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652 |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 08" |
109° 10' 05" |
12° 34' 46" |
109° 14' 05" |
D-49-75-C-d |
đường tỉnh 652B |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 04" |
109° 09' 14" |
12° 34' 44" |
109° 13' 13" |
D-49-75-C-d |
đình Ấp Hạ |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 09" |
109° 11' 04" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Bình Sơn |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 07" |
109° 11' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Chánh Thanh |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 00" |
109° 10' 39" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Dài |
SV |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 13" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
sông Đá Hàn |
TV |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 21" |
109° 10' 08" |
12° 28' 25" |
109° 09' 60" |
D-49-75-C-d |
Hòn Hèo |
SV |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
thôn Lạc An |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 49" |
109° 09' 52" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Lạc An |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 49" |
109° 09' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Lạc Bình |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 10" |
109° 11' 03" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Lạc Ninh |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 49" |
109° 10' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Cầu Lớn |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 60" |
109° 10' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Một |
SV |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 44" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Ninh Điền |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 33" |
109° 10' 38" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Ninh Thọ |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 51" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Pháp Hải |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 22" |
109° 10' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Phật Bửu |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 35" |
109° 11' 22" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Phước Khánh |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 58" |
109° 10' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Suối Trắc |
TV |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 31' 01" |
109° 11' 50" |
12° 32' 17" |
109° 12' 25" |
D-49-75-C-d |
thôn Xuân Mỹ |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 53" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
đình Xuân Mỹ |
KX |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 31" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Xuân Phong |
DC |
xã Ninh Thọ |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 27" |
109° 10' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 08" |
109° 02' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 50" |
109° 02' 52" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
đường tỉnh 651G |
KX |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 36' 12" |
109° 10' 35" |
12° 31' 20" |
109° 02' 06" |
D-49-75-C-c |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37 51" |
109° 06' 32" |
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
D-49-75-C-c |
dải Da Da |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 41' 04" |
109° 00' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
Suối Đá |
TV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 41' 03" |
108° 59' 10" |
12° 33' 13" |
109° 05' 24" |
D-49-74-D-b; D-49-75-C-a; D-49-75-C-c |
thôn Đồng Thân |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 58" |
109° 04' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 34" |
109° 04' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
núi Hòn Chát |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 40' 39" |
109° 02' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
núi Hòn Vồ |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 54" |
109° 04' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
vòng Kên Kên |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 51" |
109° 04' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 24" |
109° 02' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Hiệp |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 45" |
109° 03' 20" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Lâm |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 53" |
109° 04' 37" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
núi Tân Lâm |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 35' 45" |
109° 04' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Tứ |
DC |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 26" |
109° 03' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Thị |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 45" |
109° 02' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Tre |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 55" |
109° 02' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
núi Vòng Cóc |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 19" |
109° 06' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
hòn Vọng Miễu |
SV |
xã Ninh Thượng |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 04" |
109° 05' 22" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 37' 51" |
109° 06' 32" |
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
D-49-75-C-c |
Suối Đá |
TV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 41' 03" |
108° 59' 10" |
12° 33' 13" |
109° 05' 24" |
D-49-75-C-c |
mương Đá Bàn |
TV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 31" |
109° 05' 15" |
12° 33' 15" |
109° 06' 21" |
D-49-75-C-c |
sông Đá Bàn |
TV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 43' 19" |
109° 01' 22" |
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
D-49-75-C-c |
chùa Linh Sơn |
KX |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 19" |
109° 07' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
sông Lốp |
TV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 28" |
109° 07' 05" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c; D-49-75-C-d |
thôn Mông Phú |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 15" |
109° 06' 18" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Phú Sơn |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 21" |
109° 07' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Phú Văn |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 17" |
109° 07' 38" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Quảng Cư |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 40" |
109° 05' 54" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
cầu Sông Lốp |
KX |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 37" |
109° 07' 42" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
sông Tân Lâm |
TV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 33' 38" |
109° 05' 14" |
12° 30' 42" |
109° 07' 19" |
D-49-75-C-c |
thôn Tân Ninh |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 22" |
109° 06' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Thạch Định |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 40" |
109° 07' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Vĩnh Thạnh |
DC |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 47" |
109° 06' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
núi Vòng Cóc |
SV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 19" |
109° 06' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Vọng Miễu |
SV |
xã Ninh Trung |
TX. Ninh Hòa |
12° 34' 04" |
109° 05' 22" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
đường tỉnh 652D |
KX |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 32' 21" |
109° 12' 53" |
12° 23' 20" |
109° 18' 58" |
D-49-87-B-a |
Hòn Bờ Nam |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 17" |
109° 18' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Bãi Cây Bàng |
TV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 22" |
109° 18' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Bãi Chướng |
TV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 18" |
109° 19' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Cỏ |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 31" |
109° 18' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Đăng |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 22' 54" |
109° 19' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
thôn Đông |
DC |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 13" |
109° 19' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Hèo |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 17" |
109° 12' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-A-b |
Bãi Lớn |
TV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 21' 33" |
109° 16' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-B-c+d |
Hòn Một |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 12" |
109° 18' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
núi Mũi Bà Dú |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 22' 32" |
109° 16' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 10" |
109° 19' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Bãi Rạng |
TV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 25' 03" |
109° 18' 26" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
hòn Răng Cưa |
SV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 24' 30" |
109° 17' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Suối Sậy |
TV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 23' 32" |
109° 16' 42" |
12° 22' 36" |
109° 15' 48" |
D-49-87-B-a |
Thôn Tây |
DC |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
12° 23' 18" |
109° 18' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-B-a |
Suối Túc |
TV |
xã Ninh Vân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 24' 28" |
109° 14' 55" |
12° 24' 12" |
109° 14' 30" |
D-49-87-A-b |
quốc lộ 26 |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 34" |
109° 07' 33" |
12° 33' 24" |
108° 53' 31" |
D-49-75-C-c |
đường tỉnh 651G |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 36' 12" |
109° 10' 35" |
12° 31' 20" |
109° 02' 06" |
D-49-75-C-c |
đường tỉnh 652G |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 27' 01" |
109° 06' 60" |
12° 32' 17" |
108° 57' 21" |
D-49-86-B-b; D-49-87-A-a |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-86-B-b; D-49-87-A-a; D-49-75-C-c |
suối Bà Cường |
TV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 28' 14" |
108° 56' 25" |
12° 29' 56" |
109° 01' 14" |
D-49-74-D-d; D-49-87-A-a; D-49-75-C-c |
sông Cái Ninh Hòa |
TV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
|
|
12° 34' 20" |
108° 57' 41" |
12° 30' 04" |
109° 07' 24" |
D-49-75-C-c; D-49-87-A-a |
Công ty cổ phần đường Ninh Hòa |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 32" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Núi Đèo |
SV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 45" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Cầu Đỏ |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 53" |
109° 02' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
chùa Huệ Lâm |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 27" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Cầu Khẩu |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 10" |
109° 02' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Một |
SV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 19" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Ngang |
SV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 09" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Ngũ Mỹ |
DC |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 29' 45" |
109° 04' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Ông |
SV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 27' 15" |
109° 00' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
thôn Phước Lâm |
DC |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 43" |
109° 03' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
hồ Suối Trầu |
TV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 02" |
109° 01' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c; D-49-87-A-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 31' 45" |
109° 01' 60" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 32' 31" |
109° 03' 04" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 12" |
109° 00' 36" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Hòn Tre |
SV |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 33' 55" |
109° 02' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
thôn Vân Thạch |
DC |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 12" |
109° 04' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
Công ty cổ phần Xây dựng Thương mại và Sản xuất Hòa Khánh |
KX |
xã Ninh Xuân |
TX. Ninh Hòa |
12° 30' 58" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-d |
đường tỉnh 655B |
KX |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 07" |
109° 11' 10" |
12° 04' 29" |
109° 09' 19" |
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng 1 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 04' 18" |
109° 09' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng 2 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 54" |
109° 09' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng 3 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 04' 05" |
109° 09' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng 4 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 55" |
109° 09' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng Bắc |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 04' 29" |
109° 09' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng Nam |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 21" |
109° 09' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Bãi Giếng Trung |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 42" |
109° 09' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
cầu Cam Hải |
KX |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 04' 49" |
109° 10' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
nhà thờ Hòa Yên |
KX |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 30" |
109° 09' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Nghĩa Bắc |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 20" |
109° 09' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Nghĩa Đông |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 09" |
109° 09' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Nghĩa Nam |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 05" |
109° 09' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Nghĩa Trung |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 15" |
109° 09' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Tân Hải |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 04' 18" |
109° 09' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Tân Hòa 1 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 34" |
109° 09' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Tân Hòa 2 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 34" |
109° 09' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
đầm Thủy Triều |
TV |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
chùa Từ Lâm |
KX |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 04' 10" |
109° 09' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Yên Hòa 1 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 25" |
109° 09' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
tổ dân phố Yên Hòa 2 |
DC |
TT. Cam Đức |
H. Cam Lâm |
12° 03' 24" |
109° 09' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
Suối Cát |
TV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 51" |
109° 05' 29" |
12° 00' 49" |
109° 10' 11" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
thôn Cửa Tùng |
DC |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 15" |
109° 06' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Hiền Lương |
DC |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 00' 52" |
109° 06' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
núi Hòn Khô |
SV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
11° 59' 28" |
109° 05' 56" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
11° 59' 40" |
109° 04' 19" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
đường Lập Định-Suối Môn |
KX |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 57' 32" |
109° 06' 07" |
12° 06' 52" |
109° 07' 21" |
D-49-87-C-c |
suối Ông Bố |
TV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 26" |
109° 04' 36" |
12° 01' 38" |
109° 06' 48" |
D-49-87-C-c |
suối Ông Diệm |
TV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 00' 19" |
109° 06' 13" |
12° 00' 21" |
109° 07' 18" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
núi Tà Lua |
SV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 29" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
suối Tà Lua |
TV |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 15" |
109° 04' 20'' |
11° 58' 38" |
109° 04' 33" |
D-49-87-C-c; C-49-3-A-a |
thôn Tân An |
DC |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 00' 44" |
109° 05' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Thủy Ba |
DC |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 00' 52" |
109° 06' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Triệu Hải |
DC |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 17" |
109° 06' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
cầu Triệu Hải |
KX |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 13" |
109° 06' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
giáo xứ Vĩnh An |
KX |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 20" |
109° 06' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
nhà thờ Vĩnh Bình |
KX |
xã Cam An Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 00' 50" |
109° 06' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
núi Hòn Khô |
SV |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
11° 59' 28" |
109° 05' 56" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Rồng |
SV |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
11° 57' 28" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
đường Lập Định-Suối Môn |
KX |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 57' 32" |
109° 06' 07" |
12° 06' 52" |
109° 07' 21" |
D-49-87-C-c |
đường Mỹ Ca-Vĩnh Cẩm |
KX |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 59' 22" |
109° 11' 25" |
11° 59' 31" |
109° 07' 19" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-b |
