Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 47/2013/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 26/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 11/02/2014 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên môi trường |
Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
2 |
Thị xã Mường Lay |
3 |
Huyện Điện Biên |
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
5 |
Huyện Mường Ảng |
6 |
Huyện Mường Chà |
7 |
Huyện Mường Nhé |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
9 |
Huyện Tủa Chùa |
10 |
Huyện Tuần Giáo |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2013/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
2 |
Thị xã Mường Lay |
3 |
Huyện Điện Biên |
4 |
Huyện Điện Biên Đông |
5 |
Huyện Mường Ảng |
6 |
Huyện Mường Chà |
7 |
Huyện Mường Nhé |
8 |
Huyện Nậm Pồ |
9 |
Huyện Tủa Chùa |
10 |
Huyện Tuần Giáo |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
bản Him Lam 1 |
DC |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21º 24' 26" |
103° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Him Lam 2 |
DC |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 40" |
103° 01' 51" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Phạ |
DC |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 56" |
103° 02' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hồ Huổi Phạ |
TV |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 23" |
103° 02' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
P. Him Lam |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 24' 42" |
103° 02' 28" |
21° 23' 47" |
103° 00' 40" |
F-48-63-A |
đồi A1 |
SV |
P. Mường Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 02" |
103° 00' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 1 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 32" |
103° 00' 41" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 6 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 28" |
103° 00' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 9 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 17" |
103° 00' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 11 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21 ° 22' 09" |
103° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 14 |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 17" |
103° 01' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Cáng |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 09" |
103° 01' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Khá |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 27" |
103° 01' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pom Loi |
DC |
P. Nam Thanh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 40" |
103° 01' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 2 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 22' 53" |
103° 02' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 3 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 13" |
103° 02' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 4 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 16" |
103° 01' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 6 |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 41" |
103° 01' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hồng Líu |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 08" |
103° 01' 41" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Noong Bua |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 31" |
103° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phiêng Bua |
DC |
P. Noong Bua |
TP. Điện Biên Phủ |
21º 23' 47" |
103° 01' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 2 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 25" |
102° 59' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 3 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 39" |
103° 00' 00" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 6 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 22" |
103° 00' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 9 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 55" |
102° 59' 49" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
tổ dân phố 11 |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 34" |
103° 00' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Che Phai |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 02" |
103° 00' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Mớ |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 57" |
103° 00' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Lanh |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 32" |
103° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Púng |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21º 24' 36" |
103° 01' 09" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Ta Pô |
DC |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 43" |
103° 00' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 24' 41" |
103° 01' 35" |
21° 24' 12" |
103° 00' 35" |
F-48-63-A |
quốc lộ 12 |
KX |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 29' 32" |
103° 01' 13" |
21° 24' 11" |
103° 00' 10" |
F-48-63-A |
sân bay Điện Biên Phủ |
KX |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 51" |
103° 00' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hầm Đờ Cát |
KX |
P. Thanh Trường |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 07" |
103° 00' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Kê Nênh |
DC |
xã Tả Lèng |
TP. Điện Biên Phủ |
21 ° 23' 29" |
103° 04' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nghè |
DC |
xã Tả Lèng |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 19" |
103° 04' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tà Lèng |
DC |
xã Tả Lèng |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 23' 47" |
103° 03' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 1 |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 24' 52" |
103° 02' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ dân phố 2 |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 17" |
103° 02' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Củ |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 23" |
103° 02' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Lơi |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 56" |
103° 03' 00" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pa Pốm |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 29" |
103° 01' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phiêng Lơi |
DC |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 25' 42" |
103° 02' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Khẩu Hú |
TV |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 27' 12" |
103° 01' 38" |
21° 26' 41" |
103° 02' 25" |
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 26' 41" |
103° 02' 25" |
21° 24' 42" |
103° 02' 28" |
F-48-63-A |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
|
|
21° 27' 05" |
103° 02' 53" |
21° 24' 40" |
103° 02' 30" |
F-48-63-A |
thủy điện Nà Lơi |
KX |
xã Thanh Minh |
TP. Điện Biên Phủ |
21° 26' 24" |
103° 02' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Bắc 1 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 00' 39" |
103° 09' 19" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Bắc 2 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 48" |
103° 09' 20" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Ho Cang |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 45" |
103° 08' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ho Luông |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 19" |
103° 09' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Hua Huổi Luông |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 16" |
103° 06' 51" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Huổi Luân |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 08" |
103° 09' 08" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Lé |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 36" |
103° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ló 1 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 35" |
103° 08' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ló 2 |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 58' 39" |
103° 08' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Mo |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 27" |
103° 08' 52" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Na Ca |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 52" |
103° 08' 53" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Ô |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 15" |
103° 09' 09" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Tạo Sen |
DC |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 33" |
103° 08' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
đèo Sá Tổng |
SV |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 10" |
103° 09' 49" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
núi Huổi Luông |
SV |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
22° 00' 08" |
103° 07' 05" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
nặm Cản |
TV |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 02' 52" |
103° 04' 39" |
22° 01' 22" |
103° 07' 57" |
F-48-39-C |
cầu Huổi Hái |
KX |
P. Lay Nưa |
TX. Mường Lay |
21° 59' 43" |
103° 09' 07" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
quốc lộ 6A |
KX |
P. Na Lay |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 00' 58" |
103° 09' 47" |
22° 03' 06" |
103° 09' 43" |
F-48-39-C |
huổi Mút |
TV |
P. Na Lay |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 02' 48" |
103° 07' 07" |
22° 02' 59' |
103° 09' 24" |
F-48-39-C |
huổi Toong |
TV |
P. Na Lay |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 02' 21" |
103° 08' 19" |
22° 02' 11" |
103° 09' 15" |
F-48-39-C |
khu Đồi Cao |
DC |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
22° 04' 23" |
103° 09' 21" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
sông Đà |
TV |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 06' 10" |
103° 06' 02" |
22° 04' 14" |
103° 11' 21" |
F-48-39-C |
nặm Lay |
TV |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 03' 13" |
103° 09' 20" |
22° 04' 33" |
103° 09' 35" |
F-48-39-C |
huổi Min |
TV |
P. Sông Đà |
TX. Mường Lay |
|
|
22° 04' 49" |
103° 05' 54" |
22° 04' 51" |
103° 07' 36" |
F-48-39-C |
huổi Cái |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 28" |
103° 01' 17" |
21° 10' 01" |
102° 59' 11" |
F-48-63-C |
huổi Cáy Phặc |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 10' 26" |
103° 00' 45" |
21° 11' 25" |
103° 00' 06" |
F-48-63-C |
bản Công Binh |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 12' 43" |
103° 03' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nặm Hẹ |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 31" |
102° 58' 56" |
21° 13' 15" |
103° 02' 59" |
F-48-62-D, F-48-63-C |
huổi Múa |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 15' 33" |
103° 07' 05" |
21° 15' 58" |
103° 06' 39" |
F-48-63-A |
bản Na Côm |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 11' 24" |
102° 59' 57" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Nậm Hẹ 1 |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 12' 54" |
103° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Nậm Hẹ 2 |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 12' 32" |
103° 01' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nặm Ngám |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 16' 12" |
103° 07' 06" |
21° 15' 47" |
103° 01' 57" |
F-48-63-C |
nặm Núa |
TV |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 12' 06" |
103° 03' 19" |
21° 15' 25" |
103° 03' 23" |
F-48-63-C |
bản Pá Hẹ |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 13' 12" |
103° 03' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
khu Púng Bửa |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 08' 46" |
102° 59' 06" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Ten Núa |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 14' 54" |
103° 03' 17" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tin Đán |
DC |
xã Hẹ Muông |
H. Điện Biên |
21° 14' 06" |
103° 05' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
pu Am Pu |
SV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 28' 41" |
102° 57' 54" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
cầu Bản Tâu |
KX |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 14" |
103° 00' 32" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
nậm Có |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 48" |
103° 02' 03" |
21° 27' 01" |
103° 00' 37" |
F-48-63-A |
bản Co Pục |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 10" |
103° 00' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Luống |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 28' 03" |
102° 58' 21" |
21° 27' 21" |
103° 00' 31" |
F-48-63-A F-48-62-B |
bản Nà Hý |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 26' 44" |
103° 00' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Ten |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 58" |
102° 59' 25" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
pu Nậm Qua |
SV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 35" |
102° 55' 00" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Nậm Ty |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 55" |
102° 55' 53" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
nậm Ngọp |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 27' 04" |
102° 58' 28" |
21° 27' 21" |
103° 00' 31" |
F-48-63-A |
pu Pa Sáng |
SV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 29' 17" |
103° 01' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Sáng |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 29' 10" |
103° 01' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tâu |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 27' 33" |
103° 00' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Ti |
TV |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
|
|
21° 25' 56" |
102° 52' 44" |
21° 29' 09" |
102° 56' 13" |
F-48-62-B |
bản Xá Nhù |
DC |
xã Hua Thanh |
H. Điện Biên |
21° 28' 34" |
103° 01' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
Đồn Biên phòng 433 |
KX |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 57" |
103° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Chon |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 30" |
103° 13' 44" |
20° 58' 22" |
103° 15' 23" |
F-48-75-A |
huổi Có |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 54' 38" |
103° 14' 39" |
20° 55' 46" |
103° 15' 20" |
F-48-75-A |
bản Co Đứa |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
21° 01' 29" |
103° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
huổi Hẹt |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 11" |
103° 11' 14" |
20° 55' 30" |
103° 10' 07" |
F-48-75-A |
bản Huổi Chon |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
21° 01' 09" |
103° 17' 07" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Không |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
21° 01' 26" |
103° 13' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
pu Huổi Na |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 55' 31" |
103° 13' 21" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
Trạm Biên phòng Huổi Puốc |
KX |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 00" |
103° 13' 28" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Không |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
21° 01' 05" |
103° 09' 53" |
21° 02' 27" |
103° 16' 45" |
F-48-63-C |
huổi Kia |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 54' 45" |
103° 16' 24" |
20° 55' 46" |
103° 15' 20" |
F-48-75-A |
bản Lói 1 |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 30" |
103° 14' 43" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Lói 2 |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 26" |
103° 14' 44" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
pu Móc Mum |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 56' 47" |
103° 12' 23" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Na |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 40" |
103° 14' 06" |
20° 56' 22" |
103° 14' 37" |
F-48-75-A |
bản Na Chén |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 55' 37" |
103° 09' 56" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Nạ Cọ |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 57' 23" |
103° 12' 45" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Noong É |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 16" |
103° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
bản Pá Chả |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 59' 08" |
103° 07' 11" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
pu Phung Nết |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 53" |
103° 09' 17" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
huổi Púng |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 57' 08" |
103° 17' 20" |
20° 59' 01" |
103° 16' 24" |
F-48-75-A |
huổi Puốc |
TV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 17" |
103° 12' 33" |
20° 57' 03" |
103° 13' 21" |
F-48-75-A |
pu Tao |
SV |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 54' 49" |
103° 16' 57" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
bản Tin Tốc |
DC |
xã Mường Lói |
H. Điện Biên |
20° 58' 18" |
103° 15' 35" |
|
|
|
|
F-48-75-B |
bản Ban |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 04" |
103° 06' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Ca |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 56" |
103° 07' 48" |
21° 07' 02" |
103° 06' 42" |
F-48-63-C |
huổi Chai |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
21° 07' 56" |
103° 05' 42" |
F-48-63-C |
huổi Chậu |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 29" |
103° 04' 24" |
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
F-48-63-C |
pu Háng Lìa |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 09' 37" |
103° 07' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Hồi Hương |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 05' 25" |
103° 08' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Ít |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 03' 42" |
103° 06' 57" |
21° 05' 26" |
103° 07' 30" |
F-48-63-C |
bản Khon Kén |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 04' 49" |
103° 09' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Lạ |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 04' 11" |
103° 08' 33" |
21° 04' 57" |
103° 07' 18" |
F-48-63-C |
huổi Lắc Con |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 11" |
103° 08' 20" |
21° 06' 35" |
103° 06' 44" |
F-48-63-C |
huổi Lếch |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21 ° 05' 37" |
103° 04' 08" |
21° 07' 31" |
103° 06' 04" |
F-48-63-C |
pu Mạy Tứn |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 09' 08" |
103° 09' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Hôm |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 06' 35" |
103° 06' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Khoang |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 09" |
103° 06' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Phay |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 08' 09" |
103° 05' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Ngam |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 10' 03" |
103° 06' 46" |
21° 09' 23" |
103° 05' 44" |
F-48-63-C |
nặm Núa |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 05' 26" |
103° 07' 30" |
21° 12' 06" |
103° 03' 19" |
F-48-63-C |
huổi Ô |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 40" |
103° 10' 09" |
21° 07' 56" |
103° 07' 48" |
F-48-63-C |
bản Pá Có |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 08' 02" |
103° 05' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Pe |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 22" |
103° 04' 28" |
21° 07' 49" |
103° 05' 52" |
F-48-63-C |
pu Pha Óng |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 02' 12" |
103° 03' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phi Cao |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 54" |
103° 10' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phiêng Sáng |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 08' 05" |
103° 05' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Sản |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 05' 49" |
103° 09' 38" |
21° 05' 26" |
103° 07' 30" |
F-48-63-C |
huổi Tếu |
TV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 20" |
103° 07' 07" |
21° 07' 54" |
103° 05' 44" |
F-48-63-C |
pu Trung Sừa Phìa |
SV |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 12' 03" |
103° 05' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Trung Tâm |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 07' 45" |
103° 06' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Xôm |
DC |
xã Mường Nhà |
H. Điện Biên |
21° 05' 21" |
103° 07' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Cang 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 00" |
103° 08' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cang 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 51" |
103° 08' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cang 3 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 04" |
103° 08' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cang 4 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 09" |
103° 28' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Che Căn |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 26' 41" |
103° 08' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Đuống |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 17" |
103° 09' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Líu |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 57" |
103° 07' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Mận 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 10" |
103° 08' 24" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Mận 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 25" |
103° 08' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Khá |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 26' 27" |
103° 09' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Khẩu Cắm |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 53" |
103° 09' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
pú Khâu Huốt |
SV |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 25' 52" |
103° 08' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Luông 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 42" |
103° 08' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Luông 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 29' 02" |
103° 08' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Nghịu |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 45" |
103° 09' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Loọng Háy |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 29' 06" |
103° 09' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Chả |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 28' 03" |
103° 05' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phăng 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 07" |
103° 08' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phăng 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 12" |
103° 08' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phăng 3 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 10" |
103° 09' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pú Sung |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 02" |
103° 04' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tân Bình |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 26' 45" |
103° 09' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Vang 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 44" |
103° 04' 47' |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Vang 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 42" |
103° 04' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Yên 1 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 37" |
103° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Yên 2 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 42" |
103° 08' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Yên 3 |
DC |
xã Mường Phăng |
H. Điện Biên |
21° 27' 47" |
103° 08' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
pu An |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 30' 11" |
102° 58' 13" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
suối Báng Cang |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 54" |
103° 01' 53" |
21° 29' 47" |
103° 00' 13" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
huổi Chan |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 36' 13" |
103° 02' 59" |
21° 36' 23" |
103° 01' 25" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
bản Cò Chạy 1 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 11" |
103° 00' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Cò Chạy 2 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 21" |
103° 00' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Dan |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 30' 50" |
102° 59' 09" |
21° 31' 01" |
103° 00' 38" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
huổi Dên |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 33' 13" |
102° 59' 06" |
21° 33' 03" |
103° 00' 41" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
pu Hang |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 30' 37" |
103° 01' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Háp |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 01" |
102° 57' 29" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
huổi Háp |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 50" |
102° 59' 38' |
21° 32' 04" |
103° 00' 33" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
pu Huổi Chan |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 35' 27" |
103° 00' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Chan 1 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 36' 17" |
103° 01' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Chan 2 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 36' 07" |
103° 03' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Un |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 41" |
103° 02' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Huổi Un |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 32' 26' |
103° 02' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Lính |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 34' 16" |
103° 00' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Lính |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 23" |
102° 59' 50" |
21° 34' 16" |
103° 00' 51" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
bản Mường Pồn 1 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 32' 42" |
103° 00' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Mường Pồn 2 |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 32' 25" |
103° 00' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Nậm Khẩu Hú |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 33' 47" |
103° 03' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Pá Trả |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 30' 44" |
102° 57' 58" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
pu Pao |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 31' 56" |
102° 59' 02" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
nậm Pồn |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 32' 18" |
103° 00' 36" |
21° 34' 52" |
103° 00' 59" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
pu Sưa |
SV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 33' 04" |
102° 59' 05" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
nậm Ti |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 45" |
102° 54' 56" |
21° 35' 05" |
102° 59' 05" |
F-48-50-D, F-48-62-B |
bản Tin Tốc |
DC |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
21° 34' 49" |
103° 01' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Tin Tốc |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 52" |
103° 00' 59" |
21° 35' 23" |
103° 00' 30" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
huổi Un |
TV |
xã Mường Pồn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 32' 19" |
103° 02' 22" |
21° 31' 56" |
103° 00' 37" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 57" |
103° 06' 47" |
21° 27' 04" |
103° 02' 53" |
F-48-51-C |
huổi Hẹ Nọi |
TV |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 34" |
103° 05' 16" |
21° 30' 03" |
103° 05' 49" |
F-48-51-C |
bản Huổi Hẹ 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 16" |
103° 06' 08" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Hộc |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 47" |
103° 05' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Ngám 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 34" |
103° 06' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Ngám 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 39" |
103° 06' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Ngám 3 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 53" |
103° 06' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nhạn 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 32" |
103° 04' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nhạn 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 07" |
103° 03' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nhạn 3 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 32" |
103° 03' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Nọi 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 57" |
103° 04' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Nọi 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 56" |
103° 05' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Nà Pen |
TV |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 30' 26" |
103° 03' 44" |
21° 29' 27" |
103° 02' 42" |
F-48-51-C, F-48-63-A |
bản Nà Pen 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 36" |
103° 02' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Pen 2 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 30' 18" |
103° 02' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Khẩu Hú |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 10" |
103° 01' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Khôm Thái |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 28' 29" |
103° 07' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tẩu Pung 1 |
DC |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 29' 28" |
103° 04' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thủy điện Thác Bay |
KX |
xã Nà Nhạn |
H. Điện Biên |
21° 27' 53" |
103° 03' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 36" |
103° 09' 56" |
21° 29' 57" |
103° 06' 47” |
F-48-51-C |
bản Cang 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 32" |
103° 08' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Cang 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 36" |
103° 07' 59" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Co Đứa |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 40" |
103° 08' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Co Sáng |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 47" |
103° 08' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Hoa |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 39" |
103° 07' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Hồng Líu |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 43" |
103° 07' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hua Luống |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 57" |
103° 08' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hua Rốm |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 32' 59" |
103° 07' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Hạ |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 14" |
