Quyết định 76/2011/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 nguồn vốn ngân sách do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 76/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2011 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2011/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011, các Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 và số Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2188/SKHĐT-XDCB ngày 28 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Các dự án thuộc danh mục kế hoạch vốn 2011 đã giao không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số: 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010, số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011, số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011, số 60/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 và số 70/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 76/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2011 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh tháng 9 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BTGP MB |
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BTGP MB |
|
|||
|
Tổng số |
|
905.808 |
247.640 |
71.174 |
905.808 |
247.640 |
60.396 |
|
|
424.986 |
233.640 |
57.400 |
496.383 |
234.253 |
53.389 |
|
||
1
|
Khu nhà ở liên kế lô M thuộc khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
0 |
|
|
218 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
11.000 |
11.000 |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
3
|
Đường Ngô Quyền phường 10, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
11.000 |
|
11.000 |
12.143 |
|
11.000 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
816 |
|
|
Đã quyết toán xong |
5 |
Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
6.500 |
|
1.700 |
7.200 |
|
1.700 |
|
6
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư tây bắc đường AIII, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
400 |
|
|
|
7
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án chung cư tái định cư Bàu Sen |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
176 |
|
|
Đã quyết toán xong |
8
|
Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
6.050 |
|
2.200 |
6.050 |
|
|
Điều chỉnh cơ cấu vốn |
9 |
Trường Tiểu học Bưng Kè B |
UBND huyện Xuyên Mộc |
11.000 |
11.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
10
|
Trường Tiểu học Hòa Hội |
UBND huyện Xuyên Mộc |
11.000 |
11.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
11 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, khối bán trú) |
UBND huyện Xuyên Mộc |
11.000 |
11.000 |
|
12.500 |
12.500 |
|
|
12
|
Trường Tiểu học Hòa Hưng |
UBND huyện Xuyên Mộc |
7.000 |
7.000 |
|
7.830 |
7.830 |
|
|
13
|
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh |
UBND huyện Xuyên Mộc |
7.000 |
7.000 |
|
7.800 |
7.800 |
|
|
14
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.383 |
|
|
2.983 |
|
|
|
15 |
Vòng xoay ngã 4 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
255 |
|
|
700 |
|
|
|
16 |
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang |
UBND huyện Xuyên Mộc |
0 |
|
|
2 |
|
|
|
17 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Bông Trang – Bưng Riềng – Bình Châu |
UBND huyện Xuyên Mộc |
5.440 |
5.440 |
|
5.441 |
5.441 |
|
|
18
|
Trường Mầm non xã Hòa Hội |
UBND huyện Xuyên Mộc |
51 |
|
|
52 |
|
|
|
19 |
Khu tái định cư xã Hắc Dịch |
UBND huyện Tân Thành |
43.000 |
|
42.500 |
43.000 |
|
40.500 |
Điều chỉnh cơ cấu vốn |
20
|
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2 |
UBND huyện Long Điền |
6.000 |
6.000 |
|
9.470 |
9.470 |
|
Đã quyết toán xong |
21 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2 |
UBND huyện Long Điền |
7.300 |
7.300 |
|
8.870 |
8.870 |
|
Đã quyết toán xong |
22
|
Trường Trung học Cơ Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
5.000 |
5.000 |
|
6.445 |
|
|
Đã quyết toán xong |
23
|
Đường quy họach số 1 thị trấn Long Hải |
UBND huyện Long Điền |
6.00 |
|
|
6.960 |
|
|
Đã quyết toán xong |
24
|
Đường quy họach số 17 thị trấn Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
103 |
|
|
189 |
|
|
Bổ sung kinh phí BTGPMB |
25
|
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
11.000 |
11.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
26
|
Trường Tiểu học Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
650 |
|
|
841 |
|
|
|
27 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ |
UBND huyện Châu Đức |
|
|
|
4.950 |
|
|
Đã quyết toán xong |
28 |
Trường Mầm non xã Cù Bị |
UBND huyện Châu Đức |