suối Ông Diệm |
TV |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 00' 19" |
109° 06' 13" |
12° 00' 21" |
109° 07' 18" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
Suối Tre |
TV |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 00' 21" |
109° 07' 18" |
12° 00' 39" |
109° 09' 02" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
thôn Vĩnh Đông |
DC |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
11° 59' 28" |
109° 07' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-b |
thôn Vĩnh Nam |
DC |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
11° 58' 44" |
109° 06' 54" |
|
|
|
|
D-49-3-A-a |
thôn Vĩnh Trung |
DC |
xã Cam An Nam |
H. Cam Lâm |
11° 59' 32" |
109° 07' 13" |
|
|
|
|
D-49-3-A-a |
đường tỉnh 655B |
KX |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 07" |
109° 11' 10" |
12° 04' 29" |
109° 09' 19" |
D-49-87-C-d |
cầu Cam Hải |
KX |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 04' 49" |
109° 10' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thồn Cù Hin |
DC |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 06' 59" |
109° 11' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
núi Cù Hin |
SV |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 08' 52" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
Bãi Dài |
TV |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 06' 52" |
109° 11' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 08' 45" |
109° 11' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
núi Hòn Trọc |
SV |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 08' 32" |
109° 11' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đại lộ Nguyễn Tất Thành |
KX |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 12' 53" |
109° 11' 27" |
11° 58' 50" |
109° 12' 39" |
D-49-87-C-b; D-49-87-C-d |
Bãi Rạng |
TV |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 08' 09" |
109° 12' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Thủy Triều |
DC |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 05' 34" |
109° 10' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
đầm Thủy Triều |
TV |
xã Cam Hải Đông |
H. Cam Lâm |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-d |
đường tỉnh 655B |
KX |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 07" |
109° 11' 10" |
12° 04' 29" |
109° 09' 19" |
D-49-87-C-d |
thôn Bắc Vĩnh |
DC |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 05' 54" |
109° 09' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
nhà thờ Bắc Vĩnh |
KX |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 06' 12" |
109° 09' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Bãi Giếng 2 |
DC |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 04' 43" |
109° 09' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
cầu Bãi Giếng 2 |
KX |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 05' 12" |
109° 09' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
cầu Cam Hải |
KX |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 04' 49" |
109° 10' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
bàu Đá Dựng |
TV |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 04' 36" |
109° 07' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
núi Hòn Thẻ |
SV |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 05' 17" |
109° 07' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Hải |
DC |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 05' 10" |
109° 10' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
đầm Thủy Triều |
TV |
xã Cam Hải Tây |
H. Cam Lâm |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
suối Cầu 1 |
TV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 04' 16" |
109° 06' 08" |
12° 04' 53" |
109° 06' 43" |
D-49-87-C-c |
suối Cầu 2 |
TV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 03' 43" |
109° 05' 13" |
12° 05' 38" |
109° 07' 13" |
D-49-87-C-c |
suối Cầu 3 |
TV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 03' 08" |
109° 07' 26" |
12° 03' 17" |
109° 06' 53" |
D-49-87-C-c |
Núi Chuối |
SV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 04' 34" |
109° 05' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
bàu Đá Dựng |
TV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 04' 36" |
109° 07' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
núi Đa Ma |
SV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 03' 31" |
109° 04' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
đường Lập Định-Suối Môn |
KX |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 57' 32" |
109° 06' 07" |
12° 06' 52" |
109° 07' 21" |
D-49-87-C-c |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 04' 41" |
109° 05' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
đầm Thủy Triều |
TV |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Trung Hiệp 1 |
DC |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 04' 13" |
109° 07' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Trung Hiệp 2 |
DC |
xã Cam Hiệp Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 03' 55" |
109° 07' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Suối Cát |
TV |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 51" |
109° 05' 29" |
12° 00' 49" |
109° 10' 11" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
suối Cầu 3 |
TV |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 03' 08" |
109° 07' 26" |
12° 03' 17" |
109° 06' 53" |
D-49-87-C-c |
núi Đa Ma |
SV |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
12° 03' 31" |
109° 04' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
đường Lập Định-Suối Môn |
KX |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 57' 32" |
109° 06' 07" |
12° 06' 52" |
109° 07' 21" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
suối Ông Bố |
TV |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 26" |
109° 04' 36" |
12° 01' 38" |
109° 06' 48" |
D-49-87-C-c |
thôn Quảng Đức |
DC |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
12° 02' 22" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Suối Cát |
DC |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
12° 01' 41" |
109° 07' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
ga Suối Cát |
KX |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
12° 01' 42" |
109° 07' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Vĩnh Thái |
DC |
xã Cam Hiệp Nam |
H. Cam Lâm |
12° 01' 10" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-C-c |
suối Bà Cử |
TV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 04' 45" |
109° 07' 32" |
12° 06' 47" |
109° 07' 41" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
cầu Bà Triên |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 55" |
109° 07' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
đập Cam Ranh |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 05' 58" |
109° 05' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
suối Cầu 2 |
TV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 03' 43" |
109° 05' 13" |
12° 05' 38" |
109° 07' 13" |
D-49-87-C-c |
Bến Cọp |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 52" |
109° 09' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
cầu Cửu Lợi |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 43" |
109° 07' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Cửu Lợi 1 |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 29" |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Cửu Lợi 2 |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 33" |
109° 08' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Cửu Lợi 3 |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 39" |
109° 07' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
núi Đá Riêu |
SV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 08' 59" |
109° 08' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
suối Đàng Lối |
TV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 07' 27" |
109° 08' 13" |
12° 06' 57" |
109° 09' 33" |
D-49-87-C-d |
Suối Gỗ |
TV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 08' 50" |
109° 06' 17" |
12° 07' 02" |
109° 08' 46" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
nhà thờ Hòa Tân |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 35" |
109° 07' 45" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
núi Hòn Thẻ |
SV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 05' 17" |
109° 07' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
đường Lập Định-Suối Môn |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 57' 32" |
109° 06' 07" |
12° 06' 52" |
109° 07' 21" |
D-49-87-C-c |
thôn Lập Định 1 |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 43" |
109° 07' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Lập Định 2 |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 06" |
109° 06' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Lập Định 3 |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 04" |
109° 06' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
chùa Long Định |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 36" |
109° 06' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 08' 37" |
109° 07' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
núi Ông Cộ |
SV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 09' 03" |
109° 09' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
chùa Pháp Vân |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 34" |
109° 08' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
cầu Sông Trường |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 24" |
109° 06' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
nhà thờ Tân Bình |
KX |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 29" |
109' 08' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
đầm Thủy Triều |
TV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
sông Trường |
TV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 57" |
109° 05' 38" |
12° 07' 10" |
109° 08' 54" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
thôn Văn Tứ Đông |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 31" |
109° 08' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Văn Tứ Tây |
DC |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 06' 28" |
109° 08' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Hòn Xanh |
SV |
xã Cam Hòa |
H. Cam Lâm |
12° 09' 23" |
109° 09' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
C-49-3-A-a |
núi Ba Cụm |
SV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
12° 01' 59" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
cầu Đồng Lác 2 |
KX |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 57' 56" |
109° 05' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 59' 40" |
109° 04' 19" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
đèo Khánh Sơn |
KX |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 58' 24" |
109° 00' 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
suối Môn |
TV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 58' 16" |
109° 06' 14" |
11° 57' 32" |
109° 05' 34" |
C-49-3-A-a |
núi Nông Hội |
SV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 57' 05" |
109° 02' 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
Chùa Nùng |
KX |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 57' 56" |
109° 05' 22" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
suối Tà Dục |
TV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
11° 58' 09" |
109° 00' 37" |
11° 57' 32" |
109° 05' 34" |
C-49-3-A-a |
núi Tà Lua |
SV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
12° 01' 29" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
suối Tà Lua |
TV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 15" |
109° 04' 20" |
11° 58' 38" |
109° 04' 33" |
D-49-87-C-c; C-49-3-A-a |
suối Tà Nĩa |
TV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 02' 25" |
109° 03' 07" |
11° 59' 01" |
109° 03' 44" |
D-49-87-C-c; C-49-3-A-a |
suối Tà Rục |
TV |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 02' 42" |
109° 00' 52" |
11° 59' 04" |
109° 03' 44" |
D-49-87-C-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 58' 35" |
109° 04' 02" |
|
|
|
|
D-49-3-A-a |
Cầu Trắng |
KX |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 57' 48" |
109° 05' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Văn Sơn |
DC |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 59' 16" |
109° 03' 51" |
|
|
|
|
D-49-3-A-a |
thôn Văn Thủy 1 |
DC |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 57' 47" |
109° 05' 57" |
|
|
|
|
D-49-3-A-a |
thôn Văn Thủy 2 |
DC |
xã Cam Phước Tây |
H. Cam Lâm |
11° 57' 04" |
109° 04' 09" |
|
|
|
|
D-49-3-A-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-c |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-c |
cầu Bà Gạo |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 10" |
109° 06' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
cầu Bà Triên |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 06' 55" |
109° 07' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
đập Cam Ranh |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 05' 58" |
109° 05' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
hồ Cam Ranh |
TV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 05' 59" |
109° 05' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
suối Cầu Năm |
TV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 07' 15" |
109° 05' 21" |
12° 07' 51" |
109° 06' 08" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-c |
Suối Gỗ |
TV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 08' 50" |
109° 06' 17" |
12° 07' 02" |
109° 08' 46" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-c |
ga Hòa Tân |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 23" |
109° 05' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
núi Hòn Rắn |
SV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 15" |
109° 03' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
suối Lỗ Dài |
TV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 08' 49" |
109° 04' 22" |
12° 07' 22" |
109° 08' 41" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-b; D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
Hòn Một |
SV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 06' 59" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 08' 37" |
109° 07' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Phú Bình 1 |
DC |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 06" |
109° 05' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Phú Bình 2 |
DC |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 19" |
109° 06' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
chùa Thiên Bình |
KX |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 22" |
109° 06' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Suối Thượng |
TV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 19" |
109° 02' 51" |
12° 06' 09" |
109° 04' 22" |
D-49-87-C-c |
Sông Trường |
TV |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 57" |
109° 05' 38" |
12° 07' 10" |
109° 08' 54" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
thôn Vĩnh Bình |
DC |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 07" |
109° 06' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Xuân Lập |
DC |
xã Cam Tân |
H. Cam Lâm |
12° 06' 41" |
109° 05' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-d |
cầu Bắc Đồng Bà Thìn |
KX |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 54" |
109° 10' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
Suối Cát |
TV |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 01' 51" |
109° 05' 29" |
12° 00' 49" |
109° 10' 11" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
chùa Hòa Thành |
KX |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 46" |
109° 09' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 38" |
109° 10' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
cầu Nam Đồng Bà Thìn |
KX |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 09" |
109° 11' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
chùa Phật Mẫu |
KX |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 19" |
109° 09' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Suối Cam |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 33" |
109° 10' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thánh thất Tân Hiệp |
KX |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 24" |
109° 10' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 48" |
109° 09' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 23" |
109° 09' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Quý |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 04" |
109° 10' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Sinh Đông |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 27" |
109° 09' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Sinh Tây |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 01' 28" |
109° 08' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 03' 01" |
109° 09' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
đầm Thủy Triều |
TV |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
12° 02' 18" |
109° 11' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-d |
Suối Tre |
TV |
xã Cam Thành Bắc |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 00' 21" |
109° 07' 18" |
12° 01' 16" |
109° 12' 03" |
D-49-87-C-c; D-49-87-C-d; C-49-3-A-b |
đập Cam Ranh |
KX |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 05' 58" |
109° 05' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
hồ Cam Ranh |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 05' 59" |
109° 05' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Suối Chình |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 04' 05" |
109° 01' 59" |
12° 05' 19" |
109° 02' 51" |
D-49-87-C-c |
Núi Chuối |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 04' 34" |
109° 05' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Suối Cốc |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 03' 19" |
109° 02' 53" |
12° 05' 18" |
109° 04' 38" |
D-49-87-C-c |
núi Đa Ma |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 03' 31" |
109° 04' 38" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Suối Lách |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 04' 32" |
109° 00' 59" |
12° 05' 19" |
109° 02' 51" |
D-49-87-C-c |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 04' 41" |
109° 05' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 03' 39" |
109° 03' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
thôn Suối Cốc |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 05' 16" |
109° 04' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
núi Tà Lua |
SV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 01' 29" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Suối Thượng |
