Thông báo 816/TB-UBND năm 2021 về đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Số hiệu 816/TB-UBND
Ngày ban hành 26/11/2021
Ngày có hiệu lực 26/11/2021
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Chử Xuân Dũng
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 816/TB-UBND

Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2021

 

THÔNG BÁO

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH TRONG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

(Cập nhật 09 giờ 00 ngày 26/11/2021)

Thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”; Quyết định số 4800/QĐ-BYT ngày 12/10/2021 của Bộ Y tế vviệc ban hành Hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết số 128/NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính phủ ban hành Quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19”.

Xét đề nghị của Sở Y tế tại Công văn số 20609/SYT-NVY ngày 26/11/2021 về việc công bố mức độ dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội thông báo cấp độ dịch trên địa bàn Thành phố với các tiêu chí 1 (về tỷ lệ mắc mới tại cộng đồng/dân số/thời gian) và tiêu chí 2 (về Độ bao phủ vắc xin) như sau:

Bảng phân độ cấp độ dịch thành phố Hà Nội

Quy mô

Cấp độ dịch

Cấp độ 1

Cấp độ 2

Cấp độ 3

Cấp độ 4

Cấp Thành phố

 

x

 

 

Cấp quận, huyện, thị xã

19

11

0

0

Cấp xã, phường

535

42

2

0

ính kèm phụ lục đánh giá chi tiết)

 


Nơi nhận:
- Đồng chí Bí thư Thành ủy;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- Các Sở, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị x
ã;
- Đài PT&THHN, Báo: HNM, KT&ĐT, ANTĐ,

TTXVN-Phân xã Hà Nội;
- Cổng Thông tin điện tử Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP,
Phòng KGVX, KT, ĐT, NC, TKBT;
- Lưu: VT, KGVXAN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chử Xuân Dũng

 

PHỤ LỤC

ĐÁNH GIÁ CẤP ĐỘ DỊCH COVID-19 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Thông báo số 816/TB-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

* Tiêu chí 2: Độ bao phủ vắc xin phòng COVID-19 tại Hà Nội:

- Tỷ lệ người t 18 tui trở lên được tiêm ít nhất 01 liều vắc xin phòng COVID-19: 93,9% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 70%)

- Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin phòng COVID-19: 81,2% (Đã đạt tỷ lệ tối thiểu là 80%).

- Trong thời gian 02 tuần trên địa bàn đã ghi nhận 3.292 ca mắc, trong đó tại cộng đồng ghi nhận 1.124 trường hợp mắc bệnh.

1. Cấp độ dịch theo thành phố, quận, huyện, thị xã

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 4: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 3: 00.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 2: 11.

Số quận/huyện/thị xã cấp độ 1: 19.

Bảng 1: phân độ cấp độ dịch trên quy mô quận, huyện, thị xã

STT

Quận, huyện, thành phố

Dân s

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Tỷ lệ người từ 50 tuổi trở lên được tiêm đủ liều vắc xin (%)

Cấp độ dịch

1

Ba Đình

226.300

318

70

90,4

2

2

Ba Vì

306.500

9

1

91,1

1

3

Bắc Từ Liêm

358.700

147

20

91,0

2

4

Cầu Giấy

294.700

100

17

92,3

1

5

Chương Mỹ

347.200

105

15

83,4

1

6

Đan Phượng

183.300

5

1

93,3

1

7

Đông Anh

411.700

74

9

86,2

1

8

Đống Đa

378.100

170

22

89,5

2

9

Gia Lâm

293.100

195

33

87,3

2

10

Hà Đông

425.900

253

30

85,8

2

11

Hai Bà Trưng

298.700

194

32

90,3

2

12

Hoài Đức

275.200

92

17

95,0

1

13

Hoàn Kiếm

140.600

22

8

96,1

1

14

Hoàng Mai

534.600

268

25

90,6

2

15

Long Biên

338.600

145

21

88,8

2

16

Mê Linh

253.800

127

25

94,7

2

17

Mỹ Đức

207.100

50

12

74,9

1

18

Nam Từ Liêm

283.700

412

73

91,7

2

19

Phú Xuyên

229.900

26

6

87,1

1

20

Phúc Thọ

192.900

9

2

92,1

1

21

Quốc Oai

202.200

174

43

95,3

2

22

Sóc Sơn

356.700

17

2

91,1

1

23

Sơn Tây

154.700

31

10

88,2

1

24

Tây Hồ

166.700

20

6

91,3

1

25

Thạch Thất

224.600

16

4

94,3

1

26

Thanh Oai

223.300

42

9

93,6

1

27

Thanh Trì

289.500

109

19

88,1

1

28

Thanh Xuân

291.900

94

16

84,0

1

29

Thường Tín

262.400

59

11

83,1

1

30

Ứng Hòa

214.700

9

2

96,6

1

Toàn thành phố

8.367.300

3.292

20

89,7

2

2. Cấp độ dịch theo xã, phường, thị trấn

Trong vòng 14 ngày gần đây có 2 xã, phường ghi nhận nhiều ca bệnh trong cộng đồng là phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm và xã Xuy Xá, huyện Mỹ Đức. Đánh giá cấp độ dịch cụ thể như sau:

Bảng 2: bảng phân cấp độ dịch các xã, phường, thị trn có din biến phức tạp

STT

Xã, phường, thị trấn

Quận, huyện, thị xã

Dân số

Số ca mắc trong cộng đồng 14 ngày qua

Số ca mắc cộng đồng/100.000 dân/tuần

Cấp độ dịch

1

Phú Đô

Nam Từ Liêm

15.566

115

369

3

2

Xuy Xá

Mỹ Đức

9.756

20

103

3

[...]
13