103° 07' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
kho K31 |
KX |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 03" |
103° 07' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nậm Khẩu Hú |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 59" |
103° 06' 38" |
21° 27' 11" |
103° 01' 38" |
F-48-51-C |
nậm Luông |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 29' 52" |
103° 08' 46" |
21° 30' 02" |
103° 07' 00" |
F-48-63-A |
bản Nà Cái 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 53" |
103° 07' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Cái 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 56" |
103° 07' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Láo |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 23" |
103° 08' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Luống 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 08" |
103° 07' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Luống 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 07" |
103° 07' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Luống 3 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 16" |
103° 08' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 35" |
103° 02' 07" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 44" |
103° 07' 06" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 3 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 29" |
103° 06' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 4 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 06" |
103° 07' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Tấu 5 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 58" |
103° 07' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Tấu 6 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 16" |
103° 06 '55" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Nậm Khẩu Hú |
SV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 35' 49" |
103° 04' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pú Phá Thóng |
SV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 34'21" |
103° 06' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Phá Thóng |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 34' 11" |
103° 05' 41" |
21° 33' 45" |
103° 03' 55" |
F-48-51-C |
bản Phiêng Ban |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 53" |
103° 09' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nậm Rốm |
TV |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
|
|
21° 31' 15" |
103° 08' 05" |
21° 29' 58" |
103° 06' 47" |
F-48-51-C |
bản Tà Cáng 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 31' 51" |
103° 08' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Tà Cáng 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 32' 19" |
103° 08' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Trung Tâm 1 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 08" |
103° 07' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Trung Tâm 2 |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 29' 49" |
103° 07' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Xôm |
DC |
xã Nà Tấu |
H. Điện Biên |
21° 30' 56" |
103° 08' 13" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Chanh |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 00" |
103° 02' 08" |
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
F-48-63-C |
huổi Châu |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 52" |
103° 03' 06" |
21° 07' 56" |
103° 04' 35" |
F-48-63-C |
bản Gia Phú A |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 05' 35" |
102° 58' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Gia Phú B |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 05' 12" |
102° 58' 26" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Hát Tao |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 11' 44" |
103° 03' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nặm Hẹ |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 22” |
103° 00' 01" |
21° 06' 58" |
102° 59' 06" |
F-48-62-D |
bản Hin Phon |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 49" |
103° 02' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Huổi Chanh |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 08' 13" |
103° 03' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Hươm |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 35" |
103° 03' 57" |
21° 09' 20" |
103° 05' 00" |
F-48-63-C |
huổi Kho Khe |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 11' 27" |
103° 05' 17" |
21° 10' 48" |
103° 04' 44" |
F-48-63-C |
huổi Kín |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 24" |
103° 03' 15" |
21° 10' 51" |
103° 04'10“ |
F-48-63-C |
bản Na Hươm |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 09' 00" |
103° 05' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Ỏ |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 08' 28" |
103° 05' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Sản |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 11" |
103° 04' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Tông 1 |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 18" |
103° 04' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Tông 2 |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 09' 41" |
103° 05' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Óm Bọt |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 12' 17" |
103° 04' 59" |
21° 11' 29" |
103° 03' 43" |
F-48-63-C |
bản Pá Kín |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 10' 43" |
103° 04' 17" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Pha Cư |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 07' 12" |
103° 00' 48" |
21° 08' 31" |
102° 58' 56" |
F-48-62-D |
huổi Pha Lay |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 04' 31" |
103° 00' 57" |
21° 05' 59" |
103° 06' 50" |
F-48-63-C |
huổi Quang |
TV |
xã Na Tống |
H. Điện Biên |
|
|
21° 09' 47" |
103° 07' 12“ |
21° 08' 56" |
103° 05' 06" |
F-48-63-C |
pu Sơn Tống |
SV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 06' 59" |
102° 59' 45" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Sơn Tống |
DC |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
21° 06' 34" |
103° 01' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Sơn Tống |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 04' 46" |
103° 00' 41" |
21° 04' 52" |
103° 02' 09" |
F-48-63-C |
huổi Vàng Sử |
TV |
xã Na Tông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 06' 58" |
102° 59' 06" |
21° 08' 07" |
102° 58' 39" |
F-48-62-D |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
|
|
21° 16' 28" |
102° 56' 36" |
21° 13' 06" |
102° 54' 22" |
F-48-62-D |
Đồn Biên phòng Cửa khẩu Tây Trang 429 |
KX |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 14' 58" |
102° 54' 59" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
pu Cao Pen |
SV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 12' 18" |
102° 54' 59" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Con Cang |
DC |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 13' 33" |
102° 56' 05" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
Trạm Biên phòng Cửa khẩu Tây Trang |
KX |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 12' 51" |
102° 54' 30" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
bản Hua Thanh |
DC |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 12' 20" |
102° 57' 12" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
huổi Ka Hâu |
TV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
|
|
21° 14' 08" |
102° 55' 26" |
21° 16' 13" |
102° 56' 44" |
F-48-62-B F-48-62-D |
bản Ka Hâu A |
DC |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 14' 39" |
102° 55' 03" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
pu Mai Nai |
SV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 10' 06" |
102° 57' 59" |
|
|
|
|
F-48-62-D |
huổi Moi |
TV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
|
|
21° 13' 56" |
102° 54' 18" |
21° 15' 22" |
102° 51' 54" |
F-48-62-D |
bản Na Láy |
DC |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 15' 13" |
102° 55' 04" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Na Ư |
DC |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
21° 11' 42" |
102° 57' 28” |
|
|
|
|
F-48-62-D |
huổi Nậm Hẹ |
TV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
|
|
21° 08' 07" |
102° 58' 39" |
21° 11' 00" |
102° 59' 28" |
F-48-62-D |
huổi Rống |
TV |
xã Na Ư |
H. Điện Biên |
|
|
21° 10' 55" |
102° 55' 21" |
21° 10' 40" |
102° 59' 08" |
F-48-62-D |
bản Huổi Púng |
DC |
xã Noong Hẹt |
H. Điện Biên |
21° 19' 02" |
103° 03' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thôn Lập Thành |
DC |
xã Noong Hẹt |
H. Điện Biên |
21° 18' 35" |
103° 01' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
xã Noong Hẹt |
H. Điện Biên |
|
|
21° 19' 03" |
102° 59' 49" |
21° 17' 46" |
103° 00' 02" |
F-48-63-A |
bản Noong Hẹt |
DC |
xã Noong Hẹt |
H. Điện Biên |
21° 18' 18" |
102° 59' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phủ |
DC |
xã Noong Hẹt |
H. Điện Biên |
21° 18' 56" |
103° 00' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thôn Sam Phương |
DC |
xã Noong Hẹt |
H. Điện Biên |
21° 18' 01" |
103° 00' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thôn A1 |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 17' 52" |
102° 59' 37" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Co Luống |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 17' 52" |
102° 58' 18" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Huổi Phúc |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 18' 40" |
102° 58' 13" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Liếng |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 18' 21" |
102° 18' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
sông Nậm Núa |
TV |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
|
|
21° 19' 03" |
102° 59' 49" |
21° 17' 19" |
102° 56' 39" |
F-48-62-B |
bản Nôm |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 18' 58" |
102° 58' 35" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản On |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 19' 04" |
102° 59' 20" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Phiêng Quái |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 17' 55" |
102° 58' 50" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Thanh Chính |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 17' 40" |
102° 58' 26" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản U Va |
DC |
xã Noong Luống |
H. Điện Biên |
21° 17' 11" |
102° 59' 26" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Hát Hẹ |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 16' 03" |
103° 02' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hợp Thành |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 31" |
103° 03' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Hua |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 13' 00" |
103° 04' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Na Dôn |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 17" |
103° 01' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Sang 1 |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 55" |
103° 05' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Sang 2 |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 16' 00" |
103° 06' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Bông |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 43" |
103° 04' 41" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pá Ngam 1 |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 21" |
103° 03' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sái Lương |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 14' 32" |
103° 01' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Ta Lét |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 25" |
103° 02' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tân Ngam |
DC |
xã Núa Ngam |
H. Điện Biên |
21° 15' 38" |
103° 04' 24" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Phăng |
TV |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
|
|
21° 23' 41" |
103° 07' 10" |
21° 26' 07" |
103° 07' 34" |
F-48-63-A |
bản Bó |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 54" |
103° 05' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Bua |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 26' 58" |
103° 07' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Cưởm |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 25' 35" |
103° 05' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Thón |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 26' 21" |
103° 07' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Công |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 57" |
103° 07' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Đông Mệt |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 26' 33" |
103° 07' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hả 1 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 14" |
103° 05' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hả 2 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 17" |
103° 05' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Muông |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 12" |
103° 06' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nghịu 1 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 20" |
103° 07' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nghịu 2 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 24' 07" |
103° 07' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hồ Pá Khoang |
TV |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 26' 04" |
103° 06' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Phung |
TV |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
|
|
21° 23' 45" |
103° 07' 10" |
21° 26' 07" |
103° 07' 34" |
F-48-63-A |
bản Sáng |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 23' 20" |
103° 05' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Ten |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 25' 13" |
103° 07' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Xôm 1 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 25' 04" |
103° 07' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Xôm 2 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 25' 32" |
103° 07' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Xôm 3 |
DC |
xã Pá Khoang |
H. Điện Biên |
21° 25' 22" |
103° 07' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
Đồn Biên phòng 425 |
KX |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 18' 43" |
102° 54' 24" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
pu Lao Yao |
SV |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 18’ 29" |
102° 57' 12" |
|
|
|
|
F'48-62-B |
huổi Moi |
TV |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
|
|
21° 15' 22" |
102° 51' 54" |
21° 14' 51" |
102° 49' 10" |
F-48-62-B |
bản Pa Thơm |
DC |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 18' 46" |
102° 55' 01" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
Trạm Biên phòng Pa Thơm |
KX |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 17' 34" |
102° 56' 34" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Pa Xa Lào |
DC |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 18' 34" |
102° 55' 02" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Pa Xa Xá |
DC |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 18' 56" |
102° 55' 08" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Púng Bon |
DC |
xã Pa Thom |
H. Điện Biên |
21° 18' 10" |
102° 54' 07" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
động Tam Hoa |
KX |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 17' 10" |
102° 55' 01" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
huổi Tát Mạ |
TV |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
|
|
21° 20' 57" |
102° 55' 41" |
21° 18' 39" |
102° 55' 12" |
F-48-62-B |
bản Xa Cuông |
DC |
xã Pa Thơm |
H. Điện Biên |
21° 19' 40" |
102° 55' 50" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
huổi Cảnh |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 15" |
103° 05' 29" |
20° 59' 25" |
103° 07' 46" |
F-48-75-A |
huổi Chén |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 54' 27" |
103° 07' 56" |
20° 55' 46" |
103° 09' 47" |
F-48-75-A |
pu Côn Tăng |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 54' 32" |
103° 07' 07" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Há |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 42" |
103° 10' 44" |
20° 58' 32" |
103° 10' 14" |
F-48-75-A |
huổi Han |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 17" |
103° 11' 05" |
20° 58' 18" |
103° 10' 39" |
F-48-75-A |
huổi Hua |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 21" |
103° 06' 27" |
20° 57' 26" |
103° 12' 02" |
F-48-75-A |
bản Huổi Cảnh |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 58' 52" |
103° 06' 45" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Ít |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 01' 18" |
103° 05' 15" |
21° 03' 42" |
103° 06' 57" |
F-48-63-C |
bản Kham Pọm |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
21° 00' 24" |
103° 07' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Lang |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 49" |
103° 05' 45" |
20° 59' 27" |
103° 08' 35" |
F-48-75-A |
pu Lang Hươn |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 58' 23" |
103° 08' 57" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Lao Thao |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 54' 06" |
103° 06' 57" |
20° 54' 49" |
103° 07' 36" |
F-48-75-A |
pu Lau |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
21° 02' 54" |
103° 06' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
nậm Ma |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 27" |
103° 08' 35" |
21° 02' 30" |
103° 16' 46" |
F-48-75-A |
bản Na Há 1 |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 58' 49" |
103° 09' 46" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Na Há 2 |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 58' 32" |
103° 10' 24" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
nậm Nhụ |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 57' 34" |
103° 05' 13" |
20° 58' 42" |
103° 06' 50" |
F-48-75-A |
huổi Nương |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 55' 06" |
103° 06' 49" |
20° 55' 10" |
103° 07' 27" |
F-48-75-A |
pu Pá Khôm |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 59' 39" |
103° 04' 26" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
pu Pao |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 57' 37" |
103° 10' 30" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
pu Pha Khun |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 56' 45" |
103° 05' 28" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Phơng |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 57' 00" |
103° 05' 19" |
20° 58' 32" |
103° 10' 10" |
F-48-75-A |
bản Pu Lau |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
21° 02' 07" |
103° 07' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Rôm |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
20° 59' 52" |
103° 10' 21" |
20° 59' 05" |
103° 09' 08" |
F-48-75-A |
pu Tăng |
SV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 57' 49" |
103° 05' 39" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
huổi Xẻ |
TV |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 01' 56" |
103° 07' 04" |
20° 59' 27" |
103° 08' 35" |
F-48-63-C F-48-75-A |
bản Xẻ 1 |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 59' 09" |
103° 09' 01" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Xẻ 2 |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 59' 15" |
103° 09' 07" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Xôm |
DC |
xã Phu Luông |
H. Điện Biên |
20° 59' 38" |
103° 08' 26" |
|
|
|
|
F-48-75-A |
bản Na Có |
DC |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 16' 33" |
102° 59' 19" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Na Hai |
DC |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 16' 54" |
102° 57' 43" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Na Ten |
DC |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 16' 24" |
102° 59' 50" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Na Thìn |
DC |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 16' 35" |
102° 58' 50" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
sông Nậm Núa |
TV |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
|
|
21° 17' 06" |
102° 59' 51" |
21° 17' 19" |
102° 56' 39" |
F-48-62-B |
bản Pa Nậm |
DC |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 16' 46" |
102° 59' 46" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
cầu Pa Nậm |
KX |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 16' 46" |
102° 59' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pom Lót |
DC |
xã Pom Lót |
H. Điện Biên |
21° 17' 18" |
103° 00' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 18' 06" |
103° 00' 31" |
21° 16' 28" |
102° 56' 36" |
F-48-63-A |
bản Cang |
DC |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
21° 16' 33" |
103° 01' 34" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Mỵ |
DC |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
21° 16' 03" |
103° 01' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Đon Đứa |
DC |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
21° 17' 02" |
103° 01' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hồ Hồng Sạt |
TV |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
21° 17' 31" |
103° 02' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Lọong Bon |
DC |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
21° 18' 15" |
103° 01' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Núa |
TV |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 16' 06" |
103° 02' 10" |
21° 17' 06" |
102° 59' 51" |
F-48-63-A |
bản Sam Mứn |
DC |
xã Sam Mứn |
H. Điện Biên |
21° 17' 45" |
103° 01' 34" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 9 |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 20' 41" |
103° 01' 41" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Chiềng An |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 20' 38" |
103° 01' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Chiềng Chung |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 19' 58" |
103° 01' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Trai |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 19' 47" |
103° 01' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thôn Đông Biên |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 20' 07" |
103° 01' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thôn Hoàng Công Chất |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 19' 16" |
103° 00' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Hồng Khoong |
TV |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
|
|
21° 20' 28" |
103° 01' 18" |
21° 20' 00" |
103° 00' 30" |
F-48-63-A |
bản Huổi Cánh |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 19' 27" |
103° 01' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sáng |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 20' 23" |
103° 01' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Ten Luống |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 19' 38" |
103° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Xôm |
DC |
xã Thanh An |
H. Điện Biên |
21° 19' 31" |
103° 00' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 10 |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 11" |
102° 59' 44" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
đội 11 |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 54" |
102° 59' 08" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
quốc lộ 12 |
KX |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 21' 52" |
102° 59' 51" |
21° 21' 01" |
102° 59' 43" |
F-48-62-B |
đội 17 |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 22' 13" |
102° 58' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
huổi Cưởm |
TV |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 21' 51" |
102° 57' 15" |
21° 21' 56" |
102° 58' 54" |
F-48-62-B |
huổi Hong Lếch |
TV |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
|
|
21° 22' 49" |
102° 55' 32" |
21° 21' 18" |
102° 59' 54" |
F-48-62-B |
bản Hoong Lếch Cang |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 37" |
102° 58' 23" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Na Khưa |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 53" |
102° 58' 42" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Pa Lếch |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 47" |
102° 58' 26" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Phai Đin |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 30" |
102° 59' 46" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
thôn Việt Thanh |
DC |
xã Thanh Chăn |
H. Điện Biên |
21° 21' 22" |
102° 59' 00" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
quốc lộ 12 |
KX |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
|
|
21° 22' 44" |
103° 00' 25" |
21° 21' 52" |
102° 59' 51" |
F-48-62-B |
bản An Bình |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 23' 01" |
102° 58' 32" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Bó |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 40" |
102° 58' 52" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
huổi Hong Khếnh |
TV |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
|
|
21° 23' 19" |
102° 55' 53" |
21° 23' 08" |
102° 57' 48" |
F-48-62-B |
huổi Hong Lếch |
T V |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
|
|
21° 22' 57" |
102° 54' 02" |
21° 21' 57" |
102° 59' 10" |
F-48-62-B |
bản Lếch Quông |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 42" |
102° 58' 07" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Mé |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 12" |
102° 59' 06" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Nà Khếnh |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 43" |
102° 59' 36" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
núi Ná Uôn |
SV |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 23' 26" |
102° 54' 22" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Noong Pết |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 56" |
102° 58' 57" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Pa Pe |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 11" |
103° 00' 07" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Thanh Bình |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 26" |
102° 59' 10" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Thanh Xuân |
DC |
xã Thanh Hưng |
H. Điện Biên |
21° 22' 36" |
103° 00' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 16 |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 09" |
102° 59' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
Đồn Biên phòng 423 |
KX |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 09" |
102° 56' 19" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
đội 13A |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 05" |
102° 58' 46" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
đội 13B |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 14" |
102° 58' 41" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Bánh |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 18" |
102° 59' 12" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
đội C1 |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 32" |
102° 59' 00" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Cang Ná |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 10" |
102° 59' 09" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
thôn Cộng Hòa |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 20" |
102° 59' 48" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Hua Pe |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 27" |
102° 58' 18" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Lé |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 20" |
102° 59' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
hồ Lọng Gia |
TV |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 25" |
102° 58' 12" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Loọng Toóng |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 56" |
102° 58' 19" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Món |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 56" |
102° 58' 53" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Nghịu |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 23" |
102° 58' 17" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Nỏng |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 04" |
102° 59' 16" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
nặm Pe |
TV |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
|
|
21° 25' 25" |
102° 56' 06" |
21° 24' 21" |
102° 57' 18" |
F-48-62-B |
bản Pe Luông |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 23' 39" |
102° 59' 00" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
hồ Pe Luông |
TV |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 17" |
102° 57' 43" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Pe Nọi |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 24' 07" |
102° 58' 52" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
thôn Thanh Đông |
DC |
xã Thanh Luông |
H. Điện Biên |
21° 22' 57" |
103° 00' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hồ Béo |
TV |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 24' 45" |
103° 01' 07" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Co Ké |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 00" |
103° 00' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Co Pao |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 39" |
102° 59' 44" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Co Rốm |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 50" |
102° 59' 17" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Giảng |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 09" |
103° 00' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hạ |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 10" |
102° 59' 42" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
pu Hong Hẹt |
SV |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 26' 00" |
102° 59' 04" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Hồng Lạnh |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 57" |
102° 59' 39" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
huổi Hồng Lạnh |
TV |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
|
|
21° 26' 15" |
102° 57' 58" |
21° 25' 32" |
103° 00' 29" |
F-48-62-B |
bản Hua Ná |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 26' 19" |
103° 00' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Mển |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 26' 01" |
103° 00' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nà Lốm |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 19" |
103° 00' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản On |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 21" |
102° 59' 43" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Phiêng Ban |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 19" |
102° 59' 26" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Pom Khoang |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 47" |
103° 00' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 31" |
103° 00' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Thẳm Phẩng |
TV |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
|
|
21° 25' 53" |
102° 57' 18" |
21° 24' 52" |
102° 59' 30" |
F-48-62-B |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 35" |
102° 59' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Tông Khao |
DC |
xã Thanh Nưa |
H. Điện Biên |
21° 25' 49" |
103° 00' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 1 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 22' 05" |
103° 01' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 2 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 40" |
103° 01' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 3 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 57" |
