Thông tư 21/2016/TT-BTNMT Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 21/2016/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 26/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2016 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ
CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số:
21/2016/TT-BTNMT ngày 26
tháng 8
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tây Ninh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu là địa danh thuộc vùng tranh chấp. Địa danh viết trong ngoặc đơn là những địa danh cũ có liên quan đến các văn bản, bản đồ pháp lý về biên giới quốc gia.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
|
2 |
Huyện Bến cầu |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
|
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
|
5 |
Huyện Gò Dầu |
|
6 |
Huyện Hòa Thành |
|
7 |
Huyện Tân Biên |
|
8 |
Huyện Tân Châu |
|
9 |
Huyện Trảng Bàng |
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2016/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2016 |
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ
CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số:
21/2016/TT-BTNMT ngày 26
tháng 8
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Tây Ninh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh có kèm theo ký hiệu dấu là địa danh thuộc vùng tranh chấp. Địa danh viết trong ngoặc đơn là những địa danh cũ có liên quan đến các văn bản, bản đồ pháp lý về biên giới quốc gia.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “địa danh”.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Tây Ninh |
|
2 |
Huyện Bến cầu |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
|
4 |
Huyện Dương Minh Châu |
|
5 |
Huyện Gò Dầu |
|
6 |
Huyện Hòa Thành |
|
7 |
Huyện Tân Biên |
|
8 |
Huyện Tân Châu |
|
9 |
Huyện Trảng Bàng |
|
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Toạ độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh
độ |
Vĩ độ |
Kinh
độ |
Vĩ độ |
Kinh
độ |
|
||||
Khu phố 1 |
DC |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 41” |
106° 05’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 21” |
106° 05’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 10” |
106° 05’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 53” |
106° 05’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 28” |
106° 05’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
quốc lộ 22B |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
đường 30-4 |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 786 |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 798 |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 55” |
106° 06’ 56” |
11° 19’ 45” |
106° 04’ 42” |
C-48-21-A-c |
đường Cách mạng tháng 8 |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 00” |
106° 04’ 48” |
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
C-48-21-A-c |
Nhà sinh hoạt cộng đồng Dân Tộc Chăm |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 17” |
106° 05’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
chùa Linh Bửu |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 08” |
106° 05’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
chùa Phước Lâm |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 09” |
106° 05’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Cầu Quan |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 58” |
106° 05’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 1 |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 49” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Miếu thờ Quan Lớn Trà Vong 2 |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 18” |
106° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Ngã 4 Quốc Tế |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
rạch Tây Ninh |
TV |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
đình Thái Bình |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 47” |
106° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu Thái Hòa |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 26” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
kênh TN17-13 |
TV |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 20’ 22” |
106° 02’ 28” |
11° 20’ 06” |
106° 05’ 20” |
C-48-21-A-c |
suối Trà Phát |
TV |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 20’ 00” |
106° 06’ 21” |
11° 20’ 11” |
106° 05’ 51” |
C-48-21-A-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 28” |
106° 05’ 47” |
11° 19’ 40” |
106° 06’ 05” |
C-48-21-A-c |
Kênh Triệu |
TV |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 37” |
106° 03’ 53” |
11° 17’ 32” |
106° 05’ 30” |
C-48-21-A-c |
đường Trưng Nữ Vương |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 20” |
106° 05’ 46” |
11° 18’ 43” |
106° 04’ 30” |
C-48-21-A-c |
đường Tua Hai |
KX |
P. 1 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 02” |
106° 05’ 21” |
11° 19’ 45” |
106° 06’ 43” |
C-48-21-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 33” |
106° 05’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 56” |
106° 05’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 48” |
106° 05’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 26” |
106° 05’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường 30-4 |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
đường Cách mạng tháng 8 |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 00” |
106° 04’ 48” |
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
C-48-21-A-c |
đình Ninh Hiệp |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 20” |
106° 05’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Cầu Quan |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 58” |
106° 05’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Ngã 4 Quốc Tế |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
giáo xứ Tây Ninh |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 45” |
106° 05’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
rạch Tây Ninh |
TV |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
cầu Thái Hòa |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 26” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 28” |
106° 05’ 47” |
11° 19’ 40” |
106° 06’ 05” |
C-48-21-A-c |
cầu Trần Quốc Toản |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 53” |
106° 05’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Trưng Nữ Vương |
KX |
P. 2 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 20” |
106° 05’ 46” |
11° 18’ 43” |
106° 04’ 30” |
C-48-21-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 03” |
106° 05’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 48” |
106° 06’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 31” |
106° 06’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 13” |
106° 06’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 34” |
106° 06’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 58” |
106° 06’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 7 |
DC |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 21” |
106° 06’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường 30-4 |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 785 |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-21-A-c |
đường Cách mạng tháng 8 |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 00” |
106° 04’ 48” |
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
C-48-21-A-c |
đền thờ Đức Thánh Trần Hưng Đạo |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 41” |
106° 06’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
chùa Hiệp Long Tự |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 13” |
106° 06’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khách sạn Hòa Bình |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 16” |
106° 05’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
chùa Linh Quang |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 24” |
106° 06’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 56” |
106° 06’ 12” |
11° 19’ 40” |
106° 06’ 37” |
C-48-21-A-c |
chợ Phường 3 |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 42” |
106° 06’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Trung tâm Sinh hoạt Thanh Thiếu Nhi |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 57” |
106° 05’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tây Ninh |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 49” |
106° 06’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
rạch Tây Ninh |
TV |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
sân vận động tỉnh Tây Ninh |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 30” |
106° 06’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Trường Trung học Y tế Tây Ninh |
KX |
P. 3 |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 53 |
106° 06’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
P.IV |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 18” |
106° 06’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
P.IV |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 18” |
106° 07’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 05” |
106° 07’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
P.IV |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 01” |
106° 06’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 5 |
DC |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
11° 17’ 46” |
106° 06’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 6 |
DC |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
11° 17’ 56” |
106° 06’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường 30-4 |
KX |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
đường Cách mạng tháng 8 |
KX |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 00” |
106° 04’ 48” |
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
C-48-21-A-c |
đường Lạc Long Quân |
KX |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 45” |
106° 06’ 16” |
11° 18’ 22” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-c |
chợ Phường IV |
KX |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 02” |
106° 06’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
chùa Thiên Phước |
KX |
P. IV |
TP. Tây Ninh |
11° 17’ 51” |
106° 06’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường 30-4 |
KX |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
đường Cách mạng tháng 8 |
KX |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 00” |
106° 04’ 48” |
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
C-48-21-A-c |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Hiệp Ninh |
TP Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
11° 20’ 40” |
106° 07’ 34” |
C-48-21-A-d |
khu phố Hiệp Bình |
DC |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 52” |
106° 07’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Hiệp Lễ |
DC |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 51” |
106° 07’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Hiệp Nghĩa |
DC |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 33” |
106° 07’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Hiệp Thạnh |
DC |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 13” |
106° 07’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
suối Lâm Vồ |
TV |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 20” |
106° 07’ 21” |
11° 20’ 00” |
106° 06’ 21” |
C-48-21-A-c |
suối Vườn Điều |
TV |
P. Hiệp Ninh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 12” |
106° 07’ 46” |
11° 19’ 20” |
106° 07’ 21” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
đường 30-4 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 784 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-d |
đường tỉnh 785 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
đường tỉnh 790 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
11° 23’ 03” |
106° 11’ 47” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 798 |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 55” |
106° 06’ 56” |
11° 19’ 45” |
106° 04’ 42” |
C-48-21-A-c |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
11° 20’ 40” |
106° 07’ 34” |
C-48-21-A-d |
Suối Đùn |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 02” |
106° 08’ 38” |
11° 20’ 41” |
106° 07’ 37” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
Cầu Gió |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 52” |
106° 05’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu K18 Kênh Tây |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 53” |
106° 08’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu K21 Kênh Tây |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 16” |
106° 07’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Lâm Vồ |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 20” |
106° 07’ 21” |
11° 20’ 00” |
106° 06’ 21” |
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh An |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 11” |
106° 06’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh Bình |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 42” |
106° 07’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
khu phố Ninh Lộc |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 50” |
106° 07’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh Phú |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 50” |
106° 08’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh Tân |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 15” |
106° 07’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh Thành |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 36” |
106° 06’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh Thọ |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 17” |
106° 07’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu phố Ninh Trung |
DC |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 36” |
106° 06’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Ông Tuấn |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 41” |
106° 08’ 51” |
11° 21’ 41” |
106° 07’ 34” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-d |
Kênh Tây |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
rạch Tây Ninh |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
Trường Cao đẳng sư phạm Tây Ninh |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 26” |
106° 06’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Trà Phát |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 20’ 00” |
106° 06’ 21” |
11° 20’ 11” |
106° 05’ 51” |
C-48-21-A-c |
cầu Trà Phí |
KX |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 02” |
106° 06’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Trà Phí |
TV |
P. Ninh Sơn |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 41” |
106° 07’ 34” |
11° 20’ 57” |
106° 06’ 07” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 784 |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 790 |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
11° 23’ 03” |
106° 11’ 47” |
C-48-21-A-d |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
11° 20’ 40” |
106° 07’ 34” |
C-48-21-A-d |
cầu K18 Kênh Tây |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 53” |
106° 08’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
suối Lâm Vồ |
TV |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 20” |
106° 07’ 21” |
11° 20’ 00” |
106° 06’ 21” |
C-48-21-A-c |
suối Lấp Vò |
TV |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 43” |
106° 09’ 06” |
11° 19’ 12” |
106° 07’ 46” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
Suối Môn |
TV |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 48” |
106° 10’ 21” |
11° 19’ 43” |
106° 09’ 11” |
C-48-21-A-d |
khu phố Ninh Đức |
DC |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 59” |
106° 08’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Ninh Hòa |
DC |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 47” |
106° 07’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
thánh thất Ninh Hòa |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 34” |
106° 07’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Ninh Lợi |
DC |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 12” |
106° 08’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Ninh Nghĩa |
DC |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 52” |
106° 09’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Ninh Phúc |
DC |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 46” |
106° 08’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
khu phố Ninh Phước |
DC |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 18’ 39” |
106° 07’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
thánh thất Ninh Phước |
KX |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
11° 19’ 15” |
106° 08’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Kênh Tây |
TV |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
suối Vườn Điều |
TV |
P. Ninh Thạnh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 19’ 12” |
106° 07’ 46” |
11° 19’ 20” |
106° 07 21” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 798 |
KX |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 55” |
106° 06’ 56” |
11° 19’ 45” |
106° 04’ 42” |
C-48-21-A-c |
ấp Bàu Lùn |
DC |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 43” |
106° 05’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
nghĩa địa Bình Minh |
KX |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 15” |
106° 04’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
thánh thất Bình Minh |
KX |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 10” |
106° 05’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Bình Trung |
DC |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 00” |
106° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Đông Cỏ Đỏ |
DC |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 59” |
106° 05’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Cầu Gió |
KX |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 52” |
106° 05’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Giồng Cà |
DC |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 56” |
106° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Giồng Tre |
DC |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 20’ 42” |
106° 05’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
khu Di tích Lịch sử Kháng Chiến |
KX |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 46” |
106° 05’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Kinh tế |
DC |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 17” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Tà Tuôn |
TV |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 24’ 51” |
106° 04’ 00” |
11° 23’ 36” |
106° 05’ 48” |
C-48-21-A-a |
rạch Tây Ninh |
TV |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-7 |
TV |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 12” |
106° 02’ 39” |
11° 20’ 32” |
106° 05’ 05” |
C-48-21-A-c |
sông Trụ Phát |
TV |
xã Bình Minh |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 23’ 36” |
106° 05’ 48” |
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
C-48-21-A-a |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
đường tỉnh 798 |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 21’ 55” |
106° 06’ 56” |
11° 19’ 45” |
106° 04’ 42” |
C-48-21-A-c |
nhà máy đường Biên Hòa-Tây Ninh |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 33” |
106° 07’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Cầu Gió |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 21’ 52” |
106° 05’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu K21 Kênh Tây |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 16” |
106° 07’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-21-A-a |
thánh thất họ đạo Tân Bình |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 23’ 33” |
106° 06’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 25’ 05” |
106° 06’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Tân Phước |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 24’ 08” |
106° 06’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Tân Trung |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
11° 24’ 36” |
106° 06’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Kênh Tây |
TV |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
Kênh Tiêu |
TV |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 23’ 18” |
106° 06’ 34” |
11° 22’ 46” |
106° 05’ 40” |
C-48-21-A-a |
suối Trà Vong |
TV |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 27’ 09” |
106° 04’ 29” |
11° 23’ 36” |
106° 05’ 48” |
C-48-21-A-a |
sông Trụ Phát |
TV |
xã Tân Bình |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 23’ 36” |
106° 05’ 48” |
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
C-48-21-A-a |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
Chùa Bà |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 35” |
106° 10’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
núi Bà Đen |
SV |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 23’ 01” |
106° 10’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 25’ 49” |
106° 06’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Núi Heo |
SV |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 23’ 05” |
106° 08’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
chùa Khe Đon |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 24’ 55” |
106° 10’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
khu du lịch Ma Thiên Lãnh |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 23’ 45” |
106° 09’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Suối Núc |
TV |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 24’ 20” |
106° 10’ 16” |
11° 26’ 21” |
106° 06’ 42” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
khu du lịch Núi Bà Đen |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 22’ 00” |
106° 10’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 24’ 45” |
106° 09’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Núi Phụng |
SV |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 24’ 15” |
106° 09’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
miếu thờ Quan lớn Trà Vong |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 23’ 57” |
106° 08’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
cầu Suối Núc |
KX |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 26’ 21” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-21-A-a |
ấp Thạnh Đông |
DC |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 25’ 01” |
106° 10’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Thạnh Hiệp |
DC |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 25’ 23” |
106° 07’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Thạnh Lợi |
DC |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 25’ 17” |
106° 09’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Thạnh Trung |
DC |
xã Thạnh Tân |
TP. Tây Ninh |
11° 24’ 47” |
106° 08’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 39” |
106° 10’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 56” |
106° 40’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Bến Cầu |
H Bến Cầu |
11° 07’ 15” |
106° 10’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 37” |
106° 10’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
đường Đặng Văn Sơn |
KX |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 43” |
106° 10’ 40” |
11° 07’ 01” |
106° 11’ 08” |
C-48-21-C-d |
cầu Đìa Xù |
KX |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 13” |
106° 10’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh Đìa Xù |
TV |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 59” |
106° 06’ 24” |
11° 06’ 00” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-d |
đường Nguyễn Trung Trực |
KX |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 01” |
106° 10’ 19” |
11° 06’ 13” |
106° 10’ 48” |
C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
đường Nguyễn Văn Độ |
KX |
TT. Bến Cầu |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 43” |
106° 10’ 40” |
11° 06’ 46” |
106° 09’ 31” |
C-48-21-C-d |
quốc lộ 22 (Quốc lộ 1) |
KX |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D-c; C-48- 21-C-d |
chùa An Phước |
KX |
xã An Thanh |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 42” |
106° 14’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh AT.3 |
TV |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 04’ 49” |
106° 11’ 55” |
11° 03’ 21” |
106° 13’ 34” |
C-48-21-C-d |
kênh AT.4 |
TV |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 05’ 04” |
106° 12’ 17” |
11° 03’ 27” |
106° 14’ 15” |
C-48-21-C-d |
Ấp Bến |
DC |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 33” |
106° 13’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
trạm biến áp 110KV Bến Cầu |
KX |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 15” |
106° 12’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
cầu Bến Mới |
KX |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 03’ 18” |
106° 13’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Ấp Chánh |
DC |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 08” |
106° 13’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh Đìa Xù |
TV |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 59” |
106° 06’ 24” |
11° 06’ 00” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-d |
cầu Gò Dầu |
KX |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 57” |
106° 15’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh Gò Suối |
TV |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 03’ 57” |
106° 10’ 58” |
11° 04’ 45” |
106° 14’ 39” |
C-48-21-C-d |
rạch Gò Xoài |
TV |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 03’ 21” |
106° 13’ 34” |
11° 03’ 35” |
106° 15’ 45” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
Cầu Nhỏ |
KX |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 35” |
106° 12’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
cầu Tà Bang |
KX |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 03’ 41” |
106° 13’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
Ấp Voi |
DC |
xã An Thạnh |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 49” |
106° 13’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh 26-3 |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 10’ 49” |
106° 08’ 10” |
11° 09’ 45” |
106° 07’ 08” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
kênh 30-4 |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 11’ 05” |
106° 08’ 04” |
11° 10’ 54” |
106° 07’ 16” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-a |
miếu Bà Chúa Xứ |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 30” |
106° 07’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh Ba Làng |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 10’ 04” |
106° 07’ 14” |
11° 09’ 52” |
106° 08’ 13” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
Rạch Bảo |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 53” |
106° 08’ 27” |
11° 06’ 07” |
106° 05’ 04” |
C-48-21-C-a |
kênh Bàu Bàng |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 11’ 28” |
106° 06’ 33” |
11° 11’ 25” |
106° 07’ 34” |
C-48-21-C-a |
cầu Bàu Tượng |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 54” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Cầu Đình |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 11” |
106° 07’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Gò Cầy |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 18” |
106° 05’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
rạch Hố Đồn |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 12’ 15” |
106° 07’ 27” |
11° 12’ 08” |
106° 08’ 45” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
ấp Long Bình |
DC |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 22” |
106° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
đình Long Chữ |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 11” |
106° 07’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
thánh thất Long Chữ |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 11’ 59” |
106° 05’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Giao |
DC |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 34” |
106° 06’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Hòa |
DC |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 11’ 16” |
106° 06’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Hòa 2 |
DC |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 12’ 08” |
106° 07’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 11” |
106° 07’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
kênh Nhà Nước |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 11’ 00” |
106° 08’ 12” |
11° 11’ 40” |
106° 07’ 11” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
kênh tiêu T2 |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 10’ 44” |
106° 00’ 48” |
11° 10’ 16” |
106° 05’ 12” |
C-48-21-C-a |
bàu Trảng Tròn |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 11’ 14” |
106° 05’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b |
kênh Vịnh Bà Năm |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 11’ 29” |
106° 08’ 18” |
11° 11’ 30” |
106° 07’ 26” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
cầu Xóm Khách |
KX |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 41” |
106° 07’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
rạch Xóm Khách |
TV |
xã Long Chữ |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 17” |
106° 05’ 02” |
11° 09’ 17” |
106° 07’ 48” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-a |
Ấp Bảo |
DC |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 41” |
106° 07’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Rạch Bảo |
TV |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 53” |
106° 08’ 27” |
11° 06’ 07” |
106° 05’ 04” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
thành Bảo Long Giang |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 37” |
106° 07’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Bàu Tượng |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 54” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Bù Lu |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 46” |
106° 05’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
chùa Bửu Long |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 50” |
106° 06’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Cao Su |
DC |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 06” |
106° 05’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Gò Cầy |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 18” |
106° 05’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Rạch Hẻo |
TV |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 06” |
106° 03’ 51” |
11° 09’ 06” |
106° 04’ 56” |
C-48-21-C-a |
đình thần Long Giang |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 44” |
106° 07’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh tiêu Long Phước |
TV |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 46” |
106° 01’ 42” |
11° 09’ 32” |
106° 04’ 58” |
C-48-21-C-a |
ấp Long Tân |
DC |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 48” |
106° 06’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh tiêu T2 |
TV |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 10’ 44” |
106° 00’ 48” |
11° 10’ 16” |
106° 05’ 12” |
C-48-21-C-a |
bàu Tà Ôn |
TV |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 16” |
106° 04’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Xóm Khách |
DC |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 03” |
106° 07’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Xóm Khách |
KX |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 41” |
106° 07’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
rạch Xóm Khách |
TV |
xã Long Giang |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 17” |
106° 05’ 02” |
11° 09’ 17” |
106° 07’ 48” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-a |
Rạch Bảo (Rạch Bào) |
TV |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 53” |
106° 08’ 27” |
11° 06’ 07” |
106° 05’ 04” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-c |
cầu Bàu Nổ |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 49” |
106° 06’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh Bàu Nổ |
TV |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 07’ 58” |
106° 06’ 50” |
11° 07’ 14” |
106° 03’ 49” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-c |
Di tích căn cứ Chi bộ và xã đội Long Khánh thời chống Mỹ |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 06” |
106° 04’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
Bàu Hàng |
TV |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 47” |
106° 05’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Rạch Hẻo |
TV |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 06” |
106° 03’ 51” |
11° 09’ 06” |
106° 04’ 56” |
C-48-21-C-a |
ấp Long Châu |
DC |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 18” |
106° 07’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Cường |
DC |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 23” |
106° 06’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
đình thần Long Khánh |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 16” |
106° 07’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
thánh thất Long Khánh |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 15” |
106° 07’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Phú |
DC |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 18” |
106° 06’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Thịnh |
DC |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 11” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
chùa Long Thọ |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 09” |
106° 06’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Long Thuận |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 03” |
106° 07’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Bàu Nổ |
TV |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 48” |
106° 06’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh tiêu T1 |
TV |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 40” |
106° 01’ 39” |
11° 06’ 28” |
106° 04’ 27” |
C-48-21-C-c |
cầu Thúc Múc |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 13” |
106° 05’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
công ty Vinamilk |
KX |
xã Long Khánh |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 32” |
106° 04’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
bàu Ba Vũng |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 40” |
106° 01’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
bàu Cây Gáo |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 09” |
106° 02’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh tiêu Long Phước |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 46” |
106° 01’ 42” |
11° 09’ 32” |
106° 04’ 58” |
C-48-21-C-a |
Bàu Mây |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 56” |
106° 04’ 31” |
|
|
C-48-21-C-a |
Bàu Môn |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 35” |
106° 02’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Bàu Năng |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 11’ 14” |