TV |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 19" |
109° 02' 51" |
12° 06' 09" |
109° 04' 22" |
D-49-87-C-c |
thôn Va Ly |
DC |
xã Sơn Tân |
H. Cam Lâm |
12° 05' 24" |
109° 04' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-86-D-b; D-49-86-D-d; D-49-87-C-a |
Hòn Bà |
SV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 06' 38" |
108° 56' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
Suối Cá |
TV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 07' 12" |
108° 58' 34" |
12° 06' 44" |
108° 59' 39" |
D-49-86-D-d |
Hòn Cậu |
SV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 04" |
109° 05' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Hòn Cô |
SV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 10' 53" |
109° 04' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Suối Đá |
TV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 12' 02" |
109° 06' 21" |
12° 12' 28" |
109° 04' 03" |
D-49-87-C-a |
núi Đá Bạc |
SV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 10' 20" |
109° 01' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Suối Đồng Bò |
TV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 10' 37" |
109° 05' 50" |
12° 11' 20" |
109° 07' 16" |
D-49-87-C-a |
núi Hòn Xuân |
SV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 47" |
109° 06' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
đình Khánh Thành |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 12' 09" |
109° 04' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Khánh Thành Bắc |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 55" |
109° 04' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Khánh Thành Nam |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 02" |
109° 04' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
chùa Linh Sơn Pháp Ấn |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 27" |
109° 04' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Khu di tích Mộ Yersin |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 07' 15" |
108° 56' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
Cầu Mới |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 42" |
109° 04' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới Hồng Bàng |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 26" |
109° 07' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Suối Cát |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 28" |
109° 04' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Suối Châu |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 10' 42" |
109° 04' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-86-D-d; D-49-87-C-c; D-49-87-C-a |
hồ Suối Dầu |
TV |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 09' 18" |
109° 03' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 12' 21" |
109° 04' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Suối Lâu 1 |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 10' 54" |
109° 03' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Suối Lâu 2 |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 10' 22" |
109° 03' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Suối Lâu 3 |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 10' 42" |
109° 03' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Tân Xương 1 |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 22" |
109° 03 '49" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Tân Xương 2 |
DC |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 28" |
109° 03' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
chùa Thanh Lương Ni Tự |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 12' 25" |
109° 04' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
chùa Thanh Sơn |
KX |
xã Suối Cát |
H. Cam Lâm |
12° 11' 29" |
109° 03' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-87-C-a |
chùa Bửu Quang |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 10' 03" |
109° 04' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Hòn Cậu |
SV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 11' 04" |
109° 05' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Cây Xoài |
DC |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 10' 15" |
109° 04' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Hòn Cô |
SV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 10' 53" |
109° 04' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Công ty COMEGA |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 09' 02" |
109° 03' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Dầu Sơn |
DC |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 09' 45" |
109° 04' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
núi Đá Hang |
SV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 10' 03" |
109° 08' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
thôn Đồng Cau |
DC |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 09' 11" |
109° 04' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
núi Hòn Rắn |
SV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 07' 15" |
109° 03' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
suối Lỗ Dài |
TV |
Xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 08' 49" |
109° 04' 22" |
12° 07' 22" |
109° 08' 41" |
D-49-87-C-a; D-49-87-C-b; D-49-87-C-c; D-49-87-C-d |
cầu Lò Than |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 09' 51" |
109° 04' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
núi Man Han |
SV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 03' 53" |
108° 58' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
Hòn Một |
SV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 06' 59" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-c |
Nhà máy Nước sạch Nha Trang |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 09' 15" |
109° 04' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
chùa Phổ Thiện |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 08' 39" |
109° 05' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Suối Châu |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 10' 42" |
109° 04' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
khu công nghiệp Suối Dầu |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 08' 56" |
109° 04' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Viện Vắc xin Suối Dầu |
KX |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 10' 33" |
109° 03' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-86-D-d; D-49-87-C-c, D-49-87-C-a |
hồ Suối Dầu |
TV |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 09' 18" |
109° 03' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Vĩnh Phú |
DC |
xã Suối Tân |
H. Cam Lâm |
12° 08' 47" |
109° 05' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09'' |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 652H |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653 |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-87-A-c |
Sông Cái |
TV |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
Thành cổ Diên Khánh |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 32" |
109° 05' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Dinh Thành 1 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 25" |
109° 06' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Dinh Thành 2 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 18" |
109° 05' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Đông Môn 1 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 26" |
109° 05' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Đông Môn 2 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 29" |
109° 05' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Đông Môn 3 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 18" |
109° 05' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Đông Môn 4 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 17" |
109° 05' 43" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường Đồng Khởi |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
12° 15' 58" |
109° 05' 01" |
D-49-87-A-c |
đường Hùng Vương |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-c |
đường Lạc Long Quân |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
12° 15' 13" |
109° 05' 45" |
D-49-87-A-c |
đường Nguyễn Trãi |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 13" |
109° 05' 45" |
12° 15' 22" |
109° 05' 15" |
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phan Bội Châu 1 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 33" |
109° 06' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phan Bội Châu 2 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 34" |
109° 06' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Đông 1 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 16' 12" |
109° 06' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Đông 2 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 16' 01" |
109° 06' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Đông 3 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 16' 11" |
109° 06' 12" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Tây 1 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 51" |
109° 05' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Tây 2 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 53" |
109° 05' 15" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Tây 3 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 53" |
109° 05' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
tổ dân phố Phú Lộc Tây 4 |
DC |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 57" |
109° 05' 54" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Sông Cái |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 53" |
109° 06' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Suối Dầu |
TV |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-87-A-c |
Cầu Thành |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 44" |
109° 05' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Chợ Thành |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 32" |
109° 05' 53" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Trần Quý Cáp |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 29" |
109° 06' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đền thờ Trần Quý Cáp |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 27" |
109° 06' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Di tích Lịch sử Văn miếu Diên Khánh |
KX |
TT. Diên Khánh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 51" |
109° 05' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường 23 tháng 10 |
KX |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 02" |
109° 10' 48" |
12° 15' 29" |
109° 06' 19" |
D-49-87-A-c |
thôn An Ninh |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 14' 31" |
109° 06' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Cái |
TV |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
núi Chín Khúc |
SV |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 13' 35" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
kênh chính Cầu Đôi |
TV |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 07" |
109° 02' 19" |
12° 14' 32" |
109° 07' 19" |
D-49-87-C-a |
cầu Ông Bộ |
KX |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 30" |
109° 07' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phú Ân Nam 1 |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 45" |
109° 06' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phú Ân Nam 2 |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 36" |
109° 06' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phú Ân Nam 3 |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 19" |
109° 06' 57" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phú Ân Nam 4 |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 18" |
109° 06' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phú Ân Nam 5 |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 06" |
109° 06' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Quán Tnường |
TV |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 26" |
109° 07' 07" |
12° 12' 28" |
109° 11' 09" |
D-49-87-C-a |
cầu Sông Cái |
KX |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 53" |
109° 06' 24" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
miếu thờ Trịnh Phong |
KX |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 15' 27" |
109° 06' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Võ Kiện |
DC |
xã Diên An |
H. Diên Khánh |
12° 14' 37" |
109° 06' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
mương Cây Gia |
TV |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 12' 46" |
109° 03' 26" |
12° 13' 44" |
109° 03' 19" |
D-49-87-C-a |
kênh chính Cầu Đôi |
TV |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 07" |
109° 02' 19" |
12° 14' 32" |
109° 07' 19" |
D-49-87-C-a |
cầu Gò Mè |
KX |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
12° 13' 37" |
109° 03' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Hội Phước |
DC |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
12° 14' 32" |
109° 03' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Lương Phước |
DC |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
12° 13' 47" |
109° 04' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Nghiệp Thành |
DC |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
12° 14' 05" |
109° 04' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Diên Bình |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-87-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
C-49-3-A-a; C-49-3-A-c |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-87-A-c |
núi Am Chúa |
SV |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 18' 35" |
109° 05' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
hồ Am Chúa |
TV |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 19' 01" |
109° 05' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
suối Cái Đại An |
TV |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 19' 01" |
109° 05' 53" |
12° 17' 21" |
109° 06' 36" |
D-49-87-A-c |
Am Chúa |
KX |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 18' 22" |
109° 05' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Chùa |
SV |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 18' 38" |
109° 07' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
đình Đại Điền Đông |
KX |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 16' 45" |
109° 06' 16" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đình Đại Điền Trung |
KX |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 16' 54" |
109° 06' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đông 1 |
DC |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 16' 51" |
109° 06' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đông 2 |
DC |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 17' 05" |
109° 06' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đông 3 |
DC |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 16' 55" |
109° 06' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Én |
SV |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 19' 09" |
109° 07' 42" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
suối Ồ Ồ |
TV |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 21' 44" |
109° 05' 26" |
12° 19' 10" |
109° 05' 28" |
D-49-87-A-c |
thôn Trung 1 |
DC |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 16' 32" |
109° 06' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Trung 2 |
DC |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 16' 56" |
109° 06' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Trung 3 |
DC |
xã Diên Điền |
H. Diên Khánh |
12° 17' 10" |
109° 06' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
12° 17' 40" |
108° 59' 55" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
12° 17' 16" |
108° 59' 36" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
12° 17' 33" |
108° 58' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
12° 17' 38" |
108° 58' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
12° 18' 05" |
108° 59' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Sông Cái |
TV |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-B-d; D-49-87-A-c |
Sông Chò |
TV |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 28' 24" |
108° 52' 29" |
12° 17' 12" |
109° 00' 16" |
D-49-86-B-d; D-49-87-A-c |
cầu Đồng Trăn |
KX |
xã Diên Đồng |
H. Diên Khánh |
12° 17' 13" |
108° 59' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-A-c; D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653D |
KX |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 48" |
109° 02' 09" |
12° 17' 00" |
108° 56' 32" |
D-49-87-C-a |
Bàu Bạn |
TV |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 52" |
109° 02' 05" |
12° 15' 10" |
109° 02' 20" |
D-49-87-A-c |
thôn Bình Khánh |
DC |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
12° 15' 14" |
109° 02' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
kênh chính Cầu Đôi |
TV |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 07" |
109° 02' 19" |
12° 14' 32" |
109° 07' 19" |
D-49-87-A-c; D-49-87-C-a |
thôn Lạc Lợi |
DC |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
12° 15' 11" |
109° 03' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Quang Thạnh |
DC |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
12° 15' 09" |
109° 03' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Núi Thị |
SV |
xã Diên Hòa |
H. Diên Khánh |
12° 14' 38" |
109° 01' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653 |
KX |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-87-C-a |
Sông Cái |
TV |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
Công ty Chế biến Gỗ Việt Đức |
KX |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 43" |
109° 03' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Một |
SV |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 42" |
109° 03' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-87-C-a |
thôn Thanh Minh 1 |
DC |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 26" |
109° 03' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Thanh Minh 2 |
DC |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 30" |
109° 03' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Thanh Minh 3 |
DC |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 36" |
109° 04' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Trường Lạc |
DC |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 38" |
109° 04' 46" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
chùa Trường Long |
KX |
xã Diên Lạc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 45" |
109° 04' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-87-A-c; D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19'' |
109° 06' 22" |
