Thông tư 33/2015/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 33/2015/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 30/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2015 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh’‘ là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng’‘ là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã’‘ là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường’‘, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn’‘.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện’‘ là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố’‘, H. là chữ viết tắt của “huyện’‘.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng’‘ là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh’‘, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm’‘, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu’‘ và “Tọa độ điểm cuối’‘.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình’‘ là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
2 |
Huyện Bác Ái |
3 |
Huyện Ninh Hải |
4 |
Huyện Ninh Phước |
5 |
Huyện Ninh Sơn |
6 |
Huyện Thuận Bắc |
7 |
Huyện Thuận Nam |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2015.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 33/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh’‘ là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng’‘ là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã’‘ là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường’‘, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn’‘.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện’‘ là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố’‘, H. là chữ viết tắt của “huyện’‘.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng’‘ là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh’‘, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm’‘, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu’‘ và “Tọa độ điểm cuối’‘.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình’‘ là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
2 |
Huyện Bác Ái |
3 |
Huyện Ninh Hải |
4 |
Huyện Ninh Phước |
5 |
Huyện Ninh Sơn |
6 |
Huyện Thuận Bắc |
7 |
Huyện Thuận Nam |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
Khu phố 1 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 21" |
108° 56’ 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 29" |
108° 56' 47" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 34’‘ |
108° 57' 00" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 33" |
108° 56’ 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 42" |
108° 56’ 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 37" |
108° 57’ 27" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 52’‘ |
108° 57’ 27" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
quốc lộ 27 |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58' 51" |
11° 50’ 09" |
108° 38’ 37" |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 703 |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 43" |
108° 56' 55" |
11° 31’ 22" |
108° 55’ 21" |
C-49-2-D-d |
Cầu Bảo |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 39’‘ |
108° 57' 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39' 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32’ 14" |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-d |
đập Lâm Cấm |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 50" |
108° 56' 20’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Cầu Móng |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 25" |
108° 56' 45" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
mương Ông Cố |
TV |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 56’ 23" |
11° 33’ 21" |
108° 59' 27" |
C-49-2-D-d |
Cầu Thang |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 35" |
108° 56' 47’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Cầu Trắng |
KX |
P. Bảo An |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 55" |
108° 57' 55’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 55" |
108° 59' 43’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 09" |
108° 59' 35" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 07’‘ |
108° 59' 09" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 54" |
108° 59’ 07" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
kênh Chà Là |
TV |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 27" |
108° 58' 35" |
11° 32' 49" |
109° 01’ 19" |
C-49-2-D-d |
chùa Giác Hoa |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 58" |
108° 59’ 06" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Nghĩa Trang |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 00" |
108° 59' 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 00’‘ |
108° 59' 22" |
11° 33' 30" |
108° 59' 13" |
C-49-2-D-d |
đường Nguyễn Văn Cừ |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 46" |
108° 59’ 38" |
11° 34’ 53" |
109° 00’ 20" |
C-49-2-D-d |
chùa Sơn Long Tự |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 09" |
108° 59' 18’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 48" |
108° 59’ 17" |
11° 32’ 59" |
108° 58’ 42’‘ |
C-49-2-D-d |
miếu Xóm Bánh |
KX |
P. Đài Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 57" |
108° 59’ 53’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 42" |
108° 59' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 37" |
108° 59' 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 37" |
108° 59' 10’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 31" |
108° 59' 10’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 25’‘ |
108° 59' 04" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 15" |
108° 59' 06" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 710 |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 01" |
108° 59’ 01" |
11° 38’ 36" |
108° 57’ 40" |
C-49-2-D-d |
cầu An Thạnh |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 04" |
108° 59’ 04" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32' 14" |
109° 01' 34" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
cầu Đạo Long |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 20" |
108° 59' 10’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Long Bình |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 59" |
108° 58' 42" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Long Quang |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 28" |
108° 59’ 06’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
tịnh xá Ngọc Thuận |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 16’‘ |
108° 59' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Quao |
TV |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 46" |
108° 52’ 30" |
11° 33’ 18" |
108° 58’ 59" |
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 48" |
108° 59' 17" |
11° 32' 59" |
108° 58’ 42" |
C-49-2-D-d |
cầu Từ Tâm |
KX |
P. Đạo Long |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 01" |
108° 59' 02’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 39" |
108° 56’ 20’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 04" |
108° 56’ 32’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36' 08" |
108° 56’ 47" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 55’‘ |
108° 56’ 51" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36' 08" |
108° 57' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 30" |
108° 57’ 11" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36' 13" |
108° 57’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 8 |
DC |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 43’‘ |
108° 56' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
quốc lộ 27 |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58' 51" |
11° 50' 09" |
108° 38’ 37" |
C-49-2-D-d |
Kênh Bắc |
TV |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 38’ 22" |
108° 52' 16" |
11° 38' 39" |
109° 03’ 40" |
C-49-2-D-d |
Cầu Bảo |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 39" |
108° 57’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Cầu Chuối |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 20" |
108° 56’ 07" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39' 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32' 14" |
109° 01' 34" |
C-49-2-D-d |
Núi Đất |
SV |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 39’ 01’‘ |
108° 56' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
kênh G2 |
TV |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 36’ 51" |
108° 56' 57" |
11° 35’ 41" |
108° 57' 06" |
C-49-2-D-d |
đình Nhơn Hội |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 22" |
108° 55' 57" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
mương Ông Cố |
TV |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 56’ 23" |
11° 33’ 21" |
108° 59’ 27" |
C-49-2-D-d |
tháp Pô Klong Garai |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36' 10" |
108° 56' 42" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
sân bay Thành Sơn |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 38' 05" |
108° 57' 07" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
ga Tháp Chàm |
KX |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36' 00" |
108° 56’ 53" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Núi Thấp |
SV |
P. Đô Vinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 39’ 18’‘ |
108° 57’ 40" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Khu phố 1 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 17" |
109° 01’ 33’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 09" |
109° 01’ 33" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 01" |
109° 01’ 18" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 54" |
109° 01’ 28" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 51" |
109° 01’ 23" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 03" |
109° 01’ 50" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 59" |
109° 01’ 46" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 8 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 57" |
109° 01’ 51’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 9 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 45" |
109° 01' 46’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố 10 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 35" |
109° 01’ 42’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố 11 |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 42" |
109° 01’ 27" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
tam toà Ba Lăng |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 52’‘ |
109° 01’ 49" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
kênh Chà Là |
TV |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 27" |
108° 58' 35" |
11° 32' 49" |
109° 01' 19" |
C-49-3-C-c |
Sông Dinh |
TV |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39’ 24’‘ |
108° 51’ 58" |
11° 32' 14" |
109° 01' 34" |
C-49-3-C-c |
cầu Đá Bạc |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 58" |
109° 01' 16’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đình Đông Giang |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 07" |
109° 01’ 36" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cảng cá Đông Hải |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 49’‘ |
109° 01' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đình Hải Chữ |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 55" |
109° 01' 48" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Hải Thượng Lãn Ông |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 34" |
108° 59' 30" |
11° 33’ 09’‘ |
109° 01’ 41’‘ |
C-49-3-C-c |
thôn Phú Thọ |
DC |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 09" |
109° 01' 12" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cầu Tân Thành |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 48" |
109° 01' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đình Tân Thành |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 48’‘ |
109° 01’ 32" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đình Tân Xuân |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 59’‘ |
109° 01’ 29" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
nhà thờ Tân Xuân |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 00" |
109° 01’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đình Tây Giang |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 10" |
109° 01’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Yên Ninh |
KX |
P. Đông Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 46" |
109° 02' 04" |
11° 33' 01" |
109° 01’ 24" |
C-49-3-C-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 07" |
108° 59' 24’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 57" |
108° 59' 25’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 50" |
108° 59' 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 45’‘ |
108° 59’ 28" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 43" |
108° 59’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 36" |
108° 59’ 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 32" |
108° 59’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường 16-4 |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 02’‘ |
108° 59’ 21" |
11° 33’ 50’‘ |
109° 01’ 11" |
C-49-2-D-d |
hồ Điều Hoà |
TV |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 37" |
108° 59' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 00" |
108° 59’ 22" |
11° 33' 30" |
108° 59' 13" |
C-49-2-D-d |
Nhà máy Nước Ninh Thuận |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 47" |
108° 59’ 27" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Chùa Ông |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 48’‘ |
108° 59’ 20" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
mương Ông Cố |
TV |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 56’ 23’‘ |
11° 33’ 21" |
108° 59' 27" |
C-49-2-D-d |
chợ Phan Rang |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 43" |
108° 59' 19’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
nhà thờ Phan Rang |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 57" |
108° 59' 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 12" |
108° 59' 14’‘ |
11° 34’ 10" |
108° 59' 35" |
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Kinh Dinh |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 48" |
108° 59’ 17" |
11° 32’ 59" |
108° 58’ 42" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 11" |
109° 00' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 29" |
109° 00’ 12’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 35" |
109° 00’ 04’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 17" |
109° 00’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 07’‘ |
109° 00’ 31’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 01" |
109° 01’ 01" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường 16-4 |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34’ 02’‘ |
108° 59’ 21" |
11° 33’ 50" |
109° 01’ 11" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
Quảng trường 16-4 |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 59" |
108° 59' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
kênh Chà Là |
TV |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 27’‘ |
108° 58' 35" |
11° 32' 49" |
109° 01' 19" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
chùa Mỹ Phước |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 05" |
109° 00' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 53" |
109° 00' 20" |
11° 34’ 35" |
109° 01' 25" |
C-49-3-C-c |
đường Nguyễn Văn Cừ |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34’ 46" |
108° 59’ 38" |
11° 34' 53" |
109° 00' 20" |
C-49-3-C-c |
chùa Thiên Hưng |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 43’‘ |
109° 00’ 06" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Yên Ninh |
KX |
P. Mỹ Bình |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02' 04" |
11° 33’ 01" |
109° 01’ 24" |
C-49-3-C-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 19" |
109° 01’ 10" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 59’‘ |
109° 00’ 36" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 02" |
109° 00' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 13" |
109° 00’ 46’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 11’‘ |
109° 00’ 50" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 06" |
109° 00’ 54" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 08" |
109° 01’ 06" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 8 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 06" |
109° 01’ 12" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 9 |
DC |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32' 53" |
109° 01’ 05" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cầu Bà Cảnh |
KX |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 07" |
109° 00' 37" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cầu Chà Là |
KX |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11°33’ 16" |
109° 00' 22" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
kênh Chà Là |
TV |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 27" |
108° 58’ 35" |
11° 32’ 49" |
109° 01' 19’‘ |
C-49-3-C-c |
đường Dã Tượng |
KX |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33' 26" |
108° 59' 12" |
11° 33’ 13" |
108° 59’ 39" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
Sông Dinh |
TV |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39' 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32’ 14’‘ |
109° 01' 34" |
C-49-3-C-c |
cầu Đá Bạc |
KX |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 58" |
109° 01' 16’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Hải Thượng Lãn Ông |
KX |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 34" |
108° 59’ 30" |
11° 33’ 09" |
109° 01' 41" |
C-49-3-C-c |
đường Yên Ninh |
KX |
P. Mỹ Đông |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02' 04" |
11° 33’ 01" |
109° 01’ 24" |
C-49-3-C-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 49" |
109° 00’ 15" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 16" |
109° 00’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 21" |
109° 00’ 38" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 41" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 16" |
109° 01’ 22" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường 16-4 |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 02" |
108° 59' 21" |
11° 33’ 50" |
109° 01' 11" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
kênh Chà Là |
TV |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 27" |
108° 58' 35" |
11° 32’ 49" |
109° 01' 19" |
C-49-3-C-c |
đường Hải Thượng Lãn Ông |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 34" |
108° 59’ 30" |
11° 33' 09" |
109° 01’ 41’‘ |
C-49-3-C-c |
khu nghỉ dưỡng Long Thuận |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 45" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
miếu Mỹ Thành |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 39" |
109° 01’ 13" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Nguyễn Công Trứ |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 48" |
109° 00' 33" |
11° 33’ 46" |
109° 00’ 56" |
C-49-3-C-c |
Công ty trách nhiệm hữu hạn May Tiến Thuận |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 49" |
109° 01’ 01" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Trịnh Hoài Đức |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 35" |
109° 01' 14" |
11° 33’ 18’‘ |
109° 01’ 25" |
C-49-3-C-c |
đường Yên Ninh |
KX |
P. Mỹ Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 46" |
109° 02' 04" |
11° 33’ 01’‘ |
109° 01' 24" |
C-49-3-C-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 47" |
108° 59' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 51" |
108° 59' 16" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 03’‘ |
108° 59' 14" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 08" |
108° 59' 17" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32’ 14" |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-d |
mương Ông Cố |
TV |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48’‘ |
108° 56’ 23’‘ |
11° 33’ 21" |
108° 59' 27" |
C-49-2-D-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 12" |
108° 59' 14" |
11° 34’ 10" |
108° 59’ 35" |
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Mỹ Hương |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 59' 17" |
11° 32’ 59" |
108° 58' 42" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 20" |
108° 58' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06' 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 17" |
108° 59' 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 27" |
108° 59' 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 21" |
108° 59' 17" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 30" |
108° 59’ 05" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 46" |
108° 59’ 05’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Đạo Long 2 |
KX |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 12" |
108° 58’ 46" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
mương Ông Cố |
TV |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 56' 23" |
11° 33' 21" |
108° 59' 27" |
C-49-2-D-d |
cầu Ông Cọp |
KX |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 13’‘ |
108° 59’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34’ 12" |
108° 59’ 14" |
11° 34’ 10" |
108° 59’ 35’‘ |
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Phủ Hà |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48’‘ |
108° 59' 17’‘ |
11° 32' 59’‘ |
108° 58' 42" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 33" |
108° 57' 46’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06' 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 21" |
108° 57' 49" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 07" |
108° 58' 00" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 20" |
108° 58' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 55" |
108° 58' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 12’‘ |
108° 58’ 15" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 47" |
108° 58' 25’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 8 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 56" |
108° 58’ 26’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 9 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 38’‘ |