106° 01’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
bàu Nước Hến |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 38” |
106° 04’ 10” |
|
|
C-48-21-C-a |
bàu Ông Tảo |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 11’ 00” |
106° 01’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Phước Đông |
DC |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 51” |
106° 04’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Phước Tây |
DC |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 11’ 07” |
106° 01’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Phước Trung |
DC |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 59” |
106° 02’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Rừng Nhum |
KX |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 39” |
106° 04’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh tiêu T1 |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 40” |
106° 01’ 39” |
11° 06’ 28” |
106° 04’ 27” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-c |
kênh tiêu T2 |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 10’ 44” |
106° 00’ 48” |
11° 10’ 16” |
106° 05’ 12” |
C-48-21-C-a |
kênh tiêu T3 |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 11’ 27” |
106° 01’ 20” |
11° 08’ 46” |
106° 01’ 42” |
C-48-21-C-a |
Đài tưởng niệm liệt sỹ Thanh Niên Xung Phong Hồ Chí Minh |
KX |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 10’ 00” |
106° 01’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
công ty cổ phần Mía đường Thành Thành Công |
KX |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 58” |
106° 02’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
bàu Vàng Hô |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 48” |
106° 02’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Bàu Vuông |
TV |
xã Long Phước |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 09” |
106° 02’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
Rạch Bảo (Rạch Bào) |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 53” |
106° 08’ 27” |
11° 06’ 07” |
106° 05’ 04” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-c |
Kênh Chính |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 07’ 55” |
106° 07’ 16” |
11° 06’ 23” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b; C-48-21-C-c |
cầu Chốt Long An |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 00” |
106° 08’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh Đìa Xù |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 59” |
106° 06’ 24” |
11° 06’ 00” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-c; C-48-21-C-d |
cầu K13 |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 06” |
106° 06’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
Suối Làng |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 04’ 35” |
106° 06’ 15” |
11° 05’ 59” |
106° 06’ 56” |
C-48-21-C-c |
ấp Long An |
DC |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 10” |
106° 08’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Long Hòa |
DC |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 49” |
106° 07’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Long Hưng |
DC |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 37” |
106° 06’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
Bến nước Long Hưng |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 59” |
106° 06’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
cầu Long Hưng |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 54” |
106° 06’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
ấp Long Phi |
DC |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 22” |
106° 07’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
cầu Long Thuận |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 03” |
106° 07’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
đình Long Thuận |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 57” |
106° 07’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
thánh thất Long Thuận |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 56” |
106° 07’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
giồng Mồ Côi |
DC |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 54” |
106° 07’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh N1 |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 07’ 07” |
106° 07’ 44” |
11° 07’ 31” |
106° 08’ 06” |
C-48-21-C-d |
kênh N3 |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 54” |
106° 07’ 51” |
11° 06’ 19” |
106° 08’ 20” |
C-48-21-C-d |
kênh N3A |
TV |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 57” |
106° 07’ 51” |
11° 07’ 27” |
106° 09’ 12” |
C-48-21-C-d |
ấp Ngã Tắc |
DC |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 12” |
106° 06’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
chùa Pháp Hải |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 54” |
106° 07’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Thúc Múc |
KX |
xã Long Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 13” |
106° 05’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-C-c |
quốc lộ 22 (Quốc lộ 1) |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-C-d |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-d |
công ty Địa ốc An Phú |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 51” |
106° 11’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp An Thuận |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 53” |
106° 11’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh AT.2 |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 04’ 44” |
106° 11’ 28” |
11° 04’ 01” |
106° 12’ 03” |
C-48-21-C-d |
kênh AT.3 |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 04’ 49” |
106° 11’ 55” |
11° 03’ 21” |
106° 13’ 34” |
C-48-21-C-d |
kênh Biên Giới |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 00’ 00” |
106° 11’ 52” |
11° 04’ 01” |
106° 12’ 03” |
C-48-21-C-d |
khu kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài |
KX |
xã Lơi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 51” |
106° 11’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh Đất Cụt |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 04” |
106° 11’ 33” |
11° 08’ 41” |
106° 12’ 12” |
C-48-21-C-b |
cầu Đìa Xù |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 13” |
106° 10’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh Đìa Xù |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 59” |
106° 06’ 24” |
11° 06’ 00” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-d |
cầu Gò Ngãi |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 03’ 40” |
106° 11’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
cầu Gò Suối |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 00” |
106° 11’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh Gò Suối |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 03’ 57” |
106° 10’ 58” |
11° 04’ 45” |
106° 14’ 39” |
C-48-21-C-d |
rạch Gò Suối |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 03’ 40” |
106° 11’ 56” |
11° 03’ 21” |
106° 13’ 34” |
C-48-21-C-d |
Trung tâm Thương mại Hiệp Thành |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 32” |
106° 11’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
cửa khẩu Mộc Bài |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Rạch Nhiên |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 22” |
106° 12’ 30” |
11° 08’ 54” |
106° 13’ 40” |
C-48-21-C-b |
Cầu Nhỏ |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 35” |
106° 12’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Cầu Phao |
KX |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 05’ 54” |
106° 12’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
khu nhà ở Phi Long |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 58” |
106° 10’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 07” |
106° 11’ 49” |
11° 07 31” |
106° 13’ 14” |
C-48-21-C-b |
kênh tiêu T6 |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 04” |
106° 11’ 31” |
11° 06’ 52” |
106° 13’ 17” |
C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
kênh T650 |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 48” |
106° 13’ 43” |
11° 07’ 44” |
106° 13’ 04” |
C-48-21-C-b |
ấp Thuận Chánh |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 24” |
106° 11’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Thuận Đông |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 03” |
106° 11’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Thuận Hòa |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 37” |
106° 11’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Thuận Tâm |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 20” |
106° 11’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Thuận Tây |
DC |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 04’ 32” |
106° 11’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Lợi Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-d |
Ấp A |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 20” |
106° 11’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
Ấp B |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 12” |
106° 10’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
Rạch Bảo |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 53” |
106° 08’ 27” |
11° 06’ 07” |
106° 05’ 04” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
ấp Bàu Tép |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 57” |
106° 09’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
đình Bàu Tép |
KX |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 38” |
106° 09’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Bàu Tràm Lớn |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 01” |
106° 08’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
đình Bàu Tràm Lớn |
KX |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 16” |
106° 09’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Bàu Tràm Nhỏ |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 08’ 02” |
106° 08’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
khu di tích Bến Đình |
KX |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 09’ 30” |
106° 09’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
kênh Đất Cụt |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 04” |
106° 11’ 33” |
11° 08’ 41” |
106° 12’ 12” |
C-48-21-C-b |
kênh Đìa Xù |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 59” |
106° 06’ 24” |
11° 06’ 00” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-d |
kênh N1 |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 07’ 07” |
106° 07’ 44” |
11° 07’ 31” |
106° 08’ 06” |
C-48-21-C-d |
kênh N3 |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 54” |
106° 07’ 51” |
11° 06’ 19” |
106° 08’ 20” |
C-48-21-C-d |
kênh N3A |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 06’ 57” |
106° 07’ 51” |
11° 07’ 27” |
106° 09’ 12” |
C-48-21-C-d |
Rạch Nhiên |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 08’ 22” |
106° 12’ 30” |
11° 08’ 54” |
106° 13’ 40” |
C-48-21-C-b |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 54” |
106° 08’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Rừng Dầu |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 41” |
106° 08’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 07” |
106° 11’ 49” |
11° 07’ 31” |
106° 13’ 14” |
C-48-21-C-b |
kênh tiêu T6 |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 09’ 04” |
106° 11’ 31” |
11° 06’ 52” |
106° 13’ 17” |
C-48-21-C-b |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 55” |
106° 08’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
thánh thất Tiên Thuận |
KX |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 06’ 48” |
106° 08’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b |
ấp Xóm Lò |
DC |
xã Tiên Thuận |
H. Bến Cầu |
11° 07’ 28” |
106° 08’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 55” |
106° 01’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 19’ 04” |
106° 01’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 38” |
106° 01’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 52” |
106° 02’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-4 8-21-A-c |
giáo xứ Cao Xá |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 53” |
106° 01’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Nữ tu viện Đa Minh |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 58” |
106° 01’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Phật đường Diệu Pháp |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 44” |
106° 02’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
xí nghiệp Gạch Đông Á |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 19’ 54” |
106° 01’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Trường Trung học phổ thông Hoàng Văn Thụ |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 19’ 05” |
106° 01’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 59” |
106° 01’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
giáo xứ Phú Ninh |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 19’ 03” |
106° 01’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
giáo xứ Thánh Tuân |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 18’ 51” |
106° 01’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thành Vũ |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 19’ 38” |
106° 02’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
kênh TN17 |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
106° 03’ 02” |
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-16A |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 42” |
106° 02’ 37” |
11° 17’ 41” |
106° 01’ 09” |
C-48-21-A-c |
giáo xứ Vinh Sơn |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
11° 19’ 00” |
106° 01’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
quốc lộ 22B |
KX |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
cầu An Bình |
KX |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
11° 17’ 12” |
106° 02’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp An Điền |
DC |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
11° 17’ 26” |
106° 03’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp An Hòa |
DC |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
11° 16’ 12” |
106° 03’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
rạch Bến Kinh |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 02’ 39” |
11° 17’ 13” |
106° 00’ 42” |
C-48-21-A-c |
rạch Cây Khô |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 15’ 32” |
106° 03’ 16” |
11° 14’ 57” |
106° 03’ 13” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
rạch Cây Xoài |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 15’ 47” |
106° 04’ 27” |
11° 15’ 14” |
106° 03’ 39” |
C-48-21-A-c |
ấp Thanh An |
DC |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
11° 17’ 30” |
106° 02’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Bình |
DC |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
11° 16’ 25” |
106° 03’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
kênh TN17 |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
106° 03’ 02” |
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-16 |
TV |
xã An Bình |
H Châu Thành |
|
|
11° 18’ 34” |
106° 02’ 43” |
11° 17’ 40” |
106° 02’ 38” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-21-1 |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
11° 16’ 35” |
106° 05’ 08” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-243 |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
11° 16’ 20” |
106° 02’ 22” |
C-48-21-A-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
Kênh Xáng |
TV |
xã An Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 15’ 50” |
106° 03’ 57” |
11° 14’ 50” |
106° 03’ 26” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
kênh tiêu 13C |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 45” |
105° 59’ 45” |
11° 19’ 52” |
105° 58’ 49” |
C-48-20-B-b; C-48-21-A-a |
đường tỉnh 788 |
KX |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 19” |
106° 02’ 48” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-21-A-a; C-48-20-B-b |
giáo xứ An Cơ |
KX |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 23’ 35” |
105° 58’ 24” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
thánh thất họ đạo An Cơ |
KX |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 23’ 42” |
106° 00’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp An Lộc |
DC |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 26’ 01” |
105° 58’ 39” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp An Thọ |
DC |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 25’ 27” |
105° 58’ 45” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
rạch Bến Đá |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 25” |
105° 57’ 31” |
11° 21’ 03” |
105° 57’ 04” |
C-48-20-B-b |
suối Cầu Da |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 09” |
106° 00’ 20” |
11° 20’ 08” |
106° 00’ 13” |
C-48-21-A-a |
suối Cây Sung |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 02” |
105° 59’ 29” |
11° 25’ 43” |
105° 58’ 13” |
C-48-20-B-b |
ấp Sa Nghe |
DC |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 24’ 27” |
105° 59’ 57” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
kênh T7-A |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 27’ 12” |
106° 00’ 21” |
11° 24’ 59” |
106° 00’ 51” |
C-48-21-A-a |
Kênh Tây |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-20-B-b; C-48-21-A-a |
Kênh TN10 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 01” |
106° 00’ 03” |
11° 27’ 16” |
105° 58’ 40” |
C-48-20-B-b |
kênh TN10-5 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 56” |
105° 59’ 18” |
11° 25’ 48” |
105° 58’ 42” |
C-48-20-B-b |
kênh TN19 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 57” |
106° 01’ 17” |
11°21’ 12” |
106° 00’ 53” |
C-48-21-A-a |
kênh TN21 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 00” |
106° 00’ 13” |
11° 19’ 29” |
105° 58’ 56” |
C-48-21-A-a |
kênh TN25 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 03” |
105° 58’ 53” |
11° 20’ 53” |
105° 57’ 59” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-4 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 39” |
105° 58’ 54” |
11° 23’ 33” |
105° 57’ 50” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-5 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 39” |
105° 58’ 54” |
11° 23’ 40” |
105° 59’ 26” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-6 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 16” |
105° 58’ 55” |
11° 23’ 16” |
105° 57’ 45” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-7 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 25” |
105° 58’ 55” |
11° 22’ 57” |
106° 00’ 00” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-9 |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 19” |
105° 59’ 02” |
11° 22’ 29” |
105° 59’ 52” |
C-48-20-B-b |
Ấp Vịnh |
DC |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 23’ 51” |
105° 58’ 47” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Cầu Vịnh |
KX |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
11° 23’ 42” |
105° 57’ 41” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Sông Vịnh |
TV |
xã An Cơ |
H. Châu Thành |
|
|
11° 27’ 13” |
105° 57’ 48” |
11° 23’ 25” |
105° 57’ 31” |
C-48-20-B-b |
Đường xã 7 |
KX |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 16’ 13” |
105° 57’ 52” |
11° 20’ 24” |
105° 52’ 29” |
C-48-20-B-d |
đường xã 12 |
KX |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 20’ 11” |
105° 53’ 54” |
11° 22’ 15” |
105° 54’ 50” |
C-48-20-B-d |
ấp Bến Cầu |
DC |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
11° 20’ 15” |
105° 53’ 58” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
kênh Biên Giới |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 01” |
105° 54’ 57” |
11° 22’ 09” |
105° 53’ 17” |
C-48-20-B-d |
rạch Cái Cây (rạch Cái Cây) |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 20” |
105° 52’ 11” |
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
C-48-20-B-a; C-48-20-B-b |
rạch Cầu Đương (rạch Tam Ru) |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 20” |
105° 52’ 11” |
11° 23’ 58” |
105° 53’ 12” |
C-48-20-B-a; C-48-20-B-b |
Rạch Chuột |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 02” |
105° 53’ 25” |
11° 22’ 13” |
105° 54’ 15” |
C-48-20-B-d |
rạch Lồ Cồ |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 54” |
105° 53’ 14” |
11° 23’ 10” |
105° 53’ 42” |
C-48-20-B-b; C-48-20-B-d |
cầu Nàng Dình |
KX |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
11° 19’ 50” |
105° 53’ 57” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
rạch Nàng Dinh (rạch Nàng Đinh) |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 32” |
105° 51’ 41” |
11° 21’ 23” |
105° 55’ 25” |
C-48-20-B-c; C-48-20-B-d |
ấp Rạch Tre |
DC |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
11° 21’ 47” |
105° 55’ 00” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Rạch Tre |
KX |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
11° 21’ 25” |
105° 54’ 20” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Tân Định |
DC |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
11° 22’ 57” |
105° 53’ 23” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Tân Long |
DC |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
11° 18’ 37” |
105° 52’ 47” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác) |
TV |
xã Biên Giới |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-b; C-48-20-B-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c; C-48-21 A-a |
đường tỉnh 788 |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 19” |
106° 02’ 48” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-a |
miếu Bà Chúa Xứ |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 23’ 11” |
106° 03’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Bình Lương |
DC |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 23’ 51” |
106° 02’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
suối Cầu Da |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 09” |
106° 00’ 20” |
11° 20’ 08” |
106° 00’ 13” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
ấp Cầy Xiêng |
DC |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 20’ 14” |
106° 04’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Chòm Dừa |
DC |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 24’ 01” |
106° 01’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
thánh thất họ đạo Đồng Khởi |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 20’ 23” |
106° 04’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Đường xã 2 |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 44” |
106° 01’ 21” |
11° 21’ 26” |
106° 03’ 30” |
C-48-21-A-c |
chùa Phước Trường |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 20’ 33” |
106° 04’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Kênh Tây |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-a |
kênh TN17 |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
106° 03’ 02” |
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
kênh TN17-3 |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 25” |
106° 02’ 57” |
11° 22’ 17” |
106° 03’ 52” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-5 |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 12” |
106° 02’ 55” |
11° 21’ 43” |
106° 04’ 11” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-7 |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 12” |
106° 02’ 39” |
11° 20’ 32” |
106° 05’ 05” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-13 |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 20’ 22” |
106° 02’ 28” |
11° 20’ 06” |
106° 05’ 20” |
C-48-21-A-c |
kênh TN19 |
TV |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 57” |
106° 01’ 17” |
11° 21’ 12” |
106° 00’ 53” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
ấp Tua Hai |
DC |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 21’ 33” |
106° 03’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Di tích Lịch sử Chiến thắng Tua Hai |
KX |
xã Đồng Khởi |
H. Châu Thành |
11° 21’ 29” |
106° 03’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
kênh tiêu 13C |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 45” |
105° 59’ 45” |
11° 19’ 52” |
105° 58’ 49” |
C-48-20-B-b; C-48-20-B-d; C-48-21-A-a |
ấp Bàu Sen |
DC |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 21’ 18” |
106° 00’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
rạch Bến Đá |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 25” |
105° 57’ 31” |
11° 21’ 03” |
105° 57’ 04” |
C-48-20-B-b; C-48-20-B-c |
giáo xứ Bến Trường |
KX |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 21’ 33” |
105° 58’ 00” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Bình Lợi |
DC |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 22’ 13” |
105° 58’ 00” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
suối Cầu Da |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 09” |
106° 00’ 20” |
11° 20’ 08” |
106° 00’ 13” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
ấp Cầu Trường |
DC |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 22’ 23” |
106° 00’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Cầu Da |
KX |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 20’ 59” |
106° 00’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
thánh thất họ đạo Hảo Đước |
KX |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 21’ 28” |
106° 00’ 30” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
đường xã 11B |
KX |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 36” |
105° 58’ 32” |
11° 18’ 41” |
106° 00’ 39” |
C-48-20-B-d; C-48-21-A-c |
tịnh xá Ngọc Như |
KX |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 22’ 36” |
106° 00’ 33” |
|
|
|
|
C-48-20-A-a |
ấp Sân Lễ |
DC |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 21’ 55” |
105° 58’ 37” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
kênh TN21 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 00” |
106° 00’ 13” |
11° 19’ 29” |
105° 58’ 56” |
C-48-20-B-d; C-48-21-A-a; C-48-21-A-c |
kênh TN25 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 03” |
105° 58’ 53” |
11° 20’ 53” |
105° 57’ 59” |
C-48-20-B-b; C-48-20-B-d |
kênh TN25-6 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 16” |
105° 58’ 55” |
11° 23’ 16” |
105° 57’ 45” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-7 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 25” |
105° 58’ 55” |
11° 22’ 57” |
106° 00’ 00” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-9 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 19” |
105° 59’ 02” |
11° 22’ 29” |
105° 59’ 52” |
C-48-20-B-b |
kênh TN25-12 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 39” |
105° 58’ 34” |
11° 21’ 42” |
105° 57’ 29” |
C-48-20-B-d |
kênh TN25-18 |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 35” |
105° 58’ 34” |
11° 20’ 53” |
105° 58’ 17” |
C-48-20-B-d |
Ấp Trường |
DC |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
11° 21’ 18” |
105° 57’ 53” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hảo Đước |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-d |
đường xã 7 |
KX |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
|
|
11° 16’ 13” |
105° 57’ 52” |
11° 20’ 24” |
105° 52’ 29” |
C-48-20-B-d |
đường huyện 23 |
KX |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 37” |
105° 56’ 17” |
11° 17’ 03” |
105° 59’ 31” |
C-48-20-B-d |
kênh Biên Hòa |
TV |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
|
|
11° 15’ 09” |
105° 54’ 47” |
11° 17’ 12” |
105° 58’ 24” |
C-48-20-D-b |
ấp Bố Lớn |
DC |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
11° 17’ 58” |
105° 56’ 19” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Bung Rò |
DC |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
11° 18’ 27” |
105° 58’ 53” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
11° 19’ 55” |
105° 57’ 39” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
11° 18’ 50” |
105° 56’ 01” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Lưu Văn Vẳng |
DC |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
11° 19’ 01” |
105° 56’ 39” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Ông Cố |
KX |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
11° 17’ 33” |
105° 59’ 12” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
kênh tiêu Rạch Ông Cố |
TV |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 12” |
105° 58’ 24” |
11° 17’ 33” |
105° 59’ 48” |
C-48-20-D-b |
kênh Sóc So-Hòa Hội |
TV |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 09” |
105° 52’ 41” |
11° 20’ 49” |
105° 56’ 44” |
C-48-20-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hòa Hội |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-d; C-48-21-A-c |
đường xã 7 |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 16’ 13” |
105° 57’ 52” |
11° 20’ 24” |
105° 52’ 29” |
C-48-20-B-d |
quốc lộ 14C |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 29’ 33” |
105° 56’ 27” |
11° 19’ 16” |
105° 55’ 31” |
C-48-20-B-b, C-48-20-B-d |
ấp Cây Ổi |
DC |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 21’ 04” |
105° 55’ 38” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
bến đò Cây Ổi |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 21’ 17” |
105° 55’ 40” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Hiệp Bình |
DC |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 17’ 49” |
105° 53’ 14” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Hiệp Bình |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 18’ 02” |
105° 53’ 22” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Hiệp Phước |
DC |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 19’ 14” |
105° 55’ 34” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
chùa Hiệp Phước |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 19’ 02” |
105° 55’ 25” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Hiệp Thành |
DC |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 19’ 21” |
105° 54’ 13” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Hòa Bình |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 18’ 50” |
105° 56’ 01” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Hòa Hợp |
DC |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 17’ 55” |
105° 55’ 00” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
giáo xứ Hòa Thạnh |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 19’ 23” |
105° 55’ 37” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
khu rừng Di tích Căn cứ Huyện ủy Châu Thành. |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 19’ 02” |
105° 54’ 47” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Nàng Dình |
KX |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
11° 19’ 50” |
105° 53’ 57” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
rạch Nàng Dinh (rạch Nàng Đinh) |
TV |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 32” |
105° 51’ 41” |
11° 21’ 23” |
105° 55’ 25” |
C-48-20-B-c; C-48-20-B-d |
kênh Sóc So-Hòa Hội |
TV |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 09” |
105° 52’ 41” |
11° 20’ 49” |
105° 56’ 44” |
C-48-20-B-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hòa Thạnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-d |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-a |
đường tỉnh 796 |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 06” |
105° 59’ 38” |
11° 13’ 30” |
106° 05’ 12” |
C-48-21-C-a |
khu lưu niệm Giồng Nần |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 13’ 29” |
106° 07’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
cầu Gò Chai |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 14’ 04” |
106° 05’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
rạch Hố Đồn |
TV |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 12’ 15” |
106° 07’ 27” |
11° 12’ 08” |
106° 08’ 45” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
ấp Long Chẩn |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 13’ 40” |
106° 04’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Châu |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 12’ 58” |
106° 04’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Đại |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 13’ 30” |
106° 07’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
ấp Long Phú |
DC |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 12’ 25” |
106° 07’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
thánh thất họ đạo Long Vĩnh |
KX |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
11° 12’ 56” |
106° 06’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Long Vĩnh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
đường tỉnh 796 |
KX |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 06” |
105° 59’ 38” |
11° 13’ 30” |
106° 05’ 12” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
kênh Bắc Cô Pha Xi |
TV |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 12’ 18” |
106° 01’ 41” |
11° 12’ 57” |
105° 57’ 44” |
C-48-20-D-b; C-48-21-C-a |
ấp Bến Cừ |
DC |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
11° 15’ 19” |
106° 01’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Gò Nổi |
DC |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
11° 14’ 40” |
106° 02’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
công ty Hưng Thịnh |
KX |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
11° 12’ 34” |
106° 00’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
kênh Nam Cô Pha Xi |
TV |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 12’ 16” |
106° 01’ 52” |
11° 11’ 49” |
106° 00’ 09” |
C-48-21-C-a |
cầu Ninh Điền |
KX |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
11° 16’ 06” |
106° 00’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
rạch Thầy Cai |
TV |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 12’ 11” |
105° 57’ 01” |
11° 16’ 29” |
106° 00’ 37” |
C-48-20-B-d; C-48-20-D-b; C-48-21-A-c |
ấp Trà Sim |
DC |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
11° 13’ 53” |
106° 03’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
bàu Truông Heo |
TV |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
11° 12’ 01” |
105° 58’ 23” |
|
|
|
|
C-48-20-D-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Ninh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
Ấp 1 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 25’ 19” |
105° 56’ 37” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Ấp 2 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 24’ 43” |
105° 56’ 27” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Ấp 3 |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 24’ 23” |
105° 56’ 43” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
quốc lộ 14C |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 29’ 33” |
105° 56’ 27” |
11° 19’ 16” |
105° 55’ 31” |
C-48-20-B-b, C-48-20-B-d |
đường tỉnh 788 |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 19” |
106° 02’ 48” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-20-B-b |
bến đò Băng Dung |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 22’ 24” |
105° 55’ 15” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