103° 00' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 5 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 28" |
103° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 6 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 15" |
103° 00' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 7 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 06" |
103° 01' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 8 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 22" |
103° 01' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 10 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 59" |
103° 01' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 11 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 12" |
103° 01' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 12 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 56" |
103° 01' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 13 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 24" |
103° 02' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 14 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 12" |
103° 02' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 15 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 45" |
103° 01' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 16 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 53" |
103° 01' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 4A |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 54" |
103° 00' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội 4B |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 21' 55" |
103° 00' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội C9A |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 40" |
103° 00' 17" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội C9B |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 34" |
103° 00' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội C9C |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 25" |
103° 00' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội Chăn Nuôi 2 |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 44" |
103° 01' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
đội Hồng Cúm |
DC |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
21° 20' 21" |
103° 00' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Hong Khoong |
TV |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
|
|
21° 20' 28" |
103° 01' 18" |
21° 20' 00" |
103° 00' 30" |
F-48-63-A |
sông Nậm Rốm |
TV |
xã Thanh Xương |
H. Điện Biên |
|
|
21° 21' 58" |
103° 00' 11" |
21° 20' 00" |
103° 00' 30" |
F-48-63-A |
đội 17 |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 41" |
102° 58' 32" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Bánh |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 59" |
102° 58' 06" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Bói |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 23" |
102° 57' 59" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Hạ |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 57" |
102° 58' 12" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Hoàng Yên |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 37" |
102° 58' 27" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Na Ngum |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 21' 07" |
102° 58' 18" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
sông Nậm Rốm |
T V |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
|
|
21° 21' 06" |
102° 59' 59" |
21° 19' 03" |
102° 59' 49" |
F-48-63-A |
bản Pá Pháy |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 25" |
102° 59' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phú Yên |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 58" |
102° 58' 30" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Thanh Trường |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 25" |
102° 59' 24" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Tiến Thanh |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 40" |
102° 59' 19" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Trường Đông |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 33" |
102° 58' 21" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Việt Yên |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 43" |
102° 59' 10" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Yên Bình |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 45" |
102° 59' 19" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Yên Sơn |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 20' 40" |
102° 58' 05" |
|
|
|
|
F-48-62-B |
bản Yên Trường |
DC |
xã Thanh Yên |
H. Điện Biên |
21° 19' 49' |
103° 00' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ Na Son 1 |
DC |
TT. Điện Biên Đông |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 54" |
103° 13' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ Na Son 2 |
DC |
TT. Điện Biên Đông |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 05" |
103° 13' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ Na Son 3 |
DC |
TT. Điện Biên Đông |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 23" |
103° 13' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ Na Son 4 |
DC |
TT. Điện Biên Đông |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 17" |
103° 13' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
tổ Na Son 5 |
DC |
TT. Điện Biên Đông |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 06" |
103° 13' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Pha Phởng |
TV |
TT. Điện Biên Đông |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 17' 39" |
103° 11' 29" |
21° 18' 15" |
103° 13' 34" |
F-48-63-A |
bản Cang A |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 38" |
103° 23' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Cang B |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 38" |
103° 23' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
pu Háng Dụa |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 27" |
103° 24' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
pu Háng Dứa |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 05" |
103° 23' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Pa |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 30" |
103° 24' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
pu Háng Pa |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 05" |
103° 26' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Tầu |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 33" |
103° 21' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Huổi Hịa A |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 22" |
103° 23' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Huổi Hịa B |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 56" |
103° 23' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
pu Huổi Vì |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Dông |
21° 15' 27" |
103° 23' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
pu Huốt |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 19" |
103° 25' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Kéo |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 49" |
103° 24' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
sông Mã |
TV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 15' 42" |
103° 23' 29" |
21° 18' 38" |
103° 25' 49" |
F-48-63-B |
bản Ná Muông |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 09" |
103° 22' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Nậm Mắn A |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 07" |
103° 24' 08“ |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Nậm Mắn B |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 17" |
103° 23' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pá Nậm A |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 01" |
103° 24' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pá Nậm B |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 55" |
103° 24' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
dãy Pu Ca |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 49" |
103° 25' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Ten Luống |
DC |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 21" |
103° 21' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
pu Tư Làng |
SV |
xã Chiềng Sơ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 47" |
103° 22' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chống Dình |
DC |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 10' 36" |
103° 19' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Háng Lìa A |
DC |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 12" |
103° 20' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Hàng Lìa B |
DC |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 25" |
103° 20' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Sông |
DC |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 10' 40" |
103° 18' 58" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Va A |
DC |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 13" |
103° 18' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Va B |
DC |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 24" |
103° 17' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
sông Mã |
TV |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 07' 58" |
103° 16' 30" |
21° 13' 46" |
103° 18' 15" |
F-48-63-D |
suối Na Hay |
TV |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 07' 29" |
103° 17' 45" |
21º 07' 58" |
103° 16' 31" |
F-48-63-D |
huổi Sông |
TV |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 09' 27" |
103° 18' 27" |
21° 09' 30" |
103° 16' 52" |
F-48-63-D |
huổi Ta |
T V |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 09' 52" |
103° 21' 36" |
21° 10' 20" |
103° 17' 01" |
F-48-63-D |
núi Trông Sia |
SV |
xã Háng Lìa |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 37" |
103° 20' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Chóp Ly |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 25" |
103° 11' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Háng Lia |
SV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 09" |
103° 08' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Háng Lia 1 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 55" |
103° 07' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Háng Lia 2 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 11' 51" |
103° 07' 51" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
suối Huổi Há |
TV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 16' 01" |
103° 11' 56" |
21° 14' 51" |
103° 14' 13" |
F-48-63-A |
bản Huổi Hoa A1 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 52" |
103° 06' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Huổi Hoa A2 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 12" |
103° 05' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Huổi Múa A |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 59" |
103° 08' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Huổi Múa B |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 06" |
103° 08' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Múa C |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 10" |
103° 08' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Huổi Xa |
TV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 11' 03" |
103° 09' 44" |
21° 12' 53" |
103° 11' 14" |
F-48-63-C |
bản Huổi Xa 1 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 41" |
103° 11' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Huổi Xa 2 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 29" |
103° 11' 34" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
đèo Keo Lôm |
SV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 44" |
103° 11' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Keo Lôm |
SV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 04" |
103° 09' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Keo Lôm 1 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 52" |
103° 11' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Keo Lôm 2 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 45" |
103° 11' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Keo Lôm 3 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 59" |
103° 11' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Lư |
TV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 16' 44" |
103° 15' 13" |
21° 13' 19" |
103° 13' 29" |
F-48-63-A |
huổi Múa |
TV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 16' 26" |
103° 10' 37" |
21° 15' 05" |
103° 08' 08" |
F-48-63-A |
huổi Phì Sua |
TV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 13' 12" |
103° 08' 17" |
21° 13' 36" |
103° 10' 13" |
F-48-63-C |
suối Sam Măn |
TV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 15' 04" |
103° 10' 06" |
21° 13' 19" |
103° 13' 29" |
F-48-63-C |
bản Sam Măn A |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 47" |
103° 10' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Sam Măn B |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 31" |
103° 10' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
núi Suối Lư |
SV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 59" |
103° 14' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Suối Lư 1 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 23" |
103° 15' 07" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Suối Lư 2 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 18" |
103° 15' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Suối Lư 3 |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 21" |
103° 14' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Ghếnh A |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 20" |
103° 09' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Ghếnh B |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 52" |
103° 09' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Ghếnh C |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 34" |
103° 09' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Trại Bò |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 11" |
103° 14' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Trung Sua |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 56" |
103° 08' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Từ Xa |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 22" |
103° 08' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
núi Từ Xa |
SV |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 49" |
103° 09' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Xi Cơ |
DC |
xã Keo Lôm |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 37" |
103° 10' 26" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Che Phai |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 47" |
103° 23' 26" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Giói A |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 55" |
103° 23' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Giói B |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 52" |
103° 23' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
núi Huốt |
SV |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 21" |
103° 23' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Lại Trên |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 46" |
103° 24' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
nậm Mặm |
TV |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 11' 32" |
103° 25' 23" |
21° 14' 46" |
103° 23' 24" |
F-48-63-D |
bản Na Ản |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 12" |
103° 23' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Ná Lại |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 03" |
103° 24' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Na Ngua |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 19" |
103° 25' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Pá Khôm |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 21" |
103° 24' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Phiêng Muông |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 36" |
103° 23' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Yên |
DC |
xã Luân Giói |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 12" |
103° 23' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Bánh |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 12" |
103° 21' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Bó Xiếng |
SV |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 54" |
103° 22' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Tây |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 49" |
103° 18' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
pu Hao |
SV |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 45" |
103° 22' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Tống A |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 32" |
103° 19' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Huổi Tống B |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 42" |
103° 20' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
sông Mã |
TV |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 14' 41" |
103° 19' 36" |
21° 15' 42" |
103° 23' 29" |
F-48-63-B, F-48-63-D |
bản Mường Luân 1 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 10" |
103° 22' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Mường Luân 2 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 17" |
103° 22' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Na Hát |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đỗng |
21° 16' 47" |
103° 21' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Na Pục |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 45" |
103° 20' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Na Sản 1 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 38" |
103° 20' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Na Sản 2 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 54" |
103° 20' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Na Ten |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 07" |
103° 20' 38" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pá Pao 1 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 41" |
103° 21' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Pá Pao 2 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 57" |
103° 21' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Pá Vạt 1 |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 19" |
103° 19' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Tạng Áng |
DC |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 33" |
103° 19' 51" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
núi Thà Là |
SV |
xã Mường Luân |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 17" |
103° 19' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Bó |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 25" |
103° 14' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Chứn |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 18' 59" |
103° 11' 50" |
21° 19' 55" |
103° 14' 18" |
F-48-63-A |
bản Ho Cớ |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 17" |
103° 11' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Huổi Dên |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 22' 08" |
103° 12' 55" |
21° 22' 17" |
103° 14' 14" |
F-48-63-A |
núi Huổi É |
SV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 40" |
103° 13' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Lanh |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 25' 12" |
103° 14' 07" |
21° 24' 06" |
103° 14' 41" |
F-48-63-A |
suối Lọng Chuông |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 21' 00" |
103° 11' 41" |
21° 21' 08" |
103° 14' 14" |
F-48-63-A |
bản Loọng Chuông B |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 53" |
103° 12' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Lư |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 24' 12" |
103° 13' 17" |
21° 18' 12" |
103° 15' 03" |
F-48-63-A |
suối Măng Đắng |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 19' 02" |
103° 15' 20" |
21° 18' 39" |
103° 14' 45" |
F-48-63-B |
bản Na Phát A |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 38" |
103° 14' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Phát B |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 33" |
103° 14' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Na Phát C |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 10" |
103° 14' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Nhóng |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 20' 19" |
103° 15' 04" |
21° 19' 55" |
103° 14' 18" |
F-48-63-A |
bản Pa Chuông Pá Dên |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 18" |
103° 14' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Pha Khoang |
SV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 30" |
103° 14' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sư Lư 1 |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 28" |
103° 14' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sư Lư 2 |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 20" |
103° 14' 17" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sư Lư 3 |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 20" |
103° 14' 00" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sư Lư 4 |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 16" |
103° 14' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Sư Lư 5 |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 04" |
103° 13' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Tát Mạ |
SV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 06" |
103° 14' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Tát Mạ |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 23' 30" |
103° 13' 36" |
21° 23' 09" |
103° 14' 19" |
F-48-63-A |
pu Trang |
SV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 38" |
103° 13' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Trung Phu |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 58" |
103° 11' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Văng Chộc |
DC |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 36" |
103° 14' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Xa Dung |
TV |
xã Na Son |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 22' 34" |
103° 14' 49" |
21° 22' 19" |
103° 14' 16" |
F-48-63-A |
núi Chế Lừ |
SV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 29" |
103° 05' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Dọ Dua |
SV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 42" |
103° 10' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Dư O A |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 54" |
103° 08' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Dư O B |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 58" |
103° 08' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Há Chua |
TV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 18' 30" |
103° 09' 05" |
21° 17' 45" |
103° 07' 41" |
F-48-63-A |
pu Hồng Mèo |
SV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 04" |
103° 05' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nậm Ngám |
TV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 21' 13" |
103° 07' 37" |
21° 16' 34" |
103° 07' 01" |
F-48-63-A |
bản Pà Ban |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 33" |
103° 07' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
hồ Pà Giàng |
TV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 49" |
103° 09' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Phù Lồng |
SV |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 07" |
103° 08' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tà Té A |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 30" |
103° 05' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tà Té B |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 44" |
103° 05' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tà Té C |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 50" |
103° 05' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tà Té D |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 39" |
103° 05' 47" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Thanh Ngám |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 13" |
103° 07' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Ló A |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 12" |
103° 10' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Ló B |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 00" |
103° 10' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Mùng A |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 28" |
103° 09' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Mùng B |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 55" |
103° 09' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Tìa Mùng C |
DC |
xã Nong U |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 33" |
103° 09' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
núi Chí Khớ |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 01" |
103° 17' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Chờ Chua |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 19' 12" |
103° 17' 52" |
21° 19' 09" |
103° 16' 33" |
F-48-63-B |
bản Chống Giông 1 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 04" |
103° 17' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chống Giông 2 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 49" |
103° 17' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chống Mông |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 10" |
103° 16' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Chống Sư |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 15' 05" |
103° 16' 35" |
21° 13' 16" |
103° 17' 27" |
F-48-63-D |
bản Chống Sư A |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 51" |
103° 16' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Chống Sư A |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 53" |
103° 16' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Chống Sư B |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 23" |
103° 15' 53" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
núi Chua Say |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 03" |
103° 19' 01" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Chua Say |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 18' 14" |
103° 18' 10" |
21° 17' 31" |
103° 17' 22" |
F-48-63-B |
suối Chua Ta |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 17' 31" |
103° 17' 22" |
21° 14' 30" |
103° 18' 48" |
F-48-63-B |
bản Chua Ta A |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 45" |
103° 17' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chua Ta B |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 58" |
103° 17' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Cồ Dề A |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 38" |
103° 18' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Cồ Dề B |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 30" |
103° 19' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Đề Tro |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 17' 25" |
103° 16' 22" |
21° 17' 48" |
103° 15' 30" |
F-48-63-B |
núi Há Giống |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 51" |
103° 17' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Pù Xi |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 20" |
103° 16' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Háng Sông |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 20' 03' |
103° 19' 06" |
21° 20' 42" |
103° 19' 57" |
F-48-63-B |
bản Háng Sông Dưới |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 46" |
103° 19' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Sông Trên |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 49" |
103° 18' 24" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Trở |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 51" |
103° 19' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Hun |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 21' 01" |
103° 17' 11" |
21° 20' 19" |
103° 16' 42" |
F-48-63-B |
suối Huổi Lê |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 19' 09" |
103° 16' 33" |
21° 17' 38" |
103° 15' 21" |
F-48-63-B |
suối Lư |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 17' 38" |
103° 15' 21" |
21° 12' 43" |
103° 16' 41" |
F-48-63-B, F-48-63-D |
núi Lu Cở |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 46" |
103° 18' 35" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
sông Mã |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 12' 43" |
103° 16' 41" |
21° 14' 41" |
103° 19' 36" |
F-48-63-D |
núi Măng Đắng |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 40" |
103° 15' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Na Nghịu |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 29" |
103° 18' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Phì Nhừ A |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 39" |
103° 17' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Phì Nhừ B |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 16' 47" |
103° 17' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Pó Sinh |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 18' 52" |
103° 19' 12" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pó Sinh 1 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 17' 56" |
103° 20' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Pu Chan |
SV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 13' 56" |
103° 15' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
suối Pu Si |
TV |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 16' 43" |
103° 16' 35" |
21° 16' 18" |
103° 15' 34" |
F-48-63-B |
bản Suối Lư |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 13" |
103° 15' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Tào Xa 1 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 14" |
103° 16' 09" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Tào Xa 2 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 19' 57" |
103° 16' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Từ Xa 1 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 15' 07" |
103° 17' 09" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Từ Xa 2 |
DC |
xã Phì Nhừ |
H. Điện Biên Đông |
21° 14' 49" |
103° 16' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Cảnh Lay |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 29" |
103° 15' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
suối Chua Ta |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 09' 30" |
103° 10' 45" |
21° 08' 28" |
103° 12' 37" |
F-48-63-C |
huổi Háng Dua Se |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 10' 23" |
103° 15' 25" |
21° 10' 45" |
103° 16' 28" |
F-48-63-D |
bản Huổi Có |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 12' 27" |
103° 14' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
suối Huổi Có |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 10' 28" |
103° 12' 21" |
21° 10' 42" |
103° 13' 29" |
F-48-63-C |
bản Huổi Dụa |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 08' 36" |
103° 14' 51" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
suối Huổi Dụa |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 08' 42" |
103° 13' 11" |
21° 08' 21" |
103° 15' 12" |
F-48-63-C |
suối Lư |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 13' 19" |
103° 13' 29" |
21° 12' 43" |
103° 16' 41" |
F-48-63-D, F-48-63-C |
suối Nà Nén |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 08' 21" |
103° 15' 12" |
21° 08' 32" |
103° 16' 21" |
F-48-63-D |
bản Pa Cá |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 09' 27" |
103° 14' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phì Cao |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 08' 43" |
103° 11' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phì Sua A |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 10' 15" |