108° 58’ 37’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 10 |
DC |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 42" |
108° 58’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
quốc lộ 27 |
KX |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58’ 51" |
11° 50' 09" |
108° 38' 37" |
C-49-2-D-d |
kênh Chà Là |
TV |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 27" |
108° 58’ 35" |
11° 32’ 49" |
109° 01' 19’‘ |
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39' 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32’ 14" |
109° 01' 34" |
C-49-2-D-d |
cầu Đạo Long 2 |
KX |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 12" |
108° 58' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
mương Ông Cố |
TV |
P. Phước Mỹ |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 56' 23" |
11° 33’ 21" |
108° 59’ 27" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 55" |
108° 59’ 30" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 31" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 24" |
108° 59' 37’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 04" |
108° 59' 48" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 53" |
108° 59’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33' 29" |
108° 59’ 53’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 21’‘ |
108° 59’ 42’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 8 |
DC |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 32’ 55" |
108° 59' 59" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường 16-4 |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34’ 02" |
108° 59’ 21" |
11° 33’ 50’‘ |
109° 01’ 11" |
C-49-2-D-d |
đường Dã Tượng |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 26" |
108° 59' 12" |
11° 33' 13" |
108° 59' 39" |
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 39’ 24’‘ |
108° 51’ 58" |
11° 32' 14" |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
cầu Đạo Long |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 20" |
108° 59' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Hải Thượng Lãn Ông |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 34’‘ |
108° 59’ 30" |
11° 33’ 09" |
109° 01' 41’‘ |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 00" |
108° 59' 22" |
11° 33’ 30" |
108° 59' 13’‘ |
C-49-2-D-d |
đường Nguyễn Thái Bình |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 13" |
108° 59’ 39" |
11° 32’ 58" |
109° 00' 55" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
mương Ông Cố |
TV |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 56’ 23" |
11° 33’ 21" |
108° 59' 27’‘ |
C-49-2-D-d |
đình Tấn Lộc |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 33’ 11" |
108° 59’ 41’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 59’ 17" |
11° 32’ 59" |
108° 58' 42" |
C-49-2-D-d |
đường Trần Thi |
KX |
P. Tấn Tài |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 33’ 29’‘ |
108° 59’ 41" |
11° 33’ 13" |
108° 59’ 39’‘ |
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 19" |
108° 59' 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 27" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 39’‘ |
108° 59’ 37" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 39’‘ |
108° 59' 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 09" |
108° 59' 42" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 05’‘ |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 7 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 24’‘ |
108° 59’ 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 8 |
DC |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 12" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
công viên 16-4 |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 03" |
108° 59' 41’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường 16-4 |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34’ 02" |
108° 59’ 21" |
11° 33’ 50" |
109° 01' 11" |
C-49-2-D-d |
đường Ngô Gia Tự |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 00’‘ |
108° 59’ 22" |
11° 33’ 30" |
108° 59' 13" |
C-49-2-D-d |
chùa Ngọc Ninh |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 21" |
108° 59’ 38" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
miếu Ngũ Hành |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 17" |
108° 59' 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Nguyễn Văn Cừ |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34’ 46" |
108° 59’ 38’‘ |
11° 34' 53" |
109° 00' 20" |
C-49-2-D-d |
cầu Ông Cọp |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 13’‘ |
108° 59’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Phước Huệ |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 33" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Quang Trung |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 12" |
108° 59’ 14" |
11° 34' 10" |
108° 59’ 35" |
C-49-2-d-d |
chợ Thanh Sơn |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 15’‘ |
108° 59' 25" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
P. Thanh Sơn |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 59' 17" |
11° 32' 59" |
108° 58' 42" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 1 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 51" |
109° 01’ 31’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 04’‘ |
109° 00' 54" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 32" |
109° 00’ 30" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 19" |
109° 00’ 20’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 33’‘ |
109° 01’ 09" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 51" |
109° 01’ 06" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 48" |
109° 01’ 05" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 8 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 07’‘ |
109° 00' 30" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khu phố 9 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 11" |
109° 01’ 30’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố 10 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 08" |
109° 01' 21" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố 11 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 29’‘ |
109° 00’ 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố 12 |
DC |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 19" |
109° 00' 03’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường tỉnh 704 |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 36' 58" |
108° 59' 30" |
11° 35' 46" |
109° 02’ 04’‘ |
C-49-3-C-c |
bãi tắm Bình Sơn |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 57" |
109° 01’ 40’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
kênh Chà Là |
TV |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 27" |
108° 58' 35" |
11° 32' 49" |
109° 01’ 19’‘ |
C-49-3-C-c; C-49-2-D-d |
khu du lịch Con Gà Vàng |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 02" |
109° 01’ 37’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu du lịch Đồng Thuận |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 47’‘ |
109° 01' 35" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu du lịch Hoàn Cầu |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 02" |
109° 01’ 38’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 53’‘ |
109° 00' 20" |
11° 34’ 35" |
109° 01’ 25" |
C-49-3-C-c |
đường Nguyễn Văn Cừ |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 46" |
108° 59’ 38" |
11° 34’ 53" |
109° 00' 20" |
C-49-3-C-c; C-49-2-D-d |
đình Nhơn Sơn |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 55" |
109° 01' 11" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34' 55" |
109° 00’ 10’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Trường Trung cấp Y tế Ninh Thuận |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 08" |
109° 01’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
kênh Tân Hội |
TV |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 33" |
108° 59' 52" |
11° 36' 04" |
109° 01’ 41" |
C-49-3-C-c; C-49-2-D-d |
Trường Đại học Thủy lợi DH2 |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 34’ 55" |
109° 01’ 30" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Trường Chinh |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 34' 53" |
109° 00’ 20" |
11° 35’ 34" |
109° 02' 00" |
C-49-3-C-c |
đình Văn Sơn |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 14’‘ |
109° 00’ 24’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Yên Ninh |
KX |
P. Văn Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35' 46" |
109° 02' 04" |
11° 33’ 01’‘ |
109° 01' 24" |
C-49-3-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 48' 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53’‘ |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 704 |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 36’ 58’‘ |
108° 59’ 30" |
11° 35’ 46" |
109° 02’ 04" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
cầu Bà Lợi |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 17’‘ |
108° 59' 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
miếu Cà Đú |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 30" |
108° 59’ 47" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Cà Đú |
DC |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 46" |
108° 59’ 38" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Công Thành |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 34" |
108° 58’ 09’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đình Công Thành |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 41" |
108° 58' 17" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Công Thành |
DC |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 47’‘ |
108° 58' 20" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
mương Lê Đình Chinh |
TV |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 37 49" |
109° 00' 03" |
11° 36' 42" |
108° 58’ 09" |
C-49-2-D-d |
Cầu Nghiêng |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 32" |
108° 59’ 23’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Cầu Ngòi |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 37" |
108° 59’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Kinh Tân |
TV |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 36’ 31" |
108° 58’ 10" |
11° 36’ 20’‘ |
108° 59’ 49’‘ |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
nhà thờ Tân Hội |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 49" |
108° 59' 14" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Tân Hội |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 42" |
108° 59’ 19" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Tân Quy |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 55’‘ |
108° 58' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
miếu Tân Quy |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 51" |
108° 58’ 58" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Tân Sơn 1 |
DC |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 48’‘ |
108° 59’ 05’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Tân Sơn 2 |
DC |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35' 40’‘ |
108° 59' 22’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Thành Hải |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 35’ 34" |
108° 59' 15" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cụm công nghiệp Thành Hải |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 25" |
108° 59’ 38" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Thành Ý |
DC |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
11° 36’ 52" |
108° 58' 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường Thống Nhất |
KX |
xã Thành Hải |
TP. Phan Rang-Tháp Chàm |
|
|
11° 35’ 48" |
108° 59' 17" |
11° 32’ 59" |
108° 58’ 42" |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 707 |
KX |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 02' 26" |
108° 49' 02" |
11° 46’ 59" |
108° 47' 51" |
D-49-86-D-c; C-49-2-A-b; C-49-2-B-a |
núi Bà Đen |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 02' 10" |
108° 44' 59" |
|
|
|
|
D-49-86-C-d |
núi Bàu Đỉa |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59’ 09" |
108° 40’ 48" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
núi Bo Vút |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 01’ 22" |
108° 50’ 13" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
thôn Bậc Rây 1 |
DC |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 01’ 04" |
108° 49’ 05" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
thôn Bậc Rây 2 |
DC |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59' 58" |
108° 48' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
thôn Bố Lang |
DC |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 00’ 07" |
108° 47' 37" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
Sông Cái |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00' 00" |
108° 48' 40" |
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58" |
C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
núi Cha Ninh |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 57’ 17" |
108° 46' 52’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Chai |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 04' 44" |
108° 43’ 45’‘ |
|
|
|
|
D-49-86-C-d |
suối Chô Cu |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00' 04’‘ |
108° 51' 11’‘ |
12° 01’ 09" |
108° 51' 00" |
D-49-86-D-c |
suối Đa Khôi |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 07' 12" |
108° 41’ 04" |
12° 05’ 16" |
108° 45' 14" |
D-49-86-C-d; D-49-86-D-c |
Cầu Đa May |
KX |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 02' 11" |
108° 47' 06" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
suối Đa May |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 08' 57" |
108° 42’ 28" |
11° 59’ 21" |
108° 46’ 37" |
D-49-86-C-b; D-49-86-C-d; D-49-86-D-c, C-49-2-B-a |
thôn Gia É |
DC |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 00' 17" |
108° 47’ 20" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
núi Gia Lục |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 02' 36" |
108° 47’ 53" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
suối Gia Ngheo |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
11° 59’ 21" |
108° 49’ 34" |
11° 59’ 45" |
108° 48' 34" |
C-49-2-B-a |
cầu Gia Non |
KX |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59’ 07" |
108° 45’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Gia Rích |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 08’ 50" |
108° 41’ 28" |
|
|
|
|
D-49-86-C-b |
cầu Hàm Leo |
KX |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 02’ 26" |
108° 49' 02" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
sông Hàm Leo |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 08' 20" |
108° 44' 56" |
12° 01’ 56" |
108° 49' 12’‘ |
D-49-86-C-b; D-49-86-D-a; D-49-86-D-c |
thôn Hành Rạc 1 |
DC |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59’ 16’‘ |
108° 45’ 40’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Liên On |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 04' 36" |
108° 46' 55" |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
Suối Lúc |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00’ 16" |
108° 46’ 03’‘ |
11° 59’ 33’‘ |
108° 46' 15’‘ |
C-49-2-D-c; C-49-2-B-a |
Núi Một |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59' 45" |
108° 47' 31" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
Suối Nhong |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 03’ 13" |
108° 43’ 41" |
11° 58' 32" |
108° 45’ 22’‘ |
D-49-86-C-d; C-49-2-A-b; C-49-2-B-a |
Suối Non |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00' 51" |
108° 45' 32’‘ |
11° 59' 07" |
108° 45' 32" |
D-49-86-D-c; C-49-2-B-a |
Vườn quốc gia Phước Bình |
KX |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 58' 54" |
108° 45' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Sa Cha Ngoa |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 01’ 29" |
108° 46' 29’‘ |
|
|
|
|
D-49-86-D-c |
núi Sa Pa Ra |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59' 57" |
108° 45' 43" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Ta Lố |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
12° 03’ 17" |
108° 44' 20’‘ |
|
|
|
|
D-49-86-C-d |
suối Ta Na |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
11° 58’ 16" |
108° 50' 17" |
11° 54' 40" |
108° 49’ 37" |
C-49-2-B-a |
núi Ta Ra Ninh |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 57' 45" |
108° 48' 14" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Tơ Chai |
SV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
11° 59’ 29" |
108° 42' 40" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
sông Tô Hạp |
TV |
xã Phước Bình |
H. Bác Ái |
|
|
12° 01’ 07" |
108° 51' 11" |
12° 00' 00" |
108° 48' 40" |
D-49-86-D-c |
đường tỉnh 705 |
KX |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
|
|
11° 49' 29" |
108° 52’ 27" |
11° 38’ 03’‘ |
108° 59' 41’‘ |
C-49-2-B-d |
sông Cho Mo |
TV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
|
|
11° 45’ 03" |
108° 55’ 05’‘ |
11° 43’ 48" |
108° 48' 32" |
C-49-2-B-d; C-49-2-D-a |
suối Cho Mo |
TV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46’ 04" |
108° 55’ 19" |
11° 45’ 40" |
108° 54’ 11" |
C-49-2-B-d |
Suối Gió |
TV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
|
|
11° 48’ 14" |
108° 56' 20" |
11° 48' 35" |
108° 52' 08" |
C-49-2-B-c; C-49-2-B-d |
núi Hòn Xanh |
SV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 48’ 22" |
108° 56' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Núi Rây |
DC |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 48' 19" |
108° 52' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Quần thể Di tích Lịch sử Núi Tà Năng |
KX |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 48' 15" |
108° 54' 01" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Sông Sắt |
TV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
|
|
11° 51' 28" |
108° 55’ 48" |
11° 45’ 58" |
108° 49’ 01" |
C-49-2-B-c; C-49-2-B-d |
thôn Suối Khô |
DC |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 47' 57’‘ |
108° 52' 48’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Suối Rớ |
DC |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 48' 05" |
108° 52' 41" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Tà Năng |
SV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 48’ 58" |
108° 55' 16" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Thái Sơn |
SV |
xã Phước Chính |
H. Bác Ái |
11° 46' 24" |
108° 52' 08" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46’ 25" |
108° 47’ 14" |
11° 53' 03" |
109° 03’ 07" |
C-49-2-B-c; C-49-2-B-d |
đường tỉnh 705 |
KX |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
|
|
11° 49’ 29" |
108° 52’ 27" |
11° 38’ 03" |
108° 59’ 41" |
C-49-2-B-c; C-49-2-B-d |
núi Ca Lú |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 51’ 11" |
108° 51’ 58" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Châu Đắc |
DC |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 51' 12" |
108° 53' 56" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Da Đoá |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 55' 34" |
108° 53’ 02’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Gà Bươi |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 50’ 38’‘ |
108° 52' 23" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Hòn Xanh |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 48’ 22" |
108° 56’ 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Suối Lá |
TV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
|
|
11° 52’ 51" |
108° 52' 52" |
11° 50’ 01" |
108° 53’ 42" |
C-49-2-B-b; C-49-2-B-d |
Suối Lạnh |
TV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
|
|
11° 48' 56" |
108° 57’ 08" |
11° 51’ 05" |
108° 57’ 45’‘ |
C-49-2-B-b |
thôn Ma Hoa |
DC |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 51’ 05" |
108° 54’ 04" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Sông Sắt |
TV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
|
|
11° 51’ 28" |
108° 55’ 48’‘ |
11° 45’ 58" |
108° 49’ 01’‘ |
C-49-2-B-c; C-49-2-B-d |
hồ Sông Sắt |
TV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 52' 07" |
108° 56’ 53’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-b; C-49-2-B-d |
núi Ta Liên |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 52’ 22" |
108° 54’ 32" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Tà Lú 1 |
DC |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 50’ 31" |
108° 54’ 08" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Tà Lú 2 |
DC |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 50' 05" |
108° 53' 25" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Tà Lú 3 |
DC |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 49' 33" |
108° 53’ 31’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Tà Năng |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 48’ 58" |
108° 55' 16" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Suối Xoài |
TV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
|
|
11° 55’ 11" |
108° 54' 32" |
11° 52’ 51’‘ |
108° 56' 10" |
C-49-2-B-b |
núi Ya Bơ |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 56' 59" |
108° 53' 17" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Ya Gú |
SV |
xã Phước Đại |
H. Bác Ái |
11° 54’ 39" |
108° 52' 59’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
đường tỉnh 707 |
KX |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
12° 02' 26" |
108° 49’ 02" |
11° 46' 59’‘ |
108° 47’ 51" |
D-49-2-A-b; C-49-2-B-a; C-49-2-B-c |
núi Bàu Đỉa |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 59' 09’‘ |
108° 40’ 48" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
suối Ca Trom |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
11° 55' 53" |
108° 40' 26" |
11° 57’ 45’‘ |
108° 44' 56" |
C-49-2-A-b |
núi Ca Xa |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 56' 09" |
108° 42' 11’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
núi Ca Yam |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 58’ 20" |
108° 40’ 01" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
Sông Cái |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00' 00" |
108° 48' 40" |
11° 39' 24" |
108° 51' 58’‘ |
C-49-2-A-b; C-49-2-B-a; C-49-2-B-c |
thôn Chà Panh |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 51’ 40" |