rạch Bến Đá |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 25” |
105° 57’ 31” |
11° 21’ 03” |
105° 57’ 04” |
C-48-20-B-b; C-48-20-B-c |
bến đò Bực Lỡ |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 23’ 12” |
105° 53’ 46” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
rạch Cái Bác (rạch Cái Bác) |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 36’ 02” |
105° 48’ 27” |
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
C-48-20-B-b |
rạch Cái Cây |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 20” |
105° 52’ 11” |
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
C-48-20-B-a; C-48-20-B-b |
bến đò Cây Ổi |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 21’ 17” |
105° 55’ 40” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
Suối Cùng |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 59” |
105° 55’ 49” |
11° 24’ 34” |
105° 57’ 16” |
C-48-20-B-b |
cầu Nàng Rò |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 27’ 10” |
105° 54’ 17” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 24’ 04” |
105° 55’ 34” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Phước Lập |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 23’ 26” |
105° 56’ 38” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Phước Lộc |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 22’ 15” |
105° 56’ 07” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Phước Lợi |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 23’ 53” |
105° 56’ 51” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Phước Thạnh |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 22’ 29” |
105° 56’ 52” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Phước Trung |
DC |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 24’ 16” |
105° 54’ 20” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
kênh Tam Thái |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 36” |
105° 53’ 33” |
11° 24’ 32” |
105° 53’ 32” |
C-48-20-B-b |
Đồi Thơ |
SV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 26’ 02” |
105° 55’ 48” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Suối Tống Du |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 26’ 20” |
105° 55’ 49” |
11° 25’ 11” |
105° 56’ 50” |
C-48-20-B-b |
bến đò Trung Dân |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 24’ 14” |
105° 53’ 32” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
sông Vàm Cỏ Đông (rạch Cái Bác) |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-b |
Cầu Vinh |
KX |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
11° 23’ 42” |
105° 57’ 41” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Sông Vịnh |
TV |
xã Phước Vinh |
H. Châu Thành |
|
|
11° 27’ 13” |
105° 57’ 48” |
11° 23’ 25” |
105° 57’ 31” |
C-48-20-B-b |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-c |
rạch Bến Kinh |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 02’ 39” |
11° 17’ 13” |
106° 00’ 42” |
C-48-21-A-c |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 44” |
106° 03’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Bình Long |
DC |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 02” |
106° 03’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Bình Phong |
DC |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 00” |
106° 04’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
suối Cầu Da |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 09” |
106° 00’ 20” |
11° 20’ 08” |
106° 00’ 13” |
C-48-21-A-c |
nghĩa trang liệt sỹ huyện Châu Thành-thành phố Tây Ninh |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 51” |
106° 03’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Cầu Da |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 20’ 59” |
106° 00’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
chùa Giác Ngạn |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 58” |
106° 04’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Đường xã 2 |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 44” |
106° 01’ 21” |
11° 21’ 26” |
106° 03’ 30” |
C-48-21-A-c |
chùa Linh Sơn-Từ Vân |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 05” |
106° 04’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
giáo xứ Phong Cốc |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 05” |
106° 04’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Suối Dộp |
DC |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 56” |
106° 02’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Suối Muồn |
DC |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 56” |
106° 02’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Tam Hạp |
DC |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 36” |
106° 02’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
thánh thất Thái Bình |
KX |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 47” |
106° 03’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
kênh TN17 |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
106° 03’ 02” |
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-13 |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 20’ 22” |
106° 02’ 28” |
11° 20’ 06” |
106° 05’ 20” |
C-48-21-A-c |
kênh TN-17-138 |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 19’ 27” |
106° 03’ 25” |
11° 19’ 58” |
106° 02’ 22” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-16 |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 34” |
106° 02’ 43” |
11° 17’ 40” |
106° 02’ 38” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-16A |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 42” |
106° 02’ 37” |
11° 17’ 41” |
106° 01’ 09” |
C-48-21-A-c |
kênh TN19 |
TV |
xã Thái Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 57” |
106° 01’ 17” |
11° 21’ 12” |
106° 00’ 53” |
C-48-21-A-c |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
miếu Bà Chúa Xứ Nguyên Nhung |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 25” |
106° 05’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
rạch Cây Xoài |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 15’ 47” |
106° 04’ 27” |
11° 15’ 14” |
106° 03’ 39” |
C-48-21-A-c |
trại tạm giam Công An tỉnh Tây Ninh |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 59” |
106° 04’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu Gò Chai |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 14’ 04” |
106° 05’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
Di tích Lịch sử văn hóa Gò Cổ Lâm |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 16’ 37” |
106° 05’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu Hiệp Hòa |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 31” |
106° 05’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu Kênh I |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 15’ 17” |
106° 05’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu Kênh II |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 14’ 31” |
106° 05’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-C-a |
rạch Tây Ninh |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
ấp Thanh Đông |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 16’ 18” |
106° 05’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Hoà |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 16’ 01” |
106° 04’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Hùng |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 16’ 51” |
106° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Phước |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 12” |
106° 04’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Sơn |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 01” |
106° 04’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Thuận |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 57” |
106° 04’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Thanh Trung |
DC |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 15’ 47” |
106° 05’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
kênh TN17-21 |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 16’ 45” |
106° 04’ 15” |
11° 15’ 21” |
106° 04’ 29” |
C-48-21-A-c |
kênh TN17-21-1 |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
11° 16’ 35” |
106° 05’ 08” |
C-48-21-A-c |
Kênh Triệu |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 37” |
106° 03’ 53” |
11° 17’ 32” |
106° 05’ 30” |
C-48-21-A-c |
chùa Tứ Phước |
KX |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
11° 17’ 16” |
106° 04’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-a |
Kênh Xáng |
TV |
xã Thanh Điền |
H. Châu Thành |
|
|
11° 15’ 50” |
106° 03’ 57” |
11° 14’ 50” |
106° 03’ 26” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
Đường xã 7 |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 16’ 13” |
105° 57’ 52” |
11° 20’ 24” |
105° 52’ 29” |
C-48-20-B-d |
đường huyện 23 |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 37” |
105° 56’ 17” |
11° 17’ 03” |
105° 59’ 31” |
C-48-20-B-d |
đường tỉnh 781 (Liên tỉnh lộ 13) |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-20-B-d; C-48-20-D-b |
đường tỉnh 796 |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 06” |
105° 59’ 38” |
11° 13’ 30” |
106° 05’ 12” |
C-48-20-B-d; C-48-21-A-c |
đồn biên phòng 843 |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Bắc Bến Sỏi |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 17’ 08” |
105° 59’ 25” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Bến Sỏi |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 17’ 15” |
105° 59’ 55” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
kênh Biên Hòa |
TV |
xã Thành Long |
H Châu Thành |
|
|
11° 15’ 09” |
105° 54’ 47” |
11° 17’ 12” |
105° 58’ 24” |
C-48-20-D-b |
giáo xứ Thánh mẫu Hòa Bình |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 14” |
105° 58’ 01” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Nam Bến Sỏi |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 56” |
105° 59’ 38” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Ninh Điền |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 06” |
106° 00’ 24” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
cầu Ông Cố |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 17’ 33” |
105° 59’ 12” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
rạch Ông Cố |
TV |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 12” |
105° 58’ 24” |
11° 17’ 33” |
105° 59’ 48” |
C-48-20-D-b |
bàu Tà Ôn |
TV |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 14’ 25” |
105° 57’ 39” |
|
|
|
|
C-48-20-D-b |
ấp Thành Bắc |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 15’ 56” |
105° 57’ 35” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Thành Đông |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 06” |
105° 57’ 58” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
nông trường Mía Thành Long |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 13’ 53” |
105° 56’ 20” |
|
|
|
|
C-48-20-D-b |
thánh thất Thành Long |
KX |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 17’ 02” |
105° 59’ 33” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Thành Nam |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 14’ 52” |
105° 57’ 48” |
|
|
|
|
C-48-20-D-b |
ấp Thành Tân |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 23” |
105° 56’ 39” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Thành Tây |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 30” |
105° 58’ 34” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
ấp Thành Trung |
DC |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
11° 16’ 18” |
105° 57’ 52” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
rạch Thầy Cai |
TV |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 12’ 11” |
105° 57’ 01” |
11° 16’ 29” |
106° 00’ 37” |
C-48-20-B-d; C-48-20-D-b; C-48-21-A-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thành Long |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-d; C-48-21-A-c |
đường xã 11B |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 21’ 36” |
105° 58’ 32” |
11° 18’ 41” |
106° 00’ 39” |
C-48-21-A-c; C-48-20-B-d |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-c; C-48-20-B-d |
miếu Bà Chúa Xứ |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 04” |
106° 00’ 44” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
kênh Ba Hào |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 49” |
106° 01’ 21” |
11° 17’ 13” |
106° 00’ 42” |
C-48-21-A-c |
rạch Bến Kinh |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 02’ 39” |
11° 17’ 13” |
106° 00’ 42” |
C-48-21-A-c |
cầu Bến Sỏi |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 17’ 15” |
105° 59’ 55” |
|
|
|
|
C-48-20-B-d |
suối Cầu Da |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 23’ 09” |
106° 00’ 20” |
11° 20’ 08” |
106° 00’ 13” |
C-48-20-B-d; C-48-21-A-c |
Cầu Da |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 20’ 59” |
106° 00’ 50” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
kênh Năm Thước |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 01’ 05” |
11° 17’ 04” |
106° 00’ 01” |
C-48-21-A-c |
chùa Pháp Lâm |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 21” |
106° 00’ 53” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
ấp Tầm Long |
DC |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 12” |
106° 00’ 37” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
kênh TN17-16A |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 18’ 42” |
106° 02’ 37” |
11° 18’ 01” |
106° 01’ 18” |
C-48-21-A-c |
kênh TN21 |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 25’ 00” |
106° 00’ 13” |
11° 19’ 29” |
105° 58’ 56” |
C-48-20-B-d |
thánh thất Trí Bình |
KX |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 09” |
106° 00’ 51” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-20-B-; C-48-21-A-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
|
|
11° 20’ 08” |
106° 00’ 13” |
11° 18’ 28” |
105° 59’ 21” |
C-48-20-B-d |
ấp Xóm Mới 1 |
DC |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 31” |
106° 00’ 55” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
ấp Xóm Mới 2 |
DC |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 19’ 50” |
106° 00’ 26” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
ấp Xóm Ruộng |
DC |
xã Trí Bình |
H. Châu Thành |
11° 18’ 08” |
106° 00’ 58” |
|
|
|
|
C-48-20-A-c |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 50” |
106° 13’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
11° 23’ 09” |
106° 13’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
11° 23’ 35” |
106° 14’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
11° 23’ 20” |
106° 14’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
đường tỉnh 781 |
KX |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-b |
đường tỉnh 781B |
KX |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 23’ 46” |
106° 14’ 27” |
11° 27’ 39” |
106° 01’ 27” |
C-48-21-A-b |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 53” |
106° 13’ 18” |
11° 23’ 46” |
106° 14’ 27” |
C-48-21-A-b |
nhà thờ Suối Đá |
KX |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
11° 23’ 20” |
106° 14’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Kênh Tây |
TV |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
suối Xa Cách |
TV |
TT. Dương Minh Châu |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 25’ 34” |
106° 12’ 56” |
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 784 |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-d |
kênh tiêu Bàu Đế |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 09’ 40” |
11° 18’ 00” |
106° 08’ 55” |
C-48-21-A-d |
thánh thất Bàu Năng |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 37” |
106° 08’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
suối Lấp Vò |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 43” |
106° 09’ 06” |
11° 09’ 12” |
106° 07’ 46” |
C-48-21-A-d |
Minh Cảnh Đàn |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 25” |
106° 08’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh An |
DC |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 45” |
106° 09’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Bình |
DC |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 00” |
106° 09’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Hiệp |
DC |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 52” |
106° 09’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Hòa |
DC |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 47” |
106° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Phú |
DC |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 08” |
106° 09’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Thuận |
DC |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 27” |
106° 08’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đình thần Ninh Thuận |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 30” |
106° 08’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Pháp Bữu Đàn |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 50” |
106° 08’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 49” |
106° 09’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Kênh Tây |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-2 |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 11” |
106° 13’ 41” |
11° 20’ 02” |
106° 10’ 16” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5 |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 15” |
106° 10’ 50” |
11° 17’ 05” |
106° 08’ 30” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5-2 |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 13” |
106° 10’ 49” |
11° 18’ 57” |
106° 10’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5-3 |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 09” |
106° 09’ 55” |
11° 15’ 46” |
106° 09’ 47” |
C-48-21-A-d |
Suối Tre |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 21’ 48” |
106° 10’ 21” |
11° 19’ 43” |
106° 09’ 11” |
C-48-21-A-d |
kênh tiêu Vườn Điều |
TV |
xã Bàu Năng |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 24” |
106° 10’ 15” |
11° 19’ 18” |
106° 08’ 58” |
C-48-21-A-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 25” |
106° 20’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 46” |
106° 20’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 54” |
106° 18’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 27” |
106° 19’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đường huyện 16 |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 45” |
106° 19’ 29” |
11° 17’ 20” |
106° 19’ 31” |
C-48-21-B-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-B-c |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-a |
đường tỉnh 789 |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 07’ 57” |
106° 26’ 47” |
11° 18’ 44” |
106° 19’ 53” |
C-48-21-B-c; C-48-21-D-a |
đường tỉnh 789B |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 44” |
106° 20’ 57” |
11° 10’ 15” |
106° 12’ 30” |
C-48-21-B-c |
suối Bà Ngợi |
TV |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 04” |
106° 18’ 30” |
11° 15’ 04” |
106° 19’ 22” |
C-48-21-D-a |
cầu Bến Củi |
KX |
xã Bên Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 49” |
106° 21’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
nhà máy Chế biến cao su Bến Củi |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 50” |
106° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
nông trường cao su Bến Củi |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 41” |
106° 19’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
thánh thất Cao đài Bến Củi |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 45” |
106° 20’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
cầu Bến Sắn |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 04” |
106° 19’ 22” |
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
C-48-21-D-a |
Kênh Đông |
TV |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-B-c |
chùa Linh Quang |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 43” |
106° 20’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
cầu Năm Thiên |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 35” |
106° 19’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
suối Ông Hùng |
TV |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 46” |
106° 18’ 27” |
11° 15’ 04” |
106° 18’ 30” |
C-48-21-B-c |
miếu Ông Tà |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 36” |
106° 20’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
sông Sài Gòn |
TV |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 40’ 23” |
106° 27’ 02” |
11° 08’ 13” |
106° 26’ 45” |
C-48-21-B-c; C-48-21-D-a |
đền thờ Trần Hưng Đạo 1 |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 50” |
106° 20’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đền thờ Trần Hưng Đạo 2 |
KX |
xã Bến Củi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 50” |
106° 19’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Đường huyện 1 |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 16’ 03” |
106° 13’ 22” |
11° 15’ 33” |
106° 17’ 46” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
Đường huyện 4 |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 03” |
106° 14’ 22” |
11° 15’ 03” |
106° 15’ 51” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
đường tỉnh 784 |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
đường tỉnh 784B |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 30” |
106° 12’ 00” |
11° 22’ 02” |
106° 16’ 01” |
C-48-21-A-d |
kênh tiêu Bến Đình |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 49” |
106° 12’ 35” |
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
C-48-21-A-d |
rạch Bến Rộng |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 31” |
106° 13’ 35” |
11° 13’ 47” |
106° 11’ 13” |
C-48-21-C-b |
cầu Cầu Khởi |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 14” |
106° 13’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
nông trường cao su Cầu Khởi |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 10” |
106° 13’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
suối Cầu Khởi |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 29” |
106° 14’ 32” |
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
C-48-21-A-d |
thánh thất Cầu Khởi |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 30” |
106° 13’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu Kênh tiêu Bến Đình |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 56” |
106° 12’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Khởi An |
DC |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 20” |
106° 15’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Khởi Hà |
DC |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 27” |
106° 12’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Khởi Nghĩa |
DC |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 17 24” |
106° 15’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Khởi Trung |
DC |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 22” |
106° 14’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Láng Biển |
DC |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 05” |
106° 16’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
kênh N2A |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 16’ 15” |
106° 18’ 36” |
11° 17’ 29” |
106° 14’ 32” |
C-48-21-A-d; |
Kênh N2A-11 |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 17” |
106° 14’ 42” |
11° 16’ 34” |
106° 14’ 37” |
C-48-21-A-d |
kênh N2A-5 |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 49” |
106° 15’ 53” |
11° 17’ 17” |
106° 14’ 42” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
kênh N2A-7 |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 06” |
106° 15’ 27” |
11° 14’ 42” |
106° 14’ 50” |
C-48-21-B-c |
kênh N2A-9 |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 01” |
106° 15’ 10” |
11° 16’ 31” |
106° 14’ 53” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
ấp Năm Căn |
DC |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 31” |
106° 16’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
kênh T03 |
TV |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 15” |
106° 17’ 17” |
11° 17’ 48” |
106° 15’ 47” |
C-48-21-B-c |
công ty Trà Tâm Lan |
KX |
xã Cầu Khởi |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 53” |
106° 14’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
đường tỉnh 784 |
KX |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 784B |
KX |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 30” |
106° 12’ 00” |
11° 22’ 02” |
106° 16’ 01” |
C-48-21-A-d |
kênh tiêu Bến Đình |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 49” |
106° 12’ 35” |
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
C-48-21-A-d |
ấp Bình Linh |
DC |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 56” |
106° 11’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
suối Cầu Khởi |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 29” |
106° 14’ 32” |
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
C-48-21-A-d |
khu công nghiệp Chà Là |
KX |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 46” |
106° 12’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu Kênh tiêu Bến Đình |
KX |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 56” |
106° 12’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Ấp Láng |
DC |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 52” |
106° 14’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Suối Lùn |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 58” |
106° 11’ 57” |
11° 17’ 01” |
106° 10’ 47” |
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Hưng 1 |
DC |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 23” |
106° 10’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Ninh Hưng 2 |
DC |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 56” |
106° 10’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
kênh T01 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 21’ 45” |
106° 15’ 59” |
11° 17’ 33” |
106° 14’ 44” |
C-48-21-A-d |
kênh tiêu T3 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 30” |
106° 11’ 36” |
11° 19’ 08” |
106° 11’ 18” |
C-48-21-A-d |
Kênh Tây |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 24” |
106° 15’ 09” |
11° 19’ 11” |
106° 13’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-2 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 11” |
106° 13’ 41” |
11° 20’ 02” |
106° 10’ 16” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-3 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 45” |
106° 13’ 26” |
11° 19’ 28” |
106° 13’ 58” |
C-48-21-A-d |
kênh TN1 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 05” |
106° 12’ 32” |
11° 11’ 02” |
106° 09’ 20” |
C-48-21-A-d |
kênh TN1-4 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 25” |
106° 11’ 38” |
11° 17’ 12” |
106° 11’ 09” |
C-48-21-A-d |
kênh TN1-6 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 44” |
106° 14’ 33” |
11° 18’ 44” |
106° 14’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN1-A |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 51” |
106° 14’ 56” |
11° 18’ 02” |
106° 12’ 33” |
C-48-21-A-d |
kênh TN3 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 11” |
106° 11’ 06” |
11° 18’ 23” |
106° 11’ 44” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 15” |
106° 10’ 50” |
11° 17 05” |
106° 08’ 30” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5-3 |
TV |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 09” |
106° 09’ 55” |
11° 15’ 46” |
106° 09’ 47” |
C-48-21-A-d |
đường Trường Hòa-Chà Là |
KX |
xã Chà Là |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 16’ 32” |
106° 09’ 03” |
11° 18’ 33” |
106° 10’ 51” |
C-48-21-A-d |
đường huyện 1 |
KX |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 16’ 03” |
106° 13’ 22” |
11° 15’ 33” |
106° 17’ 46” |
C-48-21-B-c |
đường tỉnh 789B |
KX |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 44” |
106° 20’ 57” |
11° 10’ 15” |
106° 12’ 30” |
C-48-21-B-c |
suối Bà Ngợi |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 04” |
106° 18’ 30” |
11° 15’ 04” |
106° 19’ 22” |
C-48-21-D-a |
Kênh Đông |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-B-c; C-48-21-D-a |
cầu K10 |
KX |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 55” |
106° 17’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Lộc Hiệp |
DC |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 41” |
106° 18’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
thánh thất Lộc Ninh |
KX |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 18” |
106° 17’ 04” |
|
|
|
|
C-4 8-21-B-c |
ấp Lộc Tân |
DC |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 34” |
106° 17’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đường huyện Lộc Tân-Suối Nhánh |
KX |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 22” |
106° 17’ 21” |
11° 13’ 55” |
106° 19’ 09” |
C-48-21-B-c; C-48-21-D-a |
ấp Lộc Thuận |
DC |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 31” |
106° 17’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Lộc Trung |
DC |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 17” |
106° 16’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Bàu Me |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 24” |
106° 18’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
kênh N2 |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 51” |
106° 18’ 07” |
11° 14’ 55” |
106° 16’ 06” |
C-48-21-B-c |
kênh N2A |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 16’ 15” |
106° 18’ 36” |
11° 17’ 29” |
106° 14’ 32” |
C-48-21-B-c |
kênh N4 |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 44” |
106° 17’ 56” |
11° 10’ 11” |
106° 13’ 29” |
C-48-21-D-a |
Kênh N6 |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 13’ 49” |
106° 17’ 53” |
11° 13’ 24” |
106° 16’ 26” |
C-48-21-D-a |
Suối Nhánh |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 13’ 37” |
106° 17’ 55” |
11° 13’ 53” |
106° 19’ 22” |
C-48-21-D-a |
suối Ông Hùng |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 46” |
106° 18’ 27” |
11° 15’ 04” |
106° 18’ 30” |
C-48-21-B-c |
Bàu Tràm |
TV |
xã Lộc Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 14” |
106° 17’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đường tỉnh 781 |
KX |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 790 |
KX |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
11° 23’ 03” |
106° 11’ 47” |
C-48-21-A-d; C-48-21-A-b |
ấp Phước Long 1 |
DC |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 31” |
106° 11’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Phước Long 2 |
DC |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 16” |
106° 11’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Phước Tân I |
DC |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 20” |
106° 12’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Phước Tân II |
DC |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 05” |
106° 12’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Phước Tân III |
DC |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 39” |
106° 12’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
kênh tiêu Suối Tre |
TV |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 34” |
106° 11’ 45” |
11° 19’ 43” |
106° 11’ 03” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-d |
kênh T5 |
TV |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 02” |
106° 12’ 30” |
11° 19’ 02” |
106° 12’ 15” |
C-48-21-A-d |
Kênh Tây |
TV |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-2 |
TV |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 11” |
106° 13’ 41” |
11° 20’ 02” |
106° 10’ 16” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-2-2 |
TV |
Xã Phan |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 59” |
106° 11’ 57” |
11° 20’ 31” |
106° 12’ 26” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-B-c |
ấp A1 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 16’ 53” |
106° 17’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp A2 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 16” |
106° 18’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp A4 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 26” |
106° 18’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp B1 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 39” |
106° 18’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp B2 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 59” |
106° 18’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp B4 |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 18” |
106° 18’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Bàu Đá |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 11” |
106° 18’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Kênh Đông |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-B-c |
Bàu Gòn |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 53” |
106° 18’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
kênh N2A |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 16’ 15” |
106° 18’ 36” |
11° 17’ 29” |
106° 14’ 32” |
C-48-21-B-c |
bàu Ô Gà |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 04” |
106° 17’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Phước Lộc A |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 46” |
106° 18’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Phước Lộc B |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 36” |
106° 16’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
chùa Phước Minh |
KX |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 30” |
106° 18’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Phước Nghĩa |
DC |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 20” |
106° 18’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
sông Sài Gòn |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 40’ 23” |
106° 27’ 02” |
11° 08’ 13” |
106° 26’ 45” |
C-48-21-B-c |
kênh TN0 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 25” |
106° 15’ 08” |
11° 17’ 20” |
106° 18’ 15” |
C-48-21-B-c |
kênh TN06 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 17” |
106° 17’ 59” |
11° 18’ 24” |
106° 16’ 41” |
C-48-21-B-c |
kênh TN08 |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 46” |
106° 18’ 29” |
11° 17’ 40” |
106° 16’ 50” |
C-48-21-B-c |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Trà Hoàn Ngọc |
KX |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 37” |
106° 17’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Bàu Tràm |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 18’ 26” |
106° 17’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Bàu Vuông |
TV |
xã Phước Minh |
H. Dương Minh Châu |
11° 17’ 40” |
106° 17’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-B-c |
đường tỉnh 784B |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 30” |
106° 12’ 00” |
11° 22’ 02” |
106° 16’ 01” |
C-48-21-A-d |
ấp Bàu Dài |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 04” |
106° 15’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
xóm Bầu Găng |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 09” |
106° 16’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
bàu Cà Dâm |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 25” |