103° 09' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phì Sua B |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 10' 06" |
103° 09' 36" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Xa |
TV |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 09' 56" |
103° 07'43" |
21° 10' 27" |
103° 08' 46" |
F-48-63-C |
bản Xa Vua A |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 10' 18" |
103° 14' 50" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Xa Vua B |
DC |
xã Phình Giàng |
H. Điện Biên Đông |
21° 09' 51" |
103° 14' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Chả A |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 32" |
103° 10' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Chả B |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 03' 57" |
103° 10' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Dên |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 03' 41" |
103° 12' 41" |
21° 03' 31" |
103° 11' 55" |
F-48-63-C |
bản Huổi Dên |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 02' 57" |
103° 11' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Lếnh |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 04' 266" |
103° 15' 31" |
21° 04' 28" |
103° 16' 57" |
F-48-63-D |
huổi Lừ Pa |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 07' 23" |
103° 14' 22" |
21° 07' 42" |
103° 14' 40" |
F-48-63-C |
sông Mã |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 02' 30" |
103° 16' 46" |
21° 07' 51" |
103° 16' 14" |
F-48-63-D |
suối Nà Nếch |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 06' 30" |
103° 14' 04" |
21° 07' 23" |
103° 14' 22" |
F-48-63-C |
bản Ná Nếnh A |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 12" |
103° 14' 00" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Nà Nếnh B |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 36" |
103° 14' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Nậm Ma |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 05' 04" |
103° 16' 58" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
huổi Păn |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 03' 48" |
103° 09' 52" |
21° 04' 39" |
103° 10' 44" |
F-48-63-C |
bản Phiêng Muông A |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 05' 32" |
103° 11' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Phiêng Muông B |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 05' 20" |
103° 11' 11” |
|
|
|
|
F-48-63-C |
núi Pú Hồng |
SV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 15" |
103° 13' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Pú Hồng A |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 16" |
103° 14' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Pú Hồng B |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 08" |
103° 14' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
huổi Púng |
TV |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 05' 45" |
103° 09' 53" |
21° 04' 35" |
103° 10' 37" |
F-48-63-C |
bản Tin Tốc A |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Điên Đông |
21° 05' 33" |
103° 13' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
bản Tin Tốc B |
DC |
xã Pú Hổng |
H. Điện Biên Đông |
21° 05' 36" |
103° 12' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-C |
núi Chông Chùa |
SV |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 01" |
103° 08' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Háng Giống |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 58" |
103° 11' 32" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Háng Trợ A |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 46" |
103° 07' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Háng Trợ B |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 39" |
103° 07' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Háng Trợ C |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 24" |
103° 07' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Tao A |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 43" |
103° 05' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Tao B |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 42" |
103° 05' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Tao C |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 50" |
103° 05' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Lọng Chuông |
TV |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 21' 09" |
103° 11' 11" |
21° 21' 00" |
103° 11' 41" |
F-48-63-A |
bản Nậm Bó |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 52" |
103° 06' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
suối Nậm Ngám |
TV |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 23' 07" |
103° 08' 35" |
21° 17' 45" |
103° 07' 41" |
F-48-63-A |
bản Nậm Ngám A |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 48" |
103° 07' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nậm Ngám B |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 23" |
103° 08' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nậm Ngám C |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 21" |
103° 07' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phù Lồng A |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 26" |
103° 09' 48" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phù Lồng B |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 29" |
103° 09' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Phù Lồng C |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 19" |
103° 10' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pu Nhi A |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 02" |
103° 11' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pu Nhi B |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 56" |
103° 11' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pu Nhi C |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 10” |
103° 11' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pu Nhi D |
DC |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 14" |
103° 11' 27" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
huổi Tao |
TV |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 22' 02" |
103° 05' 38" |
21° 20' 32" |
103° 06' 49" |
F-48-63-A |
núi Tát Long |
SV |
xã Pu Nhi |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 20" |
103° 11' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Chua Ta A |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 50" |
103° 19' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Chua Ta B |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 55" |
103° 20' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Háng Xua A |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 43" |
103° 22' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Háng Xua B |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 35" |
103° 22' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
suối Huổi Mí |
TV |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 05' 47" |
103° 18' 42" |
21° 06' 30" |
103° 16' 21" |
F-48-63-D |
bản La Hay A |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 10" |
103° 21' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản La Hay B |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 16" |
103° 20' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
suối Na Hay |
TV |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 06' 25" |
103° 20' 58" |
21° 07' 26" |
103° 18' 27" |
F-48-63-D |
bản Na Xu |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 06' 29" |
103° 16' 24" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Pha Mớ |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
|
|
21° 08' 56" |
103° 22' 33" |
21° 07' 26" |
103° 18' 27" |
F-48-63-D |
bản Púng Báng |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 04' 53" |
103° 24' 04" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Tào La A |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 09' 31" |
103° 23' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Tào La B |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 09' 35" |
103° 23' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Tìa Dình A |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 07' 32" |
103° 31' 07" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Tìa Dình B |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 07' 19" |
103° 20' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Tìa Dình C |
DC |
xã Tìa Dình |
H. Điện Biên Đông |
21° 07' 40" |
103° 21' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-D |
bản Ca Tâu |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 37" |
103° 19' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chóng A |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 34" |
103° 21' 44" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chóng B |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 30" |
103° 22' 11" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Chùa Đá |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đòng |
21° 24' 23" |
103° 16' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Chùa Đá |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 23" |
103° 16' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chua Thò |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 07" |
103° 16' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Háng Tầu |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 20' 38" |
103° 21' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Huổi Hịa |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 33" |
103° 21' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Huổi Khén |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 58" |
103° 19' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Huổi Khén |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 58" |
103° 19' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản La Sản A |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 42" |
103° 17' 33" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản La Sản B |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 11" |
103° 18' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Mường Tỉnh |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 24" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Mường Tỉnh |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 24" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Mường Tỉnh A |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 26" |
103° 19' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Mường Tỉnh B |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 48" |
103° 20' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Mường Tỉnh C |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 37" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Nà Sản |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 43" |
103° 18' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Nà Sản |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 43" |
103° 18' 19" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Nông Co Pi |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 00" |
103° 21' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Nông Co Pi |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 00" |
103° 21' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Pa Có |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Bién Đông |
21° 24' 33" |
103° 18' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Pa Có |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 33" |
103° 18' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Phà Só |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 34" |
103° 18' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Phà Só |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 34" |
103° 18' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Phà Só A |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 37" |
103° 19' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bàn Phà Só B |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 17" |
103° 20' 08" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Pù Lếch |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 16" |
103° 22' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Pù Lếch |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 16" |
103° 22' 22" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Thẩm Mý A |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 56" |
103° 15' 34" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Thẩm Mý B |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 10" |
103° 15' 31" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Thẩm Mý B |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 23" |
103° 15' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Thẩm Mý B |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 21' 23" |
103° 15' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Trang Hua |
SV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 47" |
103° 20' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
suối Trang Hua |
TV |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 22' 47" |
103° 20' 56" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Xa Dung A |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 01" |
103° 15' 58" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Xa Dung B |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 24' 13" |
103° 15' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Xa Dung C |
DC |
xã Xa Dung |
H. Điện Biên Đông |
21° 23' 51" |
103° 15' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 27" |
103° 12' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 2 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 19" |
103° 12' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 3 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 07" |
103° 12' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 4 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 24" |
103° 12' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 5 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 23" |
103° 13' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 6 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 07" |
103° 13' 05" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 7 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 14" |
103° 13' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 8 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 20" |
103° 13' 32" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 9 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 23" |
103° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
tổ dân phố 10 |
DC |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 32" |
103° 13' 55" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Pha Hung |
SV |
TT. Mường Ảng |
H. Mường Ảng |
21° 31' 46" |
103° 13' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Bánh |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 29' 48" |
103° 13' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Cói |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 25" |
103° 13' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pú Đốn |
SV |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 12" |
103° 12' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Giảng |
DC |
xã Ảng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 31' 06" |
103° 14' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Hong Sọt |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 11" |
103° 15' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hua Ná |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 29' 30" |
103° 12' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Hua Nặm |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 26' 41" |
103° 11' 39" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Huổi Sứa |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 27" |
103° 14' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Kéo |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 02" |
103° 13' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Mánh Đanh |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 28' 35" |
103° 12' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Nong Háng |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 31' 26" |
103° 14' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pú Pha Man |
SV |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 28" |
103° 15' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Pú Khớ |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 27' 55" |
103° 13' 37" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pú Súa |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 29' 35" |
103° 16' 30" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Sáng |
DC |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 30' 51" |
103° 13' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Tát Khoang |
SV |
xã Ẳng Cang |
H. Mường Ảng |
21° 29' 25" |
103° 12' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nặm Bó |
TV |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 29' 57" |
103° 10' 55" |
21° 30' 42" |
103° 12' 20" |
F-48-51-C |
bản Bó Mạy |
DC |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 30' 42" |
103° 12' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Củ |
DC |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 30' 28" |
103° 12' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Lé |
DC |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 30' 47" |
103° 12' 06" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Na Luông |
DC |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 30' 12" |
103° 11' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Pha Lọm |
SV |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 32' 01" |
103° 11' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Tát Hẹ |
DC |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 32' 21" |
103° 12' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Tin Tốc |
DC |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
21° 30' 53" |
103° 11' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nặm Tin Tốc |
TV |
xã Ẳng Nưa |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 31' 16" |
103° 10' 13" |
21° 30' 42" |
103° 12' 20" |
F-48-51-C |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 31' 34" |
103° 14' 07" |
21° 33' 25" |
103° 18' 02" |
F-48-51-C, F-48-51-D |
nặm Ảng |
TV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 31' 32" |
103° 14' 11" |
21° 33' 25" |
103° 16' 09" |
F-48-51-C, F-48-51-D |
bản Bua |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 32' 35" |
103° 15' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi Cha |
TV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 32' 36" |
103° 13' 39" |
21° 31' 56" |
103° 14' 37" |
F-48-51-C |
bản Cha Cuông |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 32' 16" |
103° 13' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Cha Nọ |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 31' 52" |
103° 14' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Châng |
TV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 36' 19" |
103° 16' 29" |
21° 34' 43" |
103° 15' 29" |
F-48-51-D |
nặm Cô |
TV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 35' 35" |
103° 14' 40" |
21° 33' 27" |
103° 18' 02" |
F-48-51-C, F-48-51-D |
bản Co Có |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 31' 34" |
103º 14' 48" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nhóm Huổi Châng |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 35' 14" |
103° 16' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Chỏn |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 34' 28" |
103° 14' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Háo |
DC |
xã Ảng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 36' 06" |
103° 15' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Hỏm |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 33' 29" |
103° 17' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Pá Cha |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 32' 05" |
103° 14' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Pha Hung |
SV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 31' 46" |
103° 13' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pom Pha Mi |
SV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 34' 50" |
103° 13' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Pú Thồ Lộ |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 34' 36" |
103° 16' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Pú Tỉu |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 33' 21" |
103° 13' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Pú Tỉu |
SV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 33' 18" |
103° 13' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Tọ |
TV |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 33' 42" |
103° 13' 55" |
21° 33' 40" |
103° 15' 54" |
F-48-51-C, F-48-51-D |
bản Tọ Cuông |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 33' 47" |
103° 15' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Tọ Nọ |
DC |
xã Ẳng Tở |
H. Mường Ảng |
21° 33' 43" |
103° 15' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Búng |
DC |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 30' 46" |
103° 20' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi Cắm |
TV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 31' 40" |
103° 18' 25" |
21° 32' 00" |
103° 19' 18" |
F-48-51-D |
nặm Cô |
TV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 33' 27" |
103° 18' 02" |
21° 30' 43" |
103° 21'14" |
F-48-51-D |
huổi Dên |
TV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 30' 27" |
103° 18' 16" |
21° 31' 29" |
103° 19' 47" |
F-48-51-D |
bản Hong Sọt |
DC |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 32' 47" |
103° 18' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
suối Hong Sọt |
TV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 30' 23" |
103° 16' 34" |
21° 32' 28" |
103° 18' 57" |
F-48-51-D |
bản Huổi Cắm |
DC |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 31' 26" |
103° 18' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Kéo Nánh |
DC |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 33' 44" |
103° 19' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Kéo Nánh |
SV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 33' 53" |
103° 19' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Nà Dên |
DC |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 31' 26" |
103° 19' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Pá Tong |
DC |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 33' 04" |
103° 18' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Pha Vi |
SV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 32' 44" |
103° 17' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Pọng Han |
SV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 30' 33" |
103° 20' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Pưng Cô |
SV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 31' 24" |
103° 21' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Thẳm Quai |
SV |
xã Búng Lao |
H. Mường Ảng |
21° 25' 34" |
103° 21' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nậm Chan |
TV |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 35' 46" |
103° 06' 53" |
21° 35' 12" |
103° 10' 10" |
F-48-51-C |
nậm Ngối |
TV |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 36' 18" |
103° 07' 57" |
21° 35' 50" |
103° 11' 16" |
F-48-51-C |
nậm Bản Thái |
TV |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 32' 38" |
103° 10' 54" |
21° 33' 27" |
103° 10' 25" |
F-48-51-C |
nậm Đăng |
TV |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 33' 22" |
103° 09' 27" |
21° 33' 27" |
103° 10' 25" |
F-48-51-C |
bản Đắng |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 33' 41" |
103° 10' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Chan I |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 34' 58" |
103° 10' 17" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Pô |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 32' 42" |
103° 10' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Pọng |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 34' 14" |
103° 09' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Pọng |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 33' 24" |
103° 09' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Thái |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 32' 41" |
103° 09' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Xôm |
DC |
xã Mường Đăng |
H. Mường Ảng |
21° 33' 38" |
103° 10' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nặm Lịch |
TV |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 28' 28" |
103° 18' 17" |
21° 28' 31" |
103° 19' 25" |
F-48-63-B |
huổi Lỵ |
TV |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 27' 35" |
103° 16' 32" |
21° 28' 28" |
103° 18' 17" |
F-48-63-B |
bản Bon |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 26' 56" |
103° 17' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Có |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 26' 02" |
103° 16' 43" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nhóm Co Muông |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 27' 12" |
103° 18' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Huổi Lỵ |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 27' 34" |
103° 16' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nặm Lạn |
TV |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 25' 51" |
103° 15' 53" |
21° 28' 21" |
103° 18' 57" |
F-48-63-B |
bản Nhộp |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 25' 56" |
103° 17' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nhóm Nong Bó |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 27' 11" |
103° 17' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pắc Nặm |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 28' 21" |
103° 18' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Pha Lén |
SV |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 24' 33" |
103° 18' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Xuân Lứa |
DC |
xã Mường Lạn |
H. Mường Ảng |
21° 26' 32" |
103° 17' 21" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nặm Lịch |
TV |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 28' 06" |
103° 14' 59" |
21° 28' 21" |
103° 18' 37" |
F-48-63-B |
suối Hua Nặm |
TV |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 27' 01" |
103° 14' 25" |
21° 28' 19" |
103° 15' 16" |
F-48-63-B |
bản Huổi Lướng |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 29' 54" |
103° 17' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Ít Nọi |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 28' 34" |
103° 18' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Lịch Cang |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 28' 35" |
103° 16' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Lịch Nưa |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 28' 16" |
103° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Lịch Tở |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 28' 54" |
103° 17' 29" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pá Khôm |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 26' 12" |
103° 14' 45" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pú Cai |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 25' 45" |
103° 13' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
bản Pú Nen |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 29' 53" |
103° 18' 40" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nhóm Thẳm Hé |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 27' 10" |
103° 15' 15" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Thẳm Hóng |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 27' 48" |
103° 15' 13" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Thẳm Phẩng |
DC |
xã Nặm Lịch |
H. Mường Ảng |
21° 26' 44" |
103° 14' 54" |
|
|
|
|
F-48-63-A |
nặm Cô |
TV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 34' 00" |
103° 11' 11" |
21° 35' 35" |
103° 14' 40" |
F-48-51-C |
pu Me |
SV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 35' 23" |
103° 11' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nặm Ngối |
TV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 35' 50" |
103° 11' 16" |
21° 34' 59" |
103° 12' 35" |
F-48-51-C |
huổi Ất |
TV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 37' 15" |
103° 12' 05" |
21° 35' 32" |
103° 13' 16" |
F-48-51-C |
bản Cáy |
DC |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 35' 14" |
103° 12' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Hịa |
TV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 36' 34" |
103° 10' 41" |
21° 35' 51" |
103° 11' 16" |
F-48-51-C |
núi Huổi Ất |
SV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 36' 31" |
103° 13' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nặm Chan II |
DC |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 36' 12" |
103° 10' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Chan III |
DC |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 37' 35" |
103° 11' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nặm Cứm |
DC |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 36' 51" |
103° 13' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Ngối |
DC |
xã Ngói Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 35' 08" |
103° 12' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nong |
DC |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 34' 21" |
103° 11' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Pú Ôn |
SV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 33' 43" |
103° 13' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Sẳng |
DC |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 34' 38" |
103° 11' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
đèo Tạng Quái |
SV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 31' 45" |
103° 10' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Thổ Lộ |
SV |
xã Ngối Cáy |
H. Mường Ảng |
21° 35' 31" |
103° 12' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Căm Cặn |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 25' 59" |
103° 24' 03" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chùa Sấu |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 25' 38" |
103° 19' 18" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Co Hón |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 53" |
103° 20' 06" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Co Muông |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 26' 46" |
103° 20' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
nặm Húa |
TV |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 29' 01" |
103° 20' 45" |
21° 25' 43" |
103° 24' 38" |
F-48-63-B |
bản Hua Khén |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 25' 23" |
103° 19' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Kéo |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 29' 21" |
103° 19' 59" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Khén |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 27' 09" |
103° 20' 26" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
huổi Khén |
TV |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 25' 25" |
103° 19' 23" |
21° 27' 20" |
103° 20' 30" |
F-48-63-B |
bản Lao |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 06" |
103° 20' 20" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Long Đét |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 29" |
103° 22' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Món Hà |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 18" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Na Đếch |
SV |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 32" |
103° 21' 02" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pá Lạn |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 36" |
103° 19' 58" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pha Hún |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 27' 10" |
103° 22' 09" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Phấy |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 53" |