108° 46’ 12" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Núi Chuẩn |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 55' 21" |
108° 40' 59" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
núi Đá Đứng |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 53’ 59" |
108° 47’ 28" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Gia Gọ |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 56’ 22" |
108° 43' 37" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b; C-49-2-B-a |
suối Gia Gọ |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
11° 55’ 22" |
108° 43’ 41" |
11° 56' 46" |
108° 45' 28" |
C-49-2-A-b; C-49-2-B-a |
núi Gộ Ca Rang |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 53’ 52’‘ |
108° 44’ 20" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
núi Sa Vin |
SV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 54’ 42’‘ |
108° 43’ 55" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
suối Sa Vin |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
11° 54’ 41" |
108° 42’ 07" |
11° 55’ 45" |
108° 45’ 43" |
C-49-2-A-b; C-49-2-B-a |
suối Ta Na |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
11° 58' 16" |
108° 50' 17" |
11° 54’ 40’‘ |
108° 49’ 37" |
C-49-2-B-a |
thôn Tà Lọt |
DC |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
11° 51’ 52’‘ |
108° 45’ 48" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Suối Toan |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
11° 56’ 38’‘ |
108° 43’ 23" |
11° 57’ 07" |
108° 45' 04" |
C-49-2-A-b; C-49-2-B-a |
suối Ya Gọ |
TV |
xã Phước Hoà |
H. Bác Ái |
|
|
11° 53' 31" |
108° 43' 34" |
11° 50’ 37" |
108° 46' 23" |
C-49-2-A-b; C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46' 25" |
108° 47' 14" |
11° 53’ 03" |
109° 03’ 07’‘ |
C-49-2-B-c |
Sông Cái |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00’ 00’‘ |
108° 48' 40’‘ |
11° 39’ 24" |
108° 51' 58" |
C-49-2-B-a; C-49-2-B-c |
thác Chaper |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
11° 55’ 55" |
108° 49’ 25" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
thôn Đá Trắng |
DC |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
11° 51’ 13" |
108° 48' 47" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
suối Lưỡi Mẫu |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
|
|
11° 51’ 56" |
108° 48’ 22" |
11° 50’ 47" |
108° 48’ 15" |
C-49-2-B-c |
sông Ma Lâm |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
|
|
11° 57’ 59" |
108° 51’ 43" |
11° 52' 48’‘ |
108° 49’ 37’‘ |
C-49-2-B-a |
thôn Ma Lâm |
DC |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
11° 54' 12" |
108° 49' 54" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
thôn Ma Ty |
DC |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
11° 52’ 06" |
108° 48' 32" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Trại giam Sông Cái |
KX |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
11° 50' 02" |
108° 47’ 13’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
suối Ta Na |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
|
|
11° 58' 16’‘ |
108° 50’ 17" |
11° 54' 40" |
108° 49’ 37" |
C-49-2-B-a |
hồ Trà Co |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
11° 52' 28" |
108° 48' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
sông Trà Co |
TV |
xã Phước Tân |
H. Bác Ái |
|
|
11° 52' 48’‘ |
108° 49' 37’‘ |
11° 45' 52" |
108° 48’ 50" |
C-49-2-B-a; C-49-2-B-c |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46’ 25" |
108° 47' 14" |
11° 53’ 03" |
109° 03’ 07" |
C-49-2-B-c |
núi Ca Đa |
SV |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 50’ 54" |
108° 49' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Ca Lú |
SV |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 51’ 11" |
108° 51’ 58" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Chà Đung |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 49’ 22" |
108° 52' 08" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Hà Lá Hạ |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 49' 40" |
108° 51’ 03" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
cầu Kilomet 13 |
KX |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 49’ 35" |
108° 50’ 42" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
cầu Kilomet 14 |
KX |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 49’ 23" |
108° 51’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Ma Oai |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 49’ 13" |
108° 51' 31" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Ma Ty |
DC |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 49’ 33’‘ |
108° 51’ 29" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Núi Ro |
SV |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
11° 48’ 24" |
108° 49' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Sông Sắt |
TV |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
|
|
11° 51’ 28" |
108° 55' 48" |
11° 45’ 58" |
108° 49’ 01’‘ |
C-49-2-B-c |
sông Trà Co |
TV |
xã Phước Thắng |
H. Bác Ái |
|
|
11° 57 48" |
108° 49’ 37’‘ |
11° 45’ 52" |
108° 48' 50" |
C-49-2-B-c |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46’ 25" |
108° 47' 14" |
11° 53’ 03" |
109° 03’ 07" |
C-49-2-B-b; C-49-2-B-d; C-49-3-A-a |
đường tỉnh 706 |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46’ 48" |
109° 04' 44" |
11° 51' 47" |
108° 58’ 45" |
C-49-2-B-d; C-49-3-A-c |
hồ Bà Chi |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 50’ 28" |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Suối Cát |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 54’ 18’‘ |
109° 02' 01’‘ |
11° 53’ 23" |
109° 02’ 13" |
C-49-3-A-a |
cầu Cha Po |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 52’ 21" |
108° 58' 22" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Đá Ba Cái |
DC |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 52’ 58’‘ |
108° 58’ 42" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
cầu Đá Bàn |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 53’ 54’‘ |
109° 00’ 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
suối Đá Bàn |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 55’ 02" |
108° 59' 25" |
11° 53’ 27" |
109° 01' 32" |
C-49-2-B-b; C-49-3-A-a |
núi Ha La Thượng |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 55’ 14’‘ |
108° 58' 05’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
núi Hao Chu Hy |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 47' 07" |
108° 59’ 17" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Hòn Xanh |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 48’ 22" |
108° 56’ 46" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Láng Theng |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 55’ 31’‘ |
108° 57’ 43’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
Suối Lạnh |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 48' 56" |
108° 57' 08" |
11° 51’ 05" |
108° 57' 45" |
C-49-2-B-d |
núi Ma Du |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 51’ 27" |
109° 01’ 37" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
núi Ma Dú |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 52' 06" |
109° 00' 32" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Ma Dú |
DC |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 51’ 18" |
108° 59’ 10" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
cầu Ma Nai |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 51' 34" |
108° 58' 45" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
suối Ma Nai |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 49' 16" |
108° 58’ 50" |
11° 51’ 30" |
108° 58’ 05" |
C-49-2-B-d |
thôn Ma Nai |
DC |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 51’ 46" |
108° 58’ 44" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Ma Rớ |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 53’ 18’‘ |
109° 01’ 08" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Ma Rớ |
DC |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 52’ 36" |
108° 58’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
cầu Ma Ty |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 51’ 18" |
108° 58' 33" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
suối Ma Ty |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 49’ 10" |
108° 58' 08" |
11° 51’ 30’‘ |
108° 58’ 05" |
C-49-2-B-d |
Suối Rua |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11°53’ 27" |
109° 01' 32" |
11° 52’ 49" |
109° 03’ 07’‘ |
C-49-3-A-a |
hồ Sông Sắt |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 52’ 07" |
108° 56' 53" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b; C-49-2-B-d |
Suối Sung |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 54’ 42" |
108° 58’ 35" |
11° 52’ 42" |
108° 57’ 58" |
C-49-2-B-d |
suối Sừng Trâu |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 51’ 06" |
109° 03’ 15" |
11° 49' 50" |
109° 03’ 22" |
C-49-3-A-c |
cầu Suối Cát |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 53’ 25" |
109° 02’ 14" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
cầu Suối Lạnh |
KX |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 50’ 54" |
108° 57' 34" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Suối Lở |
DC |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 51' 12" |
108° 58' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Núi Tấn |
SV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
11° 53’ 57" |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
C-49-3-A-a |
suối Tập Lá |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 51’ 59" |
109° 00' 52" |
11° 50' 04’‘ |
109° 02' 03" |
C-49-3-A-c |
Sông Trâu |
TV |
xã Phước Thành |
H. Bác Ái |
|
|
11° 47’ 52" |
108° 58' 59’‘ |
11° 47’ 14" |
109° 04’ 52" |
C-49-3-A-c; C-49-2-B-d |
quốc lộ 27B |
KX |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46' 25" |
108° 47’ 14" |
11° 53’ 03" |
109° 03’ 07" |
C-49-2-B-c |
núi Ca Đa |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 50’ 54" |
108° 49' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Sông Cái |
TV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
|
|
12° 00' 00" |
108° 48’ 40" |
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58" |
C-49-2-B-c |
núi Da Đoá |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 55' 34" |
108°53’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Đá Bàn |
DC |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 51’ 17" |
108° 49' 11" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Hòn Xanh |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 48' 13" |
108° 48’ 36" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Ku Ra |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 53’ 26" |
108° 52’ 35" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
sông Ma Lâm |
TV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
|
|
11°57’ 59" |
108° 51’ 43" |
11° 52' 48’‘ |
108° 49’ 37" |
C-49-2-B-a |
núi Ma Vi O |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 57’ 40" |
108° 52' 12’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
thôn Mã Tiền |
DC |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 47’ 18" |
108° 48' 00" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
cầu Quảng Ninh |
KX |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 47’ 08" |
108° 47' 59" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Suối Đá |
DC |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 49’ 44" |
108° 49’ 44" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Suối Rua |
DC |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 51’ 57" |
108° 49' 50" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Ti Ac Mông |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 53’ 09" |
108° 51’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
cầu Trà Co |
KX |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 50’ 33" |
108° 49’ 00" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
sông Trà Co |
TV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
|
|
11° 52' 48’‘ |
108° 49' 37’‘ |
11° 45’ 52" |
108° 48’ 50" |
C-49-2-B-a; C-49-2-B-c |
thôn Trà Co 1 |
DC |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 50’ 07" |
108° 48’ 20" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Trà Co 2 |
DC |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 50’ 34" |
108° 48' 36’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Ya Bơ |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 56’ 59" |
108° 53’ 17" |
|
|
|
|
C-49-2-B-a |
núi Ya Gú |
SV |
xã Phước Tiến |
H. Bác Ái |
11° 54’ 39" |
108° 52’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-B-b |
đường tỉnh 705 |
KX |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
|
|
11° 49' 29" |
108° 52’ 27" |
11° 38’ 03" |
108° 59' 41" |
C-49-2-B-d C-49-2-D-b |
sông Cho Mo |
TV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
|
|
11° 45' 03" |
108° 55' 05" |
11° 43' 48" |
108° 48' 32" |
C-49-2-B-d; C-49-2-D-a; C-49-2-D-b |
suối Cho Mo |
TV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
|
|
11° 46' 04" |
108° 55' 19’‘ |
11° 45’ 40" |
108° 54’ 11" |
C-49-2-B-d |
đèo Dốc Gạo |
KX |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 42' 11’‘ |
108° 56’ 38" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
núi Đô La |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 45' 58" |
108° 55' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Đồng Dầy |
DC |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 41’ 58’‘ |
108° 57’ 40" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
núi Hao Chu Hy |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 47’ 07" |
108° 59’ 17" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
núi Hòn Xanh |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 48’ 22’‘ |
108° 56’ 46’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
Suối Ngang |
TV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
|
|
11° 45’ 03" |
108° 55’ 05’‘ |
11° 38’ 57" |
108° 52’ 23’‘ |
C-49-2-B-d; C-49-2-D-b |
sông Ô Căm |
TV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
|
|
11° 47' 09" |
108° 57’ 29’‘ |
11° 45' 03" |
108° 55' 05" |
C-49-2-B-d |
Núi Phi |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 43’ 12" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Núi Rã |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 45’ 16" |
108° 57' 58" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Rã Giữa |
DC |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 42’ 33’‘ |
108° 56’ 10" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Rã Trên |
DC |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 42' 55" |
108° 56' 20" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Núi Rai |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 44' 40" |
108° 53’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
núi Sui Sô Ngang |
SV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 41’ 54’‘ |
108° 56’ 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Thăm Dú |
DC |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 42' 06" |
108° 57' 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
hồ Thành Sơn |
TV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
11° 40’ 21" |
108° 58' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Suối Tre |
TV |
xã Phước Trung |
H. Bác Ái |
|
|
11° 43’ 27" |
108° 58' 46’‘ |
11° 39’ 14" |
109° 00' 47’‘ |
C-49-2-D-b |
đường tỉnh 702 |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02’ 04’‘ |
11° 43' 18" |
109° 11' 39’‘ |
C-49-3-C-c |
đường tỉnh 704 |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 36’ 58" |
108° 59’ 30" |
11° 35’ 46" |
109° 02’ 04" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
khu phố Cà Đú |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 34’‘ |
109° 00' 43" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
núi Cà Đú |
SV |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 59" |
109° 00’ 04" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c; C-49-2-D-d |
núi Đá Chồng |
SV |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 38’‘ |
109° 01' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Chữ 1 |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 57" |
109° 02' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Chữ 2 |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 52" |
109° 02' 09" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Giang |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 02’‘ |
109° 02' 07" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Hiệp |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 28" |
109° 01’ 48" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Sơn 1 |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 55" |
109° 01’ 56" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Sơn 2 |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36' 09" |
109° 01' 50" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Khánh Tân |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 48" |
109° 02’ 08’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Đầm Nại |
TV |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 25" |
109° 01’ 44’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Ninh Chữ 1 |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 35" |
109° 02' 38" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
khu phố Ninh Chữ 2 |
DC |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 36" |
109° 02' 25" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 09" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Khách sạn Sài Gòn-Ninh Chữ |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 28’‘ |
109° 01' 55’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Cầu Tri Thủy |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 19" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
nghĩa trang Triều Châu |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36' 54" |
109° 00' 36" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Trường Chinh |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 34’ 53" |
109° 00' 20" |
11° 35’ 34’‘ |
109° 02' 00’‘ |
C-49-3-C-c |
đường Yên Ninh |
KX |
TT. Khánh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02' 04’‘ |
11° 33’ 01’‘ |
109° 01' 24" |
C-49-3-C-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06' 16" |
11° 20’ 06’‘ |
108° 51’ 53" |
C-49-2-D-b; C-49-2-D-d; C-49-3-C-a |
đường tỉnh 704 |
KX |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 36’ 58" |
108° 59’ 30" |
11° 35’ 46" |
109° 02' 04" |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 705 |
KX |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 49' 29" |
108° 52’ 27" |
11° 38’ 03" |
108° 59’ 41’‘ |
C-49-2-D-d |
Kênh Bắc |
TV |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 38’ 22" |
108° 52’16" |
11° 38' 39" |
109° 03' 40" |
C-49-2-D-d |
thôn Đá Bắn |
DC |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 07’‘ |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Gò Gũ |
DC |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 23" |
109° 00’ 32" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Hộ Diêm |
DC |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 16" |
109° 00’ 11" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Hộ Diêm 2 |
KX |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38' 07" |
108° 59' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
mương Lê Đình Chinh |
TV |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 37’ 49’‘ |
109° 00' 03" |
11° 36' 42" |
108° 58’ 09" |
C-49-2-D-b; C-49-2-D-d |
cầu Lương Cách |
KX |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 02’‘ |
108° 59’ 41’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Lương Cách |
DC |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 47" |
108° 59’ 42" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
kênh tiêu lũ Màn Màn |
TV |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39’ 08" |
108° 58' 54" |
11° 37’ 37" |
109° 00’ 36" |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
Đầm Nại |
TV |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37' 25" |
109° 01’ 44" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a; C-49-3-C-c |
Mương Ngang |
TV |
xã Hộ Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39’ 36" |
109° 01' 19’‘ |
11° 38' 19’‘ |
108° 59' 31" |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
đường tỉnh 702 |
KX |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02’ 04" |
11° 43’18" |
109° 11’ 39" |
C-49-3-C-c |
Núi Dỗ |
SV |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 47" |
109° 07' 05" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Đồng Nha |
TV |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40' 32" |
109° 06’ 11 |
11° 37’ 20" |
109° 02’ 20" |
C-49-3-C-a |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 56" |
109° 05' 56" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38' 33" |
109° 05' 20" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Hòn Ngang |
SV |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 13" |
109° 05’ 17" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Khánh Nhơn 1 |
DC |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 29" |
109° 05' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Khánh Nhơn 2 |
DC |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 25" |
109° 06’ 03’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Khánh Phước |
DC |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 45" |
109° 06' 01" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Khánh Tân |
DC |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 43" |
109° 04’ 55" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
đường Kiền Kiền-Vĩnh Hy |
KX |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 42' 07’‘ |
109° 03’ 20" |
11° 35' 04" |
109° 07' 39" |
C-49-3-C-a; C-49-3-C-c |
thôn Mỹ Tường 1 |
DC |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 20" |
109° 06' 47’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Mỹ Tường 2 |
DC |
xã Nhơn Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 06" |
109° 06' 57" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
kênh Bà Xoài |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40' 38" |
109° 02’ 42’‘ |
11° 38' 20" |
109° 01’ 55" |
C-49-3-C-a |
Kênh Bắc |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 38’ 22" |
108° 52' 16" |
11° 38' 39" |
109° 03’ 40’‘ |
C-49-3-C-a |
suối Đồng Nha |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40' 32" |
109° 06' 11" |
11° 37 20" |
109° 02' 20" |
C-49-3-C-c |
cầu Đồng Nha 2 |
