Thông báo số 1168/2000/TB-NHNN10 về Danh mục ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh các ngành nghề thuộc thẩm quyền quản lý của Ngân hàng Nhà nước; Danh mục các loại giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp do Ngân hàng Nhà nước ban hành

Số hiệu 1168/2000/TB-NHNN10
Ngày ban hành 29/11/2000
Ngày có hiệu lực 29/11/2000
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Ngân hàng Nhà nước
Người ký Trần Minh Tuấn
Lĩnh vực Doanh nghiệp

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1168/2000/TB-NHNN10

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2000

 

THÔNG BÁO

CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM SỐ 1168/TB-NHNN10 NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH CÁC NGÀNH NGHỀ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC; DANH MỤC CÁC LOẠI GIẤY PHÉP DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CẤP

Thực hiện Điều 2 Nghị định số 30/2000/NĐ-CP ngày 11/8/2000 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số giấy phép và chuyển một số giấy phép thành điều kiện kinh doanh, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng như sau:

1. Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng, bao gồm:

a. Nhóm ngành, nghề kinh doanh tiền tệ.

b. Nhóm ngành, nghề hoạt động kinh doanh vàng.

c. Nhóm ngành, nghề hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng, thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành ngân hàng của các doanh nghiệp.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).

2. Điều kiện kinh doanh các ngành nghề:

a. Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp:

Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp bao gồm 54 loại giấy phép (kể cả giấy chấp thuận, chuẩn y...;), được liệt kê như sau:

a.1. Giấy phép được quy định trên cơ sở trực tiếp của Luật các tổ chức tín dụng bao gồm 14 loại giấy phép, trong đó:

- Giấy phép liên quan đến thành lập và hoạt động của các tổ chức tín dụng: 13 loại giấy phép.

- Giấy phép cấp cho hoạt động ngân hàng của các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng: 1 loại giấy phép.

a.2. Giấy phép do Ngân hàng Nhà nước cấp trên cơ sở các văn bản dưới luật bao gồm 40 loại giấy phép, được chia thành các nhóm sau:

- Nhóm giấy phép liên quan đến hoạt động ngoại hối: 28 loại giấy phép, trong đó:

+ 17 loại giấy phép cấp cho các tổ chức tín dụng (có 5 loại giấy phép vừa cấp cho tổ chức tín dụng, vừa cấp cho các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng là: Giấy phép kinh doanh vàng tiêu chuẩn quốc tế ở thị trường trong và ngoài nước; Giấy phép xuất nhập khẩu vàng tiêu chuẩn quốc tế; Giấy phép mở và sử dụng tài khoản ngoại tệ ở nước ngoài; Giấy phép làm đại lý đổi ngoại tệ; Giấy phép nhận và chi trả ngoại tệ).

+ 11 giấy phép cấp cho các đối tượng không phải là tổ chức tín dụng và cá nhân.

- Nhóm giấy phép liên quan tới vay và trả nợ nước ngoài: 3 loại giấy phép.

- Nhóm giấy phép liên quan tới quản lý kinh doanh vàng: 8 loại giấy phép.

- Giấy phép liên quan tới hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu các mặt hàng thiết bị máy móc thuộc chuyên ngành ngân hàng: 1 loại giấy phép.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm).

b. Nhóm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện kinh doanh không cần giấy phép, bao gồm:

b.1. Hoạt động mua bán, gia công vàng trang sức mỹ nghệ của doanh nghiệp kinh doanh vàng;

b.2. Hoạt động sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ của doanh nghiệp kinh doanh vàng;

b.3. Xuất nhập khẩu vàng trang sức của doanh nghiệp kinh doanh vàng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm).

PHỤ LỤC 01

[...]