106° 16’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Bàu Chòi |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 04” |
106° 16’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
khu Di tích Lịch sử văn hóa Căn cứ Dương Minh Châu |
KX |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 56” |
106° 16’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Phước An |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 37” |
106° 17’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Phước Hiệp |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 04” |
106° 15’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Phước Hội |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 20’ 56” |
106° 14’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Phước Lễ |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 19” |
106° 16’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Phước Tân |
DC |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 07” |
106° 15’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
Bàu Rong |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
11° 19’ 59” |
106° 17’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
kênh T01 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 21’ 45” |
106° 15’ 59” |
11° 17’ 33” |
106° 14’ 44” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
kênh T01-1 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 38” |
106° 16’ 08” |
11° 20’ 25” |
106° 16’ 36” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-2 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 46” |
106° 15’ 33” |
11° 20’ 32” |
106° 16’ 05” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-3 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 24” |
106° 16’ 02” |
11° 20’ 08” |
106° 16’ 35” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-4 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 30” |
106° 15’ 31” |
11° 20’ 17” |
106° 15’ 58” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-5 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 11” |
106° 15’ 55” |
11° 19’ 54” |
106° 16’ 30” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-6 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 12” |
106° 15’ 18” |
11° 19’ 58” |
106° 15’ 50” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-7 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 52” |
106° 15’ 47” |
11° 19’ 37” |
106° 16’ 21” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-8 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 52” |
106° 15’ 11” |
11° 19’ 39” |
106° 15’ 41” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-9 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 29” |
106° 15’ 37” |
11° 19’ 16” |
106° 16’ 06” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-10 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 29” |
106° 15’ 07” |
11° 19’ 29” |
106° 15’ 36” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-11 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 50” |
106° 15’ 55” |
11° 19’ 05” |
106° 15’ 25” |
C-48-21-B-c |
kênh T01-12 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 46” |
106° 15’ 17” |
11° 18’ 51” |
106° 14’ 56” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
kênh T03 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 15” |
106° 17’ 17” |
11° 17’ 48” |
106° 15’ 47” |
C-48-21-B-c |
Kênh Tây |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
Kênh Tiêu |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 21’ 03” |
106° 16’ 42” |
11° 20’ 43” |
106° 16’ 10” |
C-48-21-B-c |
kênh TN0 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 25” |
106° 15’ 08” |
11° 17’ 20” |
106° 18’ 15” |
C-48-21-B-c |
kênh TN0-2A |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 24” |
106° 15’ 09” |
11° 19’ 11” |
106° 13’ 00” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c |
kênh TN0-2A-1 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 08” |
106° 14’ 33” |
11° 18’ 44” |
106° 14’ 33” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-1-1 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 22” |
106° 14’ 57” |
11° 19’ 22” |
106° 14’ 33” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-1-4 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 09” |
106° 14’ 33” |
11° 18’ 59” |
106° 14’ 06” |
C-48-21-A-d |
kênh TN0-2A-3 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 45” |
106° 13’ 26” |
11° 19’ 28” |
106° 13’ 58” |
C-48-21-A-d |
kênh TN04 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 21’ 09” |
106° 17’ 10” |
11° 18’ 50” |
106° 15’ 55” |
C-48-21-B-c |
kênh TN06 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 17” |
106° 17’ 59” |
11° 18’ 24” |
106° 16’ 41” |
C-48-21-B-c |
kênh TN1-6 |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 44” |
106° 14’ 33” |
11° 18’ 44” |
106° 14’ 00” |
C-48-21-A-d |
kênh TN1-A |
TV |
xã Phước Ninh |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 18’ 51” |
106° 14’ 56” |
11° 18’ 02” |
106° 12’ 33” |
C-48-21-A-d |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-d; C-48-21-A-b |
đường tỉnh 781B |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 23’ 46” |
106° 14’ 27” |
11° 27’ 39” |
106° 01’ 27” |
C-48-21-A-b |
đường tỉnh 790 |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
11° 23’ 03” |
106° 11’ 47” |
C-48-21-A-b |
suối Bàu Vuông |
TV |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 25’ 36” |
106° 12’ 51” |
11° 25’ 53” |
106° 13’ 25” |
C-48-21-A-b |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b; C-48-21-B-a; C-48-21-B-c |
chùa Linh Nghĩa |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 35” |
106° 13’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Đảo Nhím |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 24’ 25” |
106° 18’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-B-a |
ấp Phước Bình 1 |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 25’ 21” |
106° 12’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Phước Bình 2 |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 25’ 29” |
106° 13’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 22” |
106° 12’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Phước Hội |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 23’ 16” |
106° 13’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
đình thần Phước Hội |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 41” |
106° 13’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Phước Lợi 1 |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 23’ 12” |
106° 12’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Phước Lợi 2 |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 24’ 09” |
106° 14’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
họ đạo Cao đài Suối Đá |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 27” |
106° 12’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Tân Định 1 |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 21” |
106° 12’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Tân Định 2 |
DC |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 22’ 10” |
106° 13’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
kênh Tân Hưng |
TV |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 26’ 15” |
106° 13’ 39” |
11° 29’ 14” |
105° 59’ 03” |
C-48-21-A-b |
công ty trách nhiệm hữu hạn Chế biến Hạt điều Tấn Thành |
KX |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
11° 21’ 56” |
106° 12’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Kênh Tây |
TV |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-d |
suối Xa Cách |
TV |
xã Suối Đá |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 25’ 34” |
106° 12’ 56” |
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
C-48-21-A-b; C-48-21-A-d |
đường huyện 4 |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 03” |
106° 14’ 22” |
11° 15’ 03” |
106° 15’ 51” |
C-48-21-B-c |
đường tỉnh 784 |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-C-b; C-48-21-D a |
đường tỉnh 789B |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 44” |
106° 20’ 57” |
11° 10’ 15” |
106° 12’ 30” |
C-48-21-C-b; C-48-21-D-a |
công ty Canspost |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 18” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 04” |
106° 19’ 22” |
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
C-48-21-D-a |
Kênh Đông |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-D-a |
cầu K4 |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 57” |
106° 15’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đập K13 |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 12’ 52” |
106° 18’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
chùa Minh Châu |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 02” |
106° 16’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh N2 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 15’ 51” |
106° 18’ 07” |
11° 14’ 55” |
106° 16’ 06” |
C-48-21-B-c; C-48-21-D-a |
kênh N2A-7 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 17’ 06” |
106° 15’ 27” |
11° 14’ 42” |
106° 14’ 50” |
C-48-21-A-d; C-48-21-B-c, C-48-21-C-b |
kênh N4 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 44” |
106° 17’ 56” |
11° 10’ 11” |
106° 13’ 29” |
C-48-21-C-b; C-48-21-D-a |
kênh N6 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 13’ 49” |
106° 17’ 53” |
11° 13’ 24” |
106° 16’ 26” |
C-48-21-D-a |
cống N8 |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 12’ 11” |
106° 17’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh N8 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 12’ 54” |
106° 18’ 01” |
11° 08’ 13” |
106° 14’ 47” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-4 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 12’ 01” |
106° 16’ 47” |
11° 12’ 30” |
106° 15’ 55” |
C-48-21-D-a |
suối Ngọt Bào Cối |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 14’ 20” |
106° 14’ 19” |
11° 13’ 56” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-b |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thái Bình |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 31” |
106° 15’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Suối Nhánh |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 13’ 37” |
106° 17’ 55” |
11° 13’ 53” |
106° 19’ 22” |
C-48-21-D-a |
công ty Phát Tài |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 07” |
106° 15’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh tiêu T4B-4 |
TV |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
|
|
11° 12’ 31” |
106° 18’ 20” |
11° 09’ 49” |
106° 17’ 58” |
C-48-21-D-a |
ấp Thuận An |
DC |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 00” |
106° 16’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Thuận Bình |
DC |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 16” |
106° 15’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Thuận Hòa |
DC |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 14’ 35” |
106° 14’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Thuận Phước |
DC |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 15’ 34” |
106° 15’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-B-c |
ấp Thuận Tân |
DC |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 12’ 09” |
106° 17’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đình thần Truông Mít |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 13’ 05” |
106° 16’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
thánh thất Truông Mít |
KX |
xã Truông Mít |
H. Dương Minh Châu |
11° 12’ 59” |
106° 16’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
quốc lộ 22 |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D-c |
quốc lộ 22B |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-D-c |
chùa Bà Thanh An Cung |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 10” |
106° 15’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
suối Bà Tươi |
TV |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 04” |
106° 21’ 00” |
11° 06’ 20” |
106° 15’ 43” |
C-48-21-D-c |
cầu Bến Đò |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 07” |
106° 16’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Gò Dầu |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 57” |
106° 15’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
nhà thờ Gò Dầu |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 23” |
106° 15’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đường Hùng Vương |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 03” |
106° 15’ 50” |
11° 05’ 28” |
106° 16’ 36” |
C-48-21-D-c |
rạch Kỳ Đà |
TV |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 04’ 42” |
106° 16’ 17” |
11° 04’ 34” |
106° 15’ 54” |
C-48-21-D-c |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 18” |
106° 15’ 47” |
11° 06’ 07” |
106° 16’ 11” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-20 |
TV |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
11° 06’ 16” |
106° 15’ 47” |
C-48-21-D-c |
tịnh xá Ngọc Thanh |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 16” |
106° 15’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Rạch Nho |
TV |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 43” |
106° 17’ 38” |
11° 05’ 44” |
106° 15’ 08” |
C-48-21-D-c |
khu phố Nội Ô A |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 16” |
106° 15’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Nội Ô B |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 56” |
106° 15’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Rạch Sơn |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 20” |
106° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Rạch Sơn |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 48” |
106° 15’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Thanh Bình A |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 09” |
106° 16’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Thanh Bình B |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 51” |
106° 15’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Thanh Bình C |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 03” |
106° 16’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Thanh Hà |
DC |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 25” |
106° 16’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Thanh Lâm |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 03” |
106° 15’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đình Thanh Phước |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 52” |
106° 15’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
điện thờ Phật mẫu thị trấn Gò Dầu |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 54” |
106° 16’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
thánh thất họ đạo Cao đài thị trấn Gò Dầu |
KX |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 51” |
106° 16’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
TT. Gò Dầu |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-D-c |
Ấp 1 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 40” |
106° 18’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 43” |
106° 18’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 32” |
106° 17’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 41” |
106° 18’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 56” |
106° 18’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp 6 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 15” |
106° 20’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp 7 |
DC |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 10” |
106° 18’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Bàu Đồn |
H Gò Dầu |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-a |
đường tỉnh 784 |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 35” |
106° 18’ 41” |
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-D-a |
thánh thất Ấp 1 |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 37” |
106° 18’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
thánh thất Ấp 5 |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 46” |
106° 18’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
chợ Bàu Đồn |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 17” |
106° 18’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
suối Bàu Đồn |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 19” |
106° 19’ 05” |
11° 09’ 43” |
106° 17’ 38” |
C-48-21-D-a |
cầu Bến Sắn |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
suối Cầu Đúc |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 34” |
106° 19’ 39” |
11° 07’ 01” |
106° 18’ 43” |
C-48-21-D-a |
rạch Cầu Ngang |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 15’ 04” |
106° 19’ 22” |
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
C-48-21-D-a |
Bàu Đồn |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 26” |
106° 18’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Kênh Đông |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-D-a |
cầu Kênh Đông |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 26” |
106° 19’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh N10-1-2 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 15” |
106° 18’ 35” |
11° 11’ 33” |
106° 18’ 56” |
C-48-21-D-a |
kênh N10-3 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 43” |
106° 18’ 14” |
11° 11’ 15” |
106° 18’ 35” |
C-48-21-D-a |
kênh N10-4-1 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 12’ 05” |
106° 18’ 40” |
11° 11’ 01” |
106° 17’ 23” |
C-48-21-D-a |
kênh N12 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 24” |
106° 19’ 37” |
11° 10’ 33” |
106° 18’ 45” |
C-48-21-D-a |
kênh N12-1 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 14” |
106° 19’ 27” |
11° 10’ 25” |
106° 20’ 12” |
C-48-21-D-a |
kênh N12-2-2 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 10” |
106° 19’ 02” |
11° 10’ 57” |
106° 18’ 47” |
C-48-21-D-a |
kênh N12-2-3 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 19” |
106° 18’ 53” |
11° 10’ 52” |
106° 18’ 36” |
C-48-21-D-a |
kênh N12-3 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 00” |
106° 19’ 12” |
11° 10’ 43” |
106° 19’ 29” |
C-48-21-D-a |
kênh N12-5 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 46” |
106° 18’ 59” |
11° 10’ 31” |
106° 19’ 14” |
C-48-21-D-a |
kênh N14 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 52” |
106° 20’ 39” |
11° 07’ 33” |
106° 17’ 32” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-10 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 34” |
106° 19’ 12” |
11° 10’ 04” |
106° 18’ 47” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-14-2 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 17” |
106° 18’ 00” |
11° 09’ 49” |
106° 18’ 10” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-6 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 11” |
106° 19’ 55” |
11° 10’ 32” |
106° 19’ 37” |
C-48-21-D-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Trỗi |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 12” |
106° 18’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Rạch Nho |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 43” |
106° 17’ 38” |
11° 05’ 44” |
106° 15’ 08” |
C-48-21-D-a |
chùa Phước Minh |
KX |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 16” |
106° 18’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh T48-2 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 15” |
106° 18’ 35” |
11° 10’ 13” |
106° 18’ 22” |
C-48-21-D-a |
kênh tiêu T4B-4 |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 12’ 31” |
106° 18’ 20” |
11° 09’ 49” |
106° 17’ 58” |
C-48-21-D-a |
Kênh Xáng |
TV |
xã Bàu Đồn |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 59” |
106° 19’ 15” |
11° 07’ 34” |
106° 21’ 33” |
C-48-21-D-a |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Cẩm Giang |
H Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-C-b |
rạch Bàu Nâu |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
11° 10’ 09” |
106° 10’ 43” |
C-48-21-C-b |
cầu Bàu Nâu 2 |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 02” |
106° 11’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Cẩm An |
DC |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 12” |
106° 10’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Cẩm Bình |
DC |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 14” |
106° 09’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Cẩm Giang |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 53” |
106° 08’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
thánh thất Cẩm Giang |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 52” |
106° 09’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Cẩm Long |
DC |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 46” |
106° 09’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
chùa Cẩm Phong |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 12” |
106° 08’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Cẩm Thắng |
DC |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 41” |
106° 09’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
rạch Cây Xoài |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 35” |
106° 08’ 47” |
11° 10’ 10” |
106° 10’ 43” |
C-48-21-C-b |
kênh Đình Cẩm Bình |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 01” |
106° 09’ 16” |
11° 09’ 43” |
106° 08’ 56” |
C-48-21-C-b |
đình Hưng Mỹ Cẩm An |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 20” |
106° 10’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
kênh Ngang 1 |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 23” |
106° 08’ 17” |
11° 10’ 46” |
106° 10’ 35” |
C-48-21-C-b |
kênh Ngang 2 |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 16” |
106° 08’ 29” |
11° 09’ 56” |
106° 10’ 04” |
C-48-21-C-b |
dinh Quan lớn Đại thần Huỳnh Công Thắng |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 13” |
106° 08’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
kênh TN1 |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 18’ 05” |
106° 12’ 32” |
11° 11’ 02” |
106° 09’ 20” |
C-48-21-C-b |
đình Trung Cẩm Bình |
KX |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 08” |
106° 09’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Cẩm Giang |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-D-c; C-48-21-C-b |
ấp Cây Da |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 59” |
106° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp Chánh |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 31” |
106° 16’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Đá Hàng |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 17” |
106° 14’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Đá Hàng |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 36” |
106° 13’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
rạch Đá Hàng |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 41” |
106° 15’ 58” |
11° 09’ 17” |
106° 13’ 42” |
C-48-21-D-a |
Cầu Đôi |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 36” |
106° 16’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Cầu Độn |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 49” |
106° 16’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Ấp Giữa |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 43” |
106° 14’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
Rạch Giữa |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 40” |
106° 15’ 50” |
11° 05’ 50” |
106° 14’ 10” |
C-48-21-D-a |
chùa Hiệp Long |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 39” |
106° 16’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
chợ Hiệp Thạnh |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 07” |
106° 14’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
thánh thất Hiệp Thạnh |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 56” |
106° 15’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh N8 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 12’ 54” |
106° 18’ 01” |
11° 08’ 13” |
106° 14’ 47” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-10 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 29” |
106° 16’ 09” |
11° 10’ 46” |
106° 15’ 44” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-20 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 13” |
106° 14’ 47” |
11° 07’ 12” |
106° 15’ 05” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-4 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 12’ 01” |
106° 16’ 47” |
11° 12’ 30” |
106° 15’ 55” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-6A |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 26” |
106° 16’ 34” |
11° 11’ 46” |
106° 15’ 45” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-6B |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 11” |
106° 16’ 28” |
11° 11’ 23” |
106° 15’ 33” |
C-48-21-D-a |
kênh tiêu N8-7 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 59” |
106° 16’ 24” |
11° 09’ 52” |
106° 17’ 17” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-7A |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 31” |
106° 16’ 04” |
11° 09’ 15” |
106° 16’ 42” |
C-48-21-D-a |
kênh N8-8 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 00” |
106° 16’ 24” |
11° 11’ 15” |
106° 15’ 42” |
C-48-21-D-a |
Rạch Nho |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 43” |
106° 17’ 38” |
11° 05’ 44” |
106° 15’ 08” |
C-48-21-D-a |
cầu Rạch Giữa |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 44” |
106° 15’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Rạch Sơn |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 20” |
106° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh tiêu T4B-4 |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 12’ 31” |
106° 18’ 20” |
11° 09’ 49” |
106° 17’ 58” |
C-48-21-D-a |
ấp Tầm Lanh |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 46” |
106° 15’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Cầu Thí |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 41” |
106° 15’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
ấp Xóm Bố |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 34” |
106° 16’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
thánh thất Xóm Bố |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 42” |
106° 16’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Đường xã 1 |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 28” |
106° 16’ 36” |
11° 07’ 04” |
106° 19’ 27” |
C-48-21-D-c |
Đường xã 2 |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 12” |
106° 19’ 29” |
11° 05’ 53” |
106° 20’ 13” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D-a |
suối Bà Tươi |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 04” |
106° 21’ 00” |
11° 06’ 20” |
106° 15’ 43” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
suối Cầu Đúc |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 34” |
106° 19’ 39” |
11° 07’ 01” |
106° 18’ 43” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
đường huyện Cây Me |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 07” |
106° 18’ 19” |
11° 05’ 46” |
106° 19’ 30” |
C-48-21-D-c |
ấp Cây Trắc |
DC |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 30” |
106° 18’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Cây Trường |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 05” |
106° 19’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Ngã ba Cây Trường |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 22” |
106° 19’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh N16 |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 44” |
106° 21’ 46” |
11° 07’ 37” |
106° 18’ 42” |
C-48-21-D-a |
kênh N18 |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 42” |
106° 22’ 33” |
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-19 |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
11° 04’ 44” |
106° 18’ 37” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-20 |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
11° 06’ 16” |
106° 15’ 47” |
C-48-21-D-c |
đường huyện Nông Trường |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 19” |
106° 19’ 20” |
11° 08’ 07” |
106° 21’ 02” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D-a |
Ngã tư Nông Trường |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 19” |
106° 19’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Ông Ô |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 13” |
106° 18’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
chợ Phước Đông |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 09” |
106° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu công nghiệp Phước Đông-Bời Lời |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 24” |
106° 20’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
ấp Phước Đức A |
DC |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 30” |
106° 19’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Phước Đức B |
DC |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 55” |
106° 18’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
đường huyện Phước Thạnh-Phước Đông |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 07” |
106° 16’ 11” |
11° 07’ 19” |
106° 19’ 20” |
C-48-21-D-c |
cầu Suối Bà Tươi |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 12” |
106° 19’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Suối Cao A |
DC |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 56” |
106° 19’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Suối Cao B |
DC |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 27” |
106° 19’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 26” |
106° 21’ 38” |
11° 03’ 06” |
106° 18’ 58” |
C-48-21-D-c |
cầu Thôn The |
KX |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 14” |
106° 18’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã Phước Đông |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 59” |
106° 19’ 15” |
11° 07’ 34” |
106° 21’ 33” |
C-48-21-D-a |
suối Bà Tươi |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 04” |
106° 21’ 00” |
11° 06’ 20” |
106° 15’ 43” |
C-48-21-D-c |
bàu Bàu Mỹ |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 44” |
106° 17’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Bến Đò |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 07” |
106° 16’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu Di tích Lịch sử Căn cứ lõm vùng ruột huyện Gò Dầu |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 40” |
106° 17’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
suối Cầu Đúc |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 34” |
106° 19’ 39” |
11° 07’ 01” |
106° 18’ 43” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
Cầu Đôi |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 36” |
106° 16’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Cầu Độn |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 49” |
106° 16’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh N14 |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 52” |
106° 20’ 39” |
11° 07’ 33” |
106° 17’ 32” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
kênh N14-14 |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 16” |
106° 18’ 10” |
11° 08’ 56” |
106° 17’ 36” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-16 |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 48” |
106° 17’ 47” |
11° 08’ 25” |
106° 16’ 59” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-18 |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 33” |
106° 17’ 32” |
11° 07’ 35” |
106° 16’ 48” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-19 |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 15” |
106° 18’ 09” |
11° 08’ 04” |
106° 18’ 28” |
C-48-21-D-a |
kênh N14-21 |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 51” |
106° 17’ 49” |
11° 06’ 50” |
106° 18’ 15” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
Rạch Nho |
TV |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 09’ 43” |
106° 17’ 38” |
11° 05’ 44” |
106° 15’ 08” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
cầu Ông Ô |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 13” |
106° 18’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Phước An |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 33” |
106° 16’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Phước Bình A |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 43” |
106° 16’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Phước Bình B |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 08’ 01” |
106° 17’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Phước Chánh |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 48” |
106° 17’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Đông |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 29” |
106° 18’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c; C-48-21-D-a |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 28” |
106° 17’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Hội A |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 22” |
106° 16’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Hội B |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 32” |
106° 17’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Tây |
DC |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 12” |
106° 16’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Phước Thạnh |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 34” |
106° 16’ 50” |
|
|
|
|
C-48- 21-D-c |
đường huyện Phước Thạnh-Phước Đông |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 07” |
106° 16’ 11” |
11° 07’ 19” |
106° 19’ 20” |
C-48-21-D-c |
cầu Thôn The |
KX |
xã Phước Thạnh |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 14” |
106° 18’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-D-c; C-48-21-C-b |
ấp Bàu Vừng |
DC |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 24” |
106° 14’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
chùa Cao Sơn |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 32” |
106° 14’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Cây Nính |
DC |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 48” |
106° 14’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Chót Tranh |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 00” |
106° 15’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Rạch Giữa |
TV |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 40” |
106° 15’ 50” |
11° 05’ 50” |
106° 14’ 10” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
rạch Mương Sâu |
TV |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 26” |
106° 13’ 49” |
11° 06’ 45” |
106° 14’ 49” |
C-48-21-C-d |
kênh N8-20 |
TV |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 13” |
106° 14’ 47” |
11° 07’ 12” |
106° 15’ 05” |
C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 46” |
106° 14’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
thánh thất Phước Trạch |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 49” |
106° 14’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Rạch Giữa |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 06’ 44” |
106° 15’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đình Trung Phước Trạch |
KX |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11° 07’ 33” |