KX |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 27" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
kênh N3.1 |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 38' 27" |
109° 02' 43" |
11° 38’ 11" |
109° 02’ 08" |
C-49-3-C-a |
kênh N3.2 |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39' 04" |
109° 02' 53" |
11° 40' 28" |
109° 03' 13" |
C-49-3-C-a |
Đầm Nại |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37' 25" |
109° 01’ 41" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a; C-49-3-C-c |
thôn Phương Cựu 1 |
DC |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 04" |
109° 02' 28" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Phương Cựu 2 |
DC |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37' 58’‘ |
109° 02' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Phương Cựu 3 |
DC |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 05" |
109° 02’ 46" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Suối Tối |
TV |
xã Phương Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 43’ 39" |
109° 00’ 11" |
11° 38’ 21" |
109° 02' 55" |
C-49-3-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20’ 06" |
108° 51' 53" |
C-49-3-C-a |
kênh Bà Xoài |
TV |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40’ 38" |
109° 02’ 42" |
11° 38' 20" |
109° 01' 55" |
C-49-3-C-a |
suối Bầu Dài |
TV |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40’ 28" |
109° 03’ 13’‘ |
11° 39’ 04" |
109° 02' 53" |
C-49-3-C-a |
Cầu Đỏ |
KX |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39’ 10’‘ |
109° 01' 17" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Gò Đền |
KX |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39' 30" |
109° 01’ 29" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Gò Đền |
DC |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39' 10’‘ |
109° 01’ 26" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Gò Thao |
DC |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39' 21" |
109° 01’ 52" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Hòn Thiên |
SV |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 59’‘ |
109° 01' 11" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Hòn Thiên |
DC |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38' 04’‘ |
109° 01’ 10" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Đầm Nại |
TV |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37' 25’‘ |
109° 01' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a; C-49-3-C-c |
Mương Ngang |
TV |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39’ 36" |
109° 01’ 19" |
11° 38’ 19" |
108° 59’ 31’‘ |
C-49-3-C-a |
cầu Ông Chi |
KX |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 57" |
109° 01’ 00’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Ông Sô |
KX |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38' 53" |
109° 00’ 55’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Thủy Lợi |
DC |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 38" |
109° 00’ 48" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Suối Tối |
TV |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 43’ 39" |
109° 00’ 11" |
11° 38’ 21’‘ |
109° 02’ 55" |
C-49-3-C-a |
cầu Xóm Mới |
KX |
xã Tân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 48’‘ |
109° 00' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
đường tỉnh 702 |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02' 04" |
11° 43' 18" |
109° 11’ 39’‘ |
C-49-3-C-c; C-49-3-C-d |
đường Kiền Kiền-Vĩnh Hy |
KX |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 42' 07" |
109° 03’ 20" |
11° 35’ 04" |
109° 07' 39" |
C-49-3-C-c; C-49-3-C-d |
núi Lãng Cốc |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 03’‘ |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
thôn Mỹ Hiệp |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 34' 38" |
109° 07’ 09" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Mỹ Phong |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 13’‘ |
109° 07' 16’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Mỹ Tân 1 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 03" |
109° 07’ 48" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
thôn Mỹ Tân 2 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 03’‘ |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
núi Ông Câu |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 52" |
109° 08’ 06" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
đường tỉnh 702 |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02’ 04" |
11° 43' 18" |
109° 11' 39’‘ |
C-49-3-C-c |
Xí nghiệp Muối Đầm Vua |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 35" |
109° 04’ 19" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Núi Đình |
SV |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 26" |
109° 02’ 24" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
suối Đồng Nha |
TV |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40' 32" |
109° 06' 11" |
11° 37’ 20" |
109° 02' 20" |
C-49-3-C-a; C-49-3-C-c |
cầu Đồng Nha 1 |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38' 26" |
109° 04’ 39" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Đồng Nha 2 |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 27" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cầu Khánh Hội |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 43" |
109° 02' 54’' |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Khánh Hội |
DC |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 32’‘ |
109° 02’ 56" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cầu Khánh Tường |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35’ 05" |
109° 03’ 30" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Khánh Tường |
DC |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 34" |
109° 03’ 54" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường Kiền Kiền-Vĩnh Hy |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 42’ 07" |
109° 03’ 20" |
11° 35’ 04’‘ |
109° 07’ 39" |
C-49-3-C-a |
Núi Một |
SV |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 00" |
109° 04' 23" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Đầm Nại |
TV |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 25" |
109° 01' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Núi Quýt |
SV |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 13" |
109° 03’ 47" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Tân An |
DC |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 17" |
109° 02’ 35’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Suối Tối |
TV |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 43' 39" |
109° 00' 11" |
11° 38’ 21" |
109° 02' 55" |
C-49-3-C-a |
Xí nghiệp Muối Tri Hải |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 13" |
109° 03’ 29" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Tri Thủy |
KX |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 19" |
109° 02' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Tri Thủy 1 |
DC |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 35" |
109° 02' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
thôn Tri Thủy 2 |
DC |
xã Tri Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36' 41" |
109° 02’ 09’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường tỉnh 702 |
KX |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 35’ 46" |
109° 02’ 04" |
11° 43’ 18" |
109° 11' 39" |
C-49-3-C-b; C-49-3-C-d |
núi Bà Dương |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 42’ 19’‘ |
109° 08' 17" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Bầu Ông Gi |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 30" |
109° 09' 58" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
thôn Cầu Gãy |
DC |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 43' 50" |
109° 11' 10" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
Núi Chén |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 41’ 21’‘ |
109° 07' 44" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
Núi Chúa |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 44’ 35" |
109° 08' 17" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
Núi Cọc |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 41' 12" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
dốc Dinh Đà |
KX |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 06" |
109° 09’ 36" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
thôn Đá Hang |
DC |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 42’ 13" |
109° 09’ 24" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Đá Vách |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 43’ 43’‘ |
109° 14' 02" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Giếng Bẹn |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37' 51" |
109° 08' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Giếng Nấp |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 25’‘ |
109° 08’ 28" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
suối Hố Bỉnh |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39' 41" |
109° 09' 14" |
11° 39' 37’‘ |
109° 09’ 54" |
C-49-3-C-b |
suối Hố Quạt |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39’ 50" |
109° 07’ 52" |
11° 39' 27" |
109° 09’ 50" |
C-49-3-C-b |
núi Láng Bà Chiêu |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 45' 12" |
109° 10' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d; C-49-3-C-b |
núi Láng Chồi |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 37" |
109° 09’ 43’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Lãng Cốc |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 37’ 03’‘ |
109° 08’ 06’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
Núi Một |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 40’ 13’‘ |
109° 10’ 23" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
thôn Mỹ Hoà |
DC |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 36’ 59" |
109° 08’ 46" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
Vườn quốc gia Núi Chúa |
KX |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 44’ 35" |
109° 08’ 17’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
suối Nước Đổ |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 46’ 08" |
109° 11’ 02" |
11° 46’ 40" |
109° 12' 00" |
C-49-3-A-d |
suối Nước Ngọt |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 43’ 07" |
109° 08' 02" |
11° 41' 22’‘ |
109° 09’ 22" |
C-49-3-A-d |
suối Nước Ngọt |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 46' 23" |
109° 08’ 17" |
11° 48’ 33" |
109° 09’ 18" |
C-49-3-C-b |
núi Ông Câu |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 35' 52" |
109° 08' 06" |
|
|
|
|
C-49-3-C-d |
suối Ông Luận |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 37' 45" |
109° 08' 17’‘ |
11° 39’ 49" |
109° 10' 19" |
C-49-3-C-b |
núi Ông Thỏ |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 42’ 25’‘ |
109° 07' 52" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Rừng Hồ |
SV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 45’‘ |
109° 07 55" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
Suối Sâu |
TV |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 42' 23" |
109° 10’ 41" |
11° 41’ 59" |
109° 11’ 28" |
C-49-3-C-b |
thôn Thái An |
DC |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39' 47" |
109° 10' 12" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
thôn Vĩnh Hy |
DC |
xã Vĩnh Hải |
H. Ninh Hải |
11° 43’ 16" |
109° 11' 42" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
đường tỉnh 705 |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 49' 29" |
108° 52’ 27" |
11° 38’ 03" |
108° 59’ 41’‘ |
C-49-2-D-b |
thôn An Hoà |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 54’‘ |
108° 58' 26’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
cầu An Hoà |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 58" |
108° 58' 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn An Nhơn |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 42" |
108° 59' 20’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn An Xuân 1 |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 38" |
108° 59' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn An Xuân 2 |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 47" |
108° 59' 16" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn An Xuân 3 |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39' 17" |
108° 59’ 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Kênh Bắc |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 38' 22" |
108° 52’ 16" |
11° 38’ 39" |
109° 03’ 40" |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
Cầu Cao |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38' 26" |
108° 59' 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
kênh tiêu lũ Màn Màn |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39’ 08" |
108° 58' 54" |
11° 37’ 37" |
109° 00’ 36" |
C-49-2-D-b |
suối Màn Màn |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 40’ 06" |
108° 58’ 21" |
11° 38’ 24’‘ |
108° 59’ 22’‘ |
C-49-2-D-b |
Mương Ngang |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 39’ 36" |
109° 01’ 19’‘ |
11° 38’ 19" |
108° 59’ 31" |
C-49-3-C-a |
ga Phước Nhơn |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 40' 04" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Phước Nhơn 1 |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39’ 54" |
109° 00' 07" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Phước Nhơn 2 |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39’ 55" |
108° 59' 59’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Phước Nhơn 3 |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39’ 30" |
108° 59’ 38’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Thành Sơn |
DC |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 38’ 37" |
108° 58’ 32" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Suối Tối |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 43’ 39’‘ |
109° 00’ 11" |
11° 38' 21" |
109° 02' 55" |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
Cầu Trắng |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39’ 16" |
108° 59’ 09" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Suối Tre |
TV |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
|
|
11° 43’ 27" |
108° 58' 46" |
11° 39' 14’‘ |
109° 00' 47’‘ |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
Cầu Xe |
KX |
xã Xuân Hải |
H. Ninh Hải |
11° 39' 12" |
108° 59’ 02’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 36" |
108° 54' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 48’ 39’‘ |
109° 06' 16" |
11° 20’ 06" |
108° 51' 53" |
C-49-2-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 32’‘ |
108° 55’ 09" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 31’‘ |
108° 55' 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 33’‘ |
108° 55’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31' 29" |
108° 55’ 35" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 30’ 58" |
108° 55' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 8 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32' 46’‘ |
108° 57' 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Khu phố 9 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32' 25" |
108° 57’ 17’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
khu phố 10 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 35" |
108° 57' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
khu phố 12 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 51’‘ |
108° 55' 39" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
khu phố 13 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31' 12" |
108° 56’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
khu phố 14 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31' 47" |
108° 55' 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
khu phố 15 |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 38" |
108° 57' 27" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 703 |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35' 43" |
108° 56' 55" |
11° 31' 22’‘ |
108° 55' 21" |
C-49-2-D-d |
khu phố Bàu Trúc |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31' 57" |
108° 55’ 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Bình Quý |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32' 28’‘ |
108° 57' 06" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Chung Mỹ |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31' 00" |
108° 55' 17" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Suối Găn |
TV |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 27’ 25" |
108° 55' 55" |
11° 31' 13’‘ |
108° 55' 19" |
C-49-2-D-d; C-49-14-B-d; C-49-15-A-a |
cầu Hộ Tại |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32' 15" |
108° 56’ 41’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Lu |
TV |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47' 06" |
11° 32' 31" |
109° 00’ 32" |
C-49-2-D-d |
sông Lu 1 |
TV |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 31' 25" |
108° 54' 53" |
11° 33’ 19" |
108° 55' 53" |
C-49-2-D-d |
cầu Mỹ Nghiệp |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 27" |
108° 55’ 44" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
khu phố Mỹ Nghiệp |
DC |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 26" |
108° 56’ 28’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Kênh Nam |
TV |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38’ 16" |
108° 52' 03’‘ |
11° 31’ 51" |
108° 59' 19" |
C-49-2-D-d |
cầu Phú Quý |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 17" |
108° 55' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Nhà máy xử lý Nước Phước Dân |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 31' 05" |
108° 55' 01" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Quao |
TV |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30" |
11° 33’ 18" |
108° 58' 59" |
C-49-2-D-d |
cầu Ý Lợi |
KX |
TT. Phước Dân |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 20’‘ |
108° 56’ 51" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06' 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53" |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 708 |
KX |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 40' 23’‘ |
108° 48' 54" |
11° 35' 13’‘ |
108° 56’ 43" |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 710 |
KX |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 33’ 01" |
108° 59’ 01" |
11° 38’ 36" |
108° 57’ 40’‘ |
C-49-2-D-d |
thôn An Thạnh 1 |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 32' 32" |
108° 59' 42" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn An Thạnh 2 |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 32' 28" |
108° 59' 36" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 39’ 24" |
108° 51' 58" |
11° 32’ 14’‘ |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
thôn Hoà Thạnh |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 54" |
109° 00’ 14" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
cầu Long Bình |
KX |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 59" |
108° 58' 42’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Long Bình 1 |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 03" |
108° 58’ 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Long Bình 2 |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 33' 03’‘ |
108° 58' 05" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Lu |
TV |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47' 06" |
11° 32’ 31" |
109° 00' 32" |
C-49-2-D-d; C-49-3-C-c |
Kênh Nam |
TV |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38’ 16" |
108° 52’ 03" |
11° 31' 51" |
108° 59' 19" |
C-49-2-D-d |
thôn Nam Cương |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 30' 54" |
108° 59' 28" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
Sông Quao |
TV |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30" |
11° 33' 18" |
108° 58' 59’‘ |
C-49-2-D-d |
cầu Sông Quao |
KX |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 36" |
108° 58' 25" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Tuấn Tú |
KX |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 01" |
108° 59’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Tuấn Tú |
DC |
xã An Hải |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 35" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-c |
đường tỉnh 710 |
KX |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 33’ 01" |
108° 59' 01" |
11° 38’ 36" |
108° 57’ 40’‘ |
C-49-2-D-d; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
hồ Bầu Ngứ |
TV |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 28’ 21" |
108° 57' 36’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
đình Hoà Thủy |
KX |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 30' 36" |
108° 58' 04" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Hoà Thủy |
DC |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 30' 22’‘ |
108° 57’ 47’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Lu |
TV |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47' 06" |
11° 32’ 31" |
109° 00’ 32" |
C-49-2-D-d |
Kênh Nam |
TV |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38’ 16" |
108° 52' 03’‘ |
11° 31' 51" |
108° 59' 19" |
C-49-2-D-d |
suối Tam Lang |
TV |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 28' 34’‘ |
108° 57' 32" |
11° 30' 00" |
108° 55' 26" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
chùa Thành Tín |
KX |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 30' 37" |
108° 58’ 06" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Thành Tín |
DC |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 30’ 22" |
108° 57’ 47’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Từ Tâm |
KX |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 38" |
108° 57’ 33’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đình Từ Tâm |
KX |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 39" |
108° 57' 36’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Từ Tâm 1 |
DC |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 31’‘ |
108° 57' 39" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Từ Tâm 2 |
DC |
xã Phước Hải |
H. Ninh Phước |
11° 31' 26" |
108° 57’ 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 703 |
KX |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 43" |
108° 56' 55" |
11° 31’ 22" |
108° 55’ 21’‘ |
C-49-2-D-d |
Mương Cái |