D-49-87-A-c |
Trại giam A2 Đồng Găng |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 18' 52" |
109° 01' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Trại giam A2 Đồng Găng |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 19' 24" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Cái |
TV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
cầu Cây Găng |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 44" |
109° 02' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Chò |
TV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 28' 24" |
108° 52' 29" |
12° 17' 12" |
109° 00' 16" |
D-49-86-B-d |
chùa Đế Dài |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 18' 34" |
109° 01' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Đồng Găng |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 17' 45" |
109° 00' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Đồng Găng |
TV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 22' 22" |
109° 04' 34" |
12° 17' 44" |
109° 00' 17" |
D-49-87-A-c |
núi Đồng Nhơn |
SV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 19' 05" |
109° 04' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Gia Lữ |
SV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 18' 31" |
109° 02' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Giữ |
SV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 20' 55" |
109° 01' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Thôn Hạ |
DC |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 33" |
109° 02' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
mỏ đá Hòn Ngang |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 14" |
109° 03' 21" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Khánh Xuân |
DC |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 18' 11" |
109° 00' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Ngang |
SV |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 32" |
109° 04' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Phú Cốc |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 14" |
109° 02' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Suối Mốc |
KX |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 18' 33" |
108° 59' 51" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 33" |
109° 00' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Thôn Trung |
DC |
xã Diên Lâm |
H. Diên Khánh |
12° 16' 14" |
109° 01' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-C-a |
mương Cây Gia |
TV |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 12' 46" |
109° 03' 26" |
12° 13' 44" |
109° 03' 19" |
D-49-87-C-a |
suối Cây Sung |
TV |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 09" |
108° 58' 54" |
12° 13' 47" |
109° 03' 15" |
D-49-87-C-a |
kênh chính Cầu Đôi |
TV |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 07" |
109° 02' 19" |
12° 14' 32" |
109° 07' 19" |
D-49-87-C-a |
Hòn Chuông |
SV |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
12° 13' 20" |
109° 01' 09" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Đại Hữu |
DC |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
12° 13' 55" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Đảnh Thạnh |
DC |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
12° 14' 17" |
109° 02' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Mỹ Lộc |
DC |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
12° 14' 14" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Ông Đường |
KX |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
12° 13' 41" |
109° 02' 47" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Diên Lộc |
H. Diên Khánh |
12° 14' 16" |
109° 02' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-A-c; D-49-87-A-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 33" |
109° 07' 52" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 15' 57" |
109° 07' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 31" |
109° 07' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 06" |
109° 06' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Sông Cái |
TV |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c; D-49-87-A-d |
khu công nghiệp Diên Phú |
KX |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 56" |
109° 07' 22" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Đá Lỗ |
KX |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 47" |
109° 07' 34" |
|
|
|
|
D-49-87-A-d |
cầu Mương Quan |
KX |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 28" |
109° 07 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
chùa Phú Phong |
KX |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
12° 16' 21" |
109° 07' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Mương Quan |
TV |
xã Diên Phú |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 16' 46" |
109° 07' 35" |
12° 15' 56" |
109° 07' 12" |
D-49-87-A-c; D-49-87-A-d |
đường tỉnh 653 |
KX |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653D |
KX |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 48" |
109° 02' 09" |
12° 17' 00" |
108° 56' 32" |
D-49-87-A-c |
thôn An Định |
DC |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 15' 36" |
109° 02' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Bàu Bạn |
TV |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 52" |
109° 02' 05" |
12° 15' 10" |
109° 02' 20" |
D-49-87-A-c |
Sông Cái |
TV |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
Hòn Một |
SV |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 15' 42" |
109° 03' 23" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phò Thiện |
DC |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 15' 29" |
109° 03' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Phú Cốc |
KX |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 16' 14" |
109° 02' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phước Tuy 1 |
DC |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 16' 19" |
109° 02' 50" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phước Tuy 2 |
DC |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 15' 58" |
109° 02' 14" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Nhà máy Giấy Rạng Đông |
KX |
xã Diên Phước |
H. Diên Khánh |
12° 16' 08" |
109° 02' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Suối Muồng |
KX |
xã Diên Phuớc |
H. Diên Khánh |
12° 15' 35" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-87-A-c |
núi Am Chúa |
SV |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 18' 35" |
109° 05' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Sông Cái |
TV |
Xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Nam 1 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 46" |
109° 05' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Nam 2 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 30" |
109° 05' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Nam 3 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 41" |
109° 05' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Tây 1 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 18" |
109° 05' 49" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Tây 2 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 11" |
109° 05' 19" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Tây 3 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 09" |
109° 04' 44" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đại Điền Tây 4 |
DC |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 15" |
109° 05' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
núi Đồng Nhơn |
SV |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 19' 05" |
109° 04' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
hòn Gia Lữ |
SV |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 18' 31" |
109° 02' 37" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Mương Lời |
KX |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 04" |
109° 04' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Hòn Ngang |
SV |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 32" |
109° 04' 08" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Ông Hớn |
KX |
xã Diên Sơn |
H. Diên Khánh |
12° 16' 01" |
109° 04' 01" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653D |
KX |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 48" |
109° 02' 09" |
12° 17' 00" |
108° 56' 32" |
D-49-86-D-b; D-49-87-C-a |
thôn Cây Sung |
DC |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 14' 24" |
108° 59' 50" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
suối Cây Sung |
TV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 09" |
108° 58' 54" |
12° 13' 47" |
109° 03' 15" |
D-49-86-D-b; D-49-87-C-a |
Hòn Chuông |
SV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 13' 15" |
109° 00' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Đá Mài |
DC |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 14' 18" |
108° 58' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
suối Đá Mài |
TV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 13' 17" |
108° 57' 39" |
12° 13' 58" |
108° 58' 08" |
D-49-86-D-b |
núi Gia Lữ |
SV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 15' 32" |
108° 58' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Láng Nhớt |
DC |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 14' 54" |
108° 58' 48" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
hồ Láng Nhớt |
TV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 13' 53" |
108° 58' 48" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Hòn Ngang |
SV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 14' 55" |
108° 59' 35" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Nhà máy nước giải khát Đảnh Thạnh |
KX |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 14' 18" |
109° 00' 28" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
núi Se Gai |
SV |
xã Diên Tân |
H. Diên Khánh |
12° 12' 14" |
109° 00' 06" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-a; D-49-87-A-c |
trạm biến áp 110KV Diên Khánh |
KX |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 14' 28" |
109° 05' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653 |
KX |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-87-C-a |
Sông Cái |
TV |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-87-A-c |
cầu Hà Dừa |
KX |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 22" |
109° 05' 13" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Cầu Lùng |
KX |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 14' 33" |
109° 05' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Phú Khánh Hạ |
DC |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 14' 45" |
109° 05' 36" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Phú Khánh Thượng |
DC |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 14' 52" |
109° 05' 25" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Phú Khánh Trung |
DC |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 02" |
109° 05' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-87-A-c; D-49-87-C-a |
thôn Trường Thạnh |
DC |
xã Diên Thạnh |
H. Diên Khánh |
12° 15' 14" |
109° 05' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653 |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-86-B-d; D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-86-B-d; D-49-87-A-c |
đường tỉnh 653D |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 48" |
109° 02' 09" |
12° 17' 00" |
108° 56' 32" |
D-49-87-A-c; D-49-87-C-a |
Bàu Bạn |
TV |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 52" |
109° 02' 05" |
12° 15' 10" |
109° 02' 20" |
D-49-87-A-c |
chùa Bửu Long |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 05" |
109° 01' 04" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Sông Cái |
TV |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-B-d; D-49-87-A-c |
suối Cây Sung |
TV |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 14' 09" |
108° 58' 54" |
12° 13' 47" |
109° 03' 15" |
D-49-87-C-a |
thôn Cẩm Sơn |
DC |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 25" |
109° 00' 41" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Đôi 2 |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 15' 49" |
109° 02' 03" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Đồng Bé |
DC |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 15' 25" |
109° 01' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Đồng Trăn |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 17' 13" |
108° 59' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Gia Lữ |
SV |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 15' 32" |
108° 58' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
mỏ đá Hòn Ngang Diên Thọ |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 15' 39" |
109° 00' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
Cầu Huyện |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 43" |
108° 59' 13" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Lễ Thạnh |
DC |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 11" |
109° 00' 55" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
cầu Ồ Ồ |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 33" |
109° 00' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
thôn Phú Thọ |
DC |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 17' 05" |
108° 58' 60" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Phước Lương |
DC |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 15' 57" |
109° 01' 33" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
núi Sải Me |
SV |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 45" |
108° 57' 30" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Suối Muồng |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 15' 35" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
chùa Thiên Sơn |
KX |
xã Diên Thọ |
H. Diên Khánh |
12° 16' 40" |
109° 00' 29" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
núi Chín Khúc |
SV |
xã Diên Toàn |
H. Diên Khánh |
12° 13' 35" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
kênh chính Cầu Đôi |
TV |
xã Diên Toàn |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 07" |
109° 02' 19" |
12° 14' 32" |
109° 07' 19" |
D-49-87-C-a |
thôn Đông Dinh |
DC |
xã Diên Toàn |
H. Diên Khánh |
12° 15' 09" |
109° 06' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Phước Trạch |
DC |
xã Diên Toàn |
H. Diên Khánh |
12° 14' 35" |
109° 06' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Trung Nam |
DC |
xã Diên Toàn |
H. Diên Khánh |
12° 14' 47" |
109° 05' 56" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-86-B-d |
sông Chò |
TV |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 28' 24" |
108° 52' 29" |
12° 17' 12" |
109° 00' 16" |
D-49-86-B-d |
cầu Đá Mài |
KX |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 18' 40" |
108° 59' 32" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Đỏ |
SV |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 20' 07" |
108° 56' 07" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Mang |
SV |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 36" |
108° 55' 55" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Hòn Lây |
SV |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 08" |
108° 56' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Hòn Lây Đông |
SV |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 18' 52" |
108° 56' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Khu du lịch sinh thái Thân Tâm |
KX |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 55" |
108° 58' 13" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Sông Chò |
KX |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 14" |
108° 58' 30" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Suối Sâu |
KX |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 20' 19" |
108° 58' 31" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Xuân Đông |
DC |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 09" |
108° 58' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Xuân Nam |
DC |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 04" |
108° 58' 11" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Xuân Tây |
DC |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 20' 20" |
108° 58' 06" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Xuân Trung |
DC |
xã Diên Xuân |
H. Diên Khánh |
12° 19' 30" |
108° 58' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-87-C-a |
ga Cây Cầy |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 02" |
109° 04' 40" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
núi Chín Khúc |
SV |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 35" |
109° 07' 31" |
|
|
|
|
D-49-87-C-b |
kênh chính Cầu Đôi |
TV |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 15' 07" |
109° 02' 19" |
12° 14' 32" |
109° 07' 19" |
D-49-87-C-a |
Công ty cổ phần đường Khánh Hòa |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 17" |
109° 04' 27" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Cống Ba |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 14' 05" |
109° 05' 20" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Cư Thạnh |
DC |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 22" |
109° 05' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Hòn Dù |
SV |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 12' 29" |
109° 04' 48" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Suối Đá |
TV |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 12' 02" |
109° 06' 21" |
12° 12' 28" |
109° 04' 03" |
D-49-87-C-a |
thôn Hội Xương |
DC |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 12' 46" |
109° 04' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Ông Xuân |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 56" |
109° 05' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Phú Hậu |
DC |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 59" |
109° 05' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Nhà máy Bia Sanmiguel |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 25" |
109° 04' 30" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-87-C-a |
thôn Thủy Xương |
DC |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 24" |
109° 04' 51" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Vĩnh Cát |
DC |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 13' 23" |
109° 04' 17" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
cầu Vĩnh Cát |
KX |
xã Suối Hiệp |
H. Diên Khánh |
12° 12' 50" |
109° 04' 11" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 653C |
KX |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 17' 42" |
109° 00' 22" |
12° 06' 19" |
109° 06' 22" |
D-49-87-C-a |
cầu Bà Nên |
KX |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 12' 25" |
109° 02' 39" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
mương Cây Gia |