106° 14’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-D-c; C-48-21-C-b; C-48-21-C-d |
ấp Xóm Mía |
DC |
xã Phước Trạch |
H. Gò Dầu |
11°07’ 21” |
106° 14’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-C-b |
đường tỉnh 784B |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 30” |
106° 12’ 00” |
11° 22’ 02” |
106° 16’ 01” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
rạch Bàu Nâu |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
11° 10’ 09” |
106° 10’ 43” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
cầu Bàu Nâu 2 |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 02” |
106° 11’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Bàu Nâu Mới |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 58” |
106° 11’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Bến Chò |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 01” |
106° 11’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Bến Đình |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 09” |
106° 12’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Bến Mương |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 10” |
106° 13’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Bến Rộng |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 13’ 34” |
106° 12’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
suối Bến Rộng |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 14’ 31” |
106° 13’ 35” |
11° 13’ 47” |
106° 11’ 13” |
C-48-21-C-b |
ấp Bông Trang |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 44” |
106° 11’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
suối Cầu Khởi |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11°17’ 29” |
106° 14’ 32” |
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
C-48-21-A-d |
ấp Cầu Sắt |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 15’ 46” |
106° 12’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu Đá Hàng |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 09’ 36” |
106° 13’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
rạch Đá Hàng |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 41” |
106° 15’ 58” |
11° 09’ 17” |
106° 13’ 42” |
C-48-21-C-b; C-48-21-D-a |
ấp Đường Long |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 53” |
106° 13’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
nông trường cao su Gò Dầu |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 12’ 13” |
106° 12’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
kênh N4 |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 14’ 44” |
106° 17’ 56” |
11° 10’ 11” |
106° 13’ 29” |
C-48-21-C-b |
kênh N4-17 |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 12’ 57” |
106° 14’ 46” |
11° 10’ 00” |
106° 14’ 20” |
C-48-21-C-b |
kênh N4-17-7 |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 48” |
106° 14’ 41” |
11° 11’ 07” |
106° 14’ 07” |
C-48-21-C-b |
kênh N4-17-8 |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 10’ 28” |
106° 14’ 31” |
11° 10’ 34” |
106° 13’ 58” |
C-48-21-C-b |
suối Ngọn Bào Cối |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 14’ 20” |
106° 14’ 19” |
11° 13’ 56” |
106° 13’ 39” |
C-48-21-C-b |
Rạch Nhọc |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 11’ 28” |
106° 14’ 01” |
11° 09’ 52” |
106° 14’ 01” |
C-48-21-C-b |
kênh tiêu Phước Hội-Bến Đình |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 18’ 49” |
106° 12’ 35” |
11° 15’ 35” |
106° 12’ 21” |
C-48-21-A-d |
ấp Rộc A |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 13” |
106° 14’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Rộc B |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 11’ 24” |
106° 14’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
Cầu Sắt |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 15’ 46” |
106° 12’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
thánh thất Thạnh Đức |
KX |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 32” |
106° 11’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Trà Võ |
DC |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
11° 10’ 27” |
106° 11’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thạnh Đức |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b |
Đường xã 1 |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 28” |
106° 16’ 36” |
11° 07’ 04” |
106° 19’ 27” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-c |
công ty An Cố |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 38” |
106° 17’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
suối Bà Tươi |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 08’ 04” |
106° 21’ 00” |
11° 06’ 20” |
106° 15’ 43” |
C-48-21-D-c |
công ty Bioseed |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 41” |
106° 16’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đường huyện Cây Me |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 07” |
106° 18’ 19” |
11° 05’ 46” |
106° 19’ 30” |
C-48-21-D-c |
cầu Cây Trường |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 05” |
106° 19’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Ngã ba Cây Trường |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 22” |
106° 19’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Cây Xoài |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 54” |
106° 17’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Rạch Gốc |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 04’ 17” |
106° 16’ 51” |
11° 03’ 56” |
106° 16’ 08” |
C-48-21-D-c |
chùa Long Thanh |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 51” |
106° 17’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Rạch Môn |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 03’ 42” |
106° 17’ 24” |
11° 02’ 55” |
106° 16’ 09” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-19 |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
11° 04’ 44” |
106° 18’ 37” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-19-4 |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 05’ 44” |
106° 19’ 28” |
11° 03’ 25” |
106° 18’ 01” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-20 |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
11° 06’ 16” |
106° 15’ 47” |
C-48-21-D-c |
Rỗng Ngang |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 03’ 34” |
106° 17’ 03” |
11° 03’ 56” |
106° 16’ 23” |
C-48-21-D-c |
tịnh thất Phước An |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 29” |
106° 16’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Phước Ân |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 51” |
106° 18’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Phước Vân |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 47” |
106° 16’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Rỗng Tượng |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 30” |
106° 17’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Cầu Sao |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 30” |
106° 18’ 13 |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 07’ 26” |
106° 21’ 38” |
11° 03’ 06” |
106° 18’ 58” |
C-48-21-D-c |
thánh thất họ đạo Cao đài Thanh Phước |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 24” |
106° 17’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
xí nghiệp Giầy da Trâm Vàng |
KX |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 30” |
106° 17’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Trâm Vàng 1 |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 13” |
106° 17’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Trâm Vàng 2 |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 42” |
106° 16’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Trâm Vàng 3 |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 04’ 31” |
106° 17’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-D-c |
ấp Xóm Đông |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 27” |
106° 19’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Xóm Mới 1 |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 31” |
106° 17’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Xóm Mới 2 |
DC |
xã Thanh Phước |
H. Gò Dầu |
11° 05’ 26” |
106° 17’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 59” |
106° 07’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d; C-48-21-A-c |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 00” |
106° 07’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d; C-48-21-A-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 05” |
106° 07’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d; C-48-21-A-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 44” |
106° 07’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d; C-48-21-A-c |
Di tích Báo Quốc Từ |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 16” |
106° 07’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Cách mạng tháng 8 |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 19’ 00” |
106° 04’ 48” |
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
C-48-21-A-d |
đường Cao Thượng Phẩm |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 22” |
106° 07’ 42” |
11° 17’ 45” |
106° 07’ 45” |
C-48-21-A-d |
công viên Hòa Thành |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 16” |
106° 07’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Hùng Vương |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 44” |
106° 07’ 37” |
11° 17’ 06” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-d |
Trung tâm Thương mại Long Hoa |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 04” |
106° 07’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
TT. Hòa Thành |
H.Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 22” |
106° 07’ 40” |
11° 17’ 14” |
106° 07’ 31” |
C-48-21-A-d; C-48-21-A-c |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
11° 16’ 50” |
106° 07’ 50” |
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 45” |
106° 07’ 45” |
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
C-48-21-A-d |
đường Oai Linh Tiên |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 56” |
106° 07’ 33” |
11° 18’ 00” |
106° 08’ 02” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
đường Phạm Hộ Pháp |
KX |
TT. Hòa Thành |
H.Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 23” |
106° 07’ 52” |
11° 17’ 46” |
106° 07’ 56” |
C-48-21-A-d |
đường Phạm Hùng |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 14” |
106° 07’ 31” |
11° 14’ 47” |
106° 07’ 43” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 47” |
106° 06’ 41” |
11° 17’ 16” |
106° 07 48” |
C-48-21-A-c; C-48-21-A-d |
tòa thánh Tây Ninh |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
11° 18’ 05” |
106° 07’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
TT. Hòa Thành |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 00” |
106° 07’ 41” |
11° 14’ 39” |
106° 07’ 53” |
C-48-21-A-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
đường 30-4 |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 39” |
106° 06’ 17” |
11° 20’ 10” |
106° 06’ 28” |
C-48-21-A-c |
kênh Ao Hồ |
TV |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 16’ 19” |
106° 05’ 36” |
11° 17’ 30” |
106° 07’ 25” |
C-48-21-A-c |
đường Âu Cơ |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 53” |
106° 07’ 04” |
11° 17’ 56” |
106° 07’ 33” |
C-48-21-A-c |
khu du lịch Sinh thái Bàu Cà Na |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 18’ 10” |
106° 07’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
Trường Đảng |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 30” |
106° 05’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Hiệp An |
DC |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 48” |
106° 07’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Hiệp định |
DC |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 18’ 00” |
106° 07’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Hiệp Hòa |
DC |
xã Hiệp Tân |
H. HòaThành |
11° 17’ 39” |
106° 06’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
cầu Hiệp Hòa |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 31” |
106° 05’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Hiệp Long |
DC |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 38” |
106° 07’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Hiệp Trường |
DC |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 15” |
106° 06’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Lạc Long Quân |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 45” |
106° 06’ 16” |
11° 18’ 22” |
106° 07’ 40” |
C-48-21-A-c |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 22” |
106° 07’ 40” |
11° 17’ 14” |
106° 07’ 31” |
C-48-21-A-d; C-48-21-A-c |
đường Phạm Văn Đồng |
KX |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 47” |
106° 06’ 41” |
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
C-48-21-A-c |
kênh Sê Vin |
TV |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 18” |
106° 05’ 44” |
11° 14’ 54” |
106° 06’ 24” |
C-48-21-A-c |
rạch Tây Ninh |
TV |
xã Hiệp Tân |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
đường tỉnh 781 |
KX |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 14’ 57” |
105° 54’ 26” |
11° 18’ 33” |
106° 20’ 18” |
C-48-21-A-d |
đường An Dương Vương |
KX |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 46” |
106° 07’ 56” |
11° 17’ 08” |
106° 08’ 01” |
C-48-21-A-d |
ấp Long Đại |
DC |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 04” |
106° 08’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Mỹ |
DC |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 31” |
106° 08’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Tân |
DC |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 51” |
106° 08’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Thời |
DC |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 58” |
106° 07 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
11° 16’ 50” |
106° 07’ 50” |
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 45” |
106° 07 45” |
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
11° 14’ 43” |
106° 10’ 10” |
C-48-21-A-d |
ấp Sân Cu |
DC |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 36” |
106° 09’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
kênh TN5 |
TV |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 19’ 15” |
106° 10’ 50” |
11° 17’ 05” |
106° 08’ 30” |
C-48-21-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 08” |
106° 08’ 01” |
11° 14’ 08” |
106° 08’ 16” |
C-48-21-A-d |
suối Trường Long |
TV |
xã Long Thành Bắc |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 09’ 40” |
11° 13’ 55” |
106° 08’ 21” |
C-48-21-A-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 22-12 |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 35” |
106° 06’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
ấp Bến Kéo |
DC |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 11” |
106° 06’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đài tưởng niệm Đức đại thần Trần Văn Thiện |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 22” |
106° 06’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Giang Tân |
DC |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 46” |
106° 08’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Long Bình |
DC |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 01” |
106° 07’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Khương |
DC |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 21” |
106° 08’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Yên |
DC |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 10” |
106° 07’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Ngô Quyền |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 15’ 32” |
106° 07’ 49” |
11° 15’ 23” |
106° 09’ 41” |
C-48-21-A-d |
đường Phạm Hùng |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 14” |
106° 07’ 31” |
11° 14’ 47” |
106° 07’ 43” |
C-48-21-A-d |
kênh Sê Vin |
TV |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 18” |
106° 05’ 44” |
11° 14’ 54” |
106° 06’ 24” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
rạch Tây Ninh |
TV |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c; C-48-21-C-a |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 00” |
106° 07’ 41” |
11° 14’ 39” |
106° 07’ 53” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
đường Trần Phú |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 08” |
106° 08’ 01” |
11° 14’ 08” |
106° 08’ 16” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-a; C-48-21-C-b |
công ty May VISARIM |
KX |
xã Long Thành Nam |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 04” |
106° 07’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-c |
kênh Ao Hồ |
TV |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 16’ 19” |
106° 05’ 36” |
11° 17’ 30” |
106° 07’ 25” |
C-48-21-A-c |
Gò Kén |
SV |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 29” |
106° 06’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
ấp Long Chí |
DC |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 56” |
106° 07’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Kim |
DC |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 43” |
106° 07’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
thánh thất Long Kim |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 36” |
106° 07’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Thành |
DC |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 00” |
106° 07’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Thới |
DC |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 36” |
106° 07’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Long Trung |
DC |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 22” |
106° 07’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Phạm Hùng |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 14” |
106° 07’ 31” |
11° 14’ 47” |
106° 07’ 43” |
C-48-21-A-d |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 30” |
106° 07’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
kênh Sê Vin |
TV |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 18” |
106° 05’ 44” |
11° 14’ 54” |
106° 06’ 24” |
C-48-21-A-c |
rạch Tây Ninh |
TV |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 22’ 08” |
106° 05’ 48” |
11° 13’ 59” |
106° 05’ 10” |
C-48-21-A-c |
chùa Thiền Lâm |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 31” |
106° 06’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-c |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 00” |
106° 07’ 41” |
11° 14’ 39” |
106° 07’ 53” |
C-48-21-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
xã Long Thành Trung |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 08” |
106° 08’ 01” |
11° 14’ 08” |
106° 08’ 16” |
C-48-21-A-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-C-b |
cầu Đoạn Trần |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 16” |
106° 09’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu Kênh TN1 |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 05” |
106° 10’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Năm Trại |
DC |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 11” |
106° 10’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Lương Bằng |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 14’ 43” |
106° 10’ 10” |
11° 12’ 58” |
106° 08’ 57” |
C-48-21-C-b |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
11° 14’ 43” |
106° 10’ 10” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
cầu Rạch Rễ Dưới |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 13’ 13” |
106° 08’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Rạch Rễ Giữa |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 13’ 56” |
106° 08’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
Rạch Rễ |
TV |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 01” |
106° 10’ 47” |
11° 15’ 01” |
106° 09’ 11” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
kênh TN1 |
TV |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 05” |
106° 12’ 32” |
11° 11’ 02” |
106° 09’ 20” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
ấp Trường Ân |
DC |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 13’ 04” |
106° 09’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
điện thờ Phật mẫu Trường Ân |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 12’ 52” |
106° 08’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
thánh thất Trường Ân |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 13’ 16” |
106° 08’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Trường Đức |
DC |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 13’ 52” |
106° 09’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Trường Lưu |
DC |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 54” |
106° 09’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
điện thờ Phật mẫu Trường Lưu |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 50” |
106° 10’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
thánh thất Trường Lưu |
KX |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 49” |
106° 10’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Trường Phú |
DC |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 29” |
106° 09’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Trường Đông |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b |
cầu Bà Mai |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 07” |
106° 10’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Bàu Ếch |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 16’ 28” |
106° 09’ 10” |
11° 15’ 37” |
106° 08’ 39” |
C-48-21-A-d |
cầu Đoạn Trần |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 16” |
106° 09’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu Giải Khổ |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 15” |
106° 09’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Suối Lùn |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 58” |
106° 11’ 57” |
11° 17’ 01” |
106° 10’ 47” |
C-48-21-A-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 15’ 32” |
106° 07’ 49” |
11° 15’ 23” |
106° 09’ 41” |
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
11° 14’ 43” |
106° 10’ 10” |
C-48-21-A-d |
cầu Ông Hổ |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 17” |
106° 09’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
Rạch Rễ |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 01” |
106° 10’ 47” |
11° 15’ 01” |
106° 09’ 11” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
nghĩa trang Sơn Trang Tiên Cảnh |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 17’ 45” |
106° 09’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
kênh TN1 |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 05” |
106° 12’ 32” |
11° 11’ 02” |
106° 09’ 20” |
C-48-21-A-d |
kênh TN1-4 |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 25” |
106° 11’ 38” |
11° 17’ 12” |
106° 11’ 09” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5 |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 19’ 15” |
106° 10’ 50” |
11° 17’ 05” |
106° 08’ 30” |
C-48-21-A-d |
kênh TN5-3 |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 09” |
106° 09’ 55” |
11° 15’ 46” |
106° 09’ 47” |
C-48-21-A-d |
cung Trí Giác |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 32” |
106° 09’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cung Trí Huệ |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 22” |
106° 09’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Trường Cửu |
DC |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 59” |
106° 09’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đền thờ Phật mẫu Trường Hòa |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 48” |
106° 09’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
thánh thất Trường Hòa |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 24” |
106° 09’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Trường Hòa-Chà Là |
KX |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 16’ 32” |
106° 09’ 03” |
11° 18’ 33” |
106° 10’ 51” |
C-48-21-A-d |
suối Trường Long |
TV |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 09’ 40” |
11° 13’ 55” |
106° 08’ 21” |
C-48-21-A-d |
ấp Trường Thiện |
DC |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 17” |
106° 09’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Trường Thọ |
DC |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 32” |
106° 08’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Trường Xuân |
DC |
xã Trường Hòa |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 26” |
106° 09’ 32” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-C-b |
đường Bàu Ếch |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 16’ 28” |
106° 09’ 10” |
11° 15’ 37” |
106° 08’ 39” |
C-48-21-A-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Gạch Hòa Thành |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 10” |
106° 08’ 12” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Long Hải |
DC |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 29” |
106° 08’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
thánh thất Long Hải |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 24” |
106° 08’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Ngô Quyền |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 15’ 32” |
106° 07’ 49” |
11° 15’ 23” |
106° 09’ 41” |
C-48-21-A-d |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Chí Thanh |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 30” |
106° 08’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 16” |
106° 07’ 48” |
11° 14’ 43” |
106° 10’ 10” |
C-48-21-A-d |
cầu Ông Hổ |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 17” |
106° 09’ 13” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
cầu Rạch Rễ Giữa |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 13’ 56” |
106° 08’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
cầu Rạch Rễ Trên |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 05” |
106° 08’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
Trảng Trai |
TV |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 42” |
106° 08’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đường Trần Phú |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 17’ 08” |
106° 08’ 01” |
11° 14’ 08” |
106° 08’ 16” |
C-48-21-A-d |
ấp Trường An |
DC |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 15’ 36” |
106° 08’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Trường Giang |
DC |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 14” |
106° 08’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
ấp Trường Huệ |
DC |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 49” |
106° 08’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
ấp Trường Lộc |
DC |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 37” |
106° 08’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
suối Trường Long |
TV |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 18’ 08” |
106° 09’ 40” |
11° 13’ 55” |
106° 08’ 21” |
C-48-21-A-d; C-48-21-C-b |
ấp Trường Phước |
DC |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 16’ 52” |
106° 08’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-A-d |
đình Trường Tây |
KX |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
11° 14’ 17” |
106° 08’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-C-b |
sông Vàm cỏ Đông |
TV |
xã Trường Tây |
H. Hòa Thành |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-C-b |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 57” |
105° 59’ 55” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 50” |
106° 00’ 09” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 26” |
106° 00’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 31’ 57” |
106° 00’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu phố 5 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 00” |
106° 00’ 30” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu phố 6 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 32” |
106° 00’ 51” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu phố 7 |
DC |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 52” |
106° 00’ 48” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
cầu Cần Đăng |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 52” |
106° 0’ 2” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
suối Cần Đăng |
TV |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
|
|
11° 33’ 20” |
106° 00’ 50” |
11° 32’ 23” |
105° 59’ 18” |
C-48-9-C-c; C-48-8-D-d |
trạm thủy văn Cần Đăng |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 36” |
105° 59’ 54” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
chùa Liên Hoa |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 32” |
105° 59’ 29” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 32’ 43” |
106° 01’ 08” |
C-48-9-C-c |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
|
|
11° 31’ 26” |
106° 00’ 30” |
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
C-48-9-C-c |
đường Phạm Hùng |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 33’ 16” |
105° 59’ 50” |
C-48-9-C-c; C-48-8-D-d |
chùa Phước Hưng |
KX |
TT. Tân Biên |
H. Tân Biên |
11° 32’ 3” |
106° 0’ 13” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
quốc lộ 14C |
KX |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 33” |
105° 56’ 27” |
11° 19’ 16” |
105° 55’ 31” |
C-48-20-B-b |
đường tỉnh 788 |
KX |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 22’ 19” |
106° 02’ 48” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-20-B-b |
suối Bà Điết |
TV |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 31’ 12” |
105° 55’ 29” |
11° 31’ 36” |
105° 53’ 01” |
C-48-8-D-d |
suối Bà Sự |
TV |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 29” |
105° 54’ 31” |
11° 29’ 22” |
105° 52’ 57” |
C-48-8-D-d; C-48-20-B-b |
rạch Cái Bác (rạch Beng Go, Cái Bác) |
TV |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 02” |
105° 48’ 27” |
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
C-48-88-D-d; C-48-20-B-b |
chùa Chùng Rụt |
KX |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 29’ 33” |
105° 55’ 19” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 29’ 27” |
105° 54’ 7” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Hòa Đông A |
DC |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 29’ 25” |
105° 55’ 23” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
ấp Hòa Đông B |
DC |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 30’ 4” |
105° 58’ 27” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Hòa Lợi |
DC |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 28’ 37” |
105° 54’ 12” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Suối Mây |
TV |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 29” |
106° 01’ 16” |
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
C-48-8-D-d |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 30’ 0” |
105° 58’ 36” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp |
KX |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 40” |
106° 00’ 42” |
11° 29’ 25” |
105° 54’ 04” |
C-48-20-B-b; C-48-8-D-d |
cầu Thị Hằng |
KX |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
11° 31’ 40” |
105° 53’ 41” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Suối Tre |
TV |
xã Hòa Hiệp |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
11° 27’ 13” |
105° 57’ 48” |
C-48-8-D-d; C-48-20-B-b |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-a |
đường tỉnh 781B |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 46” |
106° 14’ 27” |
11° 27’ 39” |
106° 01’ 27” |
C-48-21-A-a |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-21-A-a |
chùa Cao Đài |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 4” |
106° 1’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Ấp Dinh |
DC |
xã Mò Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 35” |
106° 1’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Gò Đá |
DC |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 54” |
106° 2’ 5” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Kênh N9 |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 39” |
106° 3’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Kênh N11 |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 40” |
106° 2’ 7” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Kênh Tiêu |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 41” |
106° 4’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Bến Long |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 1” |
105° 57’ 48” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
Ấp Một |
DC |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 26” |
106° 1’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh N3 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 41” |
106° 04’ 13” |
11° 25’ 09” |
106° 03’ 37” |
C-48-21-A-a |
kênh N11 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 23” |
106° 02’ 49” |
11° 24’ 55” |
106° 02’ 16” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-3 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 14” |
106° 02’ 21” |
11° 28’ 15” |
106° 03’ 21” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-5 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 45” |
106° 02’ 08” |
11° 27’ 46” |
106° 03’ 21” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-5A |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 11” |
106° 02’ 01” |
11° 27’ 05” |
106° 03’ 13” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-7 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 41” |
106° 02’ 00” |
11° 26’ 38” |
106° 03’ 02” |
C-48-21-A-a |
kênh N15 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 21” |
106° 00’ 48” |
11° 25’ 47” |
106° 00’ 45” |
C-48-21-A-a |
kênh N15-6 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 17” |
106° 01’ 14” |
11° 27’ 10” |
106° 00’ 21” |
C-48-21-A-a |
kênh N15-8 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 49” |
106° 01’ 31” |
11° 26’ 45” |
106° 00’ 22” |
C-48-21-A-a |
dinh Ông Lớn |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 17” |
106° 1’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh T1 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 37” |
106° 02’ 05” |
11° 27’ 09” |
106° 04’ 29” |
C-48-21-A-a |
kênh T7-A |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 12” |
106° 00’ 21” |
11° 24’ 59” |
106° 00’ 51” |
C-48-21-A-a |
kênh T12 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 23” |
106° 03’ 24” |
11° 24’ 54” |
106° 02’ 58” |
C-48-21-A-a |
kênh T14 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 30” |
106° 04’ 19” |
11° 27’ 09” |
106° 04’ 29” |
C-48-21-A-a |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-21-A-a |
cầu Tân Hưng |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 46” |
106° 4’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh Tân Hưng |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 15” |
106° 13’ 39” |
11° 29’ 14” |
105° 59’ 03” |
C-48-21-A-a |
ấp Thanh An |
DC |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 26’ 45” |
106° 0’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Thanh Hòa |
DC |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 27’ 12” |
106° 1’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