TV |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 36’ 40" |
108° 52’ 44" |
11° 35’ 32’‘ |
108° 55' 15’‘ |
C-49-2-D-d |
Cầu Chá |
KX |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 55" |
108° 54' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Chất Thường |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 11’‘ |
108° 54’ 36" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Hiếu Lễ |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 34' 53" |
108° 55' 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Hoài Nhơn |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 31" |
108° 54’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
cầu Mương Cái |
KX |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 36' 01" |
108° 53’ 49" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Đồng 1 |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 22" |
108° 55’ 57’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Đồng 2 |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 34' 42" |
108° 55’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Quao |
TV |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30’‘ |
11° 33' 18" |
108° 58' 59’‘ |
C-49-2-D-d |
thôn Trường Sanh |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 47" |
108° 55’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Trường Thọ |
DC |
xã Phước Hậu |
H. Ninh Phước |
11° 34' 11" |
108° 55' 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
hồ Bầu Dôn |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 32' 12’‘ |
108° 52' 11" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
núi Đồi Hai |
SV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 32' 21’‘ |
108° 48’ 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
thôn Hậu Sanh |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 30’ 23" |
108° 52' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Hữu Đức |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 32' 22" |
108° 53’ 43’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn La Chữ |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 15" |
108° 54' 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Lu |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47 06" |
11° 32' 31" |
109° 00' 32’‘ |
C-49-2-D-d; C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
sông Lu 1 |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 31’ 25" |
108° 54’ 53" |
11° 33' 19" |
108° 55' 53" |
C-49-2-D-d |
thôn Mông Đức |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 41" |
108° 54’ 29" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Kênh Nam |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38' 16" |
108° 52’ 03" |
11° 31’ 51" |
108° 59’ 19" |
C-49-2-D-d |
thôn Nhuận Đức |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 31’ 25" |
108° 54’ 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
tháp Pô Rô Mê |
KX |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 30’ 10" |
108° 51’ 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
Sông Quao |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30" |
11° 33’ 18" |
108° 58' 59" |
C-49-2-D-d |
núi Tà Bằng |
SV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 34' 04’‘ |
108° 51’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
hồ Tà Ranh |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 18" |
108° 51’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
suối Tà Ranh |
TV |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 32' 51" |
108° 51’ 32" |
11° 33’ 53’‘ |
108° 54' 25" |
C-49-2-D-c |
thôn Tân Đức |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 39" |
108° 53’ 25" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Thành Đức |
DC |
xã Phước Hữu |
H. Ninh Phước |
11° 32’ 10’‘ |
108° 53’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 708 |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 40' 23" |
108° 48' 54" |
11° 35’ 13" |
108° 56' 43" |
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32' 14" |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-d |
đập Lâm Cấm |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 35' 50" |
108° 56’ 20" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Cầu Lầu |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 52" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Kênh Nam |
TV |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38’ 16’‘ |
108° 52’ 03" |
11° 31' 51" |
108° 59’ 19" |
C-49-2-D-a; C-49-2-D-c- C-49-2-D-d |
đập Nha Trinh |
KX |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 38’ 16" |
108° 52' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Ninh Quý 1 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 36' 48" |
108° 54' 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Ninh Quý 2 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 34" |
108° 55' 08" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Ninh Quý 3 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 35' 54" |
108° 55’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Thiện 1 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 58" |
108° 53' 48" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Thiện 2 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 56" |
108° 53’ 35’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Thiện 3 |
DC |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 58" |
108° 53' 10’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Mương Tháo |
TV |
xã Phước Sơn |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 32" |
108° 55’ 15’‘ |
11° 35' 37" |
108° 56' 20" |
C-49-2-D-d |
Cầu Chá |
KX |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 34' 55" |
108° 54' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Núi Chông |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 12" |
108° 52’ 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
núi Com Lom |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 37’ 52" |
108° 44’ 35" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
Núi Dao |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 37' 28" |
108° 45' 32" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a; C-49-2-D-c |
thôn Đá Trắng |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 31’‘ |
108° 53' 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
núi Đồi Hai |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 32' 21" |
108° 48’ 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
núi Gia Túc |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 35' 52" |
108° 43’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi Ha Ngo |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 45" |
108° 47' 53" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
thôn Hoài Ni |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 35' 02" |
108° 53' 35’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Hoài Trung |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 34' 45" |
108° 53’ 06" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
suối Lanh Ra |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 34' 12’‘ |
108° 43’ 48’‘ |
11° 35' 55" |
108° 45’ 54" |
C-49-2-C-d C-49-2-D-c |
Suối Liều |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 33’ 15" |
108° 53’ 20’‘ |
11° 33’ 19" |
108° 54’ 32’‘ |
C-49-2-D-d |
Kênh Nam |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38’ 16" |
108° 52’ 03" |
11° 31' 51" |
108° 59' 19’‘ |
C-49-2-D-d |
Suối Ngang |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 36’ 08" |
108° 46’ 16" |
11° 37' 25" |
108° 49' 30" |
C-49-2-D-c |
thôn Như Bình |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 33' 57" |
108° 53' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Như Ngọc |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 32" |
108° 53’ 42" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Suối Nung |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 36' 24" |
108° 44' 28’‘ |
11° 36’ 08" |
108° 46’ 16" |
C-49-2-D-c |
Sông Quao |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30" |
11° 33’ 18" |
108° 58' 59" |
C-49-2-D-d |
suối Ra Pa Pôn |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 33’ 17" |
108° 48' 00" |
11° 28' 46" |
108° 49' 19’‘ |
C-49-2-D-c |
núi Sa Rá |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 04" |
108° 47’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
núi Tà Bằng |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 34' 04" |
108° 51’ 22’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
thôn Tà Dương |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 34' 53’‘ |
108° 52’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
hồ Tà Ranh |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 18’‘ |
108° 51’ 31“ |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
suối Tà Ranh |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 32’ 51" |
108° 51’ 32" |
11° 33' 53" |
108° 54’ 25’‘ |
C-49-2-D-c; C-49-2-D-d |
suối Tầm Rá |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 33’ 46’‘ |
108° 47’ 33’‘ |
11° 37' 19" |
108° 49’ 57" |
C-49-2-D-c |
thôn Thái Giao |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 39" |
108° 53' 28’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Thái Hòa |
DC |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 30" |
108° 53' 22’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
núi Y Bo |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 00" |
108° 47’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
suối Ya Hạc |
TV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 34' 25" |
108° 45' 58" |
11° 36' 05" |
108° 48’ 47" |
C-49-2-D-c |
núi Ya Huê |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 36' 55’‘ |
108° 43' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi Ya Lai |
SV |
xã Phước Thái |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 40’‘ |
108° 49' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16’‘ |
11° 20’ 06" |
108° 51' 53’‘ |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 703 |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 43’‘ |
108° 56’ 55’‘ |
11° 31' 22" |
108° 55' 21’‘ |
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 708 |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 40’ 23’‘ |
108° 48' 54" |
11° 35’ 13’‘ |
108° 56’ 43’‘ |
C-49-2-D-d |
chùa An Lạc |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 06" |
108° 58' 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Bệnh viện Bệnh Lao và Bệnh Phổi |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 55" |
108° 58’ 47’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Dinh |
TV |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 39' 24" |
108° 51' 58" |
11° 32' 14" |
109° 01' 34" |
C-49-2-D-d |
cầu Đạo Long 2 |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34' 12’‘ |
108° 58' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Hiệp Hoà |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 35' 08" |
108° 57' 16" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phú Nhuận |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 02" |
108° 56’ 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Phước Điền |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 30" |
108° 57’ 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Khánh |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 04" |
108° 58’ 30’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Phước Lâm |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 23" |
108° 57’ 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Lợi |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 33' 48" |
108° 58’ 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Sông Quao |
TV |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35' 46" |
108° 52’ 30" |
11° 33’ 18" |
108° 58' 59’‘ |
C-49-2-D-d |
cầu Sông Quao |
KX |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 36’‘ |
108° 58’ 25" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Thuận Hoà |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 21" |
108° 57’ 54’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Thuận Lợi |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 33’ 51" |
108° 57' 05" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Vạn Phước |
DC |
xã Phước Thuận |
H. Ninh Phước |
11° 34’ 27" |
108° 56' 56’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
đường tỉnh 708 |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 40' 23" |
108° 48’ 54’‘ |
11° 35’ 13" |
108° 56' 43" |
C-49-2-D-a; C-49-2-D-c; C-49-2-D-d |
thôn Bảo Vinh |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 38' 59" |
108° 51’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Kênh Chàm |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 36' 40" |
108° 52’ 44" |
11° 35’ 37’‘ |
108° 56' 20" |
C-49-2-D-d |
Núi Chông |
SV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 12" |
108° 52' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
Sông Dinh |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32' 14" |
109° 01’ 34’‘ |
C-49-2-D-a |
Núi Đỏ |
SV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 38' 11" |
108° 50’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
hồ Lanh Ra |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 37' 07’‘ |
108° 49' 57" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
suối Lanh Ra |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 37’ 08’‘ |
108° 50' 32" |
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30" |
C-49-2-D-c |
Cầu Lầu |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 36' 52" |
108° 52’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Liên Sơn 1 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 37' 20" |
108° 51’ 40’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-a; C-49-2-D-c; C-49-2-D-d |
thôn Liên Sơn 2 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 37' 40" |
108° 51’ 06" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Suối Me |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 46" |
108° 52’ 30’‘ |
11° 39’ 12" |
108° 51’ 35’‘ |
C-49-2-D-a |
Kênh Nam |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 38' 16" |
108° 52' 03" |
11° 31’ 51’‘ |
108° 59' 19" |
C-49-2-D-a; C-49-2-D-c; C-49-2-D-d |
Suối Ngang |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 36’ 08’‘ |
108° 46’ 16’‘ |
11° 37’ 25" |
108° 49' 30" |
C-49-2-D-c |
đập Nha Trinh |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 38’ 16’‘ |
108° 52' 03" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Phước An 1 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 15" |
108° 52' 37" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c; C-49-2-D-d |
thôn Phước An 2 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 36’ 47’‘ |
108° 52' 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
Sông Quao |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35' 46" |
108° 52’ 30’‘ |
11° 33’ 18" |
108° 58' 59" |
C-49-2-D-c; C-49-2-D-d |
Suối So |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 35’ 10’‘ |
108° 49’ 26" |
11° 36' 52" |
108° 51’ 08" |
C-49-2-D-c |
cồn Sông Lấp |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 38’ 51" |
108° 52' 16" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
suối Tầm Rá |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
|
|
11° 33’ 46" |
108° 47’ 33" |
11° 37' 19" |
108° 49' 57’‘ |
C-49-2-D-c |
núi Ya Lai |
SV |
xã Phước Vinh |
H. Ninh Phước |
11° 35’ 40" |
108° 49' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47' 00’‘ |
108° 46' 17" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46’ 48" |
108° 46’ 33" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46’ 40" |
108° 46’ 57" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 59" |
108° 47' 27" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46' 40" |
108° 47’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47' 08" |
108° 46' 24’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 7 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46' 56" |
108° 46' 40" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Khu phố 8 |
DC |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46’ 22" |
108° 47’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
quốc lộ 27 |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58’ 51" |
11° 50' 09" |
108° 38’ 37" |
C-49-2-B-c |
quốc lộ 27B |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 46' 25" |
108° 47' 14’‘ |
11° 53’ 03" |
109° 03’ 07" |
C-49-2-B-c |
đường tỉnh 707 |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
12° 02’ 26" |
108° 49' 02" |
11° 46' 59" |
108° 47’ 51" |
C-49-2-B-c |
Sông Cái |
TV |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
12° 00’ 00" |
108° 48’ 40’‘ |
11° 39' 24" |
108° 51’ 58" |
C-49-2-B-c |
kênh Chính Đông |
TV |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50' 38" |
108° 43' 52" |
11° 46' 25" |
108° 47' 50" |
C-49-2-B-c |
kênh Chính Tây |
TV |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50' 40" |
108° 43' 52" |
11° 45’ 01" |
108° 46’ 37’‘ |
C-49-2-B-c |
Nhà máy Nước khoáng Krông Pha |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 17’‘ |
108° 45' 58" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Suối Môn |
TV |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 46’ 11" |
108° 46’ 08" |
11° 44' 16" |
108° 48' 22" |
C-49-2-B-c |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47 03" |
108° 46’ 32" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
cầu Ninh Bình |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46’ 30" |
108° 47' 24" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Sông Ông |
TV |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 49’ 32" |
108° 40' 16" |
11° 44’ 59" |
108° 48' 29" |
C-49-2-B-c |
cầu Quảng Ninh |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47' 08" |
108° 47' 59’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
nhà thờ Song Mỹ |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46’ 54" |
108° 46' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
cầu Tân Lập |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 28" |
108° 46’ 41" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
chùa Tân Sơn |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46' 54" |
108° 46’ 39’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Trường Tiểu học Tân Sơn A |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46’ 57" |
108° 46' 28" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Trường Tiểu học Tân Sơn B |
KX |
TT. Tân Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46' 11" |
108° 47’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
suối Cá Trê |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 41’ 35" |
108° 43’ 29" |
11° 41’ 22" |
108° 44’ 59" |
C-49-2-C-b |
Suối Cát |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 45’ 24’‘ |
108° 44’ 31" |
11° 43’ 06" |
108° 46’ 13" |
C-49-2-A-d |
Sông Dầu |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 44’ 24’‘ |
108° 43’ 28" |
11° 42’ 54" |
108° 46' 08" |
C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
Hòn Đá |
SV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 31’‘ |
108° 43' 37" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
Hòn Đò |
SV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 32" |
108° 44’ 10" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
cầu Hoà Sơn |
KX |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 39’‘ |
108° 45’ 45" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
núi Hòn Một |
SV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 41’ 27' |
108° 46’ 08" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
sông Ki Ao |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 44' 24" |
108° 43' 28" |
11° 42’ 54" |
108° 46' 08" |
C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
sông Ma Nới |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 39’ 25" |
108° 41’ 08" |
11° 41’ 21’‘ |
108° 44’ 59" |
C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
Núi Ngà |
SV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 27" |
108° 42’ 14’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
suối Ông Bốn |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 42' 49’‘ |
108° 41' 58" |
11° 43’ 34" |
108° 44' 13’‘ |
C-49-2-C-b |
Sông Pao |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 41’ 12" |
108° 41’ 56" |
11° 40' 05" |
108° 42' 36’‘ |
C-49-2-C-b |
núi Prông |
SV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 41’ 59" |
108° 42’ 00" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
suối Sa Ru |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 38' 03" |
108° 44’ 10" |
11° 41’ 40" |
108° 45' 54" |
C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
cầu Sông Than |
KX |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 28" |
108° 45' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 08" |
108° 45’ 33" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Định |
DC |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 43’ 03" |
108° 45' 04" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Hiệp |
DC |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 39’‘ |
108° 46’ 23" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 08" |
108° 45' 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 30’‘ |
108° 45’ 40" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 25" |
108° 45’ 58" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Sông Than |
TV |
xã Hoà Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 41’ 21" |
108° 44’ 59" |
11° 42' 33" |
108° 48’ 41" |
C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
quốc lộ 27 |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58’ 51’‘ |
11° 50' 09’‘ |
108° 38’ 37" |
C-49-2-A-d |
chùa Bửu Lâm |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 00’‘ |
108° 41’ 17" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Suối Cát |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 51’ 23’‘ |
108° 41’ 13" |
11° 50' 45" |
108° 42’ 40" |
C-49-2-A-d |
kênh Chính Đông |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50’ 38’‘ |
108° 43’ 52" |
11° 46’ 25" |
108° 47’ 50" |
C-49-2-A-d |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50’ 40" |
108° 43' 52" |
11° 45’ 01" |
108° 46' 37" |
C-49-2-A-d |
Núi Chuẩn |
SV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 55’ 21" |
108° 40’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
cầu Cơ Giới |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48’ 33’‘ |
