Thông tư 22/2013/TT-BTTTT về Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 22/2013/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 23/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2014 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Bắc Son |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ THÔNG TIN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
Điều 2. Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật này bao gồm các tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng hoặc khuyến nghị áp dụng cho hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước để bảo đảm kết nối thông suốt, đồng bộ và khả năng chia sẻ, trao đổi thông tin an toàn, thuận tiện giữa các cơ quan nhà nước và giữa cơ quan nhà nước với tổ chức, cá nhân.
Danh mục này cũng được áp dụng để làm căn cứ trong thực hiện khảo sát, thiết kế sơ bộ khi chuẩn bị đầu tư và thiết kế thi công khi thực hiện đầu tư trong các dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Hệ thống thông tin của các cơ quan nhà nước đang hoạt động hoặc triển khai trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành cần được rà soát và có lộ trình chuyển đổi, nâng cấp phù hợp với quy định tại Thông tư này.
Điều 4. Vụ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan định kỳ rà soát, cập nhật danh mục các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định tại Thông tư này.
Điều 5. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2014 và thay thế Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT ngày 04 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông công bố Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
Điều 6. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Tin học hóa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2013/TT-BTTTT
ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
1 |
Tiêu chuẩn về kết nối |
|||
1.1 |
Truyền siêu văn bản |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
1.2 |
Truyền tệp tin |
FTP |
File Transfer Protocol |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
|||
WebDAV |
Web-based Distributed Authoring and Versioning |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.3 |
Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh |
RTSP |
Real-time Streaming Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
RTP |
Real-time Transport Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RTCP |
Real-time Control Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.4 |
Truyền thư điện tử |
SMTP/ MIME |
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions |
Bắt buộc áp dụng |
1.5 |
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư điện tử |
POP3 |
Post Office Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ |
IMAP 4rev1 |
Internet Message Access Protocol version 4 revision 1 |
|||
1.6 |
Truy cập thư mục |
LDAP v3 |
Lightweight Directory Access Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
1.7 |
Dịch vụ tên miền |
DNS |
Domain Name System |
Bắt buộc áp dụng |
1.8 |
Giao vận mạng có kết nối |
TCP |
Transmission Control Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.9 |
Giao vận mạng không kết nối |
UDP |
User Datagram Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.10 |
Liên mạng LAN/WAN |
IPv4 |
Internet Protocol version 4 |
Bắt buộc áp dụng |
IPv6 |
Internet Protocol version 6 |
Bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị có kết nối Internet |
||
1.11 |
Mạng cục bộ không dây |
IEEE 802.11g |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g |
Bắt buộc áp dụng |
IEEE 802.11n |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.12 |
Truy cập Internet với thiết bị không dây |
WAP v2.0 |
Wireless Application Protocol version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
1.13 |
Dịch vụ Web |
SOAP v1.2 |
Simple Object Access Protocol version 1.2 |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
WSDL v1.1 |
Web Services Description Language version 1.1 |
|||
UDDI v3 |
Universal Description, Discovery and Integration version 3 |
|||
1.14 |
Dịch vụ đồng bộ thời gian |
NTP v3 |
Network Time Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
2 |
Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu |
|||
2.1 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản |
XML v1.0 (5th Edition) |
Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
XML v1.1 |
Extensible Markup Language version 1.1 |
|||
2.2 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử |
TCVN ISO/TS 15000:2007 |
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng kinh doanh điện tử (ebXML) |
Bắt buộc áp dụng |
2.3 |
Định nghĩa các lược đồ trong tài liệu XML |
XML Schema v1.0 |