6.700 |
6.700 |
|
8.700 |
8.700 |
|
|
29 |
Trường Mầm non xã Bàu Chinh |
UBND huyện Châu Đức |
11.000 |
11.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
30 |
Trường Mầm non khu vực Bình Giã – Bình Trung, huyện Châu Đức (Mầm non xã Bình Giã |
UBND huyện Châu Đức |
11.000 |
11.000 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
31
|
Trung tâm quan trắc môi trường biển Côn Đảo |
Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường |
8.000 |
|
|
9.454 |
|
|
|
32
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án: đường Hàng Điều (từ 51B đến đường 3/2), đường Hải Đăng 3, đường quy hoạch D 20, đường quy hoạch D 23, đường Hàng Điều 4, đường N6, đường ven biển thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
|
|
|
720 |
|
|
|
33 |
Trung tâm Khuyến ngư |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
1.263 |
|
|
1.413 |
|
|
Đã phê duyệt quyết toán |
34 |
Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ |
Sở Y tế |
25.000 |
|
|
30.000 |
|
|
|
35
|
Đầu tư trang bị mới hệ thống xử lý nước thải tại bệnh viện Lê Lợi, bệnh viện đa khoa Tân Thành, và Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
3.600 |
3.600 |
|
7.973 |
|
|
|
36 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tại bệnh viện Bà Rịa, Trung tâm Y tế huyện Long Điền và Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Sở Y tế |
3.033 |
|
|
5.977 |
|
|
|
37 |
Mở rộng các phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Sở Y tế |
|
|
|
680 |
|
|
Đã quyết toán xong |
38 |
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
20.000 |
20.000 |
|
27.182 |
27.182 |
|
|
39 |
Trung tâm hành chính – chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) |
Sở Xây dựng |
0 |
|
|
1.965 |
|
|
|
40 |
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
125.000 |
88.600 |
|
126.585 |
67.460 |
|
|
41 |
Khu neo đậu tránh trú bão tại Cửa Lấp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0 |
|
|
100 |
|
|
|
42 |
Đường Lê Lợi thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
1.247 |
|
|
|
43 |
Đường Hoàng Hoa Thám thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
520 |
|
|
|
44 |
Đường 991B từ Quốc lộ 51 đến hạ lưu cảng Cái Mép |
Sở Giao thông vận tải |
500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
45 |
Mở rộng trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Châu Đức |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.500 |
|
|
1.580 |
|
|
|
46 |
Cải tạo nâng cấp thiết bị và công năng xe truyền hình lưu động |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
10 |
|
|
881 |
|
|
|
47 |
Tuyến thoát nước Ba Cu – Trương Công Định - Bàu Sen 3 |
Công ty thoát nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
2.510 |
|
|
3.230 |
|
|
|
48 |
Tuyến cống thoát nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu |
Công ty thoát nước và phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
38 |
|
|
338 |
|
|
|
49 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đường vào nhà máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
|
1.107 |
|
|
|
50 |
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A Phường Thắng nhất thành phố Vũng Tàu |
Xí nghiệp Quản lý và Kinh doanh nhà |
37.000 |
|
|
41.000 |
|
|
|
51 |
Xây dựng mở rộng trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
0 |
|
|
195 |
|
|
|
|
480.822 |
14.000 |
13.774 |
409.425 |
13.387 |
7.007 |
|
||
1 |
Khu tái định cư đường Lưu Chí Hiếu, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
20 |
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở phường 8 |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở phường 11 |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Đường vào Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Đường Hàng Điều (đoạn từ Quốc lộ 51 B đến 51C) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Công viên Bàu Sen thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
200 |
|
|
10 |
|
|
|
7 |
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 |
UBND thành phố Vũng Tàu |
300 |
|
|
10 |
|
|
|
8 |
Cải tạo nâng cấp đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B – Nguyễn An Ninh |
UBND thành phố Vũng Tàu |
300 |
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
1.000 |
|
|
322 |
|
|
|
10 |
Đường lê quang định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
5.500 |
|
5.200 |
4.210 |
|
3.933 |
|
11 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
2.000 |
|
|
455 |
|
|
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 1; giải phóng mặt bằng, san nền và bờ kè) |