103° 19' 49" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Phiêng Lao |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 28' 04" |
103° 21' 26" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Pí |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 26' 37" |
103° 20' 52" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
huổi Pí |
TV |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 26' 46" |
103° 20' 58" |
21° 21' 20" |
103° 20' 30" |
F-48-63-B |
núi Thẳm Chẩu |
SV |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 25' 24" |
103° 18' 55" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Thẳn Chẩu |
DC |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
21° 26' 09" |
103° 19' 14" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
huổi vấng |
TV |
xã Xuân Lao |
H. Mường Ảng |
|
|
21° 27' 17" |
103º 19' 34" |
21° 27' 51" |
103° 20' 33" |
F-48-63-B |
tổ dân phố 1 |
DC |
TT. Mường Chà |
H. Mường Chà |
21° 45' 04" |
103° 05' 05” |
|
|
|
|
F-48-51-A |
quốc lộ 12 |
KX |
TT. Mường Chà |
H. Mường Chà |
|
|
21° 46' 19" |
103° 05' 36" |
21° 44' 40" |
103° 04' 59" |
F-48-51-A, F-48-51-C |
tổ dân phố 13 |
DC |
TT. Mường Chà |
H. Mường Chà |
21° 45' 51" |
103° 05' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
nặm Mươn |
TV |
TT. Mường Chà |
H. Mường Chà |
|
|
21° 46' 18" |
103° 05' 31" |
21° 44' 42" |
103° 04' 58" |
F-48-51-A, F-48-51-C |
nặm Bai |
TV |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
|
|
21° 53' 56" |
102° 54' 13" |
21° 57' 52" |
102° 51' 48" |
F-48-50-B |
bản Cấu |
DC |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
21° 57' 44" |
102° 51' 55" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Đích |
TV |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
|
|
21° 51' 13" |
102° 49' 33" |
21° 53' 18" |
102° 50' 03" |
F-48-50-B |
bản Nà Cang |
DC |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
21° 53' 41" |
102° 52' 42" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Ín 1 |
DC |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
21° 56' 55" |
102° 52' 35" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Ín 2 |
DC |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
21° 57' 05" |
102° 52' 49" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Sự |
DC |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
21° 55' 32" |
102° 53' 24" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Nghèn |
TV |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
|
|
21° 55' 40" |
102° 55' 38" |
21° 55' 32" |
102° 53' 42" |
F-48-50-B |
huổi Nin |
TV |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
|
|
21° 56' 23" |
102° 51' 25" |
21° 57' 54" |
102° 51' 51" |
F-48-50-B |
bản Pa Có |
DC |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
21° 56' 22" |
102° 52' 58" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
suối Phum Nhủng |
TV |
xã Chà Nưa |
H. Mường Chà |
|
|
21° 52' 46" |
102° 53' 18" |
21° 53' 29" |
102° 54' 16" |
F-48-50-B |
quốc lộ 6 |
KX |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
|
|
21° 58' 01" |
103° 10' 28" |
21° 57' 09" |
103° 13' 11" |
F-48-51-A |
suối Đề Bâu |
TV |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
|
|
21° 50' 17" |
103° 10' 37" |
21° 50' 55" |
103° 15' 26" |
F-48-51-B, F-48-51-A |
bản Há Là Chủ A |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 53' 16" |
103° 10' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Há Là Chủ B |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 53' 01" |
103° 10' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Hát Tre |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 56' 43" |
103° 11' 48" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Hừa Ngài |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 52' 33" |
103° 14' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Phi Công |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 57' 26" |
103° 10' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản San Sả Hồ |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 55' 21" |
103° 12' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản San Súi |
DC |
xã Hừa Ngài |
H. Mường Chà |
21° 52' 38" |
103° 13' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
quốc lộ 12 |
KX |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 56' 19" |
103° 08' 23" |
21° 51' 06" |
103° 07' 15" |
F-48-51-A |
Hạt Giao thông 22 |
KX |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 51' 43" |
103° 07' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ca Dính Nhè |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 53' 12" |
103° 03' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
pu Đi Độ |
SV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 54' 24" |
103° 04' 05" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Lèng |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 53' 55" |
103° 08' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
núi Huổi Lèng |
SV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 55' 23" |
103° 10' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Toóng 1 |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 52' 45" |
103° 07' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Toóng 2 |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 52' 26" |
103° 07' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
nặm Lay |
TV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 53' 18" |
103° 05' 23" |
21° 55' 40" |
103° 07' 55" |
F-48-51-A |
bản Ma Lù Thàng |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 54' 45" |
103° 08' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
đèo Ma Thì Hồ |
SV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 51' 06" |
103° 07' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Nậm Chua |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 53' 49" |
103° 01' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
suối Phi Tông |
TV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 53' 07" |
103° 02' 55" |
21° 55' 12" |
103° 01' 21" |
F-48-51-A |
huổi Sa Lương |
TV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 54' 51" |
103° 05' 11" |
21° 55' 40" |
103° 07' 55" |
F-48-51-A |
huổi Toóng |
TV |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 52' 26" |
103° 07' 44" |
21° 53' 51" |
103° 07' 18" |
F-48-51-A |
bàn Trung Dình |
DC |
xã Huổi Lèng |
H. Mường Chà |
21° 53' 20" |
103° 07' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Mí 1 |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 46' 14" |
103° 12' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Mí 2 |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 44' 48" |
103° 12' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Xuân |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 44' 38" |
103° 08' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Lông Tạo |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 52' 33" |
103° 14' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Lùng Thàng |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 47' 42" |
103° 15' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
huổi Mí |
TV |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
|
|
21° 48' 12" |
103° 10' 39" |
21° 46' 54" |
103° 12' 30" |
F-48-51-A |
nặm Mức |
TV |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
|
|
21° 43' 03" |
103° 08' 33" |
21° 47' 14" |
103° 16' 38" |
F-48-51-A, F-48-51-B, F-48-51-C |
bản Pa Ít |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 43' 18" |
103° 10' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Pa Son 2 |
DC |
xã Huổi Mí |
H. Mường Chà |
21° 45' 38" |
103° 10' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
nặm Chim |
TV |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
|
|
21° 46' 48" |
102° 58' 45" |
21° 45' 12" |
103° 02' 14" |
F-48-50-D F-48-51-A F-48-50-B F-48-51-C |
bản Hồ Chim 1 |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 47' 31" |
103° 01' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Hồ Chim 2 |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 47' 28" |
103° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Mý |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 47' 28" |
103° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Quang 1 |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 43' 32" |
102° 59' 04" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
bản Huổi Quang 2 |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 44' 06" |
103° 00' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
suối Ma Thì Hồ |
TV |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
|
|
21° 52' 45" |
103° 01' 42" |
21° 47' 29" |
103° 01' 34" |
F-48-51-A |
bản Ma Thì Hồ 1 |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 49' 20" |
103° 01' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Ma Thì Hồ 2 |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 51' 56" |
103° 01' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Nậm Chim |
DC |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
21° 47' 28" |
103° 00' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
huổi Quang |
TV |
xã Ma Thì Hồ |
H. Mường Chà |
|
|
21° 43' 29" |
102° 59' 01" |
21° 44' 05" |
103° 01' 19" |
F-48-50-B |
Đồn Biên phòng 421 |
KX |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 39' 21" |
103° 03' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Bua |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 39' 55" |
103° 02' 35" |
21° 39' 57" |
103° 03' 40" |
F-48-51-C |
huổi Chỏ |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 36' 43" |
103° 02' 49" |
21° 37' 16" |
103° 02' 25" |
F-48-51-C |
suối Co Ngoa |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 39' 02" |
103° 04' 28" |
21° 39' 37" |
103° 03' 40" |
F-48-51-C |
huổi Đỉa |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 39' 19" |
103° 04' 33" |
21° 39' 39" |
103° 03' 39" |
F-48-51-C |
Trạm Biên phòng Đồn 421 |
KX |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 37' 13" |
103° 02' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Meo |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 37' 00" |
103° 00' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Nhả |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 41' 36" |
103° 06' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Vang |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 39' 09" |
103° 03' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
núi Keng Chan |
SV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 38' 28" |
103° 00' 55" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Múa |
SV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 39' 12" |
103° 01' 13" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nặm Mức |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 35' 29" |
102° 59' 28" |
21° 41' 02" |
103° 04' 16" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
bản Mường Mươn 1 |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 40' 07" |
103° 04' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Mường Mươn 2 |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 40' 27" |
103° 04' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Nhả |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 38' 31" |
103° 07' 40" |
21° 40' 31" |
103° 05' 46" |
F-48-51-C |
ôm Pa Lo |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 37' 34" |
103° 03' 13" |
21° 37' 40" |
103° 02' 59" |
F-48-51-C |
huổi Phía |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 39' 40" |
103° 04' 32" |
21° 39' 51" |
103° 03' 40" |
F-48-51-C |
bản Pú Chả |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 39' 21" |
103° 04' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Pú Múa |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 40' 49" |
103° 02' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Púng Giắt 1 |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 38' 16" |
103° 02' 56" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Púng Giắt 2 |
DC |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 37' 46" |
103° 02' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
pu Sam Thang |
SV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
21° 36' 56" |
103° 05' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Toóng |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 40' 33" |
103° 03' 09" |
21° 40' 28" |
103° 04' 03" |
F-48-51-C |
ôm Trưm |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 38' 40" |
103° 01' 35" |
21° 38' 09" |
103° 02' 28" |
F-48-51-C |
huổi Vang |
TV |
xã Mường Mươn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 37' 21" |
103° 04' 36" |
21° 39' 44" |
103° 03' 27" |
F-48-51-C |
quốc lộ 12 |
KX |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 58' 03" |
103° 08' 52" |
21° 56' 19" |
103° 08' 22" |
F-48-51-A |
nặm Cang |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 56' 14" |
103° 02' 35" |
21° 57' 55" |
103° 03' 04" |
F-48-51-A |
huổi Chá |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 55' 17" |
103° 04' 14" |
21° 56' 24" |
103° 04' 34" |
F-48-51-A |
bản Đán Đanh |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
22° 00' 35" |
103° 00' 57" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
pu Đi Độ |
SV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 56' 19" |
103° 05' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
huổi Én |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 56' 10" |
103° 07' 01" |
21° 56' 52" |
103° 08' 20" |
F-48-51-A |
nặm He |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 57' 14" |
103° 00' 24" |
21° 58' 13" |
103° 08' 46" |
F-48-51-A |
nặm He Nọi |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 59' 44" |
103° 04' 50" |
21° 58' 43" |
103° 05' 18" |
F-48-51-A |
huổi Hoi |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
22° 01' 10" |
103° 03' 06" |
21° 59' 44" |
103° 04' 50" |
F-48-39-C |
bản Huổi Chá |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 56' 52" |
103° 04' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Điết |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 59' 46" |
103° 02' 44" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Huổi Sáy |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 58' 04" |
103° 02' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
huổi Ít |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 57' 26" |
103° 05' 55" |
21° 57' 54" |
103° 05' 57" |
F-48-51-A |
huổi Lếch |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 56' 42" |
103° 06' 21" |
21° 58' 03" |
103° 06' 38" |
F-48-51-A |
bản Mới |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 57' 07" |
103° 08' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Nậm Cang 1 |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 57' 03" |
103° 02' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Nậm Cang 2 |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 56' 07" |
103° 02' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
pu Nặm He |
SV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
22° 02' 59" |
103° 01' 00" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Nậm He 1 |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 58' 16" |
103° 04' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
pu Nặm He Nọi |
SV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
22° 01' 20" |
103° 03' 45" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Nậm Piền |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 59' 36" |
103° 01' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
huổi Nhè Mê |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
22° 00' 12" |
103° 02' 13" |
21° 59' 58" |
103° 01' 16" |
F-48-39-C |
huổi Pậu |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 59' 46" |
103° 03' 35" |
21° 58' 33" |
103° 04' 42" |
F-48-51-A |
bản Phiêng Ban |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 57' 51" |
103° 08' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
nặm Piền |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
22° 01' 55" |
103° 00' 43" |
21° 57' 54" |
103° 02' 12" |
F-48-39-C |
bản Púng Chạng |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
22° 02' 35" |
103° 01' 07" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Tin Tốc |
DC |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 56' 39" |
103° 08' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
cầu Tin Tốc 1 |
KX |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
21° 56' 58" |
103° 08' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
huổi Van |
TV |
xã Mường Tùng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 58' 30" |
103° 02' 35" |
21° 57' 54" |
103° 02' 52" |
F-48-51-A |
quốc lộ 12 |
KX |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 44' 17" |
103° 05' 09" |
21° 40' 55" |
103° 04' 20" |
F-48-51-C |
huổi Bâu |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 42' 03" |
103° 03' 24" |
21° 41' 59" |
103° 04' 25" |
F-48-51-C |
nặm Chim |
T V |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 45' 12" |
103° 02' 14" |
21° 39' 29" |
103° 58' 43" |
F-48-51-C |
bản Co Đứa |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 42' 07" |
103° 04' 32" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Dân Quân |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 44' 19" |
103° 03' 58" |
21° 43' 56" |
103° 04' 59" |
F-48-51-C |
huổi Đích |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 41' 23" |
103° 02' 27" |
21° 40' 54" |
103° 04' 14" |
F-48-51-C |
bản Hin 1 |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 41' 49" |
103° 05' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Hin 2 |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 41' 39" |
103° 04' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Lóng |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 42' 42" |
103° 02' 45" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi Xưa |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 43' 10" |
103° 07' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Két |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 42' 48" |
103° 05' 01" |
21° 41' 57" |
103° 04' 41" |
F-48-51-C |
huổi Múa |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 43' 30" |
103° 03' 52" |
21° 43' 15" |
103° 04' 32" |
F-48-51-C |
nặm Mức |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 41' 02' |
103° 04' 16" |
21° 43' 07" |
103° 09' 44" |
F-48-51-C, F-48-50-D |
nặm Mươn |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 44' 42" |
103° 04' 58" |
21° 41' 57" |
103° 04' 38" |
F-48-51-C |
cầu Mường Mươn |
KX |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 41' 44" |
103° 04' 51" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nà Pheo |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 43' 54" |
103° 05' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Nậm Bó |
DC |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
21° 42' 42" |
103° 02' 45" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
huổi Nhả |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 40' 31" |
103° 05' 46" |
21° 41' 31" |
103° 05' 29" |
F-48-51-C |
huổi Pưng |
TV |
xã Na Sang |
H. Mường Chà |
|
|
21° 43' 55" |
103° 03' 57" |
21° 43' 46" |
103° 04' 55" |
F-48-51-C |
nặm Cút |
TV |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 49' 15" |
103° 15' 18' |
21° 50' 16" |
103° 17' 35" |
F-48-51-B |
bản Cứu Táng |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 49' 40" |
103° 15' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Háng Trở |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 48' 59" |
103° 16' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Hô Cút |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 49' 30" |
103° 16' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Hô Mức |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 48' 49" |
103° 17' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Nậm Cút |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 50' 05" |
103° 17' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
cầu Nậm Mức |
KX |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 48' 20" |
103° 18' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Nặm Nèn |
SV |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 50' 02" |
103° 15' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Nậm Nèn 1 |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 51' 07" |
103° 17' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Nậm Nèn 2 |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 50' 56" |
103° 16' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nặm Nèn |
TV |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
|
|
21° 50' 55" |
103° 15' 26" |
21° 51' 06" |
103° 17' 12" |
F-48-51-B F-48-51-A |
bản Phiêng Đất A |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 51' 28" |
103° 17' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Phiêng Đất B |
DC |
xã Nậm Nèn |
H. Mường Chà |
21° 51' 51" |
103° 17' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
huổi Cang |
TV |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
|
|
21° 53' 32" |
103° 13' 42" |
21° 55' 14" |
103° 15' 47" |
F-48-51-B |
bản Huổi Bon |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 54' 57" |
103° 14' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Huổi Cang |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 53' 50" |
103° 15' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Huổi Đáp |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 53' 58" |
103° 15' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Mường Anh 1 |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 55' 51" |
103° 14' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Mường Anh 2 |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 55' 57" |
103° 14' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Pa Ham |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 56' 02" |
103° 13' 43" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Phong Châu |
DC |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
21° 56' 46" |
103° 13' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
nặm Tấu |
TV |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
|
|
21° 55' 31" |
103° 13' 04" |
21° 55' 58" |
103° 14' 58" |
F-48-51-A |
quốc lộ 6 |
KX |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
|
|
21° 53' 14" |
103° 12' 47" |
21° 48' 20" |
103° 18' 00" |
F-48-51-B |
nặm Mức |
TV |
xã Pa Ham |
H. Mường Chà |
|
|
21° 53' 55" |
103° 14' 58" |
21° 47' 14" |
103° 16' 38" |
F-48-51-A |
quốc lộ 12 |
KX |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
|
|
21° 51' 06" |
103° 07' 15" |
21° 46' 19" |
103° 05' 36" |
F-48-51-A |
bản Chiêu Ly |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 50' 49" |
103° 08' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Cổng Trời |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 50' 54" |
103° 07' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
suối Đề Quá Tử |
TV |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
|
|
21° 49' 38" |
103° 05' 01" |
21° 48' 47" |
103° 06' 09" |
F-48-51-A |
bản Háng Lìa |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 47' 35" |
103° 05' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
đèo Ma Thì Hồ |
SV |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 51' 06" |
103° 07' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
núi Phi Tông |
SV |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 51' 16" |
103° 05' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Pu Ca |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 46' 47" |
103° 05' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
suối Sa Lông |
TV |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
|
|
21° 48' 31" |
103° 08' 29" |
21° 49' 07" |
103° 06' 31" |
F-48-51-A |
bản Sa Lông 1 |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 49' 6" |
103° 06' 45" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Sa Lông 2 |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 48' 55" |
103° 06' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Thèn Pả |
DC |
xã Sa Lông |
H. Mường Chà |
21° 50' 13" |
103° 09' 59" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
quốc lộ 6 |
KX |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 59' 52" |
103° 10' 04" |
21° 58' 01" |
103° 10' 28" |
F-48-51-A |
pu Nhung |
SV |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
21° 59' 52" |
103° 13'46" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
sông Đà |
TV |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
|
|
22° 04' 14" |
103° 11' 20" |
22° 02' 32" |
103° 17' 11" |
F-48-39-C F-48-39-D |
bản Dế Da |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
22° 00' 54" |
103° 11' 27" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
bản Đề Dê |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
21° 58' 28" |
103° 11' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Há Mùa Lừ |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
22° 02' 05" |
103° 15' 28" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
bản Háng Lìa |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
22° 01' 37" |
103° 15' 37" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
nặm Mức |
TV |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
|
|
21° 55' 58" |
103° 14' 58" |
22° 02' 32" |
103° 17' 11" |
F-48-39-D F-48-51-B |
bản Phi Hai |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
21° 59' 56" |
103° 10' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Sá Ninh |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
22° 01' 15" |
103° 10' 38" |
|
|
|
|
F-48-39-C |
đèo Sá Tổng |
SV |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
21° 59' 18" |
103° 10' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Xà Phình 1 |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
21° 57' 53" |
103° 14' 55" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
bản Xà Phình 2 |
DC |
xã Sá Tổng |
H. Mường Chà |
21° 59' 32" |
103° 12' 45" |
|
|
|
|
F-48-51-A |
pu A Pa Kho Tú |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 19' 31" |
102° 27' 04" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi A Sen Thàng |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 21' 33" |
102° 26' 18" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
pu Đen Đin |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 15' 15" |
102° 25' 30" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
bản Đoàn Kết |
DC |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 17' 53” |
102° 23' 48" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
phu E Tam |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 15' 22" |
102° 19' 47" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
nặm Khum |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 20' 17" |
102° 27' 38" |
22° 19' 30" |
102° 26' 26" |
F-48-37-B |
huổi Ma |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 13' 18" |
102° 17' 28" |
22° 13' 57" |
102° 18' 17" |
F-48 37-C+D |
nặm Ma |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 14' 37" |
102° 19' 12" |
22° 20' 12" |
102° 24' 45" |
F-48-37-C+D F-48-37-B |
bản Nậm Khum |
DC |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 17' 30" |
102° 26' 14" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
phu Nậm Ma |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 13' 12" |
102° 16' 35" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
phu Nậm Pắc |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 14' 08" |
102° 16' 17" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
bản Nậm Sin |
DC |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 15' 52" |
102° 27' 41" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
suối Nhù Ma Hò |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 14' 44" |
102° 14' 46" |
22° 16' 47" |
102° 21' 45" |
F-48-37-A, F-48-37-B |
huổi Pa Ma |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 17' 30" |
102° 20' 53" |
22° 16' 47" |
102° 21' 45" |
F-48-37-B |
nặm Pắc |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 13' 38" |
102° 16' 16" |
22° 14' 37" |
102° 19' 12" |
F-48-37-C+D |
núi Phang U Quen |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 17' 56" |
102° 22' 11" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Phù Phang |
SV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
22° 17' 58" |
102° 24' 26" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
nặm Po |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 15' 37" |
102° 24' 59" |
22° 15' 56" |
102° 24' 07" |
F-48-37-B |
nặm Pò Khó |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 15' 56" |
102° 24' 07" |
22° 17' 19" |
102° 23' 43" |
F-48-37-B |
nặm Sin |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 15' 28" |
102° 29' 45" |
22° 19' 07" |
102° 25' 09" |
F-48-37-C+D |
nặm Sìn Qué |
TV |
xã Chung Chải |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 20' 51" |
102° 27' 11" |
22° 20' 23" |
102° 25' 28" |
F-48-37-B |
bản Cây Sặt |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 09' 17" |
102° 39' 57" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Hính 1 |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 07' 37" |
102° 42' 16" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Hính 2 |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 07' 00" |
102° 40' 45" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Khum |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 10' 41" |
102° 43' 46" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Mỳ 1 |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 08' 04" |
102° 39' 57" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Mỳ 2 |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 08' 14" |
102° 40' 14" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Ngà |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 14' 34" |
102° 42' 13" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Pan 1 |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 09' 46" |
102° 37' 27" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Pan 2 |
DC |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
22° 09' 31" |
102° 38' 33" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Khum |
TV |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 11' 50" |
102° 43' 28" |
22° 12' 30" |
102° 45' 06" |
F-48-38-C |
nặm Ngà |
TV |
xã Huổi Lếch |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 15' 48" |
102° 40' 31" |
22° 12' 30" |
102° 45' 06" |
F-48-38-C |
Đồn Biên phòng 405 |
KX |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 21' 07" |
102° 19' 59" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
nặm Chí Xé |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 23' 15" |
102° 24' 57" |
22° 23' 13" |
102° 24' 00" |
F-48-37-B |
núi Có Kang Sừng |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 21' 13" |
102° 22' 22" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
phu Giàng Có Chư |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 19' 18' |
102° 17' 41” |
|
|
|
|
F-48-37-B |
bản Leng Su Sìn |
DC |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 21' 23" |
102° 20' 15" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Leng Su Sìn |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 21' 59" |
102° 20' 14" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Ló Na Khò |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 22' 05" |
102° 21' 34" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
nặm Ma |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 20' 12" |
102° 24' 45" |
22° 23' 38" |
102° 24' 11" |
F-48-37-B |
nặm Ma Kang Khò |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 18' 31" |
102° 15' 05" |
22° 18' 49" |
102° 18' 27" |
F-48-37-B |
núi Mo Phí Thó Gạ |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 23' 03" |
102° 22' 33" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
phu Nhù Ma Hò |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 17' 54" |
102° 14' 54" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
suối Nhù Ma Hò |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 14' 44" |
102° 14' 46" |
22° 16' 30" |
102° 19' 44" |
F-48-37-B, F-48-37-D+C |
huổi Pa Ma |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 18' 49" |
102° 18' 27" |
22° 17' 30" |
102° 20' 53" |
F-48-37-B |
suối Pang Pơi |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 20' 38" |
102° 21' 23" |
22° 21' 23" |
102° 23' 05" |
F-48-37-B |
nặm Phứ Ma |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 22' 14" |