108° 43’ 55’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Nhà máy Thủy điện Đa Nhim |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 15" |
108° 40’ 48" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
suối Gia Chiêu |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 52’ 19" |
108° 39’ 07" |
11° 49' 52" |
108° 42' 25" |
C-49-2-A-b; C-49-2-A-d |
thôn Gòn 1 |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 25" |
108° 41’ 43" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Gòn 2 |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49’ 31" |
108° 42’ 07" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Nhà máy Thủy điện Hạ Sông Pha |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 04" |
108° 40' 52" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
núi Hòn Bà |
SV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42' 05" |
109° 05’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
núi Hòn Vàng |
SV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 45" |
108° 44' 49" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
cầu Kênh Sả |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49’ 58" |
108° 41’ 00’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Lâm Bình |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49’ 57" |
108° 41’ 24’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Lâm Hoà |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 59" |
108° 41’ 11" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Lâm Phú |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 49’‘ |
108° 41’ 56" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Lâm Quý |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49’ 24" |
108° 42’ 22’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Lập Lá |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48’ 50" |
108° 43’ 09" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 36" |
108° 42’ 11" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Suối Mây |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 47’ 49" |
108° 43 '8" |
11° 48' 01" |
108° 45' 22" |
C-49-2-A-d |
Công ty Điện lực Miền Trung |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 05" |
108° 42’ 54" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
đèo Ngoạn Mục |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 07" |
108° 38’ 38" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Cầu Nhật |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 59" |
108° 41' 01" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Sông Ông |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 49’ 32’‘ |
108° 40' 16" |
11° 44’ 59" |
108° 48' 29" |
C-49-2-A-d |
suối Sa Ra |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 51' 29" |
108° 42’ 11’‘ |
11° 50’ 34" |
108° 43’ 05" |
C-49-2-A-d |
suối Sa Vin |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 54’ 41’‘ |
108° 42' 07" |
11° 55' 45" |
108° 45' 43" |
C-49-2-A-b |
Suối Sâu |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 48’ 24" |
108° 42' 25" |
11° 48’ 33’‘ |
108° 44' 49" |
C-49-2-A-d |
đập Sông Ông |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 37" |
108° 43’ 55" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
cầu Sông Pha |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49’ 37" |
108° 42' 04" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
đình Sông Pha |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49' 47" |
108° 41’ 35" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
nhà thờ Sông Pha |
KX |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 49’ 56" |
108° 41’ 38’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
núi Sương Mù |
SV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47' 02" |
108° 40’ 16" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
suối Tầm Ngân |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 53’ 49" |
108° 40' 12" |
11° 50' 42" |
108° 43’ 44" |
C-49-2-A-b; C-49-2-A-d |
thôn Tầm Ngân 1 |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 41" |
108° 43’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Tầm Ngân 2 |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50’ 29" |
108° 43’ 08" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48’ 37" |
108° 43’ 48" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
núi Ya Bon Nanh |
SV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 45" |
108° 38' 02" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
núi Ya Gọ |
SV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 53' 07" |
108° 42' 25" |
|
|
|
|
C-49-2-A-b |
suối Ya Gọ |
TV |
xã Lâm Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 53’ 31" |
108° 43' 34" |
11° 50’ 37" |
108° 46’ 23" |
C-49-2-B-c |
quốc lộ 27 |
KX |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58’ 51" |
11° 50' 9" |
108° 38’ 37" |
C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
đường tỉnh 707 |
KX |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
12° 02' 26" |
108° 49’ 02" |
11° 46’ 59’‘ |
108° 47’ 51" |
C-49-2-B-c |
Sông Cái |
TV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
12° 00’ 00" |
108° 48' 40" |
11° 39' 24’‘ |
108° 51’ 58" |
C-49-2-B-c |
kênh Chính Đông |
TV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50’ 38" |
108° 43' 52" |
11° 46’ 25’‘ |
108° 47' 50" |
C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50’ 40" |
108° 43’ 52" |
11° 45’ 01’‘ |
108° 46’ 37’‘ |
C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
núi Hòn Bà |
SV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 05" |
109° 05’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
núi Hòn Vàng |
SV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 50' 45" |
108° 44’ 49" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng |
KX |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48’ 24" |
108° 44' 28’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Suối Mây |
TV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 47’ 49" |
108° 43’ 08’‘ |
11° 48’ 01’‘ |
108° 45’ 22" |
C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục xã hội Ninh Thuận |
KX |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48' 32" |
108° 47’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Sông Ông |
TV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 49' 32" |
108° 40' 16" |
11° 44’ 59" |
108° 48' 29" |
C-49-2-A-d; C-49-2-B-c |
Suối Sâu |
TV |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 48' 24’‘ |
108° 42' 25" |
11° 48’ 33" |
108° 44' 49" |
C-49-2-A-d |
cầu Tân Lập |
KX |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 28" |
108° 46' 41" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Tân Lập 1 |
DC |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 46" |
108° 46' 51’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Tân Lập 2 |
DC |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48' 40’‘ |
108° 47’ 14" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
cầu Trà Giang |
KX |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47' 55" |
108° 46' 14" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Trà Giang 1 |
DC |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 48’ 25" |
108° 44’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
thôn Trà Giang 2 |
DC |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 41" |
108° 45' 38" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Trà Giang 3 |
DC |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 24" |
108° 45’ 48’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Trà Giang 4 |
DC |
xã Lương Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47’ 49’‘ |
108° 45’ 21" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
suối A Giai |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34' 09" |
108° 40' 55" |
11° 32’ 32" |
108° 43’ 34" |
C-49-2-C-d |
núi A Ta |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 36’ 26" |
108° 39' 32’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
suối A Toa |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34' 49’‘ |
108° 36' 40" |
11° 37' 37" |
108° 38’ 24" |
C-49-2-C-b; C-49-2-C-c; C-49-2-C-d |
suối Ca Giai |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 36' 04’‘ |
108° 40' 16" |
11° 39' 25’‘ |
108° 41' 38" |
C-49-2-C-b; C-49-2-C-d |
núi Ca Ma Dơn |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 37" |
108° 33’ 40" |
|
|
|
|
C-49-2-C-a |
suối Ca Ta Nôi |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 35' 28" |
108° 33' 54" |
11° 36’ 52" |
108° 36' 22" |
C-49-2-C-c |
núi Com Lom |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 52" |
108° 44' 35’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
Thôn Do |
DC |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 39" |
108° 42’ 14’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Đá Trắng |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 31’‘ |
108° 40’ 48" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
Núi Đam |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 38' 12" |
108° 36' 18" |
|
|
|
|
C-49-2-C-a |
núi Gia Gô Ai |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 35' 14" |
108° 41’ 38" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
thôn Gia Hoa |
DC |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 41’ 38’‘ |
108° 38’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
thôn Gia Rót |
DC |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 31’‘ |
108° 41’ 06" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Gia Túc |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 35' 52’‘ |
108° 43' 59" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi Gia Va |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 34' 57" |
108° 33’ 54" |
|
|
|
|
C-49-2-C-c |
Núi Giai |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 32’ 47" |
108° 42' 47" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
thôn Hà Dài |
DC |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 39' 07" |
108° 41' 38" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Hòn Diên |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 33' 05" |
108° 38’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
suối Ka Mao |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 33’ 41" |
108° 36’ 47" |
11° 35’ 10" |
108° 37’ 58" |
C-49-2-C-c; C-49-2-C-d |
suối Kron |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 36’ 52" |
108° 36' 22" |
11° 37’ 37" |
108° 38' 24" |
C-49-2-C-b; C-49-2-C-c; C-49-2-C-d |
núi Ku Ríc |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 33' 17" |
108° 40’ 01" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi La Hon |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 30' 21" |
108° 41' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
suối Là Ha |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 32' 54" |
108° 39' 18" |
11° 29’ 39" |
108° 45' 04" |
C-49-2-C-d |
suối Ma Nhông |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 40' 16’‘ |
108° 40’ 37" |
11° 39’ 25" |
108° 41' 10" |
C-49-2-C-b |
sông Ma Nới |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 39' 25" |
108° 41’ 08" |
11° 41’ 21" |
108° 44' 59" |
C-49-2-C-b |
núi Ma Ra |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 40’ 47’‘ |
108° 41' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Ma Rông |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 34' 04" |
108° 35' 17’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-c |
Suối Nhao |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 37' 29" |
108° 35' 10’‘ |
11° 36’ 52’‘ |
108° 36' 22" |
C-49-2-C-a; C-49-2-C-c |
Sông Pao |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 41' 12’‘ |
108° 41' 56" |
11° 40' 05" |
108° 42’ 36" |
C-49-2-C-b |
núi Prông |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 41' 59" |
108° 42' 00" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Ra Pa Na |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 32’ 42" |
108° 41' 02" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi Sa Ra |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 38' 24" |
108° 37' 48’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Sa Ru |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 53" |
108° 43' 34" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
suối Sa Ru |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 38’ 03" |
108° 44' 10" |
11° 41’ 40" |
108° 45’ 54" |
C-49-2-C-b |
núi Sơn Đỏ |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 30’ 05" |
108° 39' 43" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
suối Tà Nôi |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 33’ 28" |
108° 35’ 31" |
11° 36’ 09" |
108° 35’ 49" |
C-49-2-C-c |
thôn Tà Nôi |
DC |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 03" |
108° 42’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
Suối Tra |
TV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 37’ 37" |
108° 38’ 24" |
11° 39’ 25" |
108° 41’ 10" |
C-49-2-C-b |
Thôn Ú |
DC |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 31’‘ |
108° 41' 31" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
núi Ya Huê |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 36' 55’‘ |
108° 43’ 52" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi Yam |
SV |
xã Ma Nới |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 51’‘ |
108° 39' 00" |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
quốc lộ 27 |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34’ 32" |
108° 58’ 51" |
11° 50' 09" |
108° 38' 37" |
C-49-2-D-a; C-49-2-D-b |
Sông Cái |
TV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
12° 00' 00" |
108° 48' 40" |
11° 39’ 24" |
108° 51' 58" |
C-49-2-D-a |
Đèo Cậu |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38' 29" |
108° 52' 37" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Sông Chá |
TV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 42' 45" |
108° 48' 07’‘ |
11° 42' 33" |
108° 48’ 41" |
C-49-2-D-a |
sông Cho Mo |
TV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 45' 03’‘ |
108° 55' 05" |
11° 43’ 48" |
108° 48' 32’‘ |
C-49-2-D-a |
Sông Dinh |
TV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 39’ 24" |
108° 51’ 58’‘ |
11° 32' 14" |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-a |
Núi Đất |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 41’ 01’‘ |
108° 52’ 07" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
cầu Đèo Cậu |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 59’‘ |
108° 52’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
nhà thờ Đồng Mé |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 36" |
108° 52’ 08" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Núi Giài |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 38" |
108° 53' 46’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 43’ 35" |
108° 50' 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
núi Hòn Đỏ |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38' 32" |
108° 47' 56" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
núi Hòn Khô |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 39' 45" |
108° 49' 43" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
núi Hòn Trọc |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 29" |
108° 52' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Cầu Khẩu |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 41’ 07" |
108° 50’ 49" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Mỹ Hiệp |
DC |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 40’ 04" |
108° 52' 34" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Nha Húi |
DC |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 41' 43" |
108° 54’ 06’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
chùa Phú Thạnh |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 40' 12" |
108° 51’ 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
đình Phú Thạnh |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 40' 04" |
108° 51’ 55" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Phú Thạnh |
DC |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 40’ 15" |
108° 51’ 47" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Phú Thuận |
DC |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 41’ 13" |
108° 50’ 20" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Phú Thủy |
DC |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 39' 06" |
108° 52' 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
cầu Tân Mỹ |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42' 48" |
108° 48’ 37" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 45" |
108° 48' 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Núi Tiếng |
SV |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 40’ 21" |
108° 54' 40" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Cầu Xéo |
KX |
xã Mỹ Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 18’‘ |
108° 49' 05" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
quốc lộ 27 |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34’ 32" |
108° 58' 51" |
11° 50’ 09" |
108° 38’ 37" |
C-49-2-D-b |
Kênh Bắc |
TV |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 38' 22" |
108° 52' 16" |
11° 38’ 39" |
109° 03’ 40" |
C-49-2-D-b; C-49-2-D-d |
Đèo Cậu |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 29" |
108° 52’ 37" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Sông Dinh |
TV |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 39' 24" |
108° 51’ 58" |
11° 32’ 14" |
109° 01’ 34" |
C-49-2-D-a; C-49-2-D-b; C-49-2-D-d |
đình Đắc Nhơn |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 36’ 53" |
108° 55’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Đắc Nhơn 1 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 00" |
108° 55' 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Đắc Nhơn 2 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 36' 53" |
108° 55' 26" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Đắc Nhơn 3 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 36' 43" |
108° 55' 32" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
núi Hòn Dài |
SV |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 39’ 38’‘ |
108° 53' 46" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Láng Ngựa |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 24" |
108° 54’ 52" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Lương Cang 1 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 05" |
108° 54’ 39" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Lương Cang 2 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 25" |
108° 54' 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Lương Tri |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 45’‘ |
108° 55' 34" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b; C-49-2-D-d |
cầu Ma Nương |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 36’ 57" |
108° 54' 54’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Núi Ngỗng |
SV |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38' 08" |
108° 54' 40" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Công ty cổ phần Giống cây trồng Nha Hố |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 05" |
108° 53’ 13" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Viện Nghiên cứu cây bông và Phát triển nông nghiệp Nha Hố |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 12" |
108° 52’ 55" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Nha Hố 1 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 38’ 04" |
108° 53’ 20" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Nha Hố 2 |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 57" |
108° 53’ 12" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
thôn Núi Ngỗng |
DC |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37' 43" |
108° 54’ 22" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
cầu Ông Một |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 37’ 20" |
108° 54' 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Phước Long |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 36' 53" |
108° 55' 18" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
chùa Thiền Lâm |
KX |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 36' 55" |
108° 55’ 02" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
Núi Tiếng |
SV |
xã Nhơn Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 40’ 21’‘ |
108° 54' 40" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
quốc lộ 27 |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 34' 32" |
108° 58' 51" |
11° 50' 09’‘ |
108° 38’ 37" |
C-49-2-B-c; C-49-2-D-b |
Sông Cái |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
12° 00’ 00" |
108° 48’ 40" |
11° 39’ 24" |
108° 51‘ 58" |
C-49-2-B-c; C-49-2-D-a |
kênh Chính Tây |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 50’ 40" |
108° 43’ 52" |
11° 45’ 01" |
108° 46’ 37" |
C-49-2-B-c |
Sông Dầu |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 44’ 24" |
108° 43’ 28’‘ |
11° 42’ 54" |
108° 46’ 08" |
C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
sông Dầu 1 |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 46’ 35" |
108° 41’ 28" |
11° 44' 24" |
108° 43’ 28" |
C-49-2-A-d; C-49-2-C-b |
sông Dầu 2 |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 44’ 04" |
108° 41' 17" |
11° 44’ 24" |
108° 43’ 28" |
C-49-2-C-b |
nhà thờ Hạnh Trí |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44’ 33’‘ |
108° 47’ 28" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Hạnh Trí 1 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44’ 27" |
108° 47' 34" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Hạnh Trí 2 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44’ 39" |
108° 47’ 35’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn La Vang 1 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 28" |
108° 47’ 32" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn La Vang 2 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 11’‘ |
108° 47' 38’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Lương Giang |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42' 51" |
108° 48' 18’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Đồi M |
SV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44' 56" |
108° 42' 20’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-b |
Suối Mây |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 45’ 24" |
108° 44' 31" |
11° 43’ 06’‘ |
108° 46’ 13" |
C-49-2-A-d; C-49-2-C-b; C-49-2-D-a |