UBND huyện Long Điền |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên khu vực Long Hải – Phước Tỉnh |
UBND huyện Long Điền |
6.000 |
6.000 |
|
5.887 |
5.887 |
|
|
15 |
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
1.000 |
|
|
117 |
|
|
|
16 |
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Đường quy hoạch số 3 xã Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Chợ liên xã Long Mỹ - Phước Hội |
UBND huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Trường Mầm non Phước Hải |
UBND huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Trạm Y tế xã Phước Long Thọ |
UBND huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Trạm Y tế xã Lộc An |
UBND huyện Đất Đỏ |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Khu dân cư Phước Hải |
UBND huyện Đất Đỏ |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
23 23 |
Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù thị trấn Phước Hải |
UBND huyện Đất Đỏ |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ |
UBND huyện Đất Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
7.500 |
7.500 |
|
|
25 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
6.000 |
|
5.500 |
0 |
|
|
|
26 |
Xây dựng Trường chính trị tỉnh |
Trường chính trị tỉnh |
30.000 |
|
|
26.850 |
|
|
|
27 |
Đầu tư hoàn chỉnh cơ sở vật chất Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (khối phục vụ) |
Sở Xây dựng |
25.000 |
|
|
21.000 |
|
|
|
29 |
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối đảng, đoàn thể) |
Sở Xây dựng |
85.000 |
|
|
75.000 |
|
|
|
30 |
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan) |
Sở Xây dựng |
110.000 |
|
|
100.000 |
|
|
|
31 |
Trung tâm hành chính chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối chính quyền) |
Sở Xây dựng |
140.000 |
|
|
125.000 |
|
|
|
32 |
Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
33 |
Sửa chữa các trạm dịch vụ nông nghiệp liên huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.000 |
|
|
2.500 |
|
|
|
34 |
Khu chế biến hải sản Bắc sông Rạng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
800 |
|
|
0 |
|
|
|
35 |
Kè Phước Tỉnh đoạn cửa sông |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.900 |
|
|
2.754 |
|
|
|
36 |
Nâng cấp trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.000 |
|
|
895 |
|
|
|
37 |
Trung tâm Ứng dụng khoa học và công nghệ kết hợp Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.000 |
|
|
4.106 |
|
|
|
38 |
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm thị xã Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.414 |
|
|
1.390 |
|
|
|
39 |
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan huyện Long Điền |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5.240 |
|
|
3.750 |
|
|
|
40 |
Chuẩn bị đầu tư 25 tuyến điện hạ thế nông thôn năm 2011 |
Sở Công thương |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
41 |
Sửa chữa cải tạo Nhà thiếu nhi tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Nhà thiếu nhi |
50 |
|
|
40 |
|
|
|
42 |
Sửa chữa trụ sở Hội văn học nghệ thuật |
Hội văn học nghệ thuật |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
43 |
Trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Châu Đức |
Đài Phát thanh Truyền hình |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
44 |
Xây dựng nhà làm việc trung tâm sản xuất chương trình Đài Phát thanh Truyền hình |
Đài Phát thanh Truyền hình |
50 |
|
|
0 |
|
|
|
45 |
Trạm tiếp sóng chương trình phát thanh truyền hình tại huyện Côn Đảo |
Đài Phát thanh Truyền hình |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
46 |
Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn |
Đài Phát thanh Truyền hình |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
47 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kỹ thuật khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) |
Công ty Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
20.000 |
|
3.074 |
16.872 |
|
3.074 |
|
48 |
Chốt kiểm dịch động vật Tân Thành |
Chi cục thú y |
698 |
|
|
35 |
|
|
Đã quyết toán xong |
49 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
100 |
|
|
0 |
|
|
|
50 |
Kiên cố hóa kênh mương hồ Suối Các |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
700 |
|
|
338 |
|
|
|
51 |
Xây dựng mới trụ sở Chi cục Quản lý Thủy nông |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
2.000 |
|
|
472 |
|
|
|
52 |
Trụ sở Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
7.000 |
|
|
6.860 |
|
|
|
53 |
Trạm kiểm soát biên phòng |
Bộ Chỉ huy biên phòng tỉnh |
3.000 |
|
|
2.880 |
|
|
|
54 |
Trạm kiểm soát nổi Phước Tỉnh |
Bộ Chỉ huy biên phòng tỉnh |
300 |
|
|
172 |
|
|
|