102° 25' 04" |
22° 21' 07" |
102° 23' 32" |
F-48-37-B |
núi Pì Thí Khó Chò |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 18' 24" |
102° 20' 13" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
suối Pì Thí |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 20' 08" |
102° 19' 03" |
22° 20' 38" |
102° 21' 23" |
F-48-37-B |
nặm Sìn Kang Khò |
TV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 19' 54" |
102° 16' 33" |
22° 21' 06" |
102° 18' 23" |
F-48-37-B |
núi Sin Sa Y |
SV |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 21' 05" |
102° 19' 31" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
bản Suối Voi |
DC |
xã Leng Su Sìn |
H. Mường Nhé |
22° 20' 27" |
102° 22' 03" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
Đồn Biên phòng 409 |
KX |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 11' 54" |
102° 26' 49" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
huổi Bon |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 09' 13" |
102° 30' 43” |
22° 09' 40" |
102° 31' 14" |
F-48-38-C |
nặm Cháy |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 07' 03" |
102° 27' 28" |
22° 06' 53" |
102° 30' 06" |
F-48-37-C+D, F-48-38-C |
bản Co Lót |
DC |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 08' 42" |
102° 30' 53" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
pu Đen Đin |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 08' 53" |
102° 23' 35" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
huổi Hin Bóng |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 14' 47" |
102° 24' 33" |
22° 13' 48" |
102° 24' 20" |
F-48-37-C+D |
pu Hô Nậm Nhé |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 08' 01" |
102° 23' 44" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Hỏi Cáy |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 09' 32" |
102° 22' 58" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Huổi Cáy |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 10' 33" |
102° 23' 51" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Huổi Đeng |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 11' 02" |
102° 26' 07" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Huổi Ló |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 09' 40" |
102° 25' 19" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Huổi Sa |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 10' 47" |
102° 29' 20" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
nặm Kè |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 06' 42" |
102° 27' 30" |
22° 06' 27" |
102° 29' 16" |
F-48-37-C+D |
nặm Khún |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 13' 54" |
102° 23' 23" |
22° 14' 07" |
102° 24' 04" |
F-48-37-C+D |
nặm Là |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 10' 36" |
102° 20' 17" |
22° 11' 58" |
102° 25' 14" |
F-48-37-C+D |
huổi Ló |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 10' 48" |
102° 27' 12" |
22° 10' 49" |
102° 27' 51" |
F-48-37-C+D |
bản Mường Nhé |
DC |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 11' 11" |
102° 27' 28" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Nậm Cum |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 11' 45" |
102° 21' 44" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
bản Nậm Là |
DC |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 11' 56" |
102° 25' 20" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
bản Nậm Pố |
DC |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 10' 16" |
102° 28' 53" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Nậm Pố |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 09' 25" |
102° 26' 22" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Nậm Pố Luông |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 10' 11" |
102° 22' 27" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
pu Nậm Pố Nọi |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 08' 35" |
102° 26' 28" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
nặm Nhé |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 10' 02" |
102° 22' 30" |
22° 11' 18" |
102° 23' 06" |
F-48-37-C+D |
pu Phan Cổng Tú |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 09' 22" |
102° 25' 29" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
huổi Piếc |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 14' 46" |
102° 24' 59" |
22° 14' 47" |
102° 24' 33" |
F-48-37-C+D |
nặm Pố |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 09' 23" |
102° 27' 42" |
22° 10' 08" |
102° 29' 11" |
F-48-37-C+D |
nặm Pố Luông |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 07' 49" |
102° 25' 42" |
22° 09' 23" |
102° 27' 42" |
F-48-37-C+D |
nặm Pố Nọi |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 08' 50" |
102° 25' 53" |
22° 09' 23" |
102° 27' 42" |
F-48-37-C+D |
nặm San |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 13' 49" |
102° 21' 53" |
22° 13' 54" |
102° 23' 23" |
F-48-37-C+D |
pu Tin Tốc |
SV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
22° 07' 06" |
102° 28' 37" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
huổi Tun |
TV |
xã Mường Nhé |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 15' 11" |
102° 23' 03" |
22° 14' 07“ |
102° 24' 04" |
F-48-37-C+D |
bản Mường Toong 1 |
DC |
xã Mường Toong |
H. Mường Nhé |
22° 09' 26" |
102° 34' 19" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Mường Toong 2 |
DC |
xã Mường Toong |
H. Mường Nhé |
22° 09' 1" |
102° 34' 24" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Xả |
DC |
xã Mường Toong |
H. Mường Nhé |
22° 13' 39" |
102° 34' 12" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Ngã Ba |
DC |
xã Mường Toong |
H. Mường Nhé |
22° 11' 26" |
102° 33' 35" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Nhé |
T V |
xã Mường Toong |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 08' 53" |
102° 31' 45" |
22° 07' 50" |
102° 34' 48" |
F-48-38-C |
bản Tà Hàng |
DC |
xã Mường Toong |
H. Mường Nhé |
22° 08' 46" |
102° 31' 42" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Chà |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
21° 59' 42" |
102° 33' 17" |
21° 59' 57" |
102° 36' 24" |
F-48-49-B+50-A |
bản Chuyên Gia 1 |
DC |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 06' 04" |
102° 38' 04" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Chuyên Gia 2 |
DC |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 05' 41" |
102° 37' 40" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Chuyên Gia 3 |
DC |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 06' 56" |
102° 32' 12" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
núi Cổ Ven |
SV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 06' 44" |
102° 31' 48" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
huổi Đáp |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 05' 24" |
102° 37' 41" |
22° 06' 00" |
102° 38' 53" |
F-48-38-C |
huổi Đeng |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 05' 16" |
102° 34' 26" |
22° 06' 16" |
102° 35' 09" |
F-48-38-C |
huổi Hang |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 08' 03" |
102° 31' 00" |
22° 08' 53" |
102° 31' 45" |
F-48-38-C |
nặm Hin Quảng |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 03' 37" |
102° 31' 16" |
22° 04' 54" |
102° 31' 41' |
F-48-38-C |
bản Huổi Khon |
DC |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 07' 19" |
102° 37' 56" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
núi Huổi Néo |
SV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 05' 05" |
102° 28' 47" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
nặm Kè |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 06' 53" |
102° 30' 06" |
22° 07' 26" |
102° 34' 50" |
F-48-38-C |
nặm Kè Nọi |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 04' 47" |
102° 28' 55" |
22° 06' 13" |
102° 31' 21" |
F-48-37-C+D F-48-38-C |
huổi Lê Lon |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 04' 48" |
102° 30' 11" |
22° 04' 54" |
102° 31' 41" |
F-48-38-C |
bản Nậm Kè |
DC |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 07' 02" |
102° 34' 23" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
huổi Néo |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 04' 24" |
102° 27' 48" |
22° 05' 52" |
102° 28' 25" |
F-48-37-C+D |
nặm Ngoa |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 03' 32" |
102° 28' 28" |
22° 04' 05" |
102° 31' 28" |
F-48-37-C+D F-48-38-C |
nặm Nhé |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 07' 51" |
102° 34' 30" |
22° 05' 58" |
102° 39' 00' |
F-48-38-C |
núi Pá Cô Lô |
SV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 04' 51" |
102° 32' 24" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
núi Pá Pun |
SV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 03' 59" |
102° 28' 28" |
|
|
|
|
F-48-37-C+D |
bản Phiêng Vai |
DC |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 06' 50" |
102° 35' 13" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
núi Pôn Pin |
SV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 06' 23" |
102° 30' 04" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Pun |
TV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 05' 18" |
102° 35' 50" |
22° 06' 33" |
102° 35' 30" |
F-48-38-C |
núi Ven Pi |
SV |
xã Nậm Kè |
H. Mường Nhé |
22° 07' 32" |
102° 32' 14" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Huổi Lúm |
DC |
xã Nậm Vì |
H. Mường Nhé |
22° 12' 37" |
102° 31' 53" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Huổi Trạ |
DC |
xã Nậm Vì |
H. Mường Nhé |
22° 11' 13" |
102° 30' 17" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Nậm Vì |
DC |
xã Nậm Vì |
H. Mường Nhé |
22° 11' 55" |
102° 31' 13" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
huổi Trạ |
TV |
xã Nậm Vì |
H. Mường Nhé |
22° 11' 56" |
102° 29' 17" |
22° 11' 11" |
102° 30' 04" |
|
|
F-48-37-C+D |
nặm Vì |
TV |
xã Nậm Vì |
H. Mường Nhé |
22° 12' 43" |
102° 31' 32" |
22° 10' 09" |
102° 30' 01" |
|
|
F-48-38-C |
nặm Chà |
TV |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 03' 24" |
102° 38' 29" |
22° 03' 16" |
102° 41' 12" |
F-48-38-C |
bản Huổi Lích 1 |
DC |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
22° 05' 16" |
102° 40' 07" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Huổi Lích 2 |
DC |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
22° 04' 59" |
102° 39' 41" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Huổi Pết |
DC |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
22° 05' 16" |
102° 41' 24" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Nhé |
TV |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 06' 45" |
102° 38' 19" |
22° 07' 48" |
102° 44' 46" |
F-48-38-C |
bản Pá Mỳ 1 |
DC |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
22° 06' 47" |
102° 39' 15" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Pá Mỳ 2 |
DC |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
22° 07' 40" |
102° 38' 40" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Pá Mỳ 3 |
DC |
xã Pá Mỳ |
H. Mường Nhé |
22° 06' 23" |
102° 41' 31" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Chà |
TV |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
|
|
21° 59' 57" |
102° 36' 24" |
22° 03' 24" |
102° 38' 29" |
F-48-38-C |
núi Huổi Tên |
SV |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
22° 04' 04" |
102° 33' 51" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
huổi Lắp |
TV |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 03' 12" |
102° 42' 27" |
22° 03' 16" |
102° 41' 13" |
F-48-38-C |
nặm Mì |
TV |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 00' 14" |
102° 40' 42" |
22° 02' 19" |
102° 40' 28" |
F-48-38-C |
bản Nậm Chà Nọi |
DC |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
22° 03' 09" |
102° 36' 21" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Quảng Lâm |
DC |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
22° 02' 18" |
102° 40' 23" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
huổi Sa |
TV |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 04' 05" |
102° 37' 12" |
22° 03' 37" |
102° 37' 59" |
F-48-38-C |
bản Trạm Púng |
DC |
xã Quảng Lâm |
H. Mường Nhé |
22° 03' 23" |
102° 37' 48" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
núi Can Lòng Thàn |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 24' 59" |
102° 16' 57" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Lò Quan Chái |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 27' 27" |
102° 19' 22" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Lò San Chái |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 28' 42" |
102° 16' 52" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Lỳ Tá Phú |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 26' 05" |
102° 23' 39" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
bản Sen Thượng |
DC |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 24' 04" |
102° 20' 12" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Tả Long San |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 29' 18" |
102° 16' 48" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
bản Tả Khoa Pá |
DC |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 24' 58" |
102° 19' 44" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
bản Tả Lóng San |
DC |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 29' 45" |
102° 17' 44" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Tạ Sú |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 26' 56" |
102° 17' 31" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Tù Na |
SV |
xã Sen Thượng |
H. Mường Nhé |
22° 30' 08" |
102° 18' 37" |
|
|
|
|
F-48-25-B+D |
bản A Pa Chải |
DC |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 23' 31" |
102° 13' 41" |
|
|
|
|
F-48-37-A |
Trạm Biên phòng A Pa Chải |
KX |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 23' 48" |
102° 13' 20" |
|
|
|
|
F-48-37-A |
phu Chao Cải |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 24' 53" |
102° 15' 29" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Chu Lu San |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 26' 07" |
102° 11' 01" |
|
|
|
|
F-48-37-A |
núi Khoàng Lèn San |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 24' 01" |
102° 08' 38" |
|
|
|
|
F-48-37-A |
bản Lỳ Mà Tà |
DC |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 22' 42" |
102° 17' 40" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
suối Mo Phí |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 24' 48" |
102° 10' 59" |
22° 23' 36" |
102° 13' 28" |
F-48-37-A |
suối Mò Pông Khò |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 22' 46" |
102° 09' 45" |
22° 24' 43" |
102° 11' 28" |
F-48-37-A |
núi Nậm Phúng Khò |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 23' 51" |
102° 17' 42" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
phu Pang Pơi |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 21' 07" |
102° 15' 06" |
22° 18' 19" |
102° 13' 21" |
22° 20' 45" |
102° 15' 27" |
F-48-37-B |
suối Pang Pơi Hồ |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 18' 19" |
102° 13' 21" |
22° 20' 45" |
102° 15' 27" |
F-48-37-A |
suối Pờ Nhù Khò |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 22' 36" |
102° 10' 28" |
22° 23' 49" |
102° 11' 28" |
F-48-37-A |
núi Sin Chi Tí |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 18' 11" |
102° 11' 45" |
22° 23' 37" |
102° 11' 44" |
22° 24' 03" |
102° 12' 34" |
F-48-37-A |
bản Tả Co Khử |
DC |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 22' 37" |
102° 15' 09" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
suối Tá Sến |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 23' 37" |
102° 11' 44" |
22° 24' 03" |
102° 12' 34" |
F-48-37-A |
núi Tá Sú Lìn |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 19' 21" |
102° 13' 49" |
22° 20' 45" |
102° 15' 27" |
22° 20' 38" |
102° 21' 23" |
F-48-37-A |
suối Tôn San Khò |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 24' 17" |
102° 09' 34" |
22° 24' 48" |
102° 10' 59" |
F-48-37-A |
núi Ứ Na |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 23' 21" |
102° 15' 49" |
|
|
|
|
F-48-37-B |
núi Y Già Y Ma Hồ |
SV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
22° 17' 45" |
102° 12' 43" |
|
|
|
|
F-48-37-A |
suối Y Ma Khò |
TV |
xã Sín Thẩu |
H. Mường Nhé |
|
|
22° 21' 21" |
102° 10' 55" |
22° 22' 34" |
102° 14' 58" |
F-48-37-A |
huổi Chá |
TV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 58' 27" |
102° 47' 02" |
21° 57' 20" |
102° 47' 08" |
F-48-50-B |
nặm Đích |
TV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 55' 16" |
102° 50' 20" |
21° 57' 26" |
102° 49' 03" |
F-48-50-B |
nặm Hai |
TV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 53' 50" |
102° 48' 56" |
21° 55' 41" |
102° 47' 33" |
F-48-50-B |
pu Kéo Mặng Có |
SV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
21° 57' 01" |
102° 50' 14" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Mới 1 |
DC |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
21° 58' 07" |
102° 51' 43" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Mới 2 |
DC |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
21° 57' 59" |
102° 51' 35" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Khuyết |
DC |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
21° 59' 33" |
102° 50' 40" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Pai |
TV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 59' 08" |
102° 48' 14" |
21° 57' 57" |
102° 49' 46" |
F-48-50-B |
nặm Pồ |
TV |
xã Chà Cang |
H.Nậm Pồ |
|
|
21° 54' 20" |
102° 42' 45" |
21° 55’ 53" |
102° 44' 49" |
F-48-49-B+50-A |
nặm Tin |
TV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 52' 33" |
102° 46' 33" |
21° 55' 43" |
102° 46' 29" |
F-48-50-B |
huổi Vặt |
TV |
xã Chà Cang |
H Nậm Pồ |
|
|
22° 00' 09" |
102° 48' 54" |
21° 58' 24" |
102° 50' 21" |
F-48-50-B |
huổi Lâu |
TV |
xã Chà Cang |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 58' 25" |
102° 45' 16" |
21° 57' 03" |
102° 46' 59" |
F-48-50-B |
nặm Chua |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 57' 14" |
103° 00' 24" |
21° 55' 12" |
103° 01' 21" |
F-48-51-A |
nặm Củng |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 53' 19" |
102° 56' 44" |
21° 57' 14" |
103° 00' 24" |
F-48-50-B |
huổi Di |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 59' 38" |
102° 53' 55" |
21º 59' 08" |
102° 52' 17" |
F-48-50-B |
nặm Hằng |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 58' 30" |
102° 52' 13" |
21° 57' 44" |
102° 56' 58" |
F-48-50-B |
nặm He |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 01' 13" |
102° 58' 04" |
21° 57' 07" |
102° 59' 36" |
F-48-38-D |
bản Hô Củng |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 54' 56" |
102° 57' 38" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Hô Hằng |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 58' 00" |
102° 56' 31" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Hô He |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 57' 33" |
102° 58' 09" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
dãy núi Hô Nặm Nghèn |
SV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 56' 09" |
102° 57' 08" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Kho |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 55' 27" |
102° 59' 14" |
21° 56' 07" |
102° 59' 05" |
F-48-50-B |
bản Mười |
DC |
xã Chà Tờ |
H. Nậm Pồ |
21° 58' 23" |
102° 54' 45" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Én |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 58' 40" |
102° 53' 17" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Pẩu |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 58' 41" |
102° 53' 48" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Củng |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
21° 56' 09" |
102° 59' 06" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Ngu Lơm |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 58' 37" |
102° 55' 53" |
21° 58' 17" |
102° 55' 52" |
F-48-50-B |
huổi Pênh |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 53' 13" |
102º 57' 39" |
21° 54' 45" |
102° 57' 38" |
F-48-50-B |
huổi Phi |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 05' 37" |
102° 55' 27" |
22° 04' 50" |
102° 52' 38" |
F-48-50-B |
huổi Sa Lương |
TV |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 59' 52" |
102° 59' 46" |
21° 57' 27" |
102° 59' 51" |
F-48-50-B |
bản Sìn Thàng |
DC |
xã Chà Tở |
H. Nậm Pồ |
22° 00' 12" |
102° 58' 52" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
bản Nà Bủng 1 |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 13" |
102° 39' 28" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nà Bủng 2 |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 44' 49" |
102° 40' 23" |
|
|
|
|
F-48-50-C |
bản Nà Bủng 3 |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 02" |
102° 40' 31" |
|
|
|
|
F-48-49-B +50-A |
bản Nậm Tắt |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 41' 54" |
102° 41' 24" |
|
|
|
|
F-48-50-C |
bản Ngải Thầu 1 |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 54" |
102° 40' 21" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Ngải Thầu 2 |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 46' 17" |
102° 40' 01" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
nặm Pồ |
TV |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
|
|
|
|
|
|
F-48-50-C |
bản Púng Pá Kha |
DC |
xã Nà Bủng |
H. Nậm Pồ |
21° 40' 48" |
102° 41' 16" |
|
|
|
|
F-48-50-C |
núi Cắng Cò |
SV |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
22° 02' 03" |
102° 32' 59" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
nặm Chà |
TV |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 01' 07" |
102° 32' 19" |
21° 59' 51" |
102° 33' 47" |
F-48-49-B+50-A |
nặm Chẩn |
TV |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 56' 46" |
102° 38' 14" |
21° 55' 29" |
102° 39' 15" |
F-48-49-B+50-A |
núi Huổi Chai |
SV |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
22° 02' 29" |
102° 32' 32" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Huổi Thủng 1 |
DC |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
21° 59' 40" |
102° 33' 08" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Huổi Thủng 2 |
DC |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
21° 59' 33" |
102° 33' 10" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Na Cô Sa 1 |
DC |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
21° 59' 58" |
102° 32' 33" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Na Cô Sa 2 |
DC |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
21° 59' 50" |
102° 32' 20" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Na Cô Sa 3 |
DC |
xã Na Cô Sa |
H. Nậm Pồ |
22° 00' 08" |
102° 31' 32" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
Trạm Biên phòng 413 |
KX |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 53" |
102° 45' 32" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Huổi Cơ Dạo |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 52" |
102° 45' 57" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Huổi Cơ Mông |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 46' 49" |
102° 43' 48" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Huổi Sang |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 31" |
102° 46' 53" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Hỳ 1 |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 48' 46" |
102° 45' 51" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Hỳ 2 |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 48' 21" |
102° 45' 36" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nà Hỳ 3 |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 48' 29" |
102° 45' 37" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Pồ |
TV |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 44' 48" |
102° 47' 03" |
21° 51' 52" |
102° 44' 12" |
F-48-50-B, F-48-49-B+50-A |
bản Sam Lang |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 01" |
102° 47' 32" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Sín Chải 1 |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 32" |
102° 46' 08" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Sín Chải 2 |
DC |
xã Nà Hỳ |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 40" |
102° 45' 53" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Chẩn |
TV |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 55' 29" |
102° 39' 15" |
21° 54' 14" |
102° 42' 16" |
|
|
F-48-49-B+50-A |
nặm Chua |
TV |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 51' 06" |
102° 42' 19" |
21° 53' 21" |
102° 42' 36" |
|
|
F-48-50-C |
huổi Hâu |
TV |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 52' 11" |
102° 44' 43" |
21° 51' 52" |
102° 44' 13" |
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Huổi Lụ 1 |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 52' 48" |
102° 42' 04" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Huổi Lụ 2 |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 51' 48" |
102° 42' 36" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nà Khoa |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 54' 11" |
102° 42' 24" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Chẩn |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 55' 17" |
102° 40' 52" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Nhừ 1 |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 53' 35" |
102° 40' 08" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Nhừ 2 |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 53' 47" |
102° 40' 38" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Nhừ Con |
DC |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 53' 47" |
102° 39' 48" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
nặm Nhừ |
TV |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 52' 51" |
102° 38' 11" |
21° 54' 17" |
102° 40' 58" |
|
|
F-48-49-B+50-A |
nặm Nhừ Con |
TV |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 54' 55" |
102° 38' 31" |
21° 54' 45" |
102° 40' 29" |
|
|
F-48-49-B+50-A |
nặm Pồ |
TV |
xã Nà Khoa |
H. Nậm Pồ |
21° 54' 29" |
102° 42' 50" |
21° 53' 21" |
102° 42' 36" |
|
|
F-48-50-D, F-48-50-B, F-48-49-B+50-A |
nặm Chua |
TV |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 47' 07" |
102° 42' 44" |
21° 51' 06" |
102° 42' 19" |
F-48-50-C |
bản Huổi Đàp |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 51' 49" |
102° 44' 30" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
huổi Lái |
TV |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 50' 19" |
102° 43' 52" |
21° 49' 42" |
102° 44' 43" |
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Chua 2 |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 48' 19" |
102° 41' 10" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Chua 4 |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 32" |
102° 42' 33" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Chua 5 |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 48' 25" |
102° 42' 40" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Ngà 1 |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 32" |
102° 45' 46" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Ngà 2 |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 58" |
102° 44' 32" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
nặm Ngà |
TV |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 50' 39" |
102° 46' 36" |
21° 50' 46" |
102° 44' 54" |
F-48-50-B |
bản Phiêng Ngúa |
DC |
xã Nậm Chua |
H. Nậm Pồ |
21° 49' 57" |
102° 44' 46" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Hồ Tâu |
DC |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
22° 02' 49" |
102° 54' 54" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
núi Huổi Văng |
SV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
22° 05' 15" |
102° 56' 03" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
nặm Khăn |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 01' 01" |
102° 56' 13" |
22° 00' 26" |
102° 53' 56" |
F-48-38-D |
bản Nậm Khăn |
DC |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
22° 00' 06" |
102° 53' 53" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
bản Nậm Pang |
DC |
xã Nậm Khãn |
H. Nậm Pồ |
21° 59' 22" |
102° 55' 30" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Ngộp |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 03' 08" |
102° 54' 07" |
22° 01' 59" |
102° 52' 46" |
F-48-38-D |
huổi Noỏng |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 03' 12" |
102° 53' 38" |
22° 03' 30" |
102° 52' 23" |
F-48-38-D |
nặm Pang |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 59' 34" |
102° 57' 15" |
21° 59' 56" |
102° 54' 57" |
F-48-38-D |
nặm Phan |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 59' 56" |
102° 54' 57" |
22° 00' 26" |
102° 53' 56" |
F-48-38-D |
nặm Pồ |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 59' 15" |
102° 52' 17" |
22° 04' 50" |
102° 52' 39" |
F-48-38-D |
nặm Tâu |
TV |
xã Nâm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 02' 38" |
102° 54' 52" |
22° 01' 07" |
102° 52' 33" |
F-48-38-D |
huổi Văng |
TV |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 05' 37" |
102° 55' 27" |
22° 04' 50" |
102° 52' 38" |
F-48-38-D |
bản Vằng Xôn |
DC |
xã Nậm Khăn |
H. Nậm Pồ |
22° 00' 51" |
102° 52' 15" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
bản Nậm Chua 1 |
DC |
xã Nậm Nhừ |
H. Nậm Pồ |
21° 51' 56" |
102° 40' 18" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Nhừ 3 |
DC |
xã Nậm Nhừ |
H. Nậm Pồ |
21° 53' 22" |
102° 38' 58" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
huổi Can Hồ |
TV |
xã Nậm Tin |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 57' 45" |
102° 43' 05" |
21° 55' 53" |
102° 44' 49" |
F-48-49-B+50-A |
bản Nậm Tin 1 |
DC |
xã Nậm Tin |
H. Nậm Pồ |
21° 52' 21" |
102° 47' 20" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Tin 2 |
DC |
xã Nậm Tin |
H. Nậm Pồ |
21° 52' 14" |
102° 48' 35" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Tin 3 |
DC |
xã Nậm Tin |
H. Nậm Pồ |
21° 53' 17" |
102° 46' 32" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Tin 4 |
DC |
xã Nậm Tin |
H. Nâm Pồ |
21° 53' 58" |
102° 46' 35" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Tang |
TV |
xã Nậm Tin |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 57' 47" |
102° 44' 31" |
21° 56' 48" |
102° 46' 32" |
F-48-49-B+50-A |
bản Tàng Do |
DC |
xã Nậm Tin |
H. Nậm Pồ |
21° 55' 38" |
102° 44' 24" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Văng Lếch |
DC |
xã Nậm Tin |
H. Nâm Pồ |
21° 56' 11" |
102° 47' 00" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Chà |
TV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 01' 54" |
102° 44' 29" |
22° 05' 55" |
102° 46' 39" |
F-48-38-C |
pu Huổi Pắng |
SV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 03' 47" |
102° 43' 02" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Huổi Sâu |
DC |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 03' 48" |
102° 45' 17" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
pu Huổi Sâu |
SV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 04' 12" |
102° 48' 01" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
pu Huổi Tăm |
SV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 05' 35" |
102° 44' 18" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Lả Chà |
DC |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 04' 27" |
102° 44' 46" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
pu Na Tạo Mới |
SV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 03' 07" |
102° 43' 40" |
|
|
|
|
F-48-38-C |
bản Pa Tần |
DC |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 01' 43" |
102° 45' 06" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
huổi Sâu |
TV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 04' 02" |
102° 47' 34" |
22° 04' 02" |
102° 45' 00" |
F-48-38-D |
pu Tai Mao |
SV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
22° 03' 23" |
102° 47' 36" |
|
|
|
|
F-48-38-D |
huổi Tăm |
TV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 05' 47" |
102° 43' 44" |
22° 05' 11" |
102° 44' 37" |
F-48-38-C |
nặm Thà Nà |
TV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 00' 22" |
102° 46' 51" |
22° 02' 54" |
102° 50' 16" |
F-48-38-D |
nặm Va |
TV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 05' 55" |
102° 46' 39" |
22° 03' 38" |
102° 51' 32" |
F-48-38-D |
huổi Van |
TV |
xã Pa Tần |
H. Nậm Pồ |
