Thông báo 3751/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 07 năm 2023 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 3751/TB-KBNN
Ngày ban hành 30/06/2023
Ngày có hiệu lực 30/06/2023
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành kho bạc nhà nước
Người ký Nguyễn Mạnh Cường
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3751/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2023

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 07 NĂM 2023

- Căn cứ Quyết định số 26/2015/QĐ-TTg ngày 08/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

- Căn cứ Thông tư số 72/2021/TT-BTC ngày 17/8/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 328/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 07 năm 2023, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 07 năm 2023 là: 1 USD = 23.722 đồng.

2. Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 07 năm 2023 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3. Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; QLNQ (210 bản).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Mạnh Cường

 

PHỤ LỤC

THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 07 NĂM 2023
(Kèm theo Thông báo số 3751/TB-KBNN ngày 30/6/2023 của Kho bạc Nhà nước)

STT

Tên ngoại tệ

Ngoại tệ

Tỷ giá
Ngoại tệ/VNĐ

1

UAE DIRHAM

AED

6.457

2

AFGHAN AFGHANI

AFN

276

3

LEK

ALL

243

4

ARMENIAN DRAM

AMD

62

5

NETH.ANTILLLAN GUILDER

ANG

13.327

6

ANGOLAN KWANZA

AOA

29

7

KWANZA REAJUSTADO

AOR

29

8

ARGENTINE PESO

ARS

93

9

AUSTRALIAN DOLLAR

AUD

15.820

10

ARUBAN GUILDER

AWG

13.327

11

AZERBAIJANIAN MANAT

AZN

13.954

12

CONVERTIBLE MARKS

BAM

13.179

13

BARBADOS DOLLAR

BBD

11.861

14

TAKA

BDT

219

15

LEV

BGN

13.179

16

BAHARAINI DINAR

BHD

62.427

17

BURUNDI FRANC

BIF

8

18

BERMUDIAN DOLLAR

BMD

23.722

19

BRUNEI DOLLAR

BND

17.572

20

BOLIVIANO

BOB

3.458

21

MVDOL

BOV

3.458

22

BRAZILIAN REAL

BRL

4.841

23

BAHAMIAN DOLLAR

BSD

23.722

24

NGULTRUM

BTN

289

25

PULA

BWP

1.756

26

BELARUSIAN RUBLE

BYB

1

27

BELIZE DOLLAR

BZD

11.921

28

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.706

29

FRANC CONGOLAIS

CDF

10

30

UNIDADES DE FOMENTO

CLF

30

31

CHILEAN PESO

CLP

30

32

YAN RENMINBI

CNY

3.320

33

COLOMBIAN PESO

COP

6

34

COSTA RICAN COLON

CRC

44

35

CZECH KORUNA

CZK

1.088

36

CUBAN PESO

CUP

988

37

CAPE VERDE ESCUDO

CVE

234

38

CZECH KORUNA

CZK

1.088

39

SWISS FRANC

CHF

26.224

40

EAST GERMAN MARK

DDM

10.686

41

DEUTSCH MARK

DEM

10.686

42

DJIBOUTI FRANC

DJF

134

43

DANISH KRONE

DKK

3.431

44

DOMINICAN PESO

DOP

430

45

ALGERIAN DINAR

DZD

175

46

SUCRE

ECS

1

47

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

ECV

1

48

EGYPTIAN POUND

EGP

769

49

NAKFA

ERN

1.581

50

ETHIOPIAN BIRR

ETB

435

51

EURO

EUR

25.551

52

FIJI DOLLAR

FJD

10.450

53

FALKLAND ISLANDS POUND

FKP

18.827

54

FRENCH FRANC

FRF

3.193

55

POUND STERLING

GBP

29.755

56

LARI

GEL

9.159

57

CEDI

GHC

3

58

DALASI

GMD

393

59

GUINEA FRANC

GNF

3

60

QUETZAL

GTQ

3.026

61

GUINEA BISSAU PESO

GWP

0

62

GUYANA DOLLAR