giáo xứ Thánh Mẫu |
KX |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11 °26’ 51” |
106° 1’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Thanh Tân |
DC |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 26’ 51” |
106° 1’ 53” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Thanh Xuân |
DC |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
11° 28’ 12” |
106° 4’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh TN10 |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 25’ 01” |
106° 00’ 03” |
11° 27’ 16” |
105° 58’ 40” |
C-48-20-B-b |
Suối Tre |
TV |
xã Mỏ Công |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
11° 27’ 13” |
105° 57’ 48” |
C-48-21-A-a |
Kênh 1 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 42” |
105° 57’ 35” |
11° 35’ 17” |
105° 57’ 14” |
C-48-8-D-d |
Kênh 2 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 33” |
105° 57’ 21” |
11° 35’ 06” |
105° 56’ 58” |
C-48-8-D-d |
Kênh 3 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 25” |
105° 57’ 07” |
11° 34’ 58” |
105° 56’ 46” |
C-48-8-D-d |
Kênh 4 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 16” |
105° 56’ 54” |
11° 34’ 49” |
105° 56’ 31” |
C-48-8-D-d |
Kênh 5 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 07” |
105° 56’ 40” |
11° 34’ 40” |
105° 56’ 18” |
C-48-8-D-d |
Kênh 6 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 33’ 59” |
105° 56’ 26” |
11° 34’ 32” |
105° 56’ 05” |
C-48-8-D-d |
Kênh 7 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 33’ 49” |
105° 56’ 10” |
11° 34’ 23” |
105° 55’ 51” |
C-48-8-D-d |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-8-D-d |
kênh 500 |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 35’ 49” |
105° 58’ 56” |
11° 34’ 57” |
105° 57’ 26” |
C-48-8-D-d |
đường tỉnh 783 |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 35’ 45” |
105° 59’ 16” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-8-D-d |
đường tỉnh 788 |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 22’ 19” |
106° 02’ 48” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-8-D-d |
đường tỉnh 791 |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 39’ 45” |
105° 58’ 46” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-8-D-d; C-48-8-D |
suối Bà Điết |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 31’ 12” |
105° 55’ 29” |
11° 31’ 36” |
105° 53’ 01” |
C-48-8-D-d |
suối Bến Ra (suối Bến Ra) |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 13” |
105° 51’ 33” |
11° 34’ 02” |
105° 51’ 37” |
C-48-8-D |
rạch Cái Bác (Tôn Lé Méan Chey) |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 02” |
105° 48’ 27” |
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
C-48-8-D; C-48-8-D-d |
suối Cầm Tè |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 08” |
105° 57’ 43” |
11° 32’ 55” |
105° 58’ 14” |
C-48-8-D-d |
suối Đà Ha (suối Đà Ha) |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 38’ 29” |
105° 56’ 57” |
11° 36’ 26” |
105° 53’ 24” |
C-48-8-D-b; C-48-8-D-d |
bàu Đất Sét |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 36’ 00” |
105° 57’ 20” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Bàu Đưng |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 36’ 01” |
105° 58’ 30” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Trảng Hai |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 32’ 52” |
105° 56’ 02” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
cầu Lò Gò |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Ban Quản lý Rừng Lò Gò Xa Mát |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 41” |
105° 56’ 3” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 35’ 40” |
105° 59’ 31” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
suối Mẹt Mụ |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 53” |
105° 55’ 05” |
11° 35’ 06” |
105° 56’ 58” |
C-48-8-D-d |
Bàu Quang |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 37’ 22” |
105° 54’ 47” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b; C-48-8-D d |
Bến Ra (Bến Ra) |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 34’ 02” |
105° 51’ 37” |
|
|
|
|
C-48-8-D |
suối Sa Nghe |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 38’ 17” |
105° 53’ 59” |
11° 36’ 24” |
105° 53’ 50” |
C-48-8-D-b; C-48-8-D-d |
bàu Sọ Mỹ |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 35’ 49” |
105° 58’ 06” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
suối Tà Nốt |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 38’ 13” |
105° 52’ 40” |
11° 36’ 26” |
105° 53’ 24” |
C-48-8-D-b; C-48-8-D-d |
cầu Tà Xia |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 27” |
105° 55’ 30” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
kênh Tà Xia |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 42” |
105° 57’ 35” |
11° 32’ 16” |
105° 52’ 58” |
C-48-8-D-d |
ấp Tân Minh |
DC |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 36’ 10” |
105° 58’ 51” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Tân Nam |
DC |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 33” |
105° 55’ 41” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Tân Thanh |
DC |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 35’ 45” |
105° 59’ 3” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 34’ 57” |
105° 58’ 3” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
cầu Thị Hằng 1 |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 38’ 20” |
105° 56’ 43” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
cầu Thị Hằng 2 |
KX |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
11° 31’ 40” |
105° 53’ 41” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Tôn Lê Miên Chay (Tôn Lé Méan Chey) |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 37’ 11” |
105° 48’ 27” |
11° 36’ 02” |
105° 48’ 27” |
C-48-8-D |
suối Xa Mát (suối Xa Mắt) |
TV |
xã Tân Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 26” |
105° 53’ 24” |
11° 33’ 02” |
105° 52’ 31” |
C-48-8-D-d |
cầu 15 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 43’ 38” |
106° 2’ 32” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
cầu 16 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 44’ 49” |
106° 5’ 470” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
quốc lộ 22B (quốc lộ 22) |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-8-D-d; C-48-8-D-b |
đường tỉnh 791 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 39’ 45” |
105° 58’ 46” |
11° 32’ 17” |
105° 53’ 02” |
C-48-8-D-b; C-48-8-D |
đường tỉnh 792 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 39’ 59” |
105° 58’ 48” |
11° 39’ 53” |
106° 26’ 56” |
C-4 8-8-D-b; C-48-9-C-a; C-48-9-A |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-a |
Di tích lịch sử An ninh Trung Ương Cục |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 40’ 58” |
105° 59’ 55” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
Bàu Ao |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 38’ 51” |
105° 59’ 13” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
Nhà truyền thống cách mạng Người Hoa |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 42’ 44” |
106° 0’ 26” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
Di tích Lịch sử Căn cứ Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 37’ 20” |
105° 56’ 49” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
khu lưu niệm Căn cứ Liên hiệp Công đoàn Giải phóng miền Nam Việt Nam |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 43’ 4” |
106° 0’ 36” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
khu di tích Căn cứ Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền nam Việt Nam |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 44’ 26” |
106° 2’ 8” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
Ban quản lý khu di tích Căn cứ Trung Ương Cục |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 44’ 16” |
106° 4’ 31” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
Nhà truyền thống Căn cứ Trung Ương Cục |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 44’ 2” |
106° 4’ 33” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
Phân trại giam Cây Cầy 3 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 41’ 08” |
105° 59’ 57” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
Rừng phòng hộ Chàng Riệc |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 44’ 43” |
106° 3’ 20” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
suối Đà Ha (suối Đà Ha) |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 38’ 29” |
105° 56’ 57” |
11° 36’ 26” |
105° 53’ 24” |
C-48-8-D-b; C-48-8-D-d |
Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 35’ 40” |
105° 59’ 31” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Suối Mây (suối Chor) |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 29” |
106° 01’ 16” |
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-c |
suối Mẹt Mụ |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 53” |
105° 55’ 05” |
11° 35’ 06” |
105° 56’ 58” |
C-48-8-D-d |
bia tưởng niệm Miễu cô giáo |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 37’ 42” |
105° 58’ 48” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
suối O Rung (O Roũng) |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 41’ 16” |
105° 59’ 27” |
11° 39’ 16” |
105° 57’ 49” |
C-48-8-D-b |
chùa Phước Tân |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 36’ 29” |
105° 59’ 17” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Ban An ninh R |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 40’ 53” |
105° 59’ 47” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
suối Tà Bon (Tabon, Prêk Krassang) |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 45’ 27” |
106° 05’ 46” |
11° 41’ 14” |
106° 02’ 36” |
C-48-9-C-a |
suối Ta Rung |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 54” |
106° 04’ 10” |
11° 43’ 59” |
106° 04’ 49” |
C-48-9-C-a |
Trung tâm Thương nghiệp Tân Biên |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 39’ 34” |
105° 58’ 47” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
ấp Tân Đông 1 |
DC |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 36’ 38” |
105° 59’ 27” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Tân Đông 2 |
DC |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 36’ 22” |
105° 59’ 22” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 36’ 39” |
105° 59’ 07” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Tân Khai |
DC |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 45’ 07” |
106° 02’ 50” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
ấp Tân Tiến |
DC |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 37’ 9” |
105° 59’ 7” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
cầu Thị Hằng |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 38’ 20” |
105° 56’ 43” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 42” |
105° 59’ 04” |
11° 32’ 17” |
106° 11’ 05” |
C-48-9-C-c; C-48-8-D-d |
suối Tiên Cô (Prêk Kduoch) |
TV |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 27” |
106° 04’ 11” |
11° 43’ 59” |
106° 04’ 49” |
C-48-9-A; C-48-9-C |
đường tỉnh Trung Ương Cục |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
|
|
11° 43’ 07” |
106° 00’ 34” |
11° 46’ 11” |
106° 04’ 21” |
C-48-9-C-a; C-48-9-A |
cửa khẩu Xa Mát (Xa Mắt) |
KX |
xã Tân Lập |
H. Tân Biên |
11° 40’ 07” |
105° 58’ 40” |
|
|
|
|
C-48-8-D-b |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-a; C-48-9-C-c |
đồi 82 |
SV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 31’ 08” |
106° 01’ 04” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-21-A-a |
bàu Ba Bàu |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 28’ 22” |
106° 01’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Bàu Đưng |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 30’ 35” |
106° 03’ 04” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Ấp Cầu |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 30’ 01” |
106° 00’ 59” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
suối Chót Mạt |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 05” |
106° 01’ 03” |
11° 29’ 09” |
105° 58’ 25” |
C-48-20-B-b; C-48-21-A-a |
tháp Chót Mạt |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 27’ 53” |
106° 00’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Đồng Dài |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 30’ 02” |
106° 05 14” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Gò Cát |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 29’ 37” |
106° 03’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Ấp Mới |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 28’ 36” |
106° 01’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh N3 |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 41” |
106° 04’ 13” |
11° 25’ 09” |
106° 03’ 37” |
C-48-21-A-a |
kênh N11 |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 23” |
106° 02’ 49” |
11° 24’ 55” |
106° 02’ 16” |
C-48-21-A-a |
kênh N13 |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 22” |
106° 01’ 28” |
11° 28’ 00” |
106° 01’ 37” |
C-48-21-A-a |
kênh N15 |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 21” |
106° 00’ 48” |
11° 25’ 47” |
106° 00’ 45” |
C-48-21-A-a |
kênh Phước Hòa |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 33” |
105° 57’ 47” |
11° 28’ 17” |
105° 57’ 59” |
C-48-20-B-b |
ấp Sân Bay |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 29’ 01” |
106° 01’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Suối Cạn |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 30’ 31” |
106° 00’ 02” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 30’ 00” |
105° 58’ 36” |
|
|
|
|
C-48-20-B-b |
kênh T12 |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 23” |
106° 03’ 24” |
11° 24’ 54” |
106° 02’ 58” |
C-48-21-A-a |
kênh T14 |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 30” |
106° 04’ 19” |
11° 27’ 09” |
106° 04’ 29” |
C-48-21-A-a |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-21-A-a |
kênh Tân Hưng |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 15” |
106° 13’ 39” |
11° 29’ 14” |
105° 59’ 03” |
C-48-20-B-b; C-48-21-A-a |
đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 40” |
106° 00’ 42” |
11° 29’ 25” |
105° 54’ 04” |
C-48-20-B-b; C-48-8-D-d; C-48-9-C-c |
ấp Trại Bí |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 29’ 35” |
106° 01’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Trại Bí |
KX |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 29’ 50” |
106° 01’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
suối Trại Bí |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 36” |
106° 02’ 11” |
11° 31’ 02” |
105° 59’ 17” |
C-48-9-C-c; C-48-21-A-a |
Suối Tre |
TV |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
11° 27’ 13” |
105° 57’ 48” |
C-48-8-D-d; C-48-20-B-b |
ấp Xóm Tháp |
DC |
xã Tân Phong |
H. Tân Biên |
11° 28’ 26” |
106° 01’ 10” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-c |
ấp Bào Bền |
DC |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
11° 41’ 19” |
106° 6’ 39” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
ấp Bào Rã |
DC |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
11° 38’ 28” |
106° 04’ 23” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
suối Cầu Bông |
TV |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
|
|
11° 40’ 37” |
106° 05’ 24” |
11° 39’ 49” |
106° 02’ 37” |
C-48-9-C-a |
Ban quản lý Khu rừng Văn hóa lịch sử Chàng Riệc |
KX |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
11° 41’ 54” |
106° 06’ 34” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
Suối Mây |
TV |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 29” |
106° 01’ 16” |
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-c |
suối Săng Máu |
TV |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
|
|
11° 39’ 22” |
106° 05’ 37” |
11° 34’ 05” |
106° 03’ 18” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-c |
ấp Suối Mây |
DC |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
11° 38’ 16” |
106° 02’ 45” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
suối Tà Bon (Tabon, Prêk Krassang) |
TV |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
|
|
11° 45’ 27” |
106° 05’ 46” |
11° 41’ 14” |
106° 02’ 36” |
C-48-9-C-a |
nông trường cao su Tân Biên |
KX |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
11° 37’ 04” |
106° 01’ 54” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
ấp Thạnh Hiệp |
DC |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
11° 38’ 34” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp |
KX |
xã Thạnh Bắc |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 42” |
105° 59’ 04” |
11° 32’ 17” |
106° 11’ 05” |
C-48-9-C-a |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-c |
đường tỉnh 795 |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 25’ 48” |
106° 18’ 02” |
C-48-9-C-c |
bàu Bắc Em |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 32’ 51” |
106° 03’ 08” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu sản xuất C152 |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 31” |
106° 03’ 21” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Khu sản xuất C300 |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 34’ 47” |
106° 05’ 41” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
bàu Cà Bá |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 34’ 51” |
106° 02’ 39” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Suối Cạn |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 33’ 22” |
106° 06’ 04” |
11° 33’ 57” |
106° 09’ 24” |
C-48-9-C-c |
trại giam Cây Cầy |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 57” |
106° 06’ 42” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Suối Ky |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 35’ 08” |
106° 07’ 47” |
11° 33’ 41” |
106° 01’ 06” |
C-48-9-C-c |
Bàu Lùng |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 31’ 55” |
106° 06’ 16” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Suối Mây |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 29” |
106° 01’ 16” |
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
C-48-9-C-c |
suối Săng Máu |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 39’ 22” |
106° 05’ 37” |
11° 34’ 05” |
106° 03’ 18” |
C-48-9-C-c |
cầu Suối Ky |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 40” |
106° 06’ 46” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
suối Tà Ét |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 37’ 32” |
106° 07’ 01” |
11° 33’ 38” |
106° 04’ 20” |
C-48-9-C-c |
nông trường cao su Tân Biên |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 37’ 04” |
106° 01’ 54” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
kênh tưới Tân Châu-Tân Biên |
TV |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 33’ 05” |
106° 11’ 21” |
11° 32’ 24” |
106° 06’ 10” |
C-48-9-C-c |
nông trường Tân Hiệp |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 36’ 10” |
106° 05’ 38” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh An |
DC |
xã Thạnh Bình |
H Tân Biên |
11° 32’ 56” |
106° 02’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Hòa |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 09” |
106° 05’ 47” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Lộc |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 04” |
106° 04’ 53” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Lợi |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 32’ 51” |
106° 03’ 58” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Phú |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 32’ 52” |
106° 02’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Phước |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 47” |
106° 04’ 37” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Tân |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 31’ 16” |
106° 06’ 31” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Thọ |
DC |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 36’ 57” |
106° 03’ 11” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
|
|
11° 36’ 42” |
105° 59’ 04” |
11° 32’ 17” |
106° 11’ 05” |
C-48-9-C-c |
Cầu Ván |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 34’ 03” |
106° 02’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
cầu Xóm Mới |
KX |
xã Thạnh Bình |
H. Tân Biên |
11° 33’ 34” |
106° 04’ 34” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-9-C-c; C-48-8-D-d |
đồi 82 |
SV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 31’ 8” |
106° 01’ 4” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
đường tỉnh 795 |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 25’ 48” |
106° 18’ 02” |
C-48-9-C-c |
bàu Béc Sơ Lăng |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 35’ 17” |
106° 00’ 24” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
suối Cầm Tè |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 08” |
105° 57’ 43” |
11° 32’ 55” |
105° 58’ 14” |
C-48-8-D-d |
khu di tích Căn cứ tiểu ban bảo vệ Chính trị C51 |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 33’ 43” |
105° 59’ 56” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Suối Ky |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 35’ 08” |
106° 07’ 47” |
11 °33’ 41” |
106° 01’ 06” |
C-48-9-C-c |
Suối Mây |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 46’ 29” |
106° 01’ 16” |
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
C-48-8-D-d; C-48-9-C-c |
chùa Phước Thành |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 33’ 41” |
105° 59’ 30” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
chùa Phước Trường Tự |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 35’ 13” |
105° 59’ 20” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
nghĩa trang Quốc Tế |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 30’ 58” |
106° 00’ 54” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
cầu Suối Cạn |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 30’ 31” |
106° 0’ 2” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
cầu Suối Ky |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 33’ 36” |
106° 01’ 12” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
cầu Suối Tre |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 30’ 0” |
105° 58’ 36” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Tà Chanh |
DC |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 35’ 17” |
106° 01’ 31” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
kênh tiêu TB1 |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 20” |
105° 58’ 18” |
11° 30’ 43” |
105° 58’ 42” |
C-48-8-D-d |
kênh tiêu TB2 |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 34’ 25” |
105° 59’ 37” |
11° 32’ 23” |
105° 59’ 18” |
C-48-8-D-d |
nhà thờ Thánh Linh |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 32’ 10” |
106° 00’ 01” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Nam |
DC |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 31’ 03” |
106° 00’ 35” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Sơn |
DC |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 32’ 46” |
106° 01’ 23” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Tân |
DC |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 34’ 19” |
105° 59’ 33” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
ấp Thạnh Tây |
DC |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 32’ 49” |
105° 59’ 5” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
đường huyện Thạnh Tây-Hòa Hiệp |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 40” |
106° 00’ 42” |
11° 29’ 25” |
105° 54’ 04” |
C-48-20-B-b; C-48-8-D-d; C-48-9-C-c |
họ đạo Cao đài Thạnh Tây-Thị trấn |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 31’ 08” |
106° 00’ 28” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Trung |
DC |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 33’ 46” |
105° 59’ 40” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
chùa Thới Lạc |
KX |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 32’ 13” |
106° 01’ 20” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
suối Trại Bí |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 36” |
106° 02’ 11” |
11° 31’ 02” |
105° 59’ 17” |
C-48-8-D-d; C-48-9-C-c |
Suối Tre |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
|
|
11° 30’ 19” |
105° 58’ 33” |
11° 27’ 13” |
105° 57’ 48” |
C-48-8-D-d |
Bàu Tượng |
TV |
xã Thạnh Tây |
H. Tân Biên |
11° 34’ 23” |
105° 58’ 20” |
|
|
|
|
C-48-8-D-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 20” |
106° 1’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Ấp 3 |
DC |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 43” |
106° 3’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Ấp 4 |
DC |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 25’ 40” |
106° 1’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
Ấp 5 |
DC |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 24’ 4” |
106° 5’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
quốc lộ 22B |
KX |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 05’ 01” |
106° 15’ 50” |
11° 40’ 10” |
105° 58’ 43” |
C-48-21-A-a |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-21-A-a |
Bàu Đá |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 12” |
106° 04’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
bàu Đất Sét |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 52” |
106° 03’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Kênh Tân Hưng |
KX |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 49” |
106° 6’ 46” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh N3 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 28’ 41” |
106° 04’ 13” |
11° 25’ 09” |
106° 03’ 37” |
C-48-21-A-a |
kênh N3-8 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 00” |
106° 03’ 11” |
11° 27’ 00” |
106° 03’ 41” |
C-48-21-A-a |
kênh N3-13 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 19” |
106° 03’ 40” |
11° 25’ 40” |
106° 05’ 23” |
C-48-21-A-a |
kênh N11 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 23” |
106° 02’ 49” |
11° 24’ 55” |
106° 02’ 16” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-5A |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 11” |
106° 02’ 01” |
11°2705” |
106° 03’ 13” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-7 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 41” |
106° 02’ 00” |
11° 26’ 38” |
106° 03’ 02” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-9 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 01” |
106° 02’ 02” |
11° 26’ 03” |
106° 03’ 00” |
C-48-21-A-a |
kênh N11-11 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 25’ 31” |
106° 02’ 10” |
11° 25’ 41” |
106° 03’ 00” |
C-48-21-A-a |
kênh N15 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 21” |
106° 00’ 48” |
11° 25’ 47” |
106° 00’ 45” |
C-48-21-A-a |
kênh N15-10 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 13” |
106° 01’ 38” |
11° 25’ 54” |
106° 00’ 43” |
C-48-21-A-a |
bàu Ông Mẹt |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 34” |
106° 03’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
dinh Quan lớn Trà Vong |
KX |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 52” |
106° 5’ 54” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
lăng mộ Quan lớn Trà Vong |
KX |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 27’ 04” |
106° 04’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
cầu Suối Núc |
KX |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 21” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
ấp Suối Ông Đình |
DC |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 24’ 41” |
106° 2’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
kênh T1 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 37” |
106° 02’ 05” |
11° 27’ 09” |
106° 04’ 29” |
C-48-21-A-a |
kênh T7-A |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 12” |
106° 00’ 21” |
11° 24’ 59” |
106° 00’ 51” |
C-48-21-A-a |
kênh T12 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 23” |
106° 03’ 24” |
11° 24’ 54” |
106° 02’ 58” |
C-48-21-A-a |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-21-A-a |
suối Tà Tuôn |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 24’ 51” |
106° 04’ 00” |
11° 23’ 36” |
106° 05’ 48” |
C-48-21-A-a |
kênh Tân Hưng |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 26’ 15” |
106° 13’ 39” |
11° 29’ 14” |
105° 59’ 03” |
C-48-21-A-a |
Kênh Tây |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 22’ 26” |
106° 15’ 06” |
11° 25’ 11” |
105° 58’ 00” |
C-48-21-A-a |
kênh TN17 |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 24’ 53” |
106° 03’ 02” |
11° 17’ 02” |
106° 03’ 38” |
C-48-21-A-a |
ấp Trà Hiệp |
DC |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
11° 26’ 19” |
106° 6’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-A-3 |
suối Trà Vong |
TV |
xã Trà Vong |
H. Tân Biên |
|
|
11° 27’ 09” |
106° 04’ 29” |
11° 23’ 36” |
106° 05’ 48” |
C-48-21-A-a |
Khu phố 1 |
DC |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 33’ 05” |
106° 09’ 35” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Khu phố 2 |
DC |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 33’ 26” |
106° 09’ 32” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Khu phố 3 |
DC |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 33’ 10” |
106° 10’ 14” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Khu phố 4 |
DC |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 33’ 07” |
106° 10’ 56” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
chùa An Lạc |
KX |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 33’ 16” |
106° 09’ 57” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
đường Lê Duẩn |
KX |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 17” |
106° 09’ 36” |
11° 33’ 02” |
106° 11’ 25” |
C-48-9-C-d |
đường Nguyễn Thị Định |
KX |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 17” |
106° 09’ 16” |
11° 33’ 17” |
106° 09’ 36” |
C-48-9-C-d |
nhà máy Tinh bột sắn Tân Châu |
KX |
TT Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 32’ 48” |
106° 11’ 11” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
kênh tưới Tân Châu-Tân Biên |
TV |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 05” |
106° 11’ 21” |
11° 32’ 24” |
106° 06’ 10” |
C-48-9-C-d |
kênh TC1 |
TV |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 34’ 24” |
106° 09’ 22” |
11° 33’ 41” |
106° 11’ 17” |
C-48-9-C-d |
cầu Tha La |
KX |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
11° 33’ 02” |
106° 11’ 25” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
sông Tha La |
TV |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 17” |
106° 09’ 36” |
11° 32’ 54” |
106° 09’ 31” |
C-48-9-C-d |
đường Trần Văn Trà |
KX |
TT. Tân Châu |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 37” |
106° 09’ 41” |
11° 33’ 17” |
106° 09’ 36” |
C-48-9-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 10” |
106° 15’ 27” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Ấp 2 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 24” |
106° 15’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 11” |
106° 14’ 39” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 22” |
106° 14’ 40” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Ấp 5 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 31’ 31” |
106° 12’ 41” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 29’ 58” |
106° 13’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Ấp 7 |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 37’ 36” |
106° 15’ 36” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Nông trường 7 |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 37’ 26” |
106° 15’ 36” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
đường huyện 14 |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 14” |
106° 15’ 41” |
11° 29’ 16” |
106° 16’ 55” |
C-48-9-D-c |
đường tỉnh 794 |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 06” |
106° 13’ 03” |
11° 35’ 32” |
106° 29’ 02” |
C-48-9-D-a |
đường tỉnh 795 |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 25’ 48” |
106° 18’ 02” |
C-48-9-C-d; C-48-9-D-c |
đường tỉnh 795B |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 11” |
106° 12’ 35” |
11° 34’ 42” |
106° 19’ 43” |
C-48-9-C-d |
cầu Bổ Túc |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 38’ 01” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
suối Bổ Túc |
TV |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 59” |
106° 15’ 21” |
11° 37’ 50” |
106° 13’ 16” |
C-48-9-C-b; C-48-9-D-a |
thánh thất Cao Đài |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 17” |
106° 14’ 46” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Ấp Chăm |
DC |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 32’ 27” |
106° 14’ 48” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
đường huyện ĐH4 |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 11” |
106° 12’ 35” |
11° 31’ 11” |
106° 11’ 16” |
C-48-9-C-d |
nhà thờ Giáo xứ Suối Dây |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 12” |
106° 15’ 15” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
thánh đường Hồi Giáo |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 32’ 31” |
106° 14’ 48” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
tịnh xá Ngọc Lê |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 11” |
106° 15’ 19” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Suối Nhỏ |
TV |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 34’ 56” |
106° 14’ 23” |
11° 31’ 45” |
106° 13’ 34” |
C-48-9-C-d |
suối Nước Đục |
TV |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 43’ 58” |
106° 13’ 29” |
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
C-48-9-C-d |
nông trường cao su Suối Dây |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 19” |
106° 13’ 59” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
đường huyện Suối Dây-Bổ Túc |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 52” |
106° 15’ 38” |
11° 34’ 45” |
106° 15’ 46” |
C-48-9-D-a; C-48-9-D-c |
suối Tà Ôn |
TV |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 15” |
106° 15’ 15” |
11° 32’ 42” |
106° 18’ 00” |
C-48-9-D-c |
đập tràn Tha La |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 03” |
106° 11’ 35” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
sông Tha La |
TV |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
nông trường Thanh Niên |
KX |
xã Suối Dây |
H. Tân Châu |
11° 33’ 11” |
106° 12’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 37’ 54” |
106° 15’ 43” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
Ấp 2 |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 35’ 44” |
106° 19’ 44” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Ấp 3 |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 35’ 50” |
106° 20’ 58” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Ấp 4 |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 34’ 41” |
106° 19’ 46” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Ấp 5 |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 33’ 18” |
106° 17’ 12” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Ấp 6 |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 34’ 43” |
106° 17’ 10” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
đường huyện 16 |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 34’ 42” |