|
|
22° 04' 34" |
102° 43' 18" |
22° 05' 03" |
102° 44' 35" |
F-48-38-C |
nặm Bai |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 52' 15" |
102° 54' 22" |
21° 51' 26" |
102° 55' 11" |
F-48-50-B |
bản Chăn Nuôi |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 49' 20" |
102° 56' 25" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Chim |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 51' 07" |
102° 53' 19" |
21° 49' 14" |
102° 51' 59" |
F-48-50-B |
núi Chuyên Gia |
SV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 28" |
102° 57' 47" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Đệ Pua |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 58" |
102° 52' 26" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Đệ Tinh 1 |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 50' 19" |
102° 56' 18" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Đệ Tinh 2 |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 49' 41" |
102° 56' 07" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
suối Hăng Khang Say |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 51' 52" |
102° 56' 09" |
21° 51' 26" |
102° 55' 11" |
F-48-50-B |
bản Mạy Hốc |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 51' 22" |
102° 54' 32" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
khe Mạy Hốc |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21º 50' 24" |
102° 53' 57" |
21° 51' 00" |
102° 55' 16" |
F-48-50-B |
huổi Mẹo |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 48' 36" |
102° 55' 17" |
21° 49' 14" |
102° 55' 14" |
F-48-50-B |
bản Mo Công |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 49' 55" |
102° 54' 26" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Ôn |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 51' 55" |
102° 53' 40" |
21° 52' 15" |
102° 54' 22" |
F-48-50-B |
bản Phìn Hồ |
DC |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 52' 56" |
102° 56' 38" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Pồ |
TV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 53' 18" |
102° 50' 03" |
21° 53' 56" |
102° 54' 13" |
F-48-50-B |
núi Si Pa Phìn |
SV |
xã Phìn Hồ |
H. Nậm Pồ |
21° 49' 55" |
102° 53' 26" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
Đồn Biên phòng 417 |
KX |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 22" |
102° 57' 50" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
nặm Chim |
TV |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 48' 40" |
102° 52' 20" |
21° 46' 48" |
102° 58' 45" |
F-48-50-B |
bản Long Dạo |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 08" |
102° 54' 27" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Long Dạo |
TV |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 47' 01" |
102° 54' 36" |
21° 47' 32" |
102° 55' 23" |
F-48-50-B |
huổi Luông |
TV |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 46' 16" |
102° 53' 24" |
21° 45' 29" |
102° 52' 24" |
F-48-50-B |
huổi Meo |
TV |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 49' 38" |
102° 57' 07" |
21° 48' 36" |
102° 55' 17" |
F-48-50-B |
hồ Nậm Bai |
TV |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 33" |
102° 55' 33" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Chim 1 |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 40" |
102° 57' 09" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nậm Chim 2 |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 46' 4" |
102° 56' 10" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Phi Lĩnh |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 47' 31" |
102° 58' 04" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
huổi Phong |
TV |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 47' 46" |
102° 55' 02" |
21° 47' 50" |
102° 55' 28" |
F-48-50-B |
bản Sân Bay |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 48' 03" |
102° 55' 37" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Tân Phong 1 |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 31" |
102° 56' 35" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Tân Phong 2 |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 51" |
102° 56' 24" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Van Hồ |
DC |
xã Si Pa Phìn |
H. Nậm Pồ |
21° 46' 49" |
102° 55' 40" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Ham Xoong 1 |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 36" |
102° 42' 51" |
|
|
|
|
F-48-49-B +50-A |
bản Ham Xoong 2 |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 04" |
102° 43' 38" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Huổi Dạo |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 41' 38" |
102° 44' 29" |
|
|
|
|
F-48-50-C |
bản Huổi Khương |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 44' 01" |
102° 43' 24" |
|
|
|
|
F-48-50-C |
huổi Khương |
TV |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
|
|
21° 46' 14" |
102° 39' 31" |
21° 44' 48" |
102° 47' 03" |
F-48-50-C, F-48-50-D |
bản Lai Khoang |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 46' 02" |
102° 46' 19" |
|
|
|
|
F-48-50-B |
bản Nộc Cốc |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 45' 42" |
102° 44' 18" |
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A |
bản Vàng Đán Dạo |
DC |
xã Vàng Đán |
H. Nậm Pồ |
21° 43' 21" |
102° 45' 33" |
|
|
|
|
F-48-50-D |
tổ dân phố Đoàn Kết |
DC |
TT. Tủa Chùa |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 37" |
103° 19' 59" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
tổ dân phố Đồng Tâm |
DC |
TT. Tủa Chùa |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 32" |
103° 20' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
tổ dân phố Thắng Lợi 1 |
DC |
TT. Tủa Chùa |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 29" |
103° 20' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
tổ dân phố Thắng Lợi 2 |
DC |
TT. Tủa Chùa |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 20" |
103° 20' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
tổ dân phố Thống Nhất |
DC |
TT. Tủa Chùa |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 34" |
103° 20' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
Ba Phong |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 03' 30" |
103° 25' 07" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
Can Hồ |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 47" |
103° 24' 07" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
huổi Can Hồ |
TV |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 04' 06" |
103° 23' 29" |
22° 05' 02" |
103° 24' 19" |
F-48-39-D |
sông Đà |
TV |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 09' 17" |
103° 21' 36" |
22° 00' 35" |
103° 27' 05" |
F-48-39-D |
thôn Háng Pàng |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 50" |
103° 24' 26" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Huổi Ca |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 08' 39" |
103° 22' 21" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Huổi Loóng |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 07' 47" |
103° 23' 56" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Huổi Ngài |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 06' 45" |
103° 22' 51" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Huổi Só 1 |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 02' 29" |
103° 25' 50" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Huổi Só 2 |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 02' 29" |
103° 25' 58" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Mo Bai |
SV |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 47" |
103° 23' 23" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Pê Răng Ky |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 23" |
103° 24' 37" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Tù Cha |
DC |
xã Huổi Só |
H. Tủa Chùa |
22° 01' 37" |
103° 26' 00" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn 1 |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 37" |
103° 18' 01" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn 2 |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 25" |
103° 18' 13" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn 3 |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 00" |
103° 18' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-B, F-48-39-D |
thôn Cáng Phình |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 36" |
103° 17' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nhóm Chế Cô Nhe |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 58' 45" |
103° 17' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Chẻo Chử Phình |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 58' 57" |
103° 16' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nhóm Háng Đây Tơ |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 58' 46" |
103° 17' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Lầu Câu Phình |
DC |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 51" |
103° 19' 28" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
nặm Mức |
TV |
xã Lao Xả Phình |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 57' 14" |
103° 15' 43" |
22° 02' 33" |
103° 17' 11" |
F-48-51-B F-48-39-D |
thôn Đội 1 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 08" |
103° 21' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 2 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 56" |
103° 21' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 3 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 02" |
103° 20' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 4 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 16" |
103° 20' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 5 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 33" |
103° 21' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 6 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 12" |
103° 21' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 7 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 44" |
103° 21' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 8 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 54" |
103° 20' 32" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đội 9 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 35" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đông Phi 1 |
DC |
xã Mường Bàng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 37" |
103° 19' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đông Phi 2 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 13" |
103° 20' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Tớ Mang |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 08" |
103° 18' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Trở 1 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 48' 35" |
103° 21' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Trở 2 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 48' 47" |
103° 21' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Huổi Lếch |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 14" |
103° 19' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Kể Cải |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 49' 35" |
103° 20' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nhóm Kế Kẹ |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 49' 37" |
103° 22' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nặm Mu |
TV |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 47' 09" |
103° 21' 19" |
21° 47' 17" |
103° 19' 45" |
F-48-51-B |
nặm Mức |
TV |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 48' 24" |
103° 18' 05" |
21° 52' 04" |
103° 17' 29" |
F-48-51-B |
thôn Nà Áng |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 49' 07" |
103° 18' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
pu Ngấn |
SV |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 48' 02" |
103° 21' 55" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
pu Pau |
SV |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 48' 34" |
103° 18' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phiêng Bung |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 08" |
103° 22' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Pú Ôn |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 34" |
103° 19' 06" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Sông Ún |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 13" |
103° 19' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Từ Ngài 1 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 49' 06" |
103° 20' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Từ Ngài 2 |
DC |
xã Mường Báng |
H. Tủa Chùa |
21° 48' 47" |
103° 20' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Đề Tâu |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 00" |
103° 27' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Đun |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 53' 35" |
103° 27' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Đun Nưa |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 54' 36" |
103° 28' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Hột |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 40" |
103° 28' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Kép |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 29" |
103° 28' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
huổi Luông |
TV |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 51' 53" |
103° 28' 56" |
21° 52' 58" |
103° 28' 47" |
F-48-51-B |
bản Nà Sa |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 33" |
103° 27' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Pá Ô |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 18" |
103° 26' 55" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Pám Păng |
SV |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 25" |
103° 29' 40" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Ten Sang |
SV |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 03" |
103° 28' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Túc |
DC |
xã Mường Đun |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 22" |
103° 28' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
huổi Can Hồ |
TV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 04' 06" |
103° 23' 29" |
22° 04' 27" |
103° 23' 51" |
F-48-39-D |
thôn Cáng Chua 1 |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 06' 36" |
103° 19' 25" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Cáng Chua 2 |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 08' 02" |
103° 19' 24" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Cáng Tỷ |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 02' 59" |
103° 20' 09" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Chế Cu Nhe |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 29" |
103° 18' 36" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Chua Sai |
SV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 47" |
103° 23' 23" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
sông Đà |
TV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 04' 31" |
103° 16' 16" |
22° 00' 35" |
103° 27' 05" |
F-48-39-D |
nhóm Háng Cờ |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 40" |
103° 19' 13" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Háng Dê Dàng |
SV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 03' 51" |
103° 19' 48" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Háng Khúa |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 07' 28" |
103° 21' 37" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Háng Là |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 30" |
103° 21' 25" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Hấu Chua |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 39' |
103° 20' 00" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Lổng Xử Phình |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 06' 08" |
103° 19' 20" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Mảng Chiềng |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 56" |
103° 19' 34" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
huổi No Ke |
TV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 07' 29" |
103° 21' 38" |
22° 09' 17" |
103° 21' 36" |
F-48-39-D |
núi Pàng Dề |
SV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 22" |
103° 20' 51" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
nhóm Phàng Mẩu Phình |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 06' 03" |
103° 21' 15" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
nhóm Phua Phùng |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 36" |
103° 18' 20" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Phua Phùng |
SV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 01" |
103° 18' 06" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Sá Nhù |
SV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 54" |
103° 20' 23" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
nhóm Sáng Tớ |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 06' 43" |
103° 21' 14" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
suối Séo Mí Chải |
TV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 04' 50" |
103° 21' 59" |
22° 05' 59" |
103° 22' 40" |
F-48-39-D |
thôn Séo Mí Chải 1 |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 40" |
103° 22' 19" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Sín Chải |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 15" |
103° 19' 33" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Trung Gầu Bua |
DC |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 05' 25" |
103° 21' 36" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Trung Hấu Chua |
SV |
xã Sín Chải |
H. Tủa Chùa |
22° 04' 59" |
103° 20' 36" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
suối Chiếu Tính |
TV |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 56' 37" |
103° 22' 05" |
21° 56' 54" |
103° 20' 39" |
F-48-51-B |
thôn Dê Dàng I |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 54' 19" |
103° 19' 51" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Dê Dáng II |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 54' 01" |
103° 19' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đề Dê Hu |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 51" |
103° 21' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Đờ Dê I |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 12" |
103° 22' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Đờ Dê II |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 49" |
103° 22' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn I |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 31" |
103° 20' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn II |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 12" |
103° 19' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn III |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 54' 57" |
103° 20' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phi Dinh I |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 43" |
103° 19' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phi Dinh II |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 52" |
103° 19' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phiêng Báng |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 54' 07" |
103° 23' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tà Là Cáo |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 53' 40" |
103° 20' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Ta Pao |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 27" |
103° 21' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Trại Trường |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 44" |
103° 20' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Vàng Chua |
DC |
xã Sính Phình |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 29" |
103° 18' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
suối Chiếu Tính |
TV |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 56' 37" |
103° 22' 05" |
21° 57' 28" |
103° 20' 46" |
F-48-51-B |
hang Chiếu Tính |
KX |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 36" |
103° 21' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Cù Dỉ Sang |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 48" |
103° 19' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Sung I |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 18" |
103° 21' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Sung II |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 48" |
103° 21' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Là Sa |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 58' 32" |
103° 22' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nhóm Phu Chi |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
22° 01' 17" |
103° 22' 56" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Tà Dê |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 41" |
103° 21' 51" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Tả Phìn |
SV |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 56" |
103° 22' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tả Phìn I |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 35" |
103° 21' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tả Phìn II |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 19" |
103° 22' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tào Cu Nhe |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 07" |
103° 21' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tủa Chử Phồng |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 13" |
103° 20' 43" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Xéo Phình |
DC |
xã Tả Phìn |
H. Tủa Chùa |
22° 00' 12' |
103° 21' 43" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Háng Chơ |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 01' 25" |
103° 20' 38" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Hàng Sủa |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 01' 30" |
103° 22' 01" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Lằng Sảng 1 |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 03' 21" |
103° 19' 05" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Lằng Sảng 2 |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 02' 22" |
103° 19' 44" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
núi Năm Quan |
SV |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 01' 11" |
103° 24' 33" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Páo Tỉnh Làng 1 |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 02' 22" |
103° 23' 42" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Páo Tỉnh Làng 2 |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 02' 35" |
103° 22' 07" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Tả Sìn Thàng |
DC |
xã Tả Sìn Thàng |
H. Tủa Chùa |
22° 01' 47" |
103° 20' 05" |
|
|
|
|
F-48-39-D |
thôn Bản Phô |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 18" |
103° 17' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Đề Bâu |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 53' 22" |
103° 17' 45" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Háng Cu Tâu |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 58' 07" |
103° 19' 13" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Mô Lô Tổng |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 42" |
103° 19' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nặm Mức |
TV |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 52' 56" |
103° 17' 23" |
21° 57' 14" |
103° 15' 43" |
F-48-51-B |
Nhè Xua Háng |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 10" |
103° 18' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
Phình Hồ Ke |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 01" |
103° 18' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
Pô Ca Dao |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 45" |
103° 17' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
Trung Phàng Khổ |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 37" |
103° 17' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
Trung Thu |
DC |
xã Trung Thu |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 02" |
103° 17' 56" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
sông Đà |
TV |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
|
|
22° 00' 35" |
103° 27' 05" |
21° 57' 23" |
103° 30' 14" |
F-48-39-D F-48-51-B F-48-52-A |
thôn Đề Chu |
DC |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
21° 59' 19" |
103° 24' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Làng Vùa I |
DC |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 09" |
103° 27' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Làng Vùa II |
DC |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 07" |
103° 26' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phi Giàng I |
DC |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 35" |
103° 28' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phi Giàng II |
DC |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 47" |
103° 29' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tà Huổi Tráng I |
DC |
xã TủaThàng |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 55" |
103° 24' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tà Huổi Tráng II |
DC |
xã Tủa Thàng |
H. Tủa Chùa |
21° 56' 21" |
103° 25' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tủa Thàng |
DC |
xã TủaThàng |
H. Tủa Chùa |
21° 57' 29" |
103° 27' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Bản Hẹ I |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 53' 51" |
103° 25' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Bản Hẹ II |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 53' 21" |
103° 26' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Bản Lịch I |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 05" |
103° 24' 19" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Bản Lịch II |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 55' 12" |
103° 25' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nhóm Háng Chua |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 28" |
103° 25' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
háng Khúa |
TV |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
|
|
21° 52' 03" |
103° 26' 16" |
21° 52' 44" |
103° 24' 51" |
F-48-51-B |
thôn Pằng Dề A1 |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 59" |
103° 25' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Pằng Dề A2 |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 41" |
103° 25' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Pằng Dề B |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 53' 09" |
103° 25' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Pẳng Nhăng |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 55" |
103° 26' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Phiêng Quảng |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 08" |
103° 23' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Pôm Pằng |
SV |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 50' 34" |
103° 28' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Sính Sử |
SV |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 07" |
103° 23' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Sính Sủ I |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 51" |
103° 23' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Sính Sủ II |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 31" |
103° 23' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Sông A |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 03" |
103° 27' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Sủa Lòng |
SV |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 51' 10" |
103° 24' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Tỉnh B |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 52' 18" |
103° 25' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thôn Trung Dù |
DC |
xã Xá Nhè |
H. Tủa Chùa |
21° 54' 52" |
103° 24' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Chiềng Chung |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 14" |
103° 25' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chiềng Khoang |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 03" |
103° 25' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Đoàn Kết |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 05" |
103° 24' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Đông |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 16" |
103° 24' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Đồng Tâm |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 52" |
103° 24' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Huổi Củ |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 45" |
103° 25' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Hạ |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 46" |
103° 23' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Lập |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 05" |
103° 24' 08" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Nong |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 26" |
103° 25' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Sơn Thủy |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 00" |
103° 24' 59" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
đèo Ta Cơn |
SV |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 40" |
103° 23' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Tân Giang |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 30" |
103° 25' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Tân Thủy |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 13" |
103° 25' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Tân Tiến |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 44" |
103° 25' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Thắng Lợi |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 50" |
103° 25' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
khối Trường Xuân |
DC |
TT. Tuần Giáo |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 11" |
103° 24' 51" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 31' 19" |
103° 21' 23" |
21° 34' 34" |
103° 23' 25" |
F-48-51-D |
bản Bó |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 31' 18" |
103° 21' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cộng |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 03" |
103° 21' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Huổi Lụ |
SV |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 31' 38" |
103° 23' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nậm Lụ |
TV |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 30' 53" |
103° 23' 30" |
21° 31' 53" |
103° 22' 13" |
F-48-51-D |
bản Ly Sôm |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 36" |
103° 22' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Phang |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 44" |
103° 21' 05" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Thẩm Bó |
SV |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 30' 37" |
103° 21' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Vánh I |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 07" |
103° 22' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Vánh II |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 31' 59" |
103° 22' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Vánh III |
DC |
xã Chiềng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 31' 48" |
103° 22' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chăn |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 29' 23" |
103° 21' 42" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Che Phai I |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 02" |
103° 22' 07" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Che Phai II |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 54" |
103° 21' 56" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chiềng An |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 34" |
103° 23' 05" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Dửn |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 54" |