XML Schema version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.4 |
Biến đổi dữ liệu |
XSL |
Extensible Stylesheet Language |
Bắt buộc áp dụng phiên bản mới nhất. |
2.5 |
Mô hình hóa đối tượng |
UML v2.0 |
Unified Modelling Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
2.6 |
Mô tả tài nguyên dữ liệu |
RDF |
Resource Description Framework |
Khuyến nghị áp dụng |
2.7 |
Trình diễn bộ kí tự |
UTF-8 |
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format |
Bắt buộc áp dụng |
2.8 |
Khuôn thức trao đổi thông tin địa lí |
GML v3.3 |
Geography Markup Language version 3.3 |
Bắt buộc áp dụng |
2.9 |
Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý |
WMS v1.3.0 |
OpenGIS Web Map Service version 1.3.0 |
Bắt buộc áp dụng |
WFS v1.1.0 |
Web Feature Service version 1.1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
XMI v 2.1 |
XML Metadata Interchange version 2.1 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3 |
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin |
|||
3.1 |
Chuẩn nội dung Web |
HTML v4.01 |
Hypertext Markup Language version 4.01 |
Bắt buộc áp dụng |
3.2 |
Chuẩn nội dung Web mở rộng |
XHTML v1.1 |
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
3.3 |
Giao diện người dùng |
CSS2 |
Cascading Style Sheets Language Level 2 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
XSL |
Extensible Stylesheet Language version |
|||
3.4 |
Văn bản |
(.txt) |
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc |
Bắt buộc áp dụng |
(.rtf) v1.8, v1.9.1 |
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
||
(.docx) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.docx) phiên bản Word 2007 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7 |
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.doc) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003 |
|||
(.odt) v1.1 |
Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.1 |
|||
3.5 |
Bảng tính |
(.csv) |
Định dạng Comma eparated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau. |
Bắt buộc áp dụng
|
(.xlsx) |
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xlsx) phiên bản Excel 2007 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.xls) |
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003 |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn
|
||
(.ods) v1.1 |
Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên bản 1.1 |
|||
3.6 |
Trình diễn |
(.htm) |
Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau |
Bắt buộc áp dụng
|
(.pptx) |
Định dạng PowerPoint (.pptx) của Microsoft phiên bản PowerPoint 2007 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.pdf) |
Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn
|
||
(.ppt) |
Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003 |
|||
(.odp) v1.1 |
Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.1 |
|||
3.7 |
Ảnh đồ họa |
JPEG |
Joint Photographic Expert Group (.jpg) |
Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
|||
TIFF |
Tag Image File (.tif) |
|||
PNG |
Portable Network Graphics (.png) |
|||
3.8 |
Ảnh gắn với tọa độ địa lý |
GEO TIFF |
Tagged Image File Format for GIS applications |
Bắt buộc áp dụng |
3.9 |
Phim ảnh, âm thanh |
MPEG-1 |
Moving Picture Experts Group–1 |
Khuyến nghị áp dụng |
MPEG-2 |
Moving Picture Experts Group–2 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
MP3 |
MPEG-1 Audio Layer 3 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
AAC |
Advanced Audio Coding |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.10 |
Luồng phim ảnh, âm thanh |
(.asf), (.wma), (.wmv) |
Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv) |
Khuyến nghị áp dụng |
(.ra), (.rm), (.ram), (.rmm) |
Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.rm), (.ram), (.rmm) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.11 |
Hoạt họa |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
Khuyến nghị áp dụng |
(.swf) |
Định dạng Macromedia Flash (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.swf) |
Định dạng Macromedia Shockwave (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.qt), (.mov) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi),(.qt),(.mov) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.12 |
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động |
WML v2.0 |
Wireless Markup Language version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
3.13 |
Bộ ký tự và mã hóa |
ASCII |
American Standard Code for Information Interchange |
Bắt buộc áp dụng |
3.14 |
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt |
TCVN 6909:2001 |
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit” |
Bắt buộc áp dụng |
3.15 |
Nén dữ liệu |
Zip |
Zip (.zip) |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