106° 19’ 43” |
11° 33’ 34” |
106° 22’ 21” |
C-48-9-D-c |
đường tỉnh 792 |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 39’ 59” |
105° 58’ 48” |
11° 39’ 53” |
106° 26’ 56” |
C-48-9-D-a |
đường tỉnh 794 |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 06” |
106° 13’ 03” |
11° 35’ 32” |
106° 29’ 02” |
C-48-9-D-a; C-48-9-D-c |
đường tỉnh 795B |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 11” |
106° 12’ 35” |
11° 34’ 42” |
106° 19’ 43” |
C-48-9-D-c |
cầu Bổ Túc |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 38’ 01” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
suối Chong Uyên |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 35” |
106° 24’ 26” |
11° 36’ 39” |
106° 19’ 56” |
C-48-9-D-a; C-48-9-D-c |
Suối Cùng |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 49” |
106° 21’ 56” |
11° 34’ 29” |
106° 20’ 22” |
C-48-9-D-c |
Suối Đá |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 41’ 34” |
106° 21’ 16” |
11° 40’ 39” |
106° 21’ 08” |
C-48-9-D-a |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
suối Ka Rào |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 41’ 38” |
106° 22’ 36” |
11° 39’ 23” |
106° 17’ 25” |
C-48-9-D-c |
Suối Lam (sông Krai, Prêk Paplam) |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 55” |
106° 17’ 48” |
11° 38’ 06” |
106° 15’ 33” |
C-48-9-D-a |
Suối Ngô |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 38” |
106° 19’ 53” |
11° 33’ 33” |
106° 19’ 44” |
C-48-9-D-c |
Cầu Sắt |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 35’ 51” |
106° 20’ 41” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
đường huyện Suối Dây-Bổ Túc |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 52” |
106° 15’ 38” |
11° 34’ 45” |
106° 15’ 46” |
C-48-9-D-a; C-48-9-D-c |
cầu Suối Lam |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 40’ 05” |
106° 17’ 50” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
cầu Suối Ngô |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 35’ 50” |
106° 20’ 01” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
nông trường Suối Ngô |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 33’ 58” |
106° 19’ 59” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
suối Tà Ly |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 54” |
106° 17’ 59” |
11° 32’ 42” |
106° 18’ 00” |
C-48-9-D-c |
suối Tà Ôn |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 15” |
106° 15’ 15” |
11° 32’ 42” |
106° 18’ 00” |
C-48-9-D-c |
họ đạo liên xã Tân Hòa-Suối Ngô |
KX |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 34’ 32” |
106° 19’ 42” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
suối Tân Ken |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 02” |
106° 22’ 21” |
11° 37’ 58” |
106° 21’ 46” |
C-48-9-D-a |
ấp Tràng Ba Chân |
DC |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
11° 37’ 01” |
106° 17’ 08” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Suối Tre (Prêk Mong) |
TV |
xã Suối Ngô |
H. Tân Châu |
|
|
11° 41’ 16” |
106° 19’ 52” |
11° 40’ 14” |
106° 19’ 46” |
C-48-9-D-a |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-9-C-b |
đường tỉnh 792 |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 39’ 59” |
105° 58’ 48” |
11° 39’ 53” |
106° 26’ 56” |
C-48-9-C-b; C-48-9-D a |
đường tỉnh 792D |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 41’ 39” |
106° 13’ 10” |
11° 43’ 19” |
106° 14’ 03” |
C-48-9-C-b |
đường tỉnh 794 |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 06” |
106° 13’ 03” |
11° 35’ 32” |
106° 29’ 02” |
C-48-9-C-b; C-48-9-D-3 |
cầu Bổ Túc |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 38’ 01” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
suối Bổ Túc |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 59” |
106° 15’ 21” |
11° 37’ 50” |
106° 13’ 16” |
C-48-9-C-b; C-48-9-D-a |
Suối Can (Prêk Chngar) |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 42’ 07” |
106° 16’ 35” |
11° 39’ 14” |
106° 17’ 04” |
C-48-9-D-a |
cầu Cây Da |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 43’ 17” |
106° 14’ 13” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Đại Thắng |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 39’ 52” |
106° 12’ 51” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
Suối Dầm |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 42’ 35” |
106° 15’ 39” |
11° 39’ 44” |
106° 13’ 02” |
C-48-9-C-b; C-48-9-D-a |
ấp Đông Biên |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 42’ 16” |
106° 13’ 48” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Đông Biên |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 42’ 44” |
106° 14’ 00” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Đông Hà |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11°41’ 35” |
106° 14’ 51” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Đông Hiệp |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 40’ 29” |
106° 13’ 13” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Đông Lợi |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 38’ 20” |
106° 15’ 33” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
chùa Đông Quang |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 40’ 44” |
106° 12’ 50” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Đông Thành |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 40’ 15” |
106° 14’ 24” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Đông Tiến |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 40’ 17” |
106° 12’ 47” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Kà Ốt |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 41’ 32” |
106° 12’ 27” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
chùa Kà Ốt |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 41’ 30” |
106° 12’ 37” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Kà Tum |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 39’ 54” |
106° 13’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
Suối Lam (sông Krai, Prêk Paplam) |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 55” |
106° 17’ 48” |
11° 38’ 06” |
106° 15’ 33” |
C-48-9-D-a |
suối Nước Đục (Prêk Atung, Prêk Katum) |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 43’ 58” |
106° 13’ 29” |
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
C-48-9-C-b |
suối Nước Trong (Prêk Trâpeăng Krassesing) |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 44’ 00” |
106° 12’ 19” |
11° 41’ 41” |
106° 11’ 53” |
C-48-9-C-b |
Cầu Sắt |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 40’ 05” |
106° 16’ 24” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
cầu Suối Cạn |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 41’ 23” |
106° 16’ 42” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
ấp Suối Dầm |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 41’ 13” |
106° 14’ 49” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Suối Lam |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 40’ 05” |
106° 17’ 50” |
|
|
|
|
C-48-9-D-a |
suối Tà Béc |
TV |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 43’ 37” |
106° 14’ 23” |
11° 39’ 57” |
106° 13’ 18” |
C-48-9-C-b |
ấp Tầm Phô |
DC |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 43’ 16” |
106° 12’ 24” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
trang trại Thanh Bình |
KX |
xã Tân Đông |
H. Tân Châu |
11° 38’ 42” |
106° 13’ 22” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
đường tỉnh 785 (Tỉnh lộ 4) |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-9-C-b |
đường tỉnh 792 |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
|
|
11° 39’ 59” |
105° 58’ 48” |
11° 39’ 53” |
106° 26’ 56” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-b |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-a |
cầu Bàu Nôm |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 44’ 01” |
106° 10’ 00” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Đông Hà |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 42’ 55” |
106° 10’ 52” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
công ty trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ xuất nhập khẩu Hữu Đức |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 43’ 26” |
106° 10’ 21” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
kênh tiêu KT7 |
TV |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
|
|
11° 43’ 55” |
106° 08’ 54” |
11° 43’ 15” |
106° 10’ 16” |
C-48-9-C-b |
suối Nước Đục |
TV |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
|
|
11° 44’ 55” |
106° 09’ 59” |
11° 42’ 32” |
106° 11’ 32” |
C-48-9-C-b |
công ty Cao su Nước Trong |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 42’ 23” |
106° 10’ 47” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
suối Nước Trong (Prêk Trâpeăng Krassesing) |
TV |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
|
|
11° 44’ 00” |
106° 12’ 19” |
11°41’ 41” |
106° 11’ 53” |
C-48-9-C-b |
ấp Tân Cường |
DC |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 43’ 39” |
106° 09’ 37” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Tân Dũng |
DC |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 42’ 53” |
106° 11’ 05” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Tân Kiên |
DC |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 43’ 15” |
106° 10’ 50” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Tân Lâm |
DC |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 42’ 08” |
106° 06’ 40” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
ấp Tân Trung |
DC |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 43’ 02” |
106° 11’ 13” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Vạc Xa |
KX |
xã Tân Hà |
H. Tân Châu |
11° 43’ 22” |
106° 10’ 15” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-9-C-d |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-c |
chùa Giác Lâm |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 01” |
106° 10’ 28” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Hội Thắng |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 22” |
106° 10’ 26” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
Suối Ky |
TV |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 08” |
106° 07’ 47” |
11° 33’ 41” |
106° 01’ 06” |
C-48-9-C-d |
suối Tà Ét |
TV |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 32” |
106° 07’ 01” |
11° 33’ 38” |
106° 04’ 20” |
C-48-9-C-c |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Tân Biên |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 34’ 36” |
106° 09’ 44” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 32” |
106° 09’ 45” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
chợ Tân Hiệp |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 02” |
106° 10’ 16” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
nông trường cao su Tân Hiệp |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 59” |
106° 08’ 46” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
thánh thất liên xã Tân Hiệp |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 34’ 29” |
106° 10’ 02” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Tân Trường |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 47” |
106° 08’ 41” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
sông Tha La |
TV |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
ấp Thạnh An |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 02” |
106° 10’ 23” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Thạnh Phú |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 34’ 35” |
106° 10’ 04” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 42” |
105° 59’ 04” |
11° 32’ 17” |
106° 11’ 05” |
C-48-9-C-d; C-48-9-C-c |
kênh THO |
TV |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 58” |
106° 09’ 39” |
11° 34’ 04” |
106° 11’ 27” |
C-48-9-C-d |
bàu Văn Lịch |
TV |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 34’ 43” |
106° 08’ 48” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Mã |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 09” |
106° 10’ 37” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Úc |
KX |
xã Tân Hiệp |
H. Tân Châu |
11° 35’ 23” |
106° 09’ 24” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
đường huyện 16 |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 34’ 42” |
106° 19’ 43” |
11° 33’ 34” |
106° 22’ 21” |
C-48-9-C-d |
đường tỉnh 792 |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 39’ 59” |
105° 58’ 48” |
11° 39’ 53” |
106° 26’ 56” |
C-48-9-D-a; C-48-9-D-b |
đường tỉnh 794 |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 06” |
106° 13’ 03” |
11° 35’ 32” |
106° 29’ 02” |
C-48-9-D-c; C-48-9-D-d |
suối Bò Hút |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 02” |
106° 28’ 12” |
11° 33’ 38” |
106° 27’ 29” |
C-48-9-D-d |
ấp Cây Cầy |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 37’ 10” |
106° 24’ 57” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
ấp Cây Khê |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 33’ 57” |
106° 25’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
Suối Chàm |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 48” |
106° 26’ 47” |
11° 37’ 25” |
106° 27’ 05” |
C-48-9-D-b; C-48-9-D-d |
suối Chơ Ram |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 44” |
106° 26’ 32” |
11° 37’ 15” |
106° 27’ 53” |
C-48-9-D-d |
suối Chơ Ri |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 15” |
106° 27’ 21” |
11° 37’ 13” |
106° 27’ 22” |
C-48-9-D-d |
suối Chờ Rờ |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 50” |
106° 25’ 00” |
11° 34’ 43” |
106° 25’ 53” |
C~48-9-D-d |
suối Chong Uyên |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 35” |
106° 24’ 26” |
11° 36’ 39” |
106° 19’ 56” |
C-48-9-D-b; C-48-9-D-d |
ấp Con Trăn |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 37’ 09” |
106° 25’ 44” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
Suối Cùng |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 49” |
106° 21’ 56” |
11° 34’ 29” |
106° 20’ 22” |
C-48-9-D-c |
bàu Đang Bàm |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 32’ 45” |
106° 22’ 00” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c; C-48-9-D-d; C-48-21-B-a; C-48-21-B-b |
Suối Độn |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 20” |
106° 27’ 34” |
11° 34’ 20” |
106° 27’ 17” |
C-48-9-D-d |
Suối Đông |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 25” |
106° 22’ 43” |
11° 30’ 12” |
106° 22’ 55” |
C-48-9-D-d |
nhà máy Xi măng Fico Tây Ninh |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 37’ 57” |
106° 23’ 23” |
|
|
|
|
C-48-9-D-b |
suối Ka Rào |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 41’ 38” |
106° 22’ 36” |
11° 39’ 23” |
106° 17’ 25” |
C-48-9-D-c |
suối Rạch Trầu Bé |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 31’ 56” |
106° 23’ 38” |
11° 31’ 58” |
106° 24’ 21” |
C-48-9-D-d |
suối Rạch Triều |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 34’ 54” |
106° 22’ 35” |
11° 33’ 29” |
106° 24’ 14” |
C-48-9-D-d |
cầu Sài Gòn |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 35’ 32” |
106° 29’ 02” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
sông Sài Gòn (sông Cầnle Chàm) |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 23” |
106° 27’ 02” |
11° 08’ 13” |
106° 26’ 45” |
C-48-9-D-b; C-48-9-D-d |
cầu Sài Gòn 2 |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 39’ 53” |
106° 26’ 56” |
|
|
|
|
C-48-9-D-b |
ấp Suối Bà Chiêm |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 32’ 00” |
106° 22’ 11” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
suối Tà Kom |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 37” |
106° 27’ 52” |
11° 35’ 31” |
106° 28’ 50” |
C-48-9-D-d |
suối Tà Mốt |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 45” |
106° 27’ 40” |
11° 36’ 42” |
106° 28’ 26” |
C-48-9-D-d |
suối Tà Tê |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 29” |
106° 24’ 00” |
11° 33’ 47” |
106° 23’ 03” |
C-48-9-D-d |
suối Tân Ken |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 40’ 02” |
106° 22’ 21” |
11° 37’ 58” |
106° 21’ 46” |
C-48-9-D-a |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 35’ 49” |
106° 24’ 16” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
đồn biên phòng Tống Lê Chân |
KX |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 40’ 09” |
106° 24’ 09” |
|
|
|
|
C-48-9-D-d |
ấp Trãng Trai |
DC |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
11° 33’ 02” |
106° 22’ 24” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
suối Xã Em |
TV |
xã Tân Hòa |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 20” |
106° 26’ 12” |
11° 37’ 17” |
106° 27’ 23” |
C-48-9-D-d |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-9-C-b; C-48-9-C-d |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-c |
Đại đội BB1 |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 40’ 06” |
106° 10’ 46” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
cầu Đại Thắng |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 39’ 52” |
106° 12’ 51” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Hội An |
DC |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 37’ 52” |
106° 11’ 28” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Hội Phú |
DC |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 37’ 49” |
106° 11’ 44” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Hội Tân |
DC |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 36’ 26” |
106° 12’ 29” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
ấp Hội Thanh |
DC |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 36’ 37” |
106° 11’ 04” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Hội Thành |
DC |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 40’ 42” |
106° 06’ 42” |
|
|
|
|
C-48-9-C-a |
ấp Hội Thạnh |
DC |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 37’ 00” |
106° 11’ 19” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
suối Nước Đục |
TV |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 43’ 58” |
106° 13’ 29” |
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
C-48-9-C-b; C-48-9-C-d |
hồ Nước Trong |
TV |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 38’ 48” |
106° 10’ 08” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
suối Nước Trong 1 |
TV |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 44’ 00” |
106° 12’ 19” |
11° 41’ 41” |
106° 11’ 53” |
C-48-9-C-b |
suối Nước Trong 2 |
TV |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 38’ 17” |
106° 10’ 45” |
11° 36’ 29” |
106° 12’ 01” |
C-48-9-C-b; C-48-9-C-d |
suối Tà Ét |
TV |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 37’ 32” |
106° 07’ 01” |
11° 33’ 38” |
106° 04’ 20” |
C-48-9-C-a; C-48-9-C-c |
công ty cổ phần Khoai mỳ Tân Hội |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 39’ 05” |
106° 10’ 44” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Mía đường Tây Ninh |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
11° 38’ 52” |
106° 10’ 33” |
|
|
|
|
C-48-9-C-b |
sông Tha La |
TV |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
đường tỉnh Thiện Ngôn-Tân Hiệp |
KX |
xã Tân Hội |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 42” |
105° 59’ 04” |
11° 32’ 17” |
106° 11’ 05” |
C-48-9-C-d; C-48-9-C-c |
đường tỉnh 781B |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 23’ 46” |
106° 14’ 27” |
11° 27’ 39” |
106° 01’ 27” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-21-A-b |
bàu B4 |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 28’ 24” |
106° 09’ 50” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
bàu Bù Niển |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 28’ 04” |
106° 08’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
kênh tiêu C4 |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 27’ 14” |
106° 10’ 33” |
11° 28’ 02” |
106° 10’ 25” |
C-48-21-A-b |
bàu Cá Nhái |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 27’ 55” |
106° 09’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Bàu Cỏ |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 27’ 50” |
106° 10’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Bàu Đế |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 28’ 24” |
106° 08’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
Suối Núc |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 24’ 20” |
106° 10’ 16” |
11° 26’ 21” |
106° 06’ 42” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
Bàu Ròm |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 26’ 47” |
106° 12’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
cầu Suối Núc |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 26’ 21” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-A-a |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-21-A-a |
ấp Tân Đông |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 28’ 25” |
106° 10’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
cầu Tân Hưng |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 26’ 35” |
106° 10’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
kênh Tân Hưng |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 26’ 15” |
106° 13’ 39” |
11° 29’ 14” |
105° 59’ 03” |
C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
ấp Tân Lợi |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 27’ 05” |
106° 07’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Tây |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 28’ 15” |
106° 10’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Thạnh |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 26’ 41” |
106° 09’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Trung A |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 26’ 46” |
106° 10’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Trung B |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 25’ 56” |
106° 10’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
công ty cổ phần Mía đường Thành Công Tây Ninh |
KX |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
11° 28’ 03” |
106° 07’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
kênh tiêu VC4 |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 26’ 28” |
106° 10’ 50” |
11° 27’ 05” |
106° 11’ 04” |
C-48-21-A-b |
kênh tiêu VC6 |
TV |
xã Tân Hưng |
H. Tân Châu |
|
|
11° 26’ 15” |
106° 11’ 26” |
11° 26’ 28” |
106° 12’ 01” |
C-48-21-A-b |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-9-C-d; C-48-21-A-b |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-c; C-48-21-A-a |
kênh tiêu Bàu Châu É |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 30’ 30” |
106° 08’ 38” |
11° 29’ 55” |
106° 09’ 13” |
C-48-9-C-d; C-48-21-A-b |
kênh tiêu Bàu Sen |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 28” |
106° 07’ 16” |
11° 30’ 37” |
106° 08’ 06” |
C-48-9-C-c; C-48-9-C-d |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d; C-48-21-A-b |
Suối Nhỏ |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 31’ 49” |
106° 09’ 27” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
suối Tà Hợp |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 29’ 57” |
106° 08’ 01” |
11° 25’ 35” |
106° 05’ 46” |
C-48-9-C-d; C-48-21-A-a; C-48-21-A-b |
bàu Tà Mung |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 28’ 50” |
106° 09’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Châu |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 30’ 24” |
106° 08’ 16” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 31’ 12” |
106° 09’ 32” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Tân Lợi |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 29’ 37” |
106° 09’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
ấp Tân Thanh |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 31’ 02” |
106° 08’ 56” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Tân Tiến |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 31’ 12” |
106° 09’ 54” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Tân Xuân |
DC |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
11° 29’ 08” |
106° 10’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
kênh Thạnh Đông-Bàu Sen |
TV |
xã Tân Phú |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 29” |
106° 08’ 50” |
11° 30’ 30” |
106° 08’ 38” |
C-48-9-C-d |
đường huyện 13 |
KX |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
|
|
11° 30’ 41” |
106° 17’ 34” |
11° 27’ 53” |
106° 15’ 48” |
C-48-9-D-c; C-48-21-B-a |
đường huyện 14 |
KX |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 14” |
106° 15’ 41” |
11° 29’ 16” |
106° 16’ 55” |
C-48-9-D-c; C-48-21-B-a |
đường tỉnh 795 |
KX |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 25’ 48” |
106° 18’ 02” |
C-48-9-D-c; C-48-21-B-a |
Ngã tư B |
KX |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 28’ 18” |
106° 17’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-B-a |
hồ Dầu Tiếng |
TV |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 25’ 26” |
106° 18’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d; C-48-9-D-c; C-48-21-B-a; C-48-21-B-c |
ấp Đồng Kèn 1 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 28’ 19” |
106° 18’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-B-a |
ấp Đồng Kèn 2 |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 27’ 22” |
106° 17’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-B-a |
ấp Đồng Rùm |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 31’ 42” |
106° 16’ 21” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
Rừng lịch sử Đồng Rùm |
KX |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 32’ 33” |
106° 16’ 21” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
ấp Tà Dơ |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 25’ 47” |
106° 17’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-B-a |
suối Tà Ôn |
TV |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 15” |
106° 15’ 15” |
11° 32’ 42” |
106° 18’ 00” |
C-48-9-D-c |
ấp Tân Đông |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 30’ 49” |
106° 17’ 58” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
ấp Tân Hiệp |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 30’ 21” |
106° 16’ 55” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
ấp Tân Hòa |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 28’ 23” |
106° 14’ 45” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
thánh thất Tân Thành |
KX |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 30’ 52” |
106° 18’ 00” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 30’ 37” |
106° 17’ 33” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
ấp Tân Trung |
DC |
xã Tân Thành |
H. Tân Châu |
11° 30’ 52” |
106° 17’ 09” |
|
|
|
|
C-48-9-D-c |
đường tỉnh 785 |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 18’ 57” |
106° 05’ 32” |
11° 44’ 48” |
106° 09’ 44” |
C-48-9-C-d |
đường tỉnh 793 |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 23’ 10” |
106° 07’ 40” |
11° 44’ 18” |
106° 06’ 35” |
C-48-9-C-c |
đường tỉnh 795 |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 00’ 11” |
11° 25’ 48” |
106° 18’ 02” |
C-48-9-C-c; C-48-9-C-d |
kênh tiêu Bàu Sen |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 28” |
106° 07’ 16” |
11° 30’ 37” |
106° 08’ 06” |
C-48-9-C-c |
Suối Ky |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 35’ 08” |
106° 07’ 47” |
11° 33’ 41” |
106° 01’ 06” |
C-48-9-C-d; C-48-9-C-d |
bàu Le Le |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 35’ 26” |
106° 06’ 57” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Suối Nhỏ |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 31’ 49” |
106° 09’ 27” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
cầu Suối Ky |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 33’ 40” |
106° 06’ 46” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
kênh tưới Tân Châu-Tân Biên |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 05” |
106° 11’ 21” |
11° 32’ 24” |
106° 06’ 10” |
C-48-9-C-c; C-48-9-C-d |
nhà thờ Tân Nghĩa |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 32’ 16” |
106° 09’ 14” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
kênh TC1 |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 34’ 24” |
106° 09’ 22” |
11° 33’ 41” |
106° 11’ 17” |
C-48-9-C-d |
kênh TC2 |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 33’ 22” |
106° 06’ 04” |
11° 33’ 57” |
106° 09’ 24” |
C-48-9-C-c; C-48-9-C-d |
kênh TC3 |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 50” |
106° 08’ 43” |
11° 32’ 29” |
106° 08’ 50” |
C-48-9-C-d |
kênh TC4 |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 39” |
106° 09’ 47” |
11° 32’ 26” |
106° 09’ 30” |
C-48-9-C-d |
sông Tha La |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 36’ 28” |
106° 12’ 02” |
11° 31’ 16” |
106° 11’ 07” |
C-48-9-C-d |
kênh Thạnh Đông-Bàu Sen |
TV |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
|
|
11° 32’ 29” |
106° 08’ 50” |
11° 30’ 30” |
106° 08’ 38” |
C-48-9-C-d |
ấp Thạnh Hiệp |
DC |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 32’ 37” |
106° 09’ 26” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Thanh Hòa |
DC |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 33’ 54” |
106° 09’ 43” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Thạnh Hưng |
DC |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 33’ 16” |
106° 07’ 14” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
ấp Thạnh Nghĩa |
DC |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 32’ 05” |
106° 08’ 33” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
nghĩa trang Thạnh Nghĩa |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 31’ 57” |
106° 09’ 08” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
ấp Thạnh Quới |
DC |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 33’ 16” |
106° 08’ 17” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
nghĩa trang Thạnh Quới |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 34’ 01” |
106° 08’ 13” |
|
|
|
|
C-48-9-C-d |
nhà máy Mỳ Trường Hưng |
KX |
xã Thạnh Đông |
H. Tân Châu |
11° 33’ 35” |
106° 06’ 50” |
|
|
|
|
C-48-9-C-c |
Đường xã 10 |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 39” |
106° 21’ 24” |
11° 00’ 01” |
106° 22’ 11” |
C-48-21-D-c |
quốc lộ 22 |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 787 |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 58” |
106° 21’ 27” |
11° 01’ 04” |
106° 18’ 55” |
C-48-21-D-c |
cầu An Phú |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 40” |
106° 21’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Bình Tranh |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 23” |
106° 21’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đường Bời Lời |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 02’ 42” |
106° 21’ 15” |
C-48-21-D-c |
thánh thất Cao Đài |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 05” |
106° 21’ 44” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Cô Ba |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 08” |
106° 21’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Gia Huỳnh |
DC |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 20” |
106° 21’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đình thần Gia Lộc |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 52” |
106° 21’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Lộc An |
DC |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 51” |
106° 21’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Lộc Du |
DC |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 23” |
106° 21’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu phố Lộc Thành |
DC |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 52” |
106° 21’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 37” |
106° 21’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Phước Lâm |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 11” |
106° 21’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Phước Lưu |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 59” |
106° 21’ 15” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Bệnh viện Đa khoa Trảng Bàng |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 52” |
106° 21’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
nhà thờ Trảng Bàng |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 45” |
106° 21’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Trưởng Chừa |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 54” |
106° 22’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Trưởng Chừa |
TV |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 31” |
106° 22’ 58” |
11° 01’ 09” |
106° 20’ 34” |
C-48-21-D-c |
chùa Vĩnh Hưng |
KX |
TT. Trảng Bàng |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 18” |
106° 21’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
quốc lộ 22 |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 787 |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 58” |
106° 21’ 27” |
11° 01’ 04” |
106° 18’ 55” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 787B |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 27” |
106° 21’ 24” |
11° 08’ 57” |
106° 25’ 29” |
C-48-21-D-c |
đình thần An Hòa |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 38” |
106° 20’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Hội |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 02” |
106° 19’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Lợi |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 48” |
106° 19’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Phú |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 46” |
106° 20’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu An Phú |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 40” |
106° 21’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Quới |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 51” |
106° 19’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Thới |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 05” |
106° 23’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Bà Cả |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 33” |
106° 17’ 03” |
11° 01’ 29” |
106° 17’ 22” |
C-48-21-D-c |
rạch Bà Mảng |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 32” |
106° 17’ 08” |
11° 00’ 30” |
106° 16’ 43” |
C-48-21-D-c |
cầu Bình Thủy |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 14” |
106° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Bình Thủy |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 23” |
106° 19’ 40” |
11° 02’ 14” |
106° 18’ 51” |
C-48-21-D-c |
rạch Cầu Mương |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 00” |
106° 18’ 11” |
11° 02’ 33” |
106° 17’ 44” |
C-48-21-D-c |
rạch Cây Cóc |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 58” |
106° 19’ 02” |
11° 01’ 16” |
106° 18’ 36” |
C-48-21-D-c |
rạch Đường Xuồng |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 26” |
106° 20’ 39” |
11° 01’ 21” |
106° 20’ 57” |
C-48-21-D-c |
ấp Hòa Bình |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 11” |
106° 20’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Hòa Hội |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 14” |
106° 19’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Hòa Hưng |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 18” |
106° 19’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Hòa Lợi |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 58” |