Suối Môn |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 46’ 11" |
108° 46' 08" |
11° 44' 16" |
108° 48' 22" |
C-49-2-B-c; C-49-2-D-a |
Núi Một |
SV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44’ 08" |
108° 45' 47’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Núi Nhọn |
SV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 46' 29" |
108° 42' 54" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Ninh Sơn |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 52" |
108° 48’ 32" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
Nhà máy Tinh bột sắn Ninh Thuận |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42’ 57" |
108° 48’ 24" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
suối Nước Nóng |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 46’ 00" |
108° 44' 01" |
11° 45’ 24" |
108° 44' 31" |
C-49-2-A-d |
Sông Ông |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 49’ 32" |
108° 40’ 16’‘ |
11° 44' 59" |
108° 48’ 29" |
C-49-2-B-c |
chùa Quảng Sơn |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 26" |
108° 47' 20" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
khu công nghiệp Quảng Sơn |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 43’ 23’‘ |
108° 48’ 08" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
nhà thờ Quảng Thuận |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45' 19" |
108° 47' 30" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Nhà máy Thủy điện Sông Ông |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 02" |
108° 48’ 18" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
núi Sương Mù |
SV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 47' 02’‘ |
108° 40’ 16" |
|
|
|
|
C-49-2-A-d |
cầu Tân Mỹ |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 42' 48" |
108° 48’ 37" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
nhà thờ Thạch Hà |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 21’‘ |
108° 47' 09" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Thạch Hà 1 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45' 19" |
108° 47' 13" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
thôn Thạch Hà 2 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45’ 33’‘ |
108° 47’ 09" |
|
|
|
|
C-49-2-B-c |
Sông Than |
TV |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
|
|
11° 41’ 21" |
108° 44' 59" |
11° 42’ 33" |
108° 48' 41" |
C-49-2-D-a |
nhà thờ Triệu Phong |
KX |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44’ 53" |
108° 47’ 09’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Triệu Phong 1 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 44' 48" |
108° 47' 10" |
|
|
|
|
C-49-2-D-a |
thôn Triệu Phong 2 |
DC |
xã Quảng Sơn |
H. Ninh Sơn |
11° 45' 01’‘ |
108° 47’ 16’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-a; C-49-2-B-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06' 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53" |
C-49-3-C-a |
cầu Ba Tháp |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 02" |
109° 02’ 19" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Ba Tháp |
DC |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 40’ 54" |
109° 02’ 10" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
kênh Bà Xoài |
TV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 40’ 38’‘ |
109° 02’ 42" |
11° 38’ 20" |
109° 01' 55" |
C-49-3-C-a |
Kênh Bắc |
TV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 38’ 22" |
108° 52' 16" |
11° 38' 39" |
109° 03' 40" |
C-49-3-C-a |
Núi Beo |
SV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 05’‘ |
109° 01’ 36" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Núi Chùa |
SV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 24" |
109° 00’ 18" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Nhà máy Gạch Tuynel Du Long |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 26’‘ |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Đá Nhà |
SV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 24" |
109° 00' 03’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Núi Đất |
SV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 33’‘ |
109° 00’ 23" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Cầu Đôi |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 19" |
109° 02' 35" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Gò Sạn |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 40’ 12" |
109° 01' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Gò Sạn |
DC |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 40' 25’‘ |
109° 01’ 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Lăng Ông 1 |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 24" |
109° 02' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Lăng Ông 2 |
KX |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 23" |
109° 02’ 47" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Núi Một |
SV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 00" |
109° 00' 54" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Mỹ Nhơn |
DC |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
11° 40’ 25" |
109° 01' 16’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Suối Tối |
TV |
xã Bắc Phong |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 43' 39" |
109° 00’ 11" |
11° 38' 21" |
109° 02' 55" |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20' 06" |
108° 51' 53" |
C-49-3-C-a |
Kênh Bắc |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 38’ 22" |
108° 52’ 16" |
11° 38’ 39" |
109° 03' 40" |
C-49-3-C-a |
suối Bầu Dài |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 40’ 28’‘ |
109° 03’ 13’‘ |
11° 39’ 04" |
109° 02' 53" |
C-49-3-C-a |
thôn Bỉnh Nghĩa |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 39’ 09" |
109° 03' 38" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Cây Lim |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 41’ 18" |
109° 03’ 21’‘ |
11° 40' 59" |
109° 03' 10" |
C-49-3-C-a |
Núi Chúa |
SV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 40’ 33’‘ |
109° 06’ 58’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Cột Chuối 1 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 43" |
109° 03' 07’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Cột Chuối 2 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 38" |
109° 03' 04" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Đồng Nha |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 40' 32" |
109° 06’ 11" |
11° 37’ 20" |
109° 02’ 20" |
C-49-3-C-a |
núi Hòn Bà |
SV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 42' 05" |
109° 05’ 31" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Hòn Dồ |
SV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 37' 56" |
109° 05’ 56" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Hòn Dung |
SV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 38’ 33’‘ |
109° 05’ 20’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Kiền Kiền |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 44’ 50" |
109° 06’ 41’‘ |
11° 41’ 56" |
109° 03’ 09’‘ |
C-49-3-C-a |
đường Kiền Kiền-Vĩnh Hy |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 42' 07" |
109° 03’ 20’‘ |
11° 35' 04’‘ |
109° 07’ 39’‘ |
C-49-3-C-a |
thôn Láng Me |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 00" |
109° 03' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Lăng Ông 1 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 24" |
109° 02' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Me Cháy |
TV |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 41’ 39" |
109° 03’ 03" |
11° 40’ 28" |
109° 03’ 13" |
C-49-3-C-a |
thôn Xóm Bằng |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 39’ 28" |
109° 06’ 00" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Xóm Bằng 2 |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Thuận Bắc |
11° 39' 40" |
109° 03’ 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16’‘ |
11° 20' 06" |
108° 51' 53" |
C-49-3-A-c |
đường tỉnh 706 |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 46' 48" |
109° 04’ 44’‘ |
11° 51’ 47" |
108° 58’ 45" |
C-49-3-A-c |
núi Ba Hồ |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 27" |
109° 03' 04" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Ba Hồ |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47' 06" |
109° 04' 16’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Núi Bà |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47' 29" |
109° 08' 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
cầu Bầu Âu |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 00" |
109° 04' 57" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Núi Bay |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 01’‘ |
109° 06’ 11" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Suối Bay |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 45’ 55" |
109° 06' 18" |
11° 47' 13" |
109° 06' 32" |
C-49-3-A-c |
thôn Bình Tiên |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48' 00" |
109° 10' 59" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
cầu Cây Da |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48’ 34" |
109° 06’ 13" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Núi Chúa |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 44’ 35" |
109° 08' 17’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
núi Cô Lô |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48’ 30" |
109° 04’ 48" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Suối Dầu |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 47’ 14’‘ |
109° 04’ 52" |
11° 47' 31" |
109° 05' 29" |
C-49-3-A-c |
sông Dò Tả |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 47’ 31’‘ |
109° 05’ 29" |
11° 48' 40" |
109° 06’ 14" |
C-49-3-A-c |
Cầu Gẫy |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47' 09" |
109° 05' 06" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Giác Lan |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 49’ 04" |
109° 05’ 24" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Giác Lan |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48' 10" |
109° 05' 51" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Hiệp Kiết |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 51" |
109° 04’ 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Hiệp Thành |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 25’‘ |
109° 04' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
ga Kà Rôm |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46’ 47" |
109° 04’ 37" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Kà Rôm |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47' 11" |
109° 04' 19" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Suối Kẹp |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 45' 59" |
109° 06' 50" |
11° 47' 13" |
109° 06’ 32’‘ |
C-49-3-A-c |
chùa Long Cát |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 49’‘ |
109° 04' 41" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Mỹ Thạnh 1 |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48’ 11’‘ |
109° 06' 03’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Mỹ Thạnh 2 |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48' 02" |
109° 05' 52’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Vườn quốc gia Núi Chúa |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 44’ 35" |
109° 08’ 17" |
|
|
|
|
C-49-3-C-b |
suối Nước Ngọt |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 43’ 07’‘ |
109° 08' 02" |
11° 41’ 22" |
109° 09’ 22’‘ |
C-49-3-A-d |
suối Nước Ngọt |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 46’ 23’‘ |
109° 08' 17" |
11° 48’ 33" |
109° 09’ 18" |
C-49-3-A-d |
núi Nước Nhí |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 04’‘ |
109° 09' 43’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
Núi Sưa |
SV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 12" |
109° 08’ 46" |
|
|
|
|
C-49-3-A-d |
cầu Suối Dầu |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 37" |
109° 05' 27" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Suối Giếng |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48' 04" |
109° 06’ 05" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Suối Giếng |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 48’ 05" |
109° 05' 56" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Suối Vang |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 41" |
109° 04’ 42" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Suối Vang |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 47" |
109° 04’ 23" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Suối Vang |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 37’‘ |
109° 04' 19’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Sông Trâu |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 47’ 52" |
108° 58' 59" |
11° 47' 14" |
109° 04’ 52" |
C-49-3-A-c |
Suối Vang |
TV |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 46' 22’‘ |
109° 03' 09" |
11° 47’ 31" |
109° 05' 29" |
C-49-3-A-c |
cầu Vườn Gòn |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 47' 48" |
109° 05’ 37" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
cầu Xóm Đèn |
KX |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46’ 43" |
109° 04' 52’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Xóm Đèn |
DC |
xã Công Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 46’ 38" |
109° 04’ 55" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20' 06" |
108° 51’ 53" |
C-49-3-A-c; C-49-3-C-a |
thôn Ấn Đạt |
DC |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 43’ 07" |
109° 03' 07" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Bà Râu |
SV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 44' 55’‘ |
109° 02’ 38" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Bà Râu |
TV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 44’ 28" |
109° 01’ 38" |
11° 41' 39’‘ |
109° 03’ 03" |
C-49-3-C-a |
thôn Bà Râu 1 |
DC |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 43’ 21" |
109° 02' 59" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Bà Râu 2 |
DC |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 43’ 16" |
109° 02' 49" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
mương Cây Trâm |
TV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 42' 34’‘ |
109° 04' 05" |
11° 41’ 18’‘ |
109° 03' 21" |
C-49-3-C-a |
núi Chúa Em |
SV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 44' 41" |
109° 06’ 18" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Cột Chuối 1 |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 43" |
109° 03’ 07" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Cột Chuối 2 |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 38" |
109° 03’ 04" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Suối Đá |
TV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 45’ 10" |
109° 04’ 41’‘ |
11° 46' 42" |
109° 04’ 34" |
C-49-3-A-c |
cầu Kiền Kiền |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 42’ 34" |
109° 03’ 35’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Kiền Kiền |
SV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 41' 33’‘ |
109° 04’ 34" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
suối Kiền Kiền |
TV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 44' 50’‘ |
109° 06’ 41’‘ |
11° 41' 56" |
109° 03’ 09" |
C-49-3-C-a |
thôn Kiền Kiền 1 |
DC |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 42’ 21" |
109° 03' 25’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Kiền Kiền 2 |
DC |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 42' 27" |
109° 03’ 36" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
đường Kiền Kiền-Vĩnh Hy |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 42' 07" |
109° 03’ 20" |
11° 35’ 04" |
109° 07' 39’‘ |
C-49-3-C-a |
cầu Lăng Ông 1 |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 24’‘ |
109° 02' 53" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Lăng Ông 2 |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 23’‘ |
109° 02' 47" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Ma Ó |
SV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 44’ 30’‘ |
109° 05' 41’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Núi Một |
SV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 44’ 18" |
109° 04’ 01" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Nhà máy Phân bón hữu cơ vi sinh Nam Thành |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 41’ 45’‘ |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
Trạm Nghiên cứu và Chuyển giao tiến bộ khoa học chăn nuôi Dê Cừu Ninh Thuận |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 45’ 37" |
109° 03’ 36’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Ông Ngài |
SV |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 43’ 06’‘ |
109° 01' 16" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
cầu Suối Đá |
KX |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 45' 07" |
109° 04’ 22" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Suối Đá |
DC |
xã Lợi Hải |
H. Thuận Bắc |
11° 45' 22" |
109° 04’ 26" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
đường tỉnh 706 |
KX |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 46’ 48" |
109° 04' 44" |
11° 51' 47" |
108° 58' 45" |
C-49-3-A-c |
suối Ba Hồ |
TV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 47' 43’‘ |
109° 00’ 22" |
11° 46' 22" |
109° 03’ 09" |
C-49-3-A-c |
núi Cam Ma Nhung |
SV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 51' 35" |
109° 03’ 40" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Cô Lô |
SV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 48’ 30" |
109° 04' 48’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Đầu Suối A |
DC |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 49' 55" |
109° 02’ 03’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Đầu Suối B |
DC |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 50’ 16" |
109° 02’ 54" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Động Thông |
DC |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 50’ 04" |
109° 02’ 53" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Giác Lan |
SV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 49’ 04’‘ |
109° 05' 24" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Hao Chu Hy |
SV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 47' 07" |
108° 59' 17’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
hồ Ma Trai |
TV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 49' 58’‘ |
109° 04' 34" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Ma Trai |
DC |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 49' 42" |
109° 04' 23" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
núi Pháo Kích |
SV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 34" |
109° 02’ 06" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
hồ Sông Trâu |
TV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 48’ 54" |
109° 03’ 43" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
suối Sừng Trâu |
TV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 51' 06" |
109° 03’ 15" |
11° 49' 50’‘ |
109° 03' 22" |
C-49-3-A-c |
thôn Tập Lá |
DC |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
11° 50' 02" |
109° 01’ 55" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
Sông Trâu |
TV |
xã Phước Chiến |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 47' 52" |
108° 58’ 59" |
11° 47’ 14" |
109° 04' 52" |
C-49-3-A-c |
suối Ba Hồ |
TV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 47' 43’‘ |
109° 00' 22" |
11° 46’ 22’‘ |
109° 03’ 09" |
C-49-3-A-c |
đập Bến Nưng |
KX |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 44' 37" |
109° 01’ 12’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Cầu Đá |
DC |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 44' 32" |
109° 01' 12" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Đá Cao |
SV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 46’ 18" |
109° 02’ 28" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
thôn Đá Liệt |
DC |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 44' 59" |
109° 01’ 37" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Đá Mài |
SV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 43' 07" |
109° 00’ 14" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Đá Mài Dưới |
DC |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 44’ 30" |
109° 01’ 19" |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
thôn Đá Mài Trên |
DC |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 44’ 19" |
109° 01’ 19’‘ |
|
|
|
|
C-49-3-C-a |
núi Hao Chu Hy |
SV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 47’ 07’‘ |
108° 59’ 17" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
suối Lô Cu |
TV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 46' 36" |
109° 00' 23" |
11° 44’ 37" |
109° 01’ 12" |
C-49-3-A-c; C-49-3-C-a |
Núi Phi |
SV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 43’ 12" |
108° 59’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Suối Quẹo |
TV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 44’ 37" |
109° 01’ 12" |
11° 44’ 28" |
109° 01’ 38" |
C-49-3-C-a |
Núi Rã |
SV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 45' 16" |
108° 57’ 58" |
|
|
|
|
C-49-2-B-d |
thôn Suối Le |
DC |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 43’ 37" |
108° 59’ 07’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-D-b |
Suối Tối |
TV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
|
|
11° 43’ 39" |
109° 00’ 11" |
11° 38’ 21" |
109° 02' 55" |
C-49-2-D-b; C-49-3-C-a |
Núi Xanh |
SV |
xã Phước Kháng |
H. Thuận Bắc |
11° 46' 51" |
109° 00' 25" |
|
|
|
|
C-49-3-A-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20' 06" |
108° 51' 53" |
C-49-14-B-c; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a; C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
ga Cà Ná |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 21’ 15" |
108° 52' 30" |
|
|
|
|
C-49-14-B-c |
Cầu Ga |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 21’ 19" |
108° 52' 31" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
chùa Lạc Nghiệp |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 20’ 23’‘ |
108° 53’ 08’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Lạc Nghiệp 1 |
DC |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 20’ 29" |
108° 53’ 07" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Lạc Nghiệp 2 |