TV |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 12' 46" |
109° 03' 26" |
12° 13' 44" |
109° 03' 19" |
D-49-87-C-a |
thôn Gò Mè |
DC |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 12' 52" |
109° 03' 10" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Kinh Tế Mới |
DC |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 13' 10" |
109° 02' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Lỗ Gia |
DC |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 11' 41" |
109° 02' 35" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
sông Suối Dầu |
TV |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 05' 39" |
108° 56' 55" |
12° 15' 39" |
109° 05' 12" |
D-49-87-C-a |
thôn Tân Khánh |
DC |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 12' 53" |
109° 02' 32" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
Suối Tiên |
TV |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
|
|
12° 11' 43" |
109° 00' 37" |
12° 12' 30" |
109° 03' 25" |
D-49-87-C-a |
thôn Xuân Phú 1 |
DC |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 11' 48" |
109° 03' 05" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
thôn Xuân Phú 2 |
DC |
xã Suối Tiên |
H. Diên Khánh |
12° 12' 16" |
109° 03' 07" |
|
|
|
|
D-49-87-C-a |
đường tỉnh 656 |
KX |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
D-49-86-D-d |
cầu C10 |
KX |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 07" |
108° 55' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Dốc Gạo |
DC |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 09" |
108° 55' 51" |
|
|
|
|
C-49-86-D-d |
núi Dốc Gạo |
SV |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
11° 58' 28" |
108° 54' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
tổ dân phố Hạp Cường |
DC |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 25" |
108° 56' 42" |
|
|
|
|
C-49-86-D-d |
tổ dân phố Hạp Phú |
DC |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 24" |
108° 56' 51" |
|
|
|
|
C-49-86-D-d |
tổ dân phố Hạp Thịnh |
DC |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 28" |
108° 56' 25" |
|
|
|
|
C-49-86-D-d |
núi Hòn Dung |
SV |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 43" |
108° 55' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
cầu Huyện Đội |
KX |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 26" |
108° 56' 17" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Tà Lương |
DC |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
11° 59' 22" |
108° 56' 06" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
sông Tô Hạp |
TV |
TT. Tô Hạp |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
D-49-86-D-d |
núi Dốc Gạo |
SV |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 58' 28" |
108° 54' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Hà La Thượng |
SV |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 55' 13" |
108° 58' 04" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Hòn Gầm |
DC |
xã Ba Cum Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 56' 31" |
108° 58' 38" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Hòn Gầm |
SV |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 58' 14" |
108° 57' 08" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Ka Tơ |
DC |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 56' 22" |
108° 59' 31" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Lán Then |
SV |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 55' 44" |
108° 57' 11" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Suối Me |
DC |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
11° 56' 05" |
108° 59' 06" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
suối Ta Bô |
TV |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 58' 03" |
108° 54' 19" |
12° 01' 37" |
108° 53' 14" |
C-49-2-B-b |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Ba Cụm Nam |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
C-49-2-B-b |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
C-49-2-B-b; D-49-86-D-d |
thôn A Thi |
DC |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 20" |
108° 57' 37" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
suối A Thi |
TV |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 01' 28" |
108° 59' 07" |
12° 00' 24" |
108° 57' 25" |
D-49-86-D-d |
núi Ba Cụm |
SV |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 59" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Dốc Trầu |
DC |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
11° 59' 03" |
108° 59' 13" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Hòn Gầm |
SV |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
11° 58' 14" |
108° 57' 08" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
đèo Khánh Sơn |
KX |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
11° 58' 24" |
109° 00' 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
thôn Suối Đá |
DC |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
11° 59' 05" |
108° 58' 27" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Tha Mang |
DC |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
11° 59' 40" |
108° 57' 50" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Ba Cụm Bắc |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
C-49-2-B-b; D-49-86-D-d |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
D-49-86-D-d |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-86-D-d |
thôn Cô Lắc |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 40" |
108° 53' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Dốc Rùa |
SV |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
12° 04' 39" |
108° 54' 01" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Gia Ngheo |
SV |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
11° 57' 37" |
108° 52' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Liên Bình |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 28" |
108° 52' 58" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Liên Hòa |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 23" |
108° 53' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
Suối Sóc |
TV |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 57' 56" |
108° 52' 19" |
12° 01' 12" |
108° 53' 38" |
C-49-2-B-b; D-49-86-D-d; C-49-2-B-a |
suối Ta Bô |
TV |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 58' 03" |
108° 54' 19" |
12° 01' 37" |
108° 53' 14" |
C-49-2-B-b; D-49-86-D-d |
suối Tà Gụ |
TV |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 06' 04" |
108° 55' 59" |
12° 01' 36" |
108° 54' 41" |
D-49-86-D-d |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
D-49-86-D-d |
thôn Xóm Cỏ |
DC |
xã Sơn Bình |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 24" |
108° 53' 50" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
D-49-86-D-d |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-86-D-d |
núi Chi Chay |
SV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 03' 12" |
108° 56' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
suối Chi Chay |
TV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 04' 26" |
108° 56' 26" |
12° 01' 20" |
108° 55' 08" |
D-49-86-D-d |
núi Dốc Gạo |
SV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
11° 58' 28" |
108° 54' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Hòn Dung |
DC |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 11" |
108° 55' 31" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 43" |
108° 55' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Liên Hiệp |
DC |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 39" |
108° 55' 10" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Pun Than |
SV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 04' 43" |
108° 56' 06" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
suối Ta Bô |
TV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 58' 03" |
108° 54' 19" |
12° 01' 37" |
108° 53' 14" |
C-49-2-B-b |
thôn Tà Gụ |
DC |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 29" |
108° 54' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
suối Tà Gụ |
TV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 06' 04" |
108° 55' 59" |
12° 01' 36" |
108° 54' 41" |
D-49-86-D-d |
núi Tà Lo |
SV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 06' 02" |
108° 55' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
D-49-86-D-d |
thôn Xà Bói |
DC |
xã Sơn Hiệp |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 10" |
108° 55' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
D-49-86-D-d; D-49-86-D-c |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-86-D-d |
Hòn Bia |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 05' 57" |
108° 52' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Cam Khánh |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 45" |
108° 52' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
núi Dốc Rùa |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 04' 39" |
108° 54' 01" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Du Oai |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 49" |
108° 51' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
thôn Ha Nít |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 26" |
108° 51' 18" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
núi Kò Oa |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 02' 41" |
108° 51' 53" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
thôn Ko Róa |
DC |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 56" |
108° 51' 17" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
cầu Ko Róa |
KX |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 42" |
108° 51' 31" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
suối Ko Róa |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 07' 40" |
108° 49' 44" |
12° 01' 33" |
108° 51' 29" |
D-49-86-D-c |
Suối Mả |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 02' 39" |
108° 52' 06" |
12° 01' 35" |
108° 52' 01" |
D-49-86-D-c |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
D-49-86-D-c |
núi Ya Lao |
SV |
xã Sơn Lâm |
H. Khánh Sơn |
12° 05' 23" |
108° 53' 15" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Ba Cụm |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 59" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Chi Chay |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 36" |
108° 56' 33" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
cầu Chi Chay |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 49" |
108° 56' 51" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
suối Chi Chay |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 04' 26" |
108° 56' 26" |
12° 01' 20" |
108° 55' 08" |
D-49-86-D-d |
Trung tâm Y tế Khánh Sơn |
KX |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 43" |
108° 57' 05" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
suối Ko Róa |
TV |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 03' 06" |
108° 57' 32" |
12° 01' 08" |
108° 57' 19" |
D-49-86-D-d |
thôn Ma O |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 31" |
108° 57' 11" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Ma O |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 03' 39" |
108° 57' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Man Han |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 03' 53" |
108° 58' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Pun Than |
SV |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 04' 43" |
108° 56' 06" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
thôn Tà Nĩa |
DC |
xã Sơn Trung |
H. Khánh Sơn |
12° 00' 48" |
108° 57' 14" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
đường tỉnh 656 |
KX |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 54' 49" |
109° 07' 54" |
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
D-49-86-D-c |
suối A Pa |
TV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 03' 52" |
108° 49' 50" |
12° 02' 19" |
108° 50' 12" |
D-49-86-D-c |
thôn A Pa 1 |
DC |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 02' 24" |
108° 50' 19" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
thôn A Pa 2 |
DC |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 02' 26" |
108° 49' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
suối Chó |
TV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 05' 16" |
108° 49' 22" |
12° 03' 28" |
108° 48' 42" |
D-49-86-D-c |
núi Già Lục |
SV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 02' 58" |
108° 49' 44" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
núi Ha Nít |
SV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 01' 26" |
108° 49' 57" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
sông Hàm Leo |
TV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 09' 39" |
108° 47' 15" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
D-49-86-D-c |
núi Hòn Ria |
SV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 05' 30" |
108° 49' 08" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
suối Ko Roá |
TV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 07' 40" |
108° 49' 44" |
12° 01' 33" |
108° 51' 29" |
D-49-86-D-c |
suối Ma Tắc |
TV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
12° 04' 12" |
108° 50' 25" |
12° 02' 13" |
108° 50' 35" |
D-49-86-D-c |
núi Quang |
SV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 08' 26" |
108° 49' 00" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
thôn Tà Giang 1 |
DC |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 02' 39" |
108° 49' 08" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
thôn Tà Giang 2 |
DC |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
12° 03' 40" |
108° 48' 26" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Thành Sơn |
H. Khánh Sơn |
|
|
11° 56' 58" |
108° 59' 42" |
12° 02' 06" |
108° 49' 10" |
D-49-86-D-c |
tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 59" |
108° 54' 12" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 02" |
108° 54' 20" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường 2 tháng 8 |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 16' 45" |
108° 54' 26" |
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
D-49-86-B-d |
tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 28" |
108° 53' 25" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 35" |
108° 54' 28" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 37" |
108° 54' 37" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 41" |
108° 54' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 59" |
108° 55' 26" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653 |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653B |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-86-B-d |
Sông Cái |
TV |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
núi Cây Sao |
SV |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 01" |
108° 54' 51" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
núi Cha Len |
SV |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 54" |
108° 52' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường Hùng Vương |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 16' 45" |
108° 54' 26" |
12° 17 01" |
108° 55' 57" |
D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
Trung tâm Y tế huyện Khánh Vĩnh |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 01" |
108° 55' 06" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Sông Khế |
TV |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 08' 46" |
108° 49' 47" |
12° 17' 24" |
108° 54' 14" |
D-49-86-B-d; D-49-86-D-b; D-49-86-D-a |
cầu Sông Khế |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 47" |
108° 54' 35" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Thác Ngựa |
KX |
TT. Khánh Vĩnh |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
Sông Cái |
TV |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
núi Cha Len |
SV |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 54" |
108° 52' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Dựt Mây |
SV |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 28" |
108° 51' 39" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
thôn Đá Bàn |
DC |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 22" |
108° 52' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
thôn Đá Trắng |
DC |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 06" |
108° 51' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
núi Ông Vua |
SV |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 55" |
108° 52' 39" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Pu Vông |
SV |
xã Cầu Bà |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 04" |
108° 49' 49" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
đường tỉnh 654D |
KX |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
12° 11' 12" |
108° 42' 47" |
D-49-86-D-a; D-49-86-C-b |
sông Bến Lội |
TV |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 11' 05" |
108° 42' 59" |
12° 16' 18" |
108° 48' 42" |
D-49-86-D-a; D-49-86-C-b; D-49-86-B-c |
núi Cây Sao |
SV |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 21" |
108° 47' 17" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
hòn Gia Lo |
SV |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 33" |
108° 43' 18" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
thôn Gia Lố |
DC |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 27" |
108° 48' 01" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
thôn Gia Rít |
DC |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 04" |
108° 48' 35" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Hòn Giao |
SV |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 08" |
108° 43' 12" |
|
|
|
|
D-49-86-C-b |
Suối Lách |
TV |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 13' 22" |
108° 43' 44" |
12° 15' 47" |
108° 48' 40" |
D-49-86-D-a; D-49-86-B-c, D-49-86-C-b |
Sông Mao |
TV |
xã Giang Ly |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 14' 13" |
108° 42' 11" |
12° 16' 40" |
108° 48' 14" |
D-49-86-A-d; D-49-86-C-b |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
đường tỉnh 654 |
KX |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 21' 54" |
108° 57 16" |
12° 24' 43" |
108° 52' 41" |
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 654B |
KX |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
12° 21' 38" |
108° 57 33" |
D-49-86-B-d |
thôn Ba Dùi |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 13" |
108° 57' 12" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
thôn Bến Khế |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 39" |
108° 57 37" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Bến Lễ |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 21" |
108° 56' 60" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Cà Hon |