103° 21' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hiệu |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 02" |
103° 21' 32" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nậm Húa |
TV |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 34' 23" |
103° 21' 59" |
21° 30' 43" |
103° 21' 14" |
F-48-51-D |
nậm Húa Chăn |
TV |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 29' 32" |
103° 23' 15" |
21° 29' 23" |
103° 21' 37" |
F-48-63-B |
bản Hua Nạ |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 29' 53" |
103° 22' 57" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Kép |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 27" |
103° 22' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Nôm |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 29' 54" |
103° 21' 23" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
núi Púa |
SV |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 29' 16" |
103° 20' 46" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Tà Cơn |
DC |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 22" |
103° 22' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Thẩm Hon Trúc |
SV |
xã Chiềng Sinh |
H. Tuần Giáo |
21° 29' 20" |
103° 24' 28" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
dãy núi Pú Kiến |
SV |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 09" |
103° 24' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
quốc lộ 6A |
KX |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 41' 19" |
103° 24' 24" |
21° 45' 04" |
103° 22' 53" |
F-48-51-B |
bản Bo Lếch |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 30" |
103° 23' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chiềng Ban |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 35" |
103° 23' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Co Sản |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 15" |
103° 21' 35" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
đèo Hoa |
SV |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 20" |
103° 24' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hú Cang |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 12" |
103° 23' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Cáy 1 |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 06" |
103° 22' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Lóng |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 14" |
103° 22' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
đèo Huổi Lóng |
SV |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 37" |
103° 23' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nặm Mu |
TV |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 44' 55" |
103° 24' 38" |
21° 47' 09" |
103° 21' 19" |
F-48-51-B |
bản Phiêng Pẻn |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 07" |
103° 21' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Ta Lếch |
DC |
xã Mùn Chung |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 50" |
103° 23' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Co Đứa |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 15" |
103° 18' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hua Sát |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 33" |
103° 13' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Huổi La |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 44" |
103° 17' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Nôm |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 48" |
103° 16' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Khong Nưa |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 54" |
103° 18' 06" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Khong Tở |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 59" |
103° 18' 33" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi La |
TV |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 40' 32" |
103° 15' 43' |
21° 38' 17" |
103° 16' 56" |
F-48-51-D |
huổi Mấu |
TV |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 39' 16" |
103° 18' 14' |
21° 38' 17" |
103° 16' 56" |
F-48-51-D |
núi Pha Vì |
SV |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 54" |
103° 17' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Phai Mướng |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 15" |
103° 18' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Phiêng Hin |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 56" |
103° 15' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi Quân |
TV |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 38' 31" |
103° 18' 50" |
21° 36' 51" |
103° 18' 01" |
F-48-51-D |
nậm Sát |
TV |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 38' 04" |
103° 12' 25" |
21° 34' 23" |
103° 21' 59" |
F-48-51-D |
bản Thẳm Tảng |
DC |
xã Mường Khong |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 23" |
103° 13' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
quốc lộ 6A |
KX |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 44' 51" |
103° 21' 15" |
21° 48' 20" |
103° 18' 00" |
F-48-51-D, F-48-51-B |
bản Gia Bọp |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 34" |
103° 20' 56" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hốc |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 22" |
103° 20' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hỏm |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 10" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hồng Phong |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 55" |
103° 20' 48" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Cáy |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 41" |
103° 22' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Huổi Lốt |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 47' 13" |
103° 19' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
thác Huổi Sái Lương |
TV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 24" |
103° 19' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Khạ |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 22" |
103° 19' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Lúm |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 52" |
103° 20' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nặm Mu |
TV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 47' 09" |
103° 21' 19" |
21° 48' 25" |
103° 18' 06" |
F-48-51-B |
nặm Mùn |
TV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 41' 07" |
103° 17' 46" |
21° 43' 48" |
103° 20' 42" |
F-48-51-D |
bản Mường I |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 30" |
103° 20' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Mường II |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 22" |
103° 20' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Mường III |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 18" |
103° 20' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Ná Chua |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 30" |
103° 21' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
suối Ná Chua |
TV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 41' 21" |
103° 21' 40" |
21° 43' 48" |
103° 20' 42" |
F-48-51-D |
pú Pau |
SV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 34" |
103° 18' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
pú Piến |
SV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 47" |
103° 20' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Pú Piến |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 39" |
103° 20' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Ta Pao |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 47' 59" |
103° 18' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
đèo Tốc Tiến |
SV |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 29" |
103° 19' 51" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Xuân Tươi |
DC |
xã Mường Mùn |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 35" |
103° 20' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nậm Cong |
TV |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 37' 29" |
103° 21' 02" |
21° 36' 04" |
103° 20' 41" |
F-48-51-D |
bản Đông Thấp |
DC |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 46" |
103° 21' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hốc |
DC |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 41" |
103° 21' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Khai Hoang |
DC |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 11" |
103° 21' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Muông |
DC |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 47" |
103° 21' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
dãy núi Pu Bút |
SV |
xã Mường Thin |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 18" |
103° 23' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Thín A |
DC |
xã Mường Thin |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 40" |
103° 21' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Thín B |
DC |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 38" |
103° 20' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Yên |
DC |
xã Mường Thín |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 04" |
103° 21' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hong Lực |
DC |
xã Ná Sáy |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 58" |
103° 19' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
suối Hong Tráng |
TV |
xã Nà Sáy |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 35' 04" |
103° 21' 37" |
21° 34' 27" |
103° 21' 49" |
F-48-51-D |
bản Kéo Lạ |
DC |
xã Nà Sáy |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 27" |
103° 20' 57" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Nà Sáy I |
DC |
xã Nà Sáy |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 37" |
103° 21' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Ná Sáy II |
DC |
xã Nà Sáy |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 42" |
103° 21' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Nặm Cá |
DC |
xã Nà Sáy |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 55" |
103° 20' 30" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi Sáy |
TV |
xã Nà Sáy |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 36' 03" |
103° 22' 45" |
21° 34' 29" |
103° 21' 13" |
F-48-51-D |
nặm Bay |
TV |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 49' 49" |
103° 23' 11" |
21° 47' 34" |
103° 23' 46" |
F-48-51-B |
bản Co Muông |
DC |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 47' 41" |
103° 25' 04" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Co Phát |
DC |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 07" |
103° 22' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Háng Pang |
SV |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 27" |
103° 25' 32" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Hiêu Ma |
SV |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 27" |
103° 24' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Nà Tòng |
DC |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 17" |
103° 23' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
pú Ngân |
SV |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 31" |
103° 21' 48" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Pá Cá |
DC |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 47' 13" |
103° 23' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Pá Tong |
DC |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 47' 48" |
103º 23' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
pú Sung |
SV |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 41" |
103° 25' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Xá Nhè |
DC |
xã Nà Tòng |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 55" |
103° 24' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Háng Chua |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 50' 03" |
103° 25' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Háng Khúa |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 26" |
103° 28' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
suối Háng Khúa |
TV |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 49' 48" |
103° 29' 23" |
21° 49' 16" |
103° 29' 37" |
F-48-51-B |
bản Khua Trá |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 49' 54" |
103° 29' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Mý Làng A |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 05" |
103° 27' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Mý Làng B |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 49' 18" |
103° 26' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Nậm Din |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 58" |
103° 28' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Phiêng Cải |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21º 46' 59" |
103° 29' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Phiêng Hoa |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 49' 07" |
103° 29' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Phình Sáng |
DC |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 49' 22" |
103° 29' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Xá Linh |
SV |
xã Phình Sáng |
H. Tuần Giáo |
21° 50' 04" |
103° 28' 05" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
suối Bản Chăn |
TV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 39' 26" |
103° 28' 00" |
21° 41' 50" |
103° 26' 46" |
F-48-51-D |
núi Chua Đà |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 48" |
103° 28' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Chua Lồng |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 26" |
103° 28' 05" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chua Lú |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 07" |
103° 28' 59" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Chủa Minh |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 26" |
103° 26' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Chua Nhè |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 45" |
103° 28' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Đề Chia |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 15" |
103° 27' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Khó Bua |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 21" |
103° 27' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Nòng Lếnh |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 19" |
103° 26' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Phiêng Pi |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 06" |
103° 25' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Tênh Lá |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 44" |
103° 25' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
phu Tia |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 37" |
103° 27' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Trung Dinh |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 33" |
103° 24' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Tự Xa |
SV |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 05" |
103° 26' 52" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Xá Tự |
DC |
xã Pú Nhung |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 52" |
103° 27' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hát Khoang |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 00" |
103° 17' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Hua Mức 1 |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 01" |
103° 16' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Hua Mức 2 |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 37" |
103° 16' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Hua Mức 3 |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 23" |
103° 15' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hua Mùn |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 12" |
103° 17' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nặm Mức |
TV |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 48' 25" |
103° 18' 06" |
21° 43' 07" |
103° 09' 44" |
F-48-51-B F-48-51-A F-48-51-C |
cầu Nặm Mức |
KX |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 20" |
103° 18' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
suối Pú Nhung Họ |
TV |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 38' 39" |
103° 09' 28" |
21° 42' 54" |
103° 13' 02" |
F-48-51-C |
bản Pú Xi 1 |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 49" |
103" 17' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Pú Xi 2 |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 19" |
103° 15' 41" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Thẳm Mú |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 32" |
103° 12' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
nhóm Thẳm Pung |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 36" |
103° 17' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Thẳm Táng |
DC |
xã Pú Xi |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 17" |
103° 14' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-C |
bản Ban |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 03" |
103° 27' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cắm |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 21" |
103° 26' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
pú Cắm |
SV |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 11" |
103° 28' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cản |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 26" |
103° 25' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cỏn |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 12" |
103° 25' 57' |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Coong |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 48" |
103° 26' 56" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cưởm |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 35" |
103° 26' 15" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cuông |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 20" |
103° 26' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Giăng |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36’ 58” |
103° 26' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hán |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 46" |
103° 25' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hin |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 55" |
103° 26' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Kệt |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 07" |
103° 26' 25" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
pú Kệt |
SV |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 05" |
103° 28' 06" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Khá |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 00" |
103° 24' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Một |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 35" |
103° 26' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Ná Mu |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 49" |
103° 25' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Nát |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 36" |
103° 25' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Phủ |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 15" |
103° 25' 08" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Phung |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 37' 45" |
103° 25' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
dãy núi Pú Bút |
SV |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 18" |
103° 23' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Sài Ngoài |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 18" |
103° 25' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Sài Trong |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 10" |
103° 25' 27" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Sáng |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 59" |
103° 26' 09" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Sảo |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 42" |
103° 26' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Ten Cá |
DC |
xã Quài Cang |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 41" |
103° 26' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
quốc lộ 6 |
KX |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
|
|
103° 24' 24" |
21° 41' 19" |
21° 38' 05" |
103° 26' 28" |
F-48-51-D |
suối Bản Chăn |
TV |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 37' 46" |
103° 29' 28" |
21° 39' 26" |
103° 28' 00" |
F-48-51-D |
bản Bó |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 08" |
103° 25' 16" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cang |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 57" |
103° 24' 39" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chá |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 37" |
103° 25' 13" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chăn |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 07" |
103° 28' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Cọ |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 39" |
103° 26' 17" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Co Muông |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 12" |
103° 28' 34" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Củ |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 06" |
103° 24' 55" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Giáng |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 31" |
103° 26' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
trại Giống |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 36" |
103° 27' 07" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Lọng Trạng |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 38" |
103° 28' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Mạ Khúa |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 44" |
103° 24' 46" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Minh Thắng |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 07" |
103° 26' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Noong Giáng |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 47" |
103° 25' 29" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Noong Liếng |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 47" |
103° 27' 21" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Pha Mu |
SV |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 52" |
103° 28' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Pha Nàng |
SV |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 38' 52" |
103° 29' 11" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
dãy núi Pú Bút |
SV |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 39' 18" |
103° 23' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Pú Nhung |
SV |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 19" |
103° 29' 26" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Quang Vinh |
DC |
xã Quài Nưa |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 50" |
103° 25' 44" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
quốc lộ 6A |
KX |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 34' 57" |
103° 25' 12" |
21° 34' 23" |
103° 28' 52" |
F-48-51-D |
bản Ban |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 28" |
103° 25' 22" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Băng |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 41" |
103° 25' 07" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Biếng |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 18" |
103° 25' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Bông |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 59" |
103° 25' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nặm Ca |
TV |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 33' 59" |
103° 27' 06" |
21° 33' 57" |
103° 25' 38" |
F-48-51-D |
bản Chấng |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 43" |
103° 25' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Chính |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 52" |
103° 28' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Có |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 43” |
103° 28' 14" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Én |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 59" |
103° 25' 37" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hới Cuông |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 31" |
103° 25' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hới Nọ I |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 45" |
103° 25' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hới Nọ II |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 35" |
103° 25' 43" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hua Ca |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 32" |
103° 28' 53" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi Khắt |
TV |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 34' 41" |
103° 27' 41" |
21° 33' 59" |
103° 27' 03" |
F-48-51-D |
bản Lạ |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 40" |
103° 27' 59' |
|
|
|
|
F-48-51-D |
huổi Lạ |
TV |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 34' 36" |
103° 28' 35" |
21° 33' 49" |
103° 27' 51" |
F-48-51-D |
bản Lé |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 49" |
103° 26' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Lói |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 34" |
103° 27' 03" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nặm Lú |
TV |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 32' 35" |
103° 25' 48” |
21° 33' 57" |
103° 25' 38" |
F-48-51-D |
bản Món |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 08" |
103° 25' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Na Hốc |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 52" |
103° 25' 42' |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Ngúa Ngoài |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 59" |
103° 27' 50" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Ngúa Trong |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 48" |
103° 27' 38" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Pom Ban |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 12" |
103° 25' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Xôm |
DC |
xã Quài Tở |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 59" |
103° 26' 18" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
suối Bon |
TV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 45' 23" |
103° 28' 22" |
21° 44' 54" |
103° 27' 43" |
F-48-51-D |
bản Bon A |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 33" |
103° 28' 17" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Bon B |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 46' 13" |
103° 27' 54" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Háng A |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 52" |
103° 24' 31" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Háng Đông Đàng |
SV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 49' 34" |
103° 30' 46" |
|
|
|
|
F-48-52-A |
suối Háng Pàng |
TV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 46' 32" |
103° 27' 32" |
21° 45' 15" |
103° 27' 18" |
F-48-51-B |
núi Hang Vừng |
SV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 47' 31" |
103° 29' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Lạng Trạng |
SV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 26" |
103° 26' 36" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Món |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 13" |
103° 25' 20" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
nậm Mu |
TV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 45' 15" |
103° 27' 18" |
21° 44' 55" |
103° 24' 38" |
F-48-51-D |
suối Mý Láng |
TV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 48' 32" |
103° 26' 45" |
21° 48' 36" |
103° 26' 18" |
F-48-51-B |
bản Nậm Mu |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21º 45' 40" |
103° 26' 02" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Noong Luông |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 06" |
103° 28' 28" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Pôm Pằng |
SV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 50' 34" |
103° 28' 01" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
bản Rạng Đông |
DC |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 30" |
103° 26' 10" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Trung Chủ |
SV |
xã Rạng Đông |
H. Tuần Giáo |
21° 48' 49" |
103° 28' 51" |
|
|
|
|
F-48-51-B |
núi Hai Căn |
SV |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 42' 05" |
103° 30' 42" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Háng Chua |
DC |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 55" |
103° 31' 29" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Kề Cải |
DC |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 40" |
103° 33' 00" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
núi Kha Tau |
SV |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 53" |
103° 31' 26" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
núi Khó Chua |
SV |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 48" |
103° 30' 16" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Nà Đáng |
DC |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 43' 18" |
103° 32' 32" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Phình Cứ |
DC |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 12" |
103° 30' 31" |
|
|
|
|
F-48-52-A |
núi Phùng Khen Hắc |
SV |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 40' 33" |
103° 35' 36" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
núi Sáng Lương |
SV |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 41' 10" |
103° 34' 55" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Thớ Tỷ |
DC |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 44' 01" |
103° 29' 23" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Trạm Củ |
DC |
xã Ta Ma |
H. Tuần Giáo |
21° 45' 09" |
103° 33' 13" |
|
|
|
|
F-48-52-A |
huổi Anh |
TV |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 31' 39" |
103° 24' 41" |
21° 33' 57" |
103° 23' 40" |
F-48-51-D |
há Chua Tác |
TV |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
|
|
21° 29' 03" |
103° 25' 42" |
21° 29' 34" |
103° 26' 55" |
F-48-63-B |
bản Há Dùa |
DC |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 28' 27" |
103° 26' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Huổi Anh |
DC |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 46" |
103° 24' 12" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
nhóm Pá Ca |
DC |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 28' 41" |
103° 26' 34" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Ten Hon |
DC |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 30' 37" |
103° 25' 49" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Thẳm Kha |
SV |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 32' 47" |
103° 24' 47" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Thẳm Nặm |
DC |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 30' 39" |
103° 27' 00" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
núi Thẳm Phúc |
SV |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 27' 53" |
103° 26' 05" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Xá Tự |
DC |
xã Tênh Phông |
H. Tuần Giáo |
21° 27' 14" |
103° 26' 10" |
|
|
|
|
F-48-63-B |
bản Chế Á |
DC |
xã Tỏa Tình |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 26" |
103° 27' 24" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Háng Tàu |
DC |
xã Tỏa Tình |
H. Tuần Giáo |
21° 33' 49" |
103° 30' 29" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Hua Sa A |
DC |
xã Tỏa Tình |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 32" |
103° 29' 17" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Hua Sa B |
DC |
xã Tỏa Tình |
H. Tuần Giáo |
21° 34' 35" |
103° 28' 58" |
|
|
|
|
F-48-51-D |
bản Lồng |
DC |
xã Tỏa Tình |
H. Tuần Giáo |
21° 35' 36" |
103° 31' 17" |
|
|
|
|
F-48-52-C |
bản Sông la |
DC |
xã Tỏa Tình |
H. Tuần Giáo |
21° 36' 14" |
103° 28' 42" |
|
|
|
|
F-48-51-D |