.gz v4.3 |
GNU Zip (.gz) version 4.3 |
|||
3.16 |
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách |
ECMA 262 |
ECMAScript version 3 (3rd Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
3.17 |
Chia sẻ nội dung Web |
RSS v1.0 |
RDF Site Summary version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RSS v2.0 |
Really Simple Syndication version 2.0 |
|||
ATOM v1.0 |
ATOM version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.18 |
Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử |
JSR 168 |
Java Specification Requests 168 (Portlet Specification) |
Bắt buộc áp dụng |
JSR 286 |
Java Specification Requests 286 (Portlet Specification) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
WSRP v1.0 |
Web Services for Remote Portlets version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
WSRP v2.0 |
Web Services for Remote Portlets version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4 |
Tiêu chuẩn về an toàn thông tin |
|||
4.1 |
An toàn thư điện tử |
S/MIME v3.2 |
Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2 |
Bắt buộc áp dụng |
OpenPGP |
OpenPGP |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.2 |
An toàn tầng giao vận |
SSH v2.0 |
Secure Shell version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
SSL v3.0 |
Secure Socket Layer version 3.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
||
TLS v1.2 |
Transport Layer Security version 1.2 |
|||
4.3 |
An toàn truyền tệp tin |
HTTPS |
Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
FTPS |
File Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.4 |
An toàn truyền thư điện tử |
SMTPS |
Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
4.5 |
An toàn dịch vụ truy cập hộp thư |
POPS |
Post Office Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
IMAPS |
Internet Message Access Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.6 |
An toàn dịch vụ DNS |
DNSSEC |
Domain Name System Security Extenssions |
Khuyến nghị áp dụng |
4.7 |
An toàn tầng mạng |
IPsec - IP ESP |
Internet Protocol security với IP ESP |
Bắt buộc áp dụng |
4.8 |
An toàn thông tin cho mạng không dây |
WPA2 |
Wi-fi Protected Access 2 |
Bắt buộc áp dụng |
4.9 |
Giải thuật mã hóa |
TCVN 7816:2007 |
Công nghệ thông tin. Kỹ thuật mật mã thuật toán mã dữ liệu AES |
Khuyến nghị áp dụng |
3DES |
Triple Data Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.10 |
Giải thuật chữ ký số |
TCVN 7635:2007 |
Các kỹ thuật mật mã - Chữ ký số |
Bắt buộc áp dụng |
4.11 |
Giải thuật băm cho chữ ký số |
SHA-2 |
Secure Hash Algorithms-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.12 |
Giải thuật truyền khóa |
RSA-KEM |
Rivest-Shamir-Adleman - KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm |
Bắt buộc áp dụng |
4.13 |
Giải pháp xác thực người sử dụng |
SAML v2.0 |
Security Assertion Markup Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.14 |
An toàn trao đổi bản tin XML |
XML Encryption Syntax and Processing |
XML Encryption Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
XML Signature Syntax and Processing |
XML Signature Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
||
4.15 |
Quản lý khóa công khai bản tin XML |
XKMS v2.0 |
XML Key Management Specification version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.16 |
Giao thức an toàn thông tin cá nhân |
P3P v1.0 |
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng
|
4.17
|
Hạ tầng khóa công khai |
Khuyến nghị áp dụng
|
||
Cú pháp thông điệp mật mã cho ký và mã hóa |
PKCS#7 v1.5 (RFC 2315) |
Cryptographic message syntax for file-based signing and encrypting |
||
Cú pháp thông tin thẻ mật mã |
PKCS#15 v1.1 |
Cryptographic token information syntax |
||
Giao diện thẻ mật mã |
PKCS#11 v2.11 |
Cryptographic token interface |
||
Giao diện nhập/xuất chứng thư |
PKCS#12 v1.0 |
Certificate import/export interface |
||
Khuôn dạng danh sách chứng thư số thu hồi |
TCVN 8067:2009 |
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng danh sách chứng thư số bị thu hồi |
||
Khuôn dạng chứng thư số |
TCVN 8066:2009 |
Công nghệ thông tin – Khuôn dạng chứng thư số |
||
Yêu cầu chứng thực |
PKCS#10 v1.7 (RFC 2986) |
Certification request |
||
Giao thức trạng thái chứng thư trực tuyến |
RFC 2560 |
On-line Certificate status protocol |
||
Giao thức gắn tem thời gian |
RFC 3161 |
Time stamping protocol |
||
Dịch vụ tem thời gian |
TCVN 7818-1:2007 TCVN 7818-2:2007 TCVN 7818-3:2010 |
Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Dịch vụ tem thời gian - Phần 1: Khung tổng quát - Phần 2: Cơ chế token độc lập - Phần 3: Cơ chế tạo thẻ liên kết |
||
44.18 |
An toàn cho dịch vụ Web |
WS-Security v1.1 |
Web Services Security version 1.1 |
Khuyến nghị áp dụng |