Thông báo 4982/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 9 năm 2023 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 4982/TB-KBNN
Ngày ban hành 31/08/2023
Ngày có hiệu lực 31/08/2023
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Trần Thị Huệ
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4982/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2023

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 9 năm 2023, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 9 năm 2023 là 1 USD = 23.876 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 9 năm 2023 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Trần Thị Huệ

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 9 NĂM 2023
(Kèm theo Thông báo số 4982/TB-KBNN ngày 31/8/2023 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.493

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

295

5

LEK

ALL

242

4

ARMENIAN DRAM

AMD

62

5

NETH.ANTILLIAN GUILDER

ANG

13.413

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

29

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

29

8

ARGENTINE PESO

ARS

68

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.558

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.413

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

14.045

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

13.339

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.938

14

TAKA

BDT

219

15

LEV

BGN

13.339

16

BAHARAINI DINAR

BHD

62.832

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.876

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.686

20

BOLIVIANO

BOB

3.486

21

MVDOL

BOV

3.486

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.874

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.876

24

NGULTRUM

BTN

289

25

PULA

BWP

1.771

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.998

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.767

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

10

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

28

31

CHILEAN PESO

CLP

28

32

YAN RENMINBI

CNY

3.296

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

44

35

CZECH KORUNA

CZK

1.083

36

CUBAN PESO

CUP

995

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

236

38

CZECH KORUNA

CZK

1.083

39

SWISS FRANC

CHF

27.234

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.755

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.755

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

134

43

DANISH KRONE

DKK

3.502

44

DOMINICAN PESO

DOP

421

45

ALGERIAN DINAR

DZD

176

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

774

49

NAKFA

ERN

1.592

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

434

51

EURO

EUR

26.094

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.426

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.949

54

FRENCH FRANC

FRF

3.213

55

POUND STERLING

GBP

30.429

56

LARI

GEL

9.148

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

379

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.042

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

115

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.949

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.050

65

LEMPIRA

HNL

972

66

KUNA

HRK

3.391

67

GOURDE

HTG

177

68

FORINT

HUF

69

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.316

71

INDIAN RUPEE

INR

288

72

IRAQI DINAR

IQD

18

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

183

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.628

77

YEN

JPY

166

78

KENYAN SHILING

KES

164

79

SOM

KGS

271

80

COMORO FRANC

KMF

53

81

NORTH KOREAN WON

KPW

184

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

77.019

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28.766

85

TENGE

KZT

52

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

2

89

SRILANCA RUPEE

LKR

75

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

129

91

LOTI

LSL

1.277

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.378

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

523

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.964

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.357

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.346

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

425

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.963

102

OUGUIYA

MRO

67

103

MAURITUS RUPEE

MUR

527

104

RUFIYAA

MVR

1.548

105

KWACHA

MWK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.425

107

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.425

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.187

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

378

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.276

111

CORDOBA ORO

NIO

660

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.301

113

NEPALESE RUPEE

NPR

180

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.398

115

NAIRA

NGN

31

116

RIAL OMANI

OMR

62.832

117

BALBOA

PAB

23.876

118

NUEVO SOL

PEN

6.488

119

KINA

PGK

6.418

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

79

121

ZLOTY

PLN

5.854

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

421

124

QATARI RIAL

QAR

6.559

125

RUP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.876

126

LEU

RON

5.282

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

252

128

RWANDA FRANC

RWF

20

129

SAUDI RYAL

SAR

6.367

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.674

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.725

132

SUDANESE DINAR

SDD

119

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.222

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.698

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.800

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.108

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SIBLING

SOS

42

140

SURINAME DOLLAR

SRD

632

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.729

143

SYRIAN POUND

SYP

2

144

LILANGENI

SZL

1.276

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.727

148

PAANGA

TOP

9.826

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.532

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

751

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

684

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

882

154

HRYVNIA

UAH

647

155

UGANDA SMILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

251

157

PESO URUGUAYO

UYU

632

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

200

161

TALA

WST

8.407

162

CFA FRANC BEAC

XAF

40

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.843

164

CFA FRANC BEAC

XAF

40

165

CFP FRANC

XPF

219

166

YEMENI RIAL

YER

96

167

RAND

ZAD

1.276

168

RAND

ZAR

1.276

169

KWACHA

ZMK

5