GYD

112

63

GIBRALTAR POUND

GIP

18.827

64

HONGKONG DOLLAR

HKD

3.028

65

LEMPIRA

HNL

966

66

KUNA

HRK

3.370

67

GOURDE

HTG

173

68

FORINT

HUF

69

69

RUPIAH

IDR

2

70

NEW ISRAELI SHEKEL

ILS

6.411

71

INDIAN RUPEE

INR

288

72

IRAQI DINAR

IQD

18

73

IRANIAN RIAL

IRR

1

74

ICELAND KRONA

ISK

173

75

JAMACAN DOLLAR

JMD

155

76

JORDANIAN DINAR

JOD

33.412

77

YEN

JPY

169

78

KENYAN SHILING

KES

169

79

SOM

KGS

272

80

COMORO FRANC

KMF

52

81

NORTH KOREAN WON

KPW

182

82

WON

KRW

18

83

KUWAITI DINAR

KWD

76.524

84

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

KYD

28 581

85

TENGE

KZT

52

86

RIEL

KHR

6

87

KIP

LAK

1

88

LIBIAN POUND

LBP

2

89

SRILANCA RUPEE

LKR

77

90

LIBERIAN DOLLAR

LRD

130

91

LOTI

LSL

1.266

92

LITHUANIAN LITAS

LTL

8.324

93

LUXEMBOURG FRANC

LUF

519

94

LEBANESE DINAR

LYD

4.963

95

MOROCCAN DIRHAM

MAD

2.399

96

MOLDOVAN LEU

MDL

1.304

97

MALAGASY ARIARY

MGA

5

98

DENAR

MKD

424

99

KYAT

MMK

11

100

TUGRIK

MNT

7

101

PATACA

MOP

2.941

102

OUGUIYA

MRO

67

103

MAURITUS RUPEE

MUR

523

104

RUFIYAA

MVR

1.538

105

KWACHA

MWK

23

106

MAXICAN PESO

MXN

1.386

107

MEX-UNIDAD DE INVERSIOR

MXV

1.386

108

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

5.132

109

MOZAMBICAN METICAL

MZN

375

110

NAMIBIA DOLLAR

NAD

1.267

111

CORDOBA ORO

NIO

656

112

NORWEGIAN KRONE

NOK

2.171

113

NEPALESE RUPEE

NPR

181

114

NEWZELAND DOLLAR

NZD

14.469

115

NAIRA

NGN

32

116

RIAL OMANI

OMR

62.427

117

BALBOA

PAB

23.722

118

NUEVO SOL

PEN

6.553

119

KINA

PGK

6.464

120

PAKISTAN RUPEE

PKR

83

121

ZLOTY

PLN

5.703

122

GUARANI

PYG

3

123

PHILIPINE PESO

PHP

429

124

QATARI RIAL

QAR

6.517

125

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

RCN

23.722

126

LEU

RON

5 202

127

RUSSIAN RUBLE (NEW)

RUB

286

128

RWANDA FRANC

RWF

21

129

SAUDI RYAL

SAR

6.326

130

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

SBD

2.656

131

SEYCHELLESS RUPEE

SCR

1.785

132

SUDANESE DINAR

SDD

119

133

SDR

SDR

0

134

SWEDISH KRONA

SEK

2.190

135

SINGAPORE DOLLAR

SGD

17.603

136

ST. HELENA POUND

SHP

18.827

137

SLOVAKKORUNA

SKK

1.101

138

LEONE

SLL

1

139

SOMA SHILING

SOS

42

140

SURINAME DOLLAR

SRD

633

141

DOBRA

STD

1

142

EL SALVADOR COLON

SVC

2.711

143

SYRIAN POUND

SYP

9

144

LILANGENI

SZL

1.265

145

TAJIK RUBLE

TJR

10

146

MANAT

TMM

2

147

TUNISIAN DINAR

TND

7.677

148

PAANGA

TOP

9.843

149

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

TTD

3.520

150

NEW TAIWAN DOLLAR

TWD

770

151

TANZANIAN SHILLING

TZS

10

152

BAHT

THB

682

153

NEW TURKISH LIRA

TRY

1.056

154

HRYVNIA

UAH

642

155

UGANDA SHILING

UGX

6

156

RUP XO VIET

USR

273

157

PESO URUGUAYO

UYU

631

158

UZBEKISTAN SUM

UZS

2

159

BOLIVAR

VEF

0

160

VATU

VUV

200

161

TALA

WST

8.626

162

CFA FRANC BEAC

XAF

39

163

EAST CARIBEAN DOLLAR

XCD

8.786

164

CFA FRANC BEAC

XAF

39

165

CFP FRANC

XPF

217

166

YEMENI RIAL

YER

95

167

RAND

ZAD

1.267

168

RAND

ZAR

1.265

169

KWACHA

ZMK

5