DC |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 01" |
108° 56' 51" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Cà Hon |
KX |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 33" |
108° 57' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
suối Cà Hon |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 22' 50" |
108° 56' 14" |
12° 21' 27" |
108° 57' 56" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
Sông Chò |
TV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 28' 24" |
108° 52' 29" |
12° 17' 12" |
109° 00' 16" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
Hòn Chuông |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 26' 24" |
108° 53' 18" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Hòn Giữ |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 26' 28" |
108° 56' 38" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
núi Hòn Bồ |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 00" |
108° 55' 54" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
núi Hòn Đỏ |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 07" |
108° 56' 07" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Núi Hồng |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 24' 08" |
108° 59' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
cầu Khánh Bình |
KX |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 02" |
108° 57' 11" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
chư Mơ Ta |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 27' 11" |
108° 53' 04" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
cầu Sông Chò |
KX |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 32" |
108° 57' 31" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
hòn Sông Đang |
SV |
xã Khánh Bình |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 15" |
108° 54' 58" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
đường tỉnh 652H |
KX |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 30' 59" |
109° 02' 37" |
12° 16' 17" |
109° 06' 31" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
Hòn Bà |
SV |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 60" |
109° 02' 58" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
cầu Cà Hon |
KX |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 33" |
108° 57' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
suối Cà Hon |
TV |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 22' 50" |
108° 56' 14" |
12° 21' 27" |
108° 57' 56" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
cầu Cây Sung |
KX |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 46" |
108° 58' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
sông Chò |
TV |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 28' 24" |
108° 52' 29" |
12° 17' 12" |
109° 00' 16" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
núi Đá Treo |
SV |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 36" |
109° 01' 18" |
|
|
|
|
D-49-87-A-a |
Hòn Giữ |
SV |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 55" |
109° 01' 02" |
|
|
|
|
D-49-87-A-c |
núi Hòn Lớn |
SV |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 24' 08" |
108° 59' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
thôn Suối Cau |
DC |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 30" |
108° 58' 14" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Suối Khao |
KX |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 26" |
108° 58' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Suối Sâu |
DC |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 50" |
108° 58' 40" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Suối Sâu |
KX |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 19" |
108° 58' 31" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Suối Thơm |
DC |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 22" |
108° 59' 19" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Khánh Đông |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 09" |
108° 58' 35" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 654 |
KX |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 21' 54" |
108° 57' 16" |
12° 24' 43" |
108° 52' 41" |
D-49-86-B-b |
đường tỉnh 654B |
KX |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
12° 21' 38" |
108° 57' 33" |
D-49-86-B-d |
thôn Ba Cẳng |
DC |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 55" |
108° 54' 00" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Chư Biu |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 35" |
108° 50' 35" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
suối Cà Thêu |
TV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 24' 37" |
108° 50' 04" |
12° 23' 50" |
108° 53' 08" |
D-49-86-B-a |
thôn Cà Thiêu |
DC |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 20" |
108° 54' 54" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Hòn Chao |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 27' 19" |
108° 51' 34" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Sông Chò |
TV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 28' 24" |
108° 52' 29" |
12° 17' 12" |
109° 00' 16" |
D-49-86-B-b; D-49-86-B-d |
Sông Chò |
TV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 29' 15" |
108° 45' 36" |
12° 25' 23" |
108° 52' 47" |
D-49-86-B-a; D-49-86-B-b |
Hòn Chuông |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 26' 24" |
108° 53' 18" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
chư Gren |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 30' 09" |
108° 47' 07" |
|
|
|
|
D-49-74-D-c |
núi Hòn Bà |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 35" |
108° 53' 03" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Hòn Lay |
DC |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 41" |
108° 56' 09" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Hòn Liêng |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 25' 12" |
108° 48' 54" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
chư Mơ Ta |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 27' 11" |
108° 53' 04" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Hòn Mưa |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 28" |
108° 52' 38" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
Chư Pai |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 13" |
108° 49' 58" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
thôn Soi Mít |
DC |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 18" |
108° 55' 25" |
|
|
|
|
D-49-86-B-b |
hòn Tô Lê |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 25' 03" |
108° 51' 50" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Chư Tông |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 06" |
108° 44' 20" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
Chư Tung |
SV |
xã Khánh Hiệp |
H. Khánh Vĩnh |
12° 26' 15" |
108° 45' 52" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 05" |
108° 55' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 654B |
KX |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
12° 21' 38" |
108° 57' 33" |
D-49-86-B-d |
thôn A Xây |
DC |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 15" |
108° 52' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
suối Cà Luông |
TV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 17' 59" |
108° 51' 20" |
12° 17' 12" |
108° 54' 03" |
D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
Sông Cái |
TV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c, D-49-86-B-d |
Sông Giang |
TV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 28' 31" |
108° 44' 04" |
12° 17' 12" |
108° 55' 13" |
D-49-86-A-b; D-49-86-B-a; D-49-86-B-c, D-49-86-B-d |
núi Giáng Hương |
SV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 16" |
108° 53' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Hòn Dù |
DC |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 37" |
108° 53' 34" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Dù |
SV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 56" |
108° 51' 07" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Hòn Lây |
SV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 08" |
108° 56' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Hòn Lây Đông |
SV |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 52" |
108° 56' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Thác Ngựa |
KX |
xã Khánh Nam |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653D |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 15' 48" |
109° 02' 09" |
12° 17' 00" |
108° 56' 32" |
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 657K |
KX |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 11' 24" |
109° 10' 06" |
12° 00' 26" |
108° 54' 58" |
D-49-86-D-d |
Hòn Bà |
SV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 06' 38" |
108° 56' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
Hòn Bia |
SV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 05' 57" |
108° 52' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
sông Cầu |
TV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 08' 57" |
108° 52' 46" |
12° 17' 11" |
108° 56' 27" |
D-49-86-D-b; D-49-86-B-d |
suối Cha Lo |
TV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 05' 45" |
108° 53' 58" |
12° 09' 59" |
108° 54' 11" |
D-49-86-D-b; D-49-86-D-d |
suối Cô Hoán |
TV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 07 01" |
108° 50' 46" |
12° 08' 57" |
108° 52' 46" |
D-49-86-D-a; D-49-86-D-c; D-49-86-D-b |
thôn Giang Mương |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 04" |
108° 55' 57" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Hòn Giọt |
SV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 12' 39" |
108° 57' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
suối Ho Cho |
TV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 10' 51" |
108° 56' 40" |
12° 11' 43" |
108° 55' 01" |
D-49-86-D-b |
thôn Ngã Hai |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 38" |
108° 55' 46" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
suối Ngon Tua |
TV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 05' 57" |
108° 53' 10" |
12° 09' 45" |
108° 54' 19" |
D-49-86-D-b; D-49-86-D-d |
thôn Nước Nhĩ |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 12" |
108° 57' 11" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Sơn Thành |
DC |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 28" |
108° 55' 11" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
núi Suối Xuyên |
SV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 06" |
108° 54' 30" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
núi Tà Lo |
SV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 06' 02" |
108° 55' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
núi Ya Lao |
SV |
xã Khánh Phú |
H. Khánh Vĩnh |
12° 05' 23" |
108° 53' 15" |
|
|
|
|
D-49-86-D-d |
cống Cà Giang |
KX |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 10" |
108° 52' 60" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Cây Dầu |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 29" |
108° 54' 36" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
núi Cây Sao |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 01" |
108° 54' 51" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
núi Cha Len |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 54" |
108° 52' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Dựt Mây |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 28" |
108° 51' 39" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
thôn Gia Răng |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 08" |
108° 54' 22" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Gia Rú |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 44" |
108° 53' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Giòng Cạo |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 22" |
108° 53' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Lay |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 05" |
108° 54' 03" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Sông Khế |
TV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 08' 46" |
108° 49' 47" |
12° 17' 24" |
108° 54' 14" |
D-49-86-B-d; D-49-86-D-b; D-49-86-D-a |
núi Ông Vua |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 55" |
108° 52' 39" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Núi Quang |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 08' 26" |
108° 49' 00" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
thôn Tà Mơ |
DC |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 18" |
108° 52' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Pu Vông |
SV |
xã Khánh Thành |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 04" |
108° 49' 49" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
chư A Cho Chai |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 49" |
108° 40' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
chư Bon Giang |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 06" |
108° 46' 43" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
chư Bon Gion |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 33" |
108° 47 53" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Sông Cái |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c, D-49-86-B-d |
chư Can Da |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 22" |
108° 43' 37" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
suối Đa Mu |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 18' 09" |
108° 44' 55" |
12° 17' 34" |
108° 46' 41" |
D-49-86-B-c; D-49-86-A-d |
thôn Đa Râm |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 01" |
108° 48' 19" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
suối Đa Răm |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 18' 41" |
108° 48' 54" |
12° 16' 36" |
108° 48' 36" |
D-49-86-B-c |
hòn Gia Lo |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 33" |
108° 43' 18" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
suối Gia Lo |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 17' 38" |
108° 42' 19" |
12° 18' 09" |
108° 44' 55" |
D-49-86-A-d |
núi Gia Rích |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 28" |
108° 41' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
Hòn Giu |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 00" |
108° 50' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
chư Góp Gioi |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 14" |
108° 49' 52" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
chư Hét Tia La |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 39'' |
108° 43' 10" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
núi Hòn Dù |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 56" |
108° 51' 07" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Sông La |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 23' 17" |
108° 41' 20" |
D-49-86-A-b; D-49-86-A-d |
chư La Hu |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 01" |
108° 40' 32" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
suối Liên Can |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 21' 06'' |
108° 40' 43" |
12° 21' 35" |
108° 43' 21" |
D-49-86-A-d |
suối Liên Run |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 18' 49" |
108° 41' 18" |
12° 20' 56" |
108° 44' 06" |
D-49-86-A-d |
Chư Lun |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 04" |
108° 42' 58" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
Sông Mao |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 14' 13" |
108° 44' 31" |
12° 16' 40" |
108° 48' 14" |
D-49-86-B-c; D-49-86-A-d |
Hòn Pa Bu |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 12" |
108° 42' 55" |
|
|
|
|
D-49-86-A-d |
Da Rou |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 18' 45" |
108° 41' 40" |
12° 18' 08" |
108° 46' 01" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c |
suối Sa Bắc |
TV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 19' 04" |
108° 49' 44" |
12° 16' 14" |
108° 49' 54" |
D-49-86-B-c |
thôn Suối Cát |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 05" |
108° 48' 17" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
thôn Tà Gộc |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 55" |
108° 47' 40" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Thôn Trang |
DC |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 12" |
108° 48' 28" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Chư Tu Ha |
SV |
xã Khánh Thượng |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 26" |
108° 46' 25" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
đường tỉnh 654B |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 17' 16" |
108° 54' 05" |
12° 21' 38" |
108° 57' 33" |
D-49-86-B-d |
Chư A Cho Chai |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 49" |
108° 40' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
Chư Biu |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 35" |
108° 50' 35" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Chư Bon Giang |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 06" |
108° 46' 43" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Chư Bon Gion |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 33" |
108° 47' 53" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
Chư Chang |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 38" |
108° 42' 56" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
Sông Giang |
TV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 28' 31" |
108° 44' 04" |
12° 17' 12" |
108° 55' 13" |
D-49-86-A-b; D-49-86-B-a; D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
Ea Gióc |
TV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 26' 36" |
108° 40' 57" |
12° 27' 05" |
108° 43' 32" |
D-49-86-A-b |
Hòn Giu |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 00" |
108° 50' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Chư Góp Gioi |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 21' 14" |
108° 49' 52" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Chư Hét Tia La |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 23' 39" |
108° 43' 10" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
Ea Hoa |
TV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 25' 27" |
108° 40' 20" |
12° 26' 57" |
108° 43' 36" |
D-49-86-A-b |
núi Hòn Bà |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 22' 35" |
108° 53' 03" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Đỏ |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 07" |
108° 56' 07" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Dù |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 18' 56" |
108° 51' 07" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
núi Hòn Mang |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 36" |