106° 19’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Hòa Phú |
DC |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 50” |
106° 20’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Kênh Mới |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 50” |
106° 16’ 36” |
11° 00’ 00” |
106° 20’ 31” |
C-48-21-D-c |
Rạch Môn |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 42” |
106° 17’ 24” |
11° 02’ 55” |
106° 16’ 09” |
C-48-21-D-c |
kênh N20-13 |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 04’ 44” |
106° 21’ 40” |
11° 02’ 34” |
106° 20’ 16” |
C-48-21-D-c |
chùa Phước Hòa |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 43” |
106° 20’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Cầu Quan |
KX |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 43” |
106° 19’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Trảng Bàng |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 53” |
106° 21’ 23” |
11° 02’ 30” |
106° 16’ 38” |
C-48-21-D-c |
rạch Trưởng Chừa |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 31” |
106° 22’ 58” |
11° 01’ 09” |
106° 20’ 34” |
C-48-21-D-c |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-D-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã An Hòa |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
11° 01’ 23” |
106° 19’ 55” |
C-48-21-D-c |
Đường xã 10 |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 39” |
106° 21’ 24” |
11° 00’ 01” |
106° 22’ 11” |
C-48-21-D-c |
quốc lộ 22 |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D; C-48-21-D-c |
ấp An Bình |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 41” |
106° 22’ 49” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp An Đước |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 11” |
106° 24’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp An Khương |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 09” |
106° 22’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Phú |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 32” |
106° 22’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp An Thành |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 58” |
106° 21’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp An Thới |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 58” |
106° 23’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
địa đạo An Thới |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 43” |
106° 23’ 00” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
đình thần An Tịnh |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 40” |
106° 21’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Di tích Lịch sử B10-22 |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 39” |
106° 22’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Ba Làng |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 33” |
106° 22’ 32” |
11° 04’ 15” |
106° 24’ 12” |
C-48-21-D |
ấp Bàu Mây |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 52” |
106° 23’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
rạch Bến Kinh |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 16” |
106° 22’ 24” |
11° 01’ 23” |
106° 21’ 22” |
C-48-21-D-c |
cầu Bình Tranh |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 23” |
106° 21’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Cầu Mương |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 59’ 53” |
106° 21’ 42” |
10° 59’ 59” |
106° 22’ 00” |
C-48-21-D-c |
rạch Đường Xuồng |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 26” |
106° 20’ 39” |
11° 01’ 21” |
106° 20’ 57” |
C-48-21-D-c |
khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 39” |
106°23’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
kênh Phước Hòa |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 11” |
106° 25’ 22” |
11° 01’ 21” |
106° 23’ 38” |
C-48-21-D |
chùa Phước Huệ |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 40” |
106° 22’ 36” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
chùa Phước Thành |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 51” |
106° 21’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu Di tích Lịch sử Thanh niên Cách mạng Rừng Rong |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 07” |
106° 24’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
Suối Sâu |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 48” |
106° 24’ 38” |
11° 00’ 36” |
106° 24’ 40” |
C-48-21-D |
ấp Suối Sâu |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 09” |
106° 24’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
chùa Tịnh Lý |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 52” |
106° 22’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Tịnh Phong |
DC |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 56” |
106° 23’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
chùa Tịnh Thành |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 43” |
106° 21’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
khu công nghiệp Trảng Bàng |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 14” |
106° 23’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
rạch Trảng Bàng |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 53” |
106° 21’ 23” |
11° 02’ 30” |
106° 16’ 38” |
C-48-21-D-c |
cầu Trưởng Chừa |
KX |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 54” |
106° 22’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
rạch Trưởng Chừa |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 31” |
106° 22’ 58” |
11° 01’ 09” |
106° 20’ 34” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D |
Kênh Xáng |
TV |
xã An Tịnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 59’ 33” |
106° 21’ 17” |
11° 01’ 23” |
106° 19’ 55” |
C-48-21-D-c; C-48-33-B-a |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-d |
kênh Biên Giới |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 00” |
106° 11’ 52” |
11° 04’ 01” |
106° 12’ 03” |
C-48-21-C-d |
ấp Bình Hòa |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 38” |
106° 13’ 35” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Bình Phú |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 13” |
106° 12’ 58” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Bình Phước |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 57” |
106° 13’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Bình Qưới |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 17” |
106° 13’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
Cửa khẩu tiểu ngạch Bình Thạnh |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 37” |
106° 11’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
thánh thất Bình Thạnh |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 20” |
106° 13’ 39” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
tháp cổ Bình Thạnh |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 11” |
106° 13’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Bình Thuận |
DC |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 41” |
106° 13’ 19” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
cầu Gò Ngãi |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 40” |
106° 11’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
rạch Gò Suối |
TV |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 40” |
106° 11’ 56” |
11° 03’ 21” |
106° 13’ 34” |
C-48-21-C-d |
chùa Linh Sơn |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 20” |
106° 13’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
điện thờ Phật mẫu |
KX |
xã Bình Thạnh |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 31” |
106° 13’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-a |
đường tỉnh 789 |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 57” |
106° 26’ 47” |
11° 18’ 44” |
106° 19’ 53” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
ấp Bà Nhã |
DC |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 14’ 08” |
106° 22’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Bến Kinh |
DC |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 12’ 35” |
106° 22’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
cầu Bến Sắn |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
nông trường cao su Bời Lời |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 12’ 08” |
106° 20’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
suối Bời Lời |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 24” |
106° 21’ 16” |
11° 10’ 23” |
106° 24’ 32” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
cầu Cá Chúc |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 10’ 12” |
106° 24’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
khu rừng Di tích Lịch sử Căn cứ cách mạng Bời Lời |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 09’ 26” |
106° 22’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Kênh Đông |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
cầu Kênh Đông |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 11’ 26” |
106° 19’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
kênh tiêu Mang Chà |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 09’ 32” |
106° 21’ 37” |
11° 09’ 34” |
106° 19’ 39” |
C-48-21-D-a |
kênh N11 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 10’ 55” |
106° 20’ 33” |
11° 11’ 57” |
106° 21’ 07” |
C-48-21-D-a |
kênh N12 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 11’ 24” |
106° 19’ 37” |
11° 10’ 33” |
106° 18’ 45” |
C-48-21-D-a |
kênh N12-1 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 10’ 14” |
106° 19’ 27” |
11° 10’ 25” |
106° 20’ 12” |
C-48-21-D-a |
kênh N13 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 10’ 16” |
106° 21’ 25” |
11° 11’ 06” |
106° 22’ 25” |
C-48-21-D-a |
kênh N14 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 10’ 52” |
106° 20’ 39” |
11° 07’ 33” |
106° 17’ 32” |
C-48-21-D-a |
kênh N15 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 09’ 07” |
106° 22’ 14” |
11° 10’ 12” |
106° 22’ 46” |
C-48-21-A-a, C-48-21-A-b |
kênh N16 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 09’ 44” |
106° 21’ 46” |
11° 07’ 37” |
106° 18’ 42” |
C-48-21-D-a |
kênh N18 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 42” |
106° 22’ 33” |
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
kênh N20 |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 07” |
106° 23’ 01” |
11° 03’ 23” |
106° 22’ 06” |
C-48-21-D-b |
Cầu Ngang |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 11’ 40” |
106° 22’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
sông Sài Gòn |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 40’ 23” |
106° 27’ 02” |
11° 08’ 13” |
106° 26’ 45” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
ấp Sóc Lào |
DC |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 10’ 13” |
106° 23’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
Suối Suốt |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 12’ 53” |
106° 21’ 04” |
11° 11’ 18” |
106° 23’ 07” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b |
ấp Thuận Lợi |
DC |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 10’ 37” |
106° 21’ 02” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Trung tâm Thực nghiệm giống Trảng Bàng |
KX |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 42” |
106° 22’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Trảng Cỏ |
DC |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 59” |
106° 21’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
ấp Trảng Sa |
DC |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 45” |
106° 21’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-a |
Kênh Xáng |
TV |
xã Đôn Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 09’ 59” |
106° 19’ 15” |
11° 07’ 34” |
106° 21’ 33” |
C-48-21-D-a |
quốc lộ 22 |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-c |
rạch Bà Cả |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 33” |
106° 17’ 03” |
11° 01’ 29” |
106° 17’ 22” |
C-48-21-D-c |
cầu Bàu Rông |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 58” |
106° 20’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
nhà thờ họ đạo Bình Nguyên |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 59” |
106° 18’ 06” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Bình Nguyên 1 |
DC |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 37” |
106° 17’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Bình Nguyên 2 |
DC |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 57” |
106° 18’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Bình Thủy |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 14” |
106° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Bình Thủy |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 23” |
106° 19’ 40” |
11° 02’ 14” |
106° 18’ 51” |
C-48-21-D-c |
rạch Cầu Mương |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 00” |
106° 18’ 11” |
11° 02’ 33” |
106° 17’ 44” |
C-48-21-D-c |
cầu Cây Trường |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 05” |
106° 19’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Ấp Chánh |
DC |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 27” |
106° 19’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Gia Bình |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 23” |
106° 19’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đình trung Gia Bình |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 28” |
106° 19’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
thánh thất Gia Bình |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 30” |
106° 19’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Giác Minh |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 39” |
106° 19’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Giác Nguyên |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 54” |
106° 19’ 38” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Rạch Môn |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 42” |
106° 17’ 24” |
11° 02’ 55” |
106° 16’ 09” |
C-48-21-D-c |
kênh N18-19-4 |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 44” |
106° 19’ 28” |
11° 03’ 25” |
106° 18’ 01” |
C-48-21-D-c |
kênh N20-14 |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 46” |
106° 21’ 08” |
11° 03’ 20” |
106° 18’ 50” |
C-48-21-D-c |
đền thờ Phật Mẫu |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 28” |
106° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Hậu |
DC |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 17” |
106° 20’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Hiệp |
DC |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 53” |
106° 19’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đình Phước Hiệp |
KX |
xã Gia Binh |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 50” |
106° 19’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Rỗng Tượng |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 46” |
106° 18’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 26” |
106° 21’ 38” |
11° 03’ 06” |
106° 18’ 58” |
C-48-21-D-c |
hội thánh Tin Lành |
KX |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 38” |
106° 19’ 55” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Trảng Bàng |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 53” |
106° 21’ 23” |
11° 02’ 30” |
106° 16’ 38” |
C-48-21-D-c |
rạch Trời Sanh |
TV |
xã Gia Bình |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 04’ 28” |
106° 21’ 14” |
11° 03’ 23” |
106° 19’ 40” |
C-48-21-D-c |
Đường xã 2 |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 53” |
106° 20’ 13” |
11° 03’ 46” |
106° 25’ 11” |
C-48-21-D-c |
quốc lộ 22 |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 59” |
106° 24’ 25” |
11° 04’ 38” |
106° 10’ 17” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 782 |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 02” |
106° 21’ 45” |
11° 14’ 19” |
106° 21’ 25” |
C-48-21-D-c |
đường tỉnh 787B |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 27” |
106° 21’ 24” |
11° 08’ 57” |
106° 25’ 29” |
C-48-21-D-c |
miếu Bà Chúa Xứ |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 45” |
106° 20’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Ba Làng |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 33” |
106° 22’ 32” |
11° 04’ 15” |
106° 24’ 12” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D |
cầu Bàu Rông |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 58” |
106° 20’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Bàu Rông Dưới |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 32” |
106° 20’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Bàu Rông Trên |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 17” |
106° 20’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Cây Trường |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 05” |
106° 19’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
khu Căn cứ Đảng ủy Bàu Chèo |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 23” |
106° 20’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Gia Bình |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 23” |
106° 19’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Gia Huỳnh |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 20” |
106° 21’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Gia Lâm |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 39” |
106° 22’ 26” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
nhà bia tưởng niệm Liệt sĩ Gia Lộc |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 32” |
106° 20’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Gia Tân |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 03” |
106° 21’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Khê |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 32” |
106° 20’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Trát |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 35” |
106° 20’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh N18 |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 42” |
106° 22’ 33” |
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-c |
kênh N20 |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 07” |
106° 23’ 01” |
11° 03’ 23” |
106° 22’ 06” |
C-48-21-D-c |
kênh N20-12 |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 06’ 18” |
106° 21’ 05” |
11° 06’ 34” |
106° 20’ 41” |
C-48-21-D-c |
kênh N20-13 |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 04’ 44” |
106° 21’ 40” |
11° 02’ 34” |
106° 20’ 16” |
C-48-21-D-c |
kênh N20-14 |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 46” |
106° 21’ 08” |
11° 03’ 20” |
106° 18’ 50” |
C-48-21-D-c |
Trung tâm Dạy nghề Nam Tây Ninh |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 01” |
106° 21’ 33” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
chùa Phước Thạnh |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 23” |
106° 21’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
Cầu Sắt |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 43” |
106° 22’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
Suối Cao |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 10” |
106° 20’ 34” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 26” |
106° 21’ 38” |
11° 03’ 06” |
106° 18’ 58” |
C-48-21-D-c |
ấp Tân Lộc |
DC |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 44” |
106° 20’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
trạm biến áp 220KV Trảng Bàng |
KX |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 27” |
106° 21’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
rạch Trời Sanh |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 04’ 28” |
106° 21’ 14” |
11° 03’ 23” |
106° 19’ 40” |
C-48-21-D-c |
rạch Trưởng Chừa |
TV |
xã Gia Lộc |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 31” |
106° 22’ 58” |
11° 01’ 09” |
106° 20’ 34” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D |
đường tỉnh 787B |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 27” |
106° 21’ 24” |
11° 08’ 57” |
106° 25’ 29” |
C-48-21-D-b; C-48-21-D |
đường tỉnh 789 |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 57” |
106° 26’ 47” |
11° 18’ 44” |
106° 19’ 53” |
C-48-21-D-b |
nông trường Bời Lời |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 38” |
106° 25’ 18” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
suối Bời Lời |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 24” |
106° 21’ 16” |
11° 10’ 23” |
106° 24’ 32” |
C-48-21-D-b |
ấp Bùng Binh |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 09’ 37” |
106° 25’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
cầu Bùng Binh |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 09’ 08” |
106° 25’ 25” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
bia tưởng niệm Búp Măng Non |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 07’ 45” |
106° 24’ 16” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
cầu Cả Chúc |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 10’ 12” |
106° 24’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
ấp Cầu Xe |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 07’ 40” |
106° 24’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
Kênh Đông |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-D-b; C-48-21-D |
đình thần Hưng Thuận |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 09’ 00” |
106° 25’ 31” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
cầu Kênh Đông |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 54” |
106° 23’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Thuận |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 07’ 11” |
106° 26’ 05” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Tri |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 57” |
106° 25’ 28” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Trung |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 24” |
106° 24’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
khu Di tích Lịch sử Mộ cả Đặng Văn Trước |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 01” |
106° 26’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
kênh N17 |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 18” |
106° 22’ 53” |
11° 09’ 36” |
106° 23’ 26” |
C-48-21-D-b |
kênh N20 |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 07” |
106° 23’ 01” |
11° 03’ 23” |
106° 22’ 06” |
C-48-21-D-b |
kênh N23 |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 06’ 37” |
106° 24’ 12” |
11° 07’ 07” |
106° 25’ 12” |
C-48-21-D |
khu Di tích Lịch sử Rừng Khỉ |
KX |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 56” |
106° 25’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
bia tưởng niệm Rừng Tre |
KX |
xã Hung Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 07’ 46” |
106° 25’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
sông Sài Gòn |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 40’ 23” |
106° 27’ 02” |
11° 08’ 13” |
106° 26’ 45” |
C-48-21-D-b |
Rạch Suối |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Tràng Bảng |
|
|
11° 06’ 59” |
106° 23’ 55” |
11° 10’ 11” |
106° 24’ 17” |
C-48-21-D-b; C-48-21-D |
Xóm Suối |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 32” |
106° 24’ 21” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
ấp Tân Thuận |
DC |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
11° 08’ 10” |
106° 23’ 22” |
|
|
|
|
C-48-21-D-b |
rạch Thai Thai |
TV |
xã Hưng Thuận |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 55” |
106° 26’ 48” |
11° 05’ 35” |
106° 25’ 38” |
C-48-21-D-b; C-48-21-D |
Đường xã 02 |
KX |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 53” |
106° 20’ 13” |
11° 03’ 46” |
106° 25’ 11” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D |
đường tỉnh 787B |
KX |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 27” |
106° 21’ 24” |
11° 08’ 57” |
106° 25’ 29” |
C-48-21-D-c; C-48-21-D |
rạch Ba Làng |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 33” |
106° 22’ 32” |
11° 04’ 15” |
106° 24’ 12” |
C-48-21-D |
Kênh Đông |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 19’ 26” |
106° 20’ 16” |
11° 05’ 00” |
106° 25’ 32” |
C-48-21-D |
ấp Lộc An |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 45” |
106° 24’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Bình |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 52” |
106° 23’ 29” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Chánh |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 46” |
106° 23’ 04” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Châu |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 14” |
106° 22’ 37” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Hòa |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 26” |
106° 21’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
thánh thất Lộc Hưng |
KX |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 23” |
106° 22’ 09” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Phước |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 20” |
106° 23’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Tân |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 38” |
106° 22’ 48” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Thanh |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 15” |
106° 22’ 20” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Lộc Thành |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 48” |
106° 25’ 03” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Thọ |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 05’ 23” |
106° 21’ 47” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Tiến |
DC |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 06’ 19” |
106° 23’ 23” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
ấp Lộc Vĩnh |
DC |
xã Lộc Hung |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 46” |
106° 24’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
chùa Long Hưng |
KX |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 41” |
106° 22’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
đình Long Hưng |
KX |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 04’ 20” |
106° 22’ 59” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
kênh N18 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 42” |
106° 22’ 33” |
11° 06’ 24” |
106° 19’ 26” |
C-48-21-D-a |
kênh N20 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 08’ 07” |
106° 23’ 01” |
11° 03’ 23” |
106° 22’ 06” |
C-48-21-D-a; C-48-21-D-b; C-48-21-D-c |
kênh N20-5 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 06’ 49” |
106° 21’ 27” |
11° 05’ 25” |
106° 22’ 20” |
C-48-21-D-c |
kênh N22 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 06’ 54” |
106° 23’ 57” |
11° 04’ 02” |
106° 22’ 53” |
C-48-21-D |
kênh N24 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 50” |
106° 24’ 49” |
11° 03’ 38” |
106° 25’ 57” |
C-48-21-D |
kênh N26 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 05’ 11” |
106° 25’ 22” |
11° 01’ 21” |
106° 23’ 38” |
C-48-21-D |
Cầu Sắt |
KX |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 43” |
106° 22’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-D |
kênh tiêu T5 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 26” |
106° 21’ 38” |
11° 03’ 06” |
106° 18’ 58” |
C-48-21-D-c |
kênh tiêu T6 |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 07’ 06” |
106° 21’ 49” |
11° 05’ 33” |
106° 22’ 32” |
C-48-21-D-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã Lộc Hưng |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 09’ 59” |
106° 19’ 15” |
11° 07’ 34” |
106° 21’ 33” |
C-48-21-D-a |
đường tỉnh 786 |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 18’ 41” |
106° 05’ 05” |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
C-48-21-C-d; C-48-33-A-b |
kênh A8-1 |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 57’ 56” |
106° 11’ 03” |
10° 58’ 25” |
106° 11’ 05” |
C-48-21-A-b |
kênh A8-2 |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 57’ 53” |
106° 10’ 32” |
10° 58’ 33” |
106° 10’ 34” |
C-48-21-A-b |
kênh A8-3 |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 57’ 57” |
106° 10’ 00” |
10° 58’ 34” |
106° 10’ 10” |
C-48-21-A-b |
cầu Bà Xẫm |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 52” |
106° 13’ 49” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
kênh Biên Giới |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 00” |
106° 11’ 52” |
11° 04’ 01” |
106° 12’ 03” |
C-48-21-C-d |
rạch Bờ Đắp |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 59’ 13” |
106° 15’ 21” |
10° 59’ 58” |
106° 16’ 57” |
C-48-21-D-c; C-48-33-B-a |
Rạch Dài |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 59’ 35” |
106° 15’ 20” |
11° 00’ 00” |
106° 16’ 55” |
C-48-21-D-c; C-48-33-B-a |
cầu Đường Xuồng |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 58’ 41” |
106° 12’ 46” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
rạch Lái Mai |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 16” |
106° 16’ 13” |
11° 01’ 25” |
106° 14’ 55” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
Rạch Me |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 00’ 33” |
106° 13’ 50” |
11° 00’ 42” |
106° 16’ 13” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
rạch Nhà Thờ |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 38” |
106° 14’ 07” |
11° 02’ 01” |
106° 16’ 30” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
Rạch Nhẫn |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 10” |
106° 15’ 25” |
11° 02’ 21” |
106° 16’ 28” |
C-48-21-D-c |
kênh Ông Tám Sai |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 43” |
106° 14’ 53” |
11° 02’ 51” |
106° 16’ 05” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
ấp Phước Bình |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 25” |
106° 15’ 21” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
cầu Phước Chỉ |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 58” |
106° 13’ 51” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
đình Phước Chỉ |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 41” |
106° 14’ 17” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Phước Dân |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 46” |
106° 12’ 57” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Phước Đông |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 43” |
106° 13’ 56” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 37” |
106° 14’ 43” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
đình Phước Hòa |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 35” |
106° 15’ 01” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Phước Hội |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 19” |
106° 16’ 27” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Hưng |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 19” |
106° 12’ 57” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
ấp Phước Lập |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 01’ 09” |
106° 16’ 08” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Long |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 32” |
106° 16’ 42” |
|
|
|
|
C-48-33-B-a |
ấp Phước Mỹ |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 58’ 25” |
106° 16’ 40” |
|
|
|
|
C-48-21-A-b |
chùa Phước Thạnh |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 59” |
106° 12’ 41” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
ấp Phước Thuận |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 00” |
106° 12’ 55” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
ấp Phước Trung |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 22” |
106° 16’ 11” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
trạm kiểm soát Rộc Môn |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 35” |
106° 11’ 56” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
rạch Trà Cao |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 05” |
106° 14’ 10” |
11° 00’ 52” |
106° 16’ 05” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
Rạch Tràm |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 58’ 18” |
106° 10’ 49” |
10° 58’ 56” |
106° 16’ 14” |
C-48-33-A-b; C-48-33-B-a |
kênh Trạm bơm xã Phước Chỉ |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 05” |
106° 14’ 10” |
11° 00’ 39” |
106° 12’ 55” |
C-48-21-C-d |
ấp Tràm Cát |
DC |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
11° 00’ 01” |
106° 15’ 07” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
cầu Truông Dầu |
KX |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
10° 59’ 35” |
106° 12’ 54” |
|
|
|
|
C-48-33-A-b |
Kênh Tư |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
10° 59’ 25” |
106° 13’ 57” |
10° 00’ 35” |
106° 16’ 26” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c; C-48-33-A-b |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Phước Chỉ |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106°16’ 17” |
C-48-21-D-c; C-48-33-B-a |
kênh Bầu Cần Thăng |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 15” |
106° 13’ 52” |
11° 02’ 40” |
106° 13’ 47” |
C-48-21-C-d |
cầu Bến Mới |
KX |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 18” |
106° 13’ 42” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
rạch Cá Dầy |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 41” |
106° 15’ 12” |
11° 03’ 09” |
106° 14’ 36” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
ấp Gò Ngãi |
DC |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 26” |
106° 13’ 30” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
rạch Gò Xoài |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 03’ 21” |
106° 13’ 34” |
11° 03’ 35” |
106° 15’ 45” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
Rạch Lò |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 51” |
106° 14’ 43” |
11° 03’ 13” |
106° 15’ 38” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
rạch Nhà Thờ |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 38” |
106° 14’ 07” |
11° 02’ 01” |
106° 16’ 30” |
C-48-21-C-d |
kênh Ông Quận |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 02’ 31” |
106° 14’ 47” |
11° 03’ 03” |
106° 15’ 46” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
kênh Ông Tám Sai |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 01’ 43” |
106° 14’ 53” |
11° 02’ 51” |
106° 16’ 05” |
C-48-21-C-d; C-48-21-D-c |
ấp Phước Giang |
DC |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 55” |
106° 15’ 24” |
|
|
|
|
C-48-21-D-c |
ấp Phước Lợi |
DC |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 07” |
106° 14’ 01” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
đình Phước Lưu |
KX |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 03” |
106° 14’ 14” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
thánh thất Phước Lưu |
KX |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 12” |
106° 13’ 43” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Phước Tân |
DC |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 03’ 04” |
106° 13’ 41” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
ấp Phước Thành |
DC |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
11° 02’ 10” |
106° 13’ 52” |
|
|
|
|
C-48-21-C-d |
sông Vàm Cỏ Đông |
TV |
xã Phước Lưu |
H. Trảng Bàng |
|
|
11° 24’ 53” |
105° 53’ 04” |
10° 58’ 55” |
106° 16’ 17” |
C-48-21-D-c |