DC |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 20' 30" |
108° 53’ 11’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
chùa Lạc Sơn |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 20’ 06’‘ |
108° 52’ 00" |
|
|
|
|
C-49-14-B-c |
thôn Lạc Sơn 1 |
DC |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 20’ 25" |
108° 52’ 35" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Lạc Sơn 2 |
DC |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 21’ 15’‘ |
108° 52' 36" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Lạc Sơn 3 |
DC |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 22’ 15’‘ |
108° 52’ 44" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
Suối Ngang |
TV |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 22’ 04" |
108° 50’ 36" |
11° 21’ 31" |
108° 52’ 41" |
C-49-14-B-c; C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
Cầu Oằn |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 21’ 38" |
108° 52’ 32" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
cầu Quán Thẻ 5 |
KX |
xã Cà Ná |
H. Thuận Nam |
11° 22' 07" |
108° 52’ 37" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
Thôn 1 |
DC |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 05’‘ |
108° 50' 49" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28' 53" |
108° 49’ 59" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 14" |
108° 50' 06" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
đường tỉnh 709 |
KX |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28' 37" |
108° 54’ 10" |
11° 28’ 39’‘ |
108° 47 46’‘ |
C- 49-14-B-a |
suối Cá Chê |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 23’ 31’‘ |
108° 47' 09’‘ |
11° 25’ 45" |
108° 48’ 22" |
C-49-14-B-a |
kênh Cà Tiêu |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 31’ 14" |
108° 52’ 13" |
11° 28' 41" |
108° 49' 36" |
C-49-14-B-a |
kênh Chà Vin |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28' 42" |
108° 48' 50" |
11° 28' 51’‘ |
108° 52' 12" |
C-49-14-B-a |
suối Chó Dạo |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 29’ 42" |
108° 50’ 24’‘ |
11° 28’ 53" |
108° 50’ 25’‘ |
C-49-14-B-a |
Hồ CK7 |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29' 58" |
108° 49’ 42" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Đầu Bò |
SV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 26’ 29’‘ |
108° 47' 18’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Giếng Ma |
SV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 03" |
108° 48' 00" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Gió Hứ |
SV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 23' 41" |
108° 47' 31" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Đập Kía |
KX |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 08" |
108° 51’ 38" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Sông Lu |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47' 06" |
11° 32’ 31" |
109° 00’ 32" |
C-49-14-B-a |
đập Ma Rên |
KX |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28' 59’‘ |
108° 51' 12" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
suối Ra Pa Pôn |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 33’ 17" |
108° 48' 00" |
11° 28’ 46’‘ |
108° 49' 19" |
C-49-14-B-a |
núi Tà Lan |
SV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
11° 25' 56’‘ |
108° 49' 44" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
suối Trà Van |
TV |
xã Nhị Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 24' 35" |
108° 45' 32" |
11° 28’ 55" |
108° 51' 18" |
C-49-14-B-a |
Xí nghiệp Muối Cà Ná |
KX |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 19’ 38’‘ |
108° 54' 40’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
núi Đá Bạc |
SV |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 22' 56’‘ |
108° 54’ 32" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Hòn Mái |
SV |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 23' 51’‘ |
108° 55' 26" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Lạc Tân 1 |
DC |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 20’ 18’‘ |
108° 53' 17" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Lạc Tân 2 |
DC |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 20' 13’‘ |
108° 53' 26" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Lạc Tân 3 |
DC |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 20' 09" |
108° 53' 36" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
Núi Mây |
SV |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 20' 29" |
108° 56' 49" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Thương Diêm 1 |
DC |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 20' 15’‘ |
108° 54’ 22" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
thôn Thương Diêm 2 |
DC |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
11° 20' 03" |
108° 54' 27" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
Suối Trai |
TV |
xã Phước Diêm |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 21' 50’‘ |
108° 56’ 06" |
11° 20’ 59" |
108° 53' 42" |
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
hồ Bầu Ngứ |
TV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 21" |
108° 57' 36" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
suối Bầu Ngứ |
TV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 26' 41’‘ |
108° 56’ 02" |
11° 28’ 01" |
108° 57’ 18" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Bầu Ngứ |
DC |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 02" |
108° 57’ 41" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Đèo Cả |
SV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 21’ 13" |
108° 57’ 11" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
núi Hồ Ba Bể |
SV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 21' 50" |
108° 58' 55’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
núi Hòn Mái |
SV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 23' 51" |
108° 55’ 26" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
núi Ma Vít |
SV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 27' 51" |
108° 59’ 20" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
Núi Mây |
SV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 20' 29" |
108° 56' 49" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-c |
hồ Núi Một |
TV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 24’ 25" |
108° 58' 00" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
đầm Sơn Hải |
TV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 24' 40" |
108° 59' 49’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Sơn Hải 1 |
DC |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 24' 58’‘ |
109° 00' 16" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Sơn Hải 2 |
DC |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 24’ 51" |
109° 00’ 07" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Mộ Tháp |
KX |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 27' 18" |
108° 58’ 01’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Vũng Tròn |
TV |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 26’ 36’‘ |
109° 00' 27" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Từ Thiện |
DC |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 59" |
109° 00’ 36" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Vĩnh Trường |
DC |
xã Phước Dinh |
H. Thuận Nam |
11° 26’ 49" |
109° 00’ 22" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
đường tỉnh 709 |
KX |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28’ 37" |
108° 54’ 10" |
11° 28' 39" |
108° 47' 46" |
C-49-14-B-a |
suối A Giai |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 34’ 09" |
108° 40' 55" |
11° 32' 32" |
108° 43’ 34" |
C-49-2-C-d |
núi Ba Rốc |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 17" |
108° 45' 36" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Sông Biêu |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 27’ 39" |
108° 45' 32" |
11° 28' 44" |
108° 48' 49" |
D-49-14-B-a |
đập Cà Tiêu |
KX |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 01" |
108° 47’ 28" |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
núi Cha Bau |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 31’ 19" |
108° 43’ 44" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
kênh Chà Vin |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28’ 42" |
108° 48' 50" |
11° 28’ 51" |
108° 52’ 12" |
D-49-14-B-a |
Hồ CK7 |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29' 58’‘ |
108° 49' 42’‘ |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
suối Đá Máng |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 30’ 13" |
108° 48' 04" |
11° 29' 32" |
108° 47' 06’‘ |
D-49-14-B-a |
núi Đầu Bồ |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 04" |
108° 46’ 27" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Đồi Hai |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 32’ 21" |
108° 48’ 50" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
Sông Giá |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47' 06" |
11° 28' 44" |
108° 48’ 50’‘ |
D-49-14-B-a |
Suối Giá |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 32’ 32" |
108° 43' 34" |
11° 30’ 01" |
108° 46' 30" |
C-49-2-C-d; C-49-2-D-c |
Thôn Giá |
DC |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 57" |
108° 47' 56’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Gia Loa |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 46" |
108° 42' 43" |
|
|
|
|
C-49-14-A-b |
núi Gia Túc |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 35’ 52" |
108° 43’ 59" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
Núi Giai |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 32’ 47" |
108° 42' 47" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
núi La Hon |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 30’ 21" |
108° 41’ 10" |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
thôn Là A |
DC |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 05" |
108° 47' 42" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
suối Là Ha |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28' 55" |
108° 41’ 27" |
11° 29’ 39" |
108° 45' 04" |
C-49-14-A-b; C-49-14-B-a |
suối Lanh Ra |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 34’ 12" |
108° 43' 48’‘ |
11° 35’ 55" |
108° 45' 54" |
C-49-2-C-d |
núi Ma Bô |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 28" |
108° 40’ 37" |
|
|
|
|
C-49-14-A-b |
suối Ra Pa Pôn |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 33’ 17" |
108° 48’ 00" |
11° 28’ 46" |
108° 49’ 19" |
D-49-14-B-a; C-49-2-D-c |
thôn Rồ Ôn |
DC |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 52" |
108° 48’ 03" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Sơn Đỏ |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 30’ 05’‘ |
108° 39’ 43’‘ |
|
|
|
|
C-49-2-C-d |
hồ Sông Biêu |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 26' 07" |
108° 46' 32" |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
hồ Tân Giang |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 29' 43" |
108° 47' 00" |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
thôn Tân Hà |
DC |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28' 37" |
108° 47' 45" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
thôn Trà Nô |
DC |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 24" |
108° 48’ 18" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
suối Trà Van |
TV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 24’ 35" |
108° 45’ 32" |
11° 28' 55’‘ |
108° 51' 18" |
D-49-14-B-a |
đập Trà Vin |
KX |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 44" |
108° 48’ 59" |
|
|
|
|
D-49-14-B-a |
Núi Vung |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 24’ 45" |
108° 45’ 18’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Y Bo |
SV |
xã Phước Hà |
H. Thuận Nam |
11° 33’ 00" |
108° 47’ 31" |
|
|
|
|
C-49-2-D-c |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 48' 39" |
109° 06' 16" |
11° 20’ 06’‘ |
108° 51' 53" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Nhà máy Sản xuất Muối Bim |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 26' 40" |
108° 53’ 47" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Suối Bung |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 23' 24" |
108° 51’ 40" |
11° 23’ 03" |
108° 52' 55" |
C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Ca Ron |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 25" |
108° 49'43" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Suối Cạn |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 26’ 14" |
108° 54’ 54" |
11° 26' 12" |
108° 53’ 50" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Cây Sung |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23' 05" |
108° 48' 58" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Chà Bang |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 27' 13" |
108° 55' 30" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Đá Bạc |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 22' 56" |
108° 54' 32’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Giếng Ma |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 03" |
108° 48' 00" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
suối Giếng Mui |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 26’ 43" |
108° 55’ 50’‘ |
11° 26’ 44’‘ |
108° 55' 12" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Núi Gió |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 25" |
108° 51’ 07’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Hòn Mái |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 51’‘ |
108° 55' 26" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Trường Tiểu học Lạc Tiến |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 04" |
108° 53' 07’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Lạc Tiến |
DC |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23' 12" |
108° 53’ 03’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Núi Một |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 24’ 06" |
108° 52’ 40" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Linh |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25’ 42" |
108° 53’ 25" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
suối Nha Min |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 25’ 04" |
108° 49’ 41’‘ |
11° 26' 45" |
108° 50' 24’‘ |
C-49-14-B-a |
cầu Quán Thẻ 1 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25’ 25" |
108° 53’ 31" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Quán Thẻ 2 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 25" |
108° 53’ 16" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Quán Thẻ 3 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 23’ 15" |
108° 53’ 10’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Quán Thẻ 4 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 22' 53" |
108° 52' 59’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Quán Thẻ 1 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 26' 10’‘ |
108° 53' 24" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Quán Thẻ 2 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25' 50’‘ |
108° 53’ 29" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Quán Thẻ 3 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 24' 19" |
108° 53’ 33’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
hồ Số 3 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 22’ 55" |
108° 53’ 11" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
hồ Số 5 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 24' 02" |
108° 53' 51" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
hồ Số 7 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25’ 24" |
108° 50' 56’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
hồ Số 8 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25’ 28" |
108° 52' 59" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Trạm bơm Số 9 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 24’ 47" |
108° 52' 19" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Trạm bơm Số 10 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25’ 30" |
108° 51' 18" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
núi Tà Lan |
SV |
xã Phước Minh |
H. Thuận Nam |
11° 25' 56" |
108° 49' 44" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 48' 39" |
109° 06’ 16" |
11° 20' 06’‘ |
108° 51' 53" |
C-49-2-D-d; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
hồ Bầu Ngứ |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 28' 21’‘ |
108° 57’ 36" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
suối Bầu Ngứ |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 26' 41’‘ |
108° 56' 02" |
11° 28’ 01" |
108° 57’ 18’‘ |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
núi Chà Bang |
SV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 13" |
108° 55' 30" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Cua Trắng |
KX |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 32" |
108° 53’ 40" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Gác Dan |
KX |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 01" |
108° 54' 18" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Suối Găn |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 27’ 25" |
108° 55’ 55" |
11° 31’ 13’‘ |
108° 55' 19’‘ |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Gò Dưa |
KX |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 27' 57" |
108° 53’ 56" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
ao Ka Vay |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29' 54" |
108° 55’ 15" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Sông Lu |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 29’ 31" |
108° 47' 06" |
11° 32’ 31’‘ |
109° 00' 32" |
C-49-2-D-d; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Nho Lâm |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 30' 05" |
108° 54' 36" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
thôn Phước Lập |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 33" |
108° 55’ 31" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
khu công nghiệp Phước Nam |
KX |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 22" |
108° 54’ 22" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
suối Tam Lang |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28’ 34’‘ |
108° 57’ 32’‘ |
11° 30' 00’‘ |
108° 55' 26" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Tam Lang |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29' 22" |
108° 56' 19" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Suối Tranh |
TV |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28’ 21’‘ |
108° 56' 46" |
11° 29' 14’‘ |
108° 56' 20" |
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Văn Lâm 1 |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29' 47" |
108° 55’ 15’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Văn Lâm 2 |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 56" |
108° 55’ 01" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Văn Lâm 3 |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 34’‘ |
108° 55' 12" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b C-49-15-A-a |
thôn Văn Lâm 4 |
DC |
xã Phước Nam |
H. Thuận Nam |
11° 30’ 11" |
108° 54' 44" |
|
|
|
|
C-49-2-D-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 48’ 39" |
109° 06' 16" |
11° 20’ 06" |
108° 51' 53" |
C-49-2-D-d; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
đường tỉnh 709 |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28’ 37" |
108° 54’ 10’‘ |
11° 28’ 39" |
108° 47' 46" |
C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Bằng Giới Việt Nam |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 24" |
108° 54’ 00" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
kênh Chà Vin |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 28' 42" |
108° 48' 50’‘ |
11° 28' 51" |
108° 52' 12" |
C-49-14-B-a |
hồ Chà Vin |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 27' 22’‘ |
108° 51’ 39" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
cầu Cua Trắng |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 27' 32" |
108° 53' 40" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Gác Dan |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 29’ 01" |
108° 54' 18’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
cầu Gò Dưa |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 51" |
108° 53’ 56’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Hiếu Thiện |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28' 15" |
108° 53' 19’‘ |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Công ty trách nhiệm hữu hạn Hon Shi |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 24" |
108° 53' 49" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Đập Kía |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 29' 08" |
108° 51’ 38" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
Sông Lu |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 29’ 31’‘ |
108° 47 06" |
11° 32’ 31" |
109° 00’ 32" |
C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
suối Nha Min |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 25' 04" |
108° 49' 41" |
11° 26’ 45" |
108° 50' 24" |
C-49-14-B-a |
Công ty cổ phần Khai thác và Chế biến Khoáng sản Phan Rang |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28' 21’‘ |
108° 53’ 45" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
Nhà máy Gạch Tuynel Phước Nam |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 41’ 26" |
109° 02’ 42" |
|
|
|
|
C-49-14-B-d; C-49-15-A-a |
hồ Suối Lớn |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 27’ 06" |
108° 50’ 31" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a |
thôn Tân Bổn |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28' 03’‘ |
108° 52' 28" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
hồ Tấn Liên |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 27' 44" |
108° 52’ 33" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
thôn Thiện Đức |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28' 23" |
108° 53’ 19" |
|
|
|
|
C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |
suối Trà Van |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
|
|
11° 24’ 35" |
108° 45’ 32" |
11° 28' 55" |
108° 51’ 18" |
C-49-14-B-a |
thôn Vụ Bổn |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Thuận Nam |
11° 28’ 13" |
108° 52’ 29" |
|
|
|
|
C-49-14-B-a; C-49-14-B-b; C-49-15-A-a |