108° 55' 55" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Chư La |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 26' 16" |
108° 39' 54" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
Hòn Lây |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 08" |
108° 56' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Hòn Liêng |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 25' 12" |
108° 48' 54" |
|
|
|
|
D-49-86-B-a |
núi Ma Dai |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 36" |
108° 54' 18" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Suối Mèo |
TV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 24' 07" |
108° 40' 27" |
12° 25' 46" |
108° 44' 39" |
D-49-86-A-b |
Chư Pang |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 54" |
108° 41' 52" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
thôn Sông Giang |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 20' 10" |
108° 54' 05" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Sông Giang |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 39" |
108° 53' 41" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Suối Cá |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 34" |
108° 53' 34" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
thôn Suối Lách |
DC |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 12" |
108° 53' 19" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Suối Lách |
KX |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 19' 18" |
108° 53' 23" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Ea Tong |
TV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 28' 26" |
108° 42' 24" |
12° 27' 33" |
108° 43' 12" |
D-49-86-A-b |
Chư Tông |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 28' 06" |
108° 44' 20" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
Chư Tung |
SV |
xã Khánh Trung |
H. Khánh Vĩnh |
12° 26' 15" |
108° 45' 52" |
|
|
|
|
D-49-86-A-b |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
đường tỉnh 654D |
KX |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
12° 11' 12" |
108° 42' 47" |
D-49-86-B-c |
núi Ba Chảo |
SV |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
12° 10' 47" |
108° 46' 55" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
thôn Bầu Sang |
DC |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 04" |
108° 49' 31" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
sông Bến Lội |
TV |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 11' 05" |
108° 42' 59" |
12° 16' 18" |
108° 48' 42" |
D-49-86-D-a; D-49-86-B-c |
cầu Cà Lung |
KX |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 10" |
108° 49' 58" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Sông Cái |
TV |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
thôn Chà Liên |
DC |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 60" |
108° 48' 47" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
núi Chà Liên |
SV |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 34" |
108° 49' 20" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Sông Khế |
TV |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 08' 46" |
108° 49' 47" |
12° 17' 24" |
108° 54' 14" |
D-49-86-B-d; D-49-86-D-b; D-49-86-D-a |
núi Tỉnh Uỷ |
SV |
xã Liên Sang |
H. Khánh Vĩnh |
12° 11' 49" |
108° 46' 43" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
đường tỉnh 654D |
KX |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
12° 11' 12" |
108° 42' 47" |
D-49-86-B-c |
sông Bến Lội |
TV |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 11' 05" |
108° 42' 59" |
12° 16' 18" |
108° 48' 42" |
D-49-86-D-a; D-49-86-C-b; D-49-86-B-c |
thôn Bố Lang |
DC |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 00" |
108° 48' 36" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
núi Cây Sao |
SV |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 21" |
108° 47' 17" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
thôn Giang Biên |
DC |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 10" |
108° 48' 45" |
|
|
|
|
D-49-86-B-c |
Hòn Giao |
SV |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 08" |
108° 43' 12" |
|
|
|
|
D-49-86-C-b |
núi Hòn Giao |
SV |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
12° 12' 49" |
108° 42' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-C-b |
núi Tỉnh Ủy |
SV |
xã Sơn Thái |
H. Khánh Vĩnh |
12° 11' 49" |
108° 46' 43" |
|
|
|
|
D-49-86-D-a |
đường tỉnh 653 |
KX |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 15' 25" |
109° 05' 50" |
12° 16' 37" |
108° 54' 00" |
D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653B |
KX |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 14' 41" |
109° 05' 32" |
12° 16' 05" |
108° 48' 50" |
D-49-86-B-d |
đường tỉnh 653D |
KX |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 15' 48" |
109° 02' 09" |
12° 17' 00" |
108° 56' 32" |
D-49-86-B-d |
sông Cái |
TV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 20' 38" |
108° 44' 54" |
12° 15' 48" |
109° 11' 52" |
D-49-86-A-d; D-49-86-B-c; D-49-86-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
|
|
12° 08' 57" |
108° 52' 46" |
12° 17' 11" |
108° 56' 27" |
D-49-86-D-b; D-49-86-B-d |
núi Cây Dầu |
SV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 29" |
108° 54' 36" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
núi Cây Sao |
SV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 01" |
108° 54' 51" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
thôn Đông |
DC |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 55" |
108° 56' 38" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Hòn Lay |
SV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 14' 05" |
108° 54' 03" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
thôn Nam |
DC |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 15' 44" |
108° 56' 49" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Sải Me |
SV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 45" |
108° 57' 30" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
cầu Sông Cầu |
KX |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 17' 02" |
108° 56' 29" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
núi Suối Xuyên |
SV |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 13' 06" |
108° 54' 30" |
|
|
|
|
D-49-86-D-b |
Thôn Tây |
DC |
xã Sông Cầu |
H. Khánh Vĩnh |
12° 16' 58" |
108° 56' 17" |
|
|
|
|
D-49-86-B-d |
Tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 11" |
109° 13' 33" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 01" |
109° 13' 49" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 56" |
109° 13' 42" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 55" |
109° 13' 38" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 52" |
109° 13' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 49" |
109° 13' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 46" |
109° 13' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 38" |
109° 13' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 9 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 26" |
109° 13' 14" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 10 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 07" |
109° 13' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 11 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 53" |
109° 13' 14" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 12 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 40" |
109° 13' 04" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 13 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 29" |
109° 12' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 14 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 11" |
109° 13' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Tổ dân phố 15 |
DC |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 57" |
109° 12' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
đường tỉnh 651C |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 00" |
109° 13' 30" |
12° 48' 16" |
109° 21' 16" |
D-49-75-B-c |
đường tỉnh 651D |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-B-c |
cầu Bà Bường |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 24" |
109° 13' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
sông Chà Là |
TV |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 43' 01" |
109° 12' 12" |
12° 41' 59" |
109° 13' 58" |
D-49-75-C-b |
chùa Chiêu Ứng Từ |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 54" |
109° 13' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Cầu Giữa |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 16" |
109° 12' 55" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
cầu Hiền Lương |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 55" |
109° 12' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
sông Hiền Lương |
TV |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 22" |
109° 07' 37" |
12° 40' 50" |
109° 13' 06" |
D-49-75-C-b |
Cầu Huyện |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 10" |
109° 13' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Lương Hải |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 02" |
109° 13' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Tân Long |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 59" |
109° 13' 44" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Vạn Đức |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 47" |
109° 13' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
đò Vạn Giã |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 29" |
109° 13' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
ga Vạn Giã |
KX |
TT. Vạn Giã |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 05" |
109° 13' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-B-c; D-49-75-B-d |
đèo Cổ Mã |
KX |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 57" |
109° 21' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
ga Đại Lãnh |
KX |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 50' 07" |
109° 21' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
cầu Đại Lãnh |
KX |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 50' 18" |
109° 21' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
sông Đại Lãnh |
TV |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 51' 08" |
109° 21' 51" |
12° 50' 18" |
109° 21' 53" |
D-49-75-B-c |
hầm Đèo Cổ Mã |
KX |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 59" |
109° 21' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Đông Bắc |
DC |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 50' 17" |
109° 21' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Đông Nam |
DC |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 56" |
109° 21' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
núi Hòn Đen |
SV |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 52' 00" |
109° 22' 38" |
|
|
|
|
D-49-75-B-d |
cầu Suối Dừa |
KX |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 55" |
109° 21' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tây Bắc 1 |
DC |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 50' 25" |
109° 21' 39" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tây Bắc 2 |
DC |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 50' 33" |
109° 21' 28" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tây Nam 1 |
DC |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 50' 15" |
109° 21' 27" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tây Nam 2 |
DC |
xã Đại Lãnh |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 50" |
109° 21' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
cầu Bà Nơi |
KX |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 00" |
109° 13' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Bến Khế |
TV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 45' 21" |
109° 13' 59" |
12° 43' 49" |
109° 13' 35" |
D-49-75-A-d; D-49-75-C-b |
thôn Bình Lộc 1 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 41" |
109° 13' 09" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Bình Lộc 2 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 15" |
109° 13' 04" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Bình Trung |
TV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 23" |
109° 13' 42" |
12° 44' 35" |
109° 12' 08" |
D-49-75-A-d; D-49-75-C-b |
thôn Bình Trung 1 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 19" |
109° 14' 08" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Bình Trung 2 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 02" |
109° 14' 28" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
cầu Chà Là |
KX |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 29" |
109° 13' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Đồng Bò |
TV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 46' 56" |
109° 13' 17" |
12° 45' 21" |
109° 13' 59" |
D-49-75-A-d |
cầu Đồng Điền |
KX |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 18" |
109° 14' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
sông Đồng Điền |
TV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 35" |
109° 12' 08" |
12° 42' 55" |
109° 15' 47" |
D-49-75-C-b; D-49-75-D-a |
đập Đồng Dưới |
KX |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 44" |
109° 11' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Đồng Mốc |
TV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 43' 58" |
109° 13' 15" |
12° 45' 27" |
109° 13' 28" |
D-49-75-A-d; D-49-75-C-b |
núi Hòn Am |
SV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 46" |
109° 12' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
núi Hòn Chùa |
SV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 08" |
109° 13' 49" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
núi Hòn Dù |
SV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 40" |
109° 09' 51" |
|
|
|
|
D-49-75-A-d |
núi Hòn Một |
SV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 37" |
109° 13' 09" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Hòn Ngang |
SV |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 32" |
109° 12' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-A-d |
thôn Trung Dõng 1 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 55" |
109° 13' 48" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Trung Dõng 2 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 43" |
109° 14' 02" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Trung Dõng 3 |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 11" |
109° 14' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Tứ Chánh |
DC |
xã Vạn Bình |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 27" |
109° 13' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-b; D-49-75-C-d |
đường tỉnh 651E |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 38' 20" |
109° 11' 16" |
12° 40' 56" |
109° 08' 04" |
D-49-75-C-b |
đường tỉnh 651G |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 36' 12" |
109° 10' 35" |
12° 31' 20" |
109° 02' 06" |
D-49-75-C-b |
núi Bồ Đà |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 55" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Châu Long |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 04" |
109° 10' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Hòn Dài |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 35' 13" |
109° 11' 20" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
chùa Giác Hải |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 22" |
109° 12' 16" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Hòn Giấy |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 11" |
109° 09' 52" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Trung tâm Giống Thủy sản Miền Trung |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 08" |
109° 11' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Hà Già |
DC |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 08" |
109° 11' 18" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Hòn Hấu |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 35' 11" |
109° 09' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Mắt Mèo |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 35' 31" |
109° 10' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Một |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 35' 20" |
109° 11' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
tịnh xá Ngọc Phổ |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 29" |
109° 11' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
tịnh xá Ngọc Xuân |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 27" |
109° 11' 23" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
cầu Nước Mặn |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 37' 06" |
109° 10' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Quải |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 59" |
109° 11' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Thành Hời |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 37' 27" |
109° 10' 55" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
Hòn Trụi |
SV |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 17" |
109° 10' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
nhà thờ Vạn Xuân |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 59" |
109° 11' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Đông |
DC |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 40" |
109° 11' 05" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
thôn Xuân Tây |
DC |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 08" |
109° 10' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-d |
cầu Xuân Tự |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 41" |
109° 11' 27" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
đình Xuân Tự |
KX |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 04" |
109° 12' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Tự 1 |
DC |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 21" |
109° 12' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Tự 2 |
DC |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 25" |
109° 11' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Vinh |
DC |
xã Vạn Hưng |
H. Vạn Ninh |
12° 37' 54" |
109° 11' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-B-c; D-49-75-D-a |
đường tỉnh 651C |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 00" |
109° 13' 30" |
12° 48' 16" |
109° 21' 16" |
D-49-75-B-c; D-49-75-D-a |
chùa Báo Ân |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 26" |
109° 17' 60" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
núi Bàu Dừng |
SV |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 06" |
109° 15' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Bình Trung |
TV |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 23" |
109° 13' 42" |
12° 44' 35" |
109° 12' 08" |
D-49-75-A-d |
thôn Diêm Điền |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 17" |
109° 17' 16" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
nhà thờ Diêm Điền |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 09" |
109° 17' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
Hòn Dung |
SV |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 47' 26" |
109° 14' 31" |
|
|
|
|
D-49-75-A-d |
suối Đồng Bò |
TV |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 46' 56" |
109° 13' 17" |
12° 45' 21" |
109° 13' 59" |
D-49-75-A-d |
Suối Hàng |
TV |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 45' 41" |
109° 16' 15" |
12° 45' 15" |
109° 17' 52" |
D-49-75-B-c |
thôn Hội Khánh |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 17" |
109° 18' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Hội Khánh Đông |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 34" |
109° 18' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Hội Khánh Tây |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 18" |
109° 17' 53" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
Hòn Ngang |
SV |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 32" |
109° 12' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-A-d |
thôn Nhơn Thọ |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 54" |
109° 17' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Ninh Lâm |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 40" |
109° 16' 39" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
cầu Ồ Ồ |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 24" |
109° 17' 28" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
chùa Phật giáo Tu Bông |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 22" |
109° 18' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Suối Hàng |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 41" |
109° 16' 37" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tiên Ninh |
DC |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 42" |
109° 17' 23" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
ga Tu Bông |
KX |
xã Vạn Khánh |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 42" |
109° 17' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-B-c |
đường tỉnh 651C |
KX |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 00" |
109° 13' 30" |
12° 48' 16" |
109° 21' 16" |
D-49-75-B-c |
núi Ba Trảng |
SV |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 47' 30" |
109° 16' 11" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
núi Dốc Dẽ |
SV |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 26" |
109° 17' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
Hòn Dung |
SV |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 47' 26" |
109° 14' 31" |
|
|
|
|
D-49-75-A-d |
thôn Hải Triều |
DC |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 14" |
109° 18' 52" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Lộc Thọ |
DC |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 28" |
109° 18' 20" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Long Hòa |
DC |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 51" |
109° 18' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
đình Long Hòa |
KX |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 51" |
109° 18' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Ninh Thọ |
DC |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 47" |
109° 18' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
cầu Tân Phước |
KX |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 47' 06" |
109° 18' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
sông Tô Giang |
TV |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 54" |
109° 14' 56" |
12° 46' 07" |
109° 19' 16" |
D-49-75-A-d; D-49-75-B-c |
ga Tu Bông |
KX |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 42" |
109° 17' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
Hòn Vung |
SV |
xã Vạn Long |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 45" |
109° 15' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-b |
đường tỉnh 651D |
KX |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-C-b |
núi Bồ Đà |
SV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 55" |
109° 11' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Hòn Chùa |
SV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 28" |
109° 10' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Sông Hầu |
TV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 22" |
109° 07' 37" |
12° 47 31" |
109° 07' 23" |
D-49-75-A-c; D-49-75-C-a |
thôn Hiền Lương |
DC |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 04" |
109° 12' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
cầu Hiền Lương |
KX |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 55" |
109° 12' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
sông Hiền Lương |
TV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 22" |
109° 07' 37" |
12° 40' 50" |
109° 13' 06" |
D-49-75-C-b |
núi Hòn Chảo |
SV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 15" |
109° 06' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
núi Hòn Vú |
SV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 38" |
109° 04' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
thôn Mỹ Đồng |
DC |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 16" |
109° 11' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Hòn Ngang |
SV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 08" |
109° 09' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Pháp Hoa |
KX |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 06" |
109° 12' 22" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Quảng Phước |
DC |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 36" |
109° 12' 14" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Tân Đức |
KX |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 44" |
109° 12' 39" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Tân Đức Đông |
DC |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 35" |
109° 12' 44" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Tân Đức Tây |
DC |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 19" |
109° 12' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
miếu Thần Nông |
KX |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 10" |
109° 11' 49" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Suối Thô |
TV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 40' 57" |
109° 09' 05" |
12° 41' 13" |
109° 12' 34" |
D-49-75-C-b |
Hòn Trụi |
SV |
xã Vạn Lương |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 17" |
109° 10' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-b |
đường tỉnh 651D |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-C-b |
suối Bình Trung |
TV |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 23" |
109° 13' 42" |
12° 44' 35" |
109° 12' 08" |
D-49-75-A-d; D-49-75-C-b |
cầu Chà Là |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 29" |
109° 13' 29" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
sông Chà Là |
TV |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 43' 01" |
109° 12' 12" |
12° 41' 59" |
109° 13' 58" |
D-49-75-C-b |
đập Đồng Dưới |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 44" |
109° 11' 58" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Sông Hầu |
TV |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 22" |
109° 07' 37" |
12° 47' 31" |
109° 07' 23" |
D-49-75-A-c |
sông Hiền Lương |
TV |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 22" |
109° 07 37" |
12° 40' 50" |
109° 13' 06" |
D-49-75-C-b |
núi Hòn Dứa |
SV |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 02" |
109° 11' 22" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
chùa Long Sơn |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 54" |
109° 13' 23" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
Trường Trung học cơ sở Mê Linh |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 12" |
109° 13' 03" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
đình Phú Cang |
KX |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 16" |
109° 13' 22" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Cang 1 |
DC |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 53" |
109° 13' 17" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Cang 1 Bắc |
DC |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 13" |
109° 13' 14" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Cang 2 |
DC |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 15" |
109° 13' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Cang 2 Nam |
DC |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 01" |
109° 12' 52" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Tân Phú |
DC |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 02" |
109° 11' 48" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Vinh Huề |
DC |
xã Vạn Phú |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 15" |
109° 12' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-B-c |
đường tỉnh 651C |
KX |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 00" |
109° 13' 30" |
12° 48' 16" |
109° 21 16" |
D-49-75-B-c |
núi Cổ Cò |
SV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 42" |
109° 17' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
núi Dốc Dẽ |
SV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 26" |
109° 17' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
suối Đá Than |
TV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 49' 24" |
109° 17' 32" |
12° 48' 03" |
109° 17' 26" |
D-49-75-B-c |
núi Đá Trãi |
SV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 35" |
109° 18' 10" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
Suối Sung |
TV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 56" |
109° 17' 43" |
12° 48' 27" |
109° 17' 31" |
D-49-75-B-c |
cầu Tân Phước |
KX |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 39" |
109° 18' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
cầu Tân Phước |
KX |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 47' 06" |
109° 18' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tân Phước Bắc |
DC |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 51" |
109° 18' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tân Phước Đông |
DC |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 44" |
109° 19' 37" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tân Phước Nam |
DC |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 29" |
109° 18' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tân Phước Tây |
DC |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 55" |
109° 18' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tân Phước Trung |
DC |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 46' 57" |
109° 18' 41" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
sông Tô Giang |
TV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 54" |
109° 14' 56" |
12° 46' 07" |
109° 19' 16" |
D-49-75-B-c |
núi Xá |
SV |
xã Vạn Phước |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 01" |
109° 18' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-C-b; D-49-75-D-a |
đường tỉnh 651C |
KX |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 00" |
109° 13' 30" |
12° 48' 16" |
109° 21' 16" |
D-49-75-C-b; D-49-75-D-a |
núi Bàu Dừng |
SV |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 06" |
109° 15' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Bến Khế |
TV |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 45' 21" |
109° 13' 59" |
12° 43' 49" |
109° 13' 35" |
D-49-75-A-d; D-49-75-C-b |
sông Chà Là |
TV |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 43' 01" |
109° 12' 12" |
12° 41' 59" |
109° 13' 58" |
D-49-75-C-b |
cầu Cống Lở |
KX |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 37" |
109° 14' 26" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
đồi Đại Hàn |
SV |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 57" |
109° 14' 59" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
sông Đồng Điền |
TV |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 44' 35" |
109° 12' 08" |
12° 42' 55" |
109° 15' 47" |
D-49-75-C-b; D-49-75-D-a |
cầu Huyện |
KX |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 10" |
109° 13' 46" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Hội 1 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 45" |
109° 14' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Hội 2 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 19" |
109° 14' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Phú Hội 3 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 53" |
109° 15' 03" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
lăng Quảng Hội |
KX |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 04" |
109° 14' 03" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Quảng Hội 1 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 24" |
109° 13' 52" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Quảng Hội 2 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 11" |
109° 14' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Suối Luồng |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 44' 09" |
109° 14' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Tân Dân 1 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 52" |
109° 15' 43" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
thôn Tân Dân 2 |
DC |
xã Vạn Thắng |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 32" |
109° 15' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
đường tỉnh 651 |
KX |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 52" |
109° 21' 19" |
12° 40' 02" |
109° 24' 26" |
D-49-75-D-a; D-49-75-D-b |
núi Cá Ông |
SV |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 17" |
109° 26' 13" |
|
|
|
|
D-49-75-D-b |
Mũi Cỏ |
SV |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 33' 28" |
109° 24' 40" |
|
|
|
|
D-49-75-D-d |
thôn Đầm Môn |
DC |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 19" |
109° 24' 07" |
|
|
|
|
D-49-75-D-b |
thôn Điệp Sơn |
DC |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 49" |
109° 17' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
Bãi Giếng |
TV |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 35' 17" |
109° 24' 40" |
|
|
|
|
D-49-75-D-d |
thôn Khải Lương |
DC |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 35' 19" |
109° 24' 49" |
|
|
|
|
D-49-75-D-d |
núi Khải Lương |
SV |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 48" |
109° 24' 19" |
|
|
|
|
D-49-75-D-d |
danh thắng Mũi Đôi-Hòn Đầu |
KX |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 38' 58" |
109° 27' 34" |
|
|
|
|
D-49-75-D-b |
Hòn Nhọn |
SV |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 39" |
109° 21' 27" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
thôn Ninh Đảo |
DC |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 20" |
109° 20' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-D-c |
thôn Ninh Tân |
DC |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 37' 39" |
109° 20' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-D-a |
Lăng Ông |
KX |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 36' 26" |
109° 20' 01" |
|
|
|
|
D-49-75-D-c |
thôn Vĩnh Yên |
DC |
xã Vạn Thạnh |
H. Vạn Ninh |
12° 42' 44" |
109° 22' 47" |
|
|
|
|
D-49-75-D-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 50' 42" |
109° 23' 09" |
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
D-49-75-B-c |
đường tỉnh 651 |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 48' 52" |
109° 21' 19" |
12° 40' 02" |
109° 24' 26" |
D-49-75-B-c; D-49-75-D-a |
đường tỉnh 651C |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 00" |
109° 13' 30" |
12° 48' 16" |
109° 21' 16" |
D-49-75-B-c |
thôn Cổ Mã |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 12" |
109° 19' 32" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
cầu Cổ Mã |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 53" |
109° 21' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
đèo Cổ Mã |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 57" |
109° 21' 35" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
hầm Đèo Cổ Mã |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 59" |
109° 21' 15" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
chùa Long Cảnh |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 36" |
109° 21' 24" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Ninh Mã |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 14" |
109° 20' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
cầu Ninh Mã |
KX |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 48' 26" |
109° 20' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
thôn Tuần Lễ |
DC |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 45' 57" |
109° 21' 21" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
Núi Xá |
SV |
xã Vạn Thọ |
H. Vạn Ninh |
12° 49' 01" |
109° 18' 45" |
|
|
|
|
D-49-75-B-c |
đường tỉnh 651D |
KX |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 42' 14" |
109° 13' 31" |
12° 32' 05" |
109° 11' 05" |
D-49-75-C-b |
đường tỉnh 651E |
KX |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 38' 20" |
109° 11' 16" |
12° 40' 56" |
109° 08' 04" |
D-49-75-C-b |
Hòn Chùa |
SV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 28" |
109° 10' 06" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
hồ Đá Đen |
TV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 01" |
109° 07' 56" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
núi Hòn Chảo |
SV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 43' 15" |
109° 06' 25" |
|
|
|
|
D-49-75-C-a |
Hòn Ngang |
SV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 08" |
109° 09' 50" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
suối Phước Thủy |
TV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 39' 56" |
109° 08' 43" |
12° 40' 47" |
109° 09' 52" |
D-49-75-C-b |
Suối Thô |
TV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
|
|
12° 40' 57" |
109° 09' 05" |
12° 41' 13" |
109° 12' 34" |
D-49-75-C-b |
Hòn Trụi |
SV |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 17" |
109° 10' 12" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Cam |
DC |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 07" |
109° 09' 30" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Ninh |
DC |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 39' 59" |
109° 09' 57" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Thọ |
DC |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 41' 01" |
109° 08' 33" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |
thôn Xuân Trang |
DC |
xã Xuân Sơn |
H. Vạn Ninh |
12° 40' 23" |
109° 08' 38" |
|
|
|
|
D-